Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Tài nguyên thiên nhiên - Năm học 2023-2024 - Vũ Thị Hương

Nhánh 1 : “ Tài nguyên nước”

- Thiết kế, xây dựng môi trường theo chủ đề nhánh

“Nước và sự sống trên trái đất”

- Sưu tầm tranh ảnh: Các nguồn nước, hoạt động của con người với nước, quy trình sản xuất nước sạch.

- Làm truyện tranh rối: Giọt nước tí xíu.

- Thiết kế trò chơi góc học tập: Đi tìm nguồn nước quý; Quy trình sản xuất nước nhà máy nước Cầu Nguyệt.

- Bổ sung, sưu tầm nguyên vật liệu và bảng hướng dẫn ở góc chơi nghệ thuật: Tranh vẩy màu hạt mưa, làm dụng cụ đựng chứa nước, làm áo mưa, ô, nón…

- Bổ sung, sưu tầm nguyên vật liệu ở góc chơi thiên nhiên để trẻ khám phá, làm thí nghiệm về nước đổi màu, nước bay hơi, vật thấm nước, đo dung tích nước…

- Liên hệ trực tiếp hoặc qua nhóm zalo tuyên truyền phụ huynh phối hợp tìm kiếm nguyên vật liệu; Giới thiệu các kênh trên tivi, các nội dung phối hợp GD trẻ về chủ đề nhánh chủ đề “Nước và sự sống trên trái đất”

Nhánh 3 : “ Bé với môi trường”

Thiết kế, xây dựng môi trường theo chủ đề nhánh “Cùng bé bảo vệ tài nguyên thiên nhiên”.

- Sưu tầm tranh ảnh: Các hình ảnh bảo vệ môi trường, thiên nhiên, bảo vệ các tài nguyên.

- Làm tranh rối tay kể chuyện sáng tạo: Những người bạn tốt của thiên nhiên, làm mũ áo đóng kịch tự biên “Hãy cùng bé bảo vệ môi trường”

- Thiết kế trò chơi góc học tập: Đi tìm bác gác rừng, (kèm theo sơ đồ hướng dẫn chơi)

- Làm mô hình công viên rừng Thiên Văn.

- Bổ sung, sưu tầm nguyên vật liệu và bảng hướng dẫn ở góc chơi nghệ thuật: Tranh tổng hợp thân thiện môi trường (tạo bằng các nguyên liệu thiên nhiên)

- Bổ sung, sưu tầm nguyên vật liệu ở góc khám phá khoa học: Cách làm sạch nước bằng cát, Lọc nước bằng bông.

- Liên hệ trực tiếp hoặc qua nhóm zalo đề nghị phụ huynh phối hợp tìm kiếm nguyên vật liệu; Giới thiệu các kênh trên tivi, các nội dung phối hợp GD trẻ về chủ đề.

docx62 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Tài nguyên thiên nhiên - Năm học 2023-2024 - Vũ Thị Hương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCHKẾ HOẠCH CHĂM CHĂM SÓC GIÁO SÓC DỤC TRẺ GIÁO 5 TUỔI DỤC 
 CHỦ ĐỀ:THÁNG “TÀI NGUYÊN 1 THIÊN – 2020 NHIÊN”
 Thời gian thực hiện: 2 tuần (từ 01/04/ 2024 đến ngày 12/04/ 2023)
 Giáo viên: Vũ Thị Hương
 NĂM Phạm HỌC: Thị Hải 2019- 2020
 NĂM HỌC: 2023- 2024 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ
 Ghi 
 chú 
 Địa Nhánh Nhánh nếu có 
 Tài Phạm vi 
 TTN điểm 1 2 sự 
 TTL Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên thực 
 T tổ điều 
 học liệu hiện
 chức chỉnh
 Tài Bé với 
 nguyên môi 
 nước trường
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT . . . . . .
 Bài 9: (Hô hấp: Đưa 
 tay lên cao- hít vào, hạ 
 Thực hiện đúng kỹ tay xuống - thở ra/ 
 thuật và thuần thục các Tay: Cac ngón tay đan 
 Sân 
 động tác trong bài tập Tập kết hợp 5 động ngh, co duỗi tay ra 
 thể dục trường 
 3 1 thể dục theo hiệu lệnh, tác cơ bản trong bài trước , lên cao/ Lưng, Lớp TDS TDS 
 bài 9 khu 
 nhịp bản nhạc/bài hát. tập thể dục bụng: Ngồi duỗi chân 
 TT
 Bắt đầu và kết thúc quay người sang bên/ 
 động tác đúng nhịp. Chân: Bước chân sang 
 bên khuỵu gối / Bật: 
 Bật tiến về trước )
 Mạnh dạn, tự tin, 
 trèo lên 
 nhanh nhẹn, khéo léo Trèo lên, xuống 7 HĐH: -Trèo lên, xuống 
 xuống 7 Lớp 
 60 23 trèo lên xuống 7 gióng gióng thang ở độ 7 gióng thang ở độ cao Lớp HĐH 
 gióng học
 thang liên tục ở độ cao cao 1,5m 1,5m
 thang
 1,5 m so với mặt đất ném và 
 bắt bóng 
 Biết ném và bắt bóng Ném và bắt bóng HĐH: -Ném và bắt bằng hai 
 Lớp 
78 27 bằng hai tay từ khoảng bằng hai tay từ bóng bằng hai tay từ tay Lớp HĐH 
 học
 cách xa 4m khoảng cách xa 4m khoảng cách xa 4m khoảng 
 cách xa 
 4m
 Sử dụng một số HĐG: Sử dụng một số 
 Biết sử dụng đúng thiết bị văn phòng thiết bị văn phòng 
 Lớp 
125 46 cách một số văn phòng phẩm: băng keo 1 phẩm: băng keo 1 mặt, . Lớp HĐG HĐG 
 học
 phẩm thông thường mặt, ghim vòng, ghim vòng, gim bấm, 
 gim bấm, dập lỗ, dập lỗ, 
 - Trò chuyện về một số 
 - Một số chế độ ăn trò 
 chế độ ăn khi trẻ bị 
 khi trẻ bị bệnh (táo chuyện 
 bệnh (táo bón, tiêu Lớp 
 bón, tiêu chảy, sốt, với trẻ về Lớp ĐTT ĐTT 
 chảy, sốt, suy dinh học
 suy dinh dưỡng, chế độ ăn 
 Trẻ tự đóng vai được dưỡng, thừa cân béo 
 thừa cân béo phì, ) uống
 theo ý thích phì, )
145 51
 VS-AN: Trò chuyện 
 Thao tác cơ bản 
 giới thiệu các món ăn trò chơi 
 trong chế biến một Lớp 
 của trẻ hàng ngày. làm bác Lớp VS-AN VS-AN 
 số món ăn, thức học
 -Hoạt động theo ý sĩ
 uống đơn giản
 thích.
 Biết cách phân biệt Phân biệt thực VS-AN: Phân biệt thực cách bảo 
 Lớp 
147 53 thực phẩm/ thức ăn phẩm/ thức ăn sạch, phẩm/ thức ăn sạch, an quản thực Lớp VS-AN VS-AN 
 học
 sạch, an toàn an toàn toàn phẩm
 Biết cách phân biệt Phân biệt thực HĐC: Tc: Phân biệt 
 Lớp 
173 65 thực phẩm/ thức ăn phẩm/ thức ăn sạch, thực phẩm/ thức ăn LỚP LH 
 học
 sạch, an toàn an toàn sạch, an toàn Biết những nơi như ao, 
 HĐH+HĐC: Trò 
 hồ, bể chứa nước, những đồ 
 chuyện với trẻ về một 
 giếng, bụi rậm là Một số đồ vật gây vật gây Lớp 
186 74 số nơi nguy hiểm như Lớp HĐC HĐC 
 nguy hiểm và nói được nguy hiểm nguy học
 ao, hồ, bể chứa nước, 
 mối nguy hiểm khi đến hiểm
 giếng, bụi rậm..
 gần
 Biết những nơi như 
 Một số trường hợp 
 ao, hồ, bể chứa nước, ĐTT: Trò chuyện với một số 
 khẩn cấp (cháy, có 
 giếng, bụi rậm là trẻ về nhận biết được trường Lớp 
 186 74 người rơi xuống Lớp ĐTT ĐTT 
 nguy hiểm và nói được một số trường hợp hợp khẩn học
 nước, ngã chảy 
 mối nguy hiểm khi đến khẩn cấp cấp
 máu,..)
 gần
 Biết những nơi như Biết: Ăn thức ăn có 
 ao, hồ, bể chứa nước, mùi ôi, ăn lá, quả lạ 
 HĐC: Trò chuyện về 
 giếng, bụi rậm là dễ bị ngộ độc: Uống Lớp 
 186 74 những thực phẩm tốt, Lớp HĐC HĐC 
 nguy hiểm và nói được rượu, bia, cà phê, học
 không tốt cho sức khỏe
 mối nguy hiểm khi đến hút thuốc lá không 
 gần tốt cho sức khỏe
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC . . . . .
 HĐNT: Quan sát thời 
 Một số hiện tượng thời Thời tiết thay đổi 
 tiết thay đổi theo mùa Lớp 
235 100 tiết thay đổi theo mùa theo mùa và thứ tự Lớp HĐNT HĐNT 
 và thứ tự các mùa học
 và thứ tự các mùa các mùa trong năm
 trong năm
 Biết các nguồn nước 
 trong môi trường sống. 
 Ích lợi của nước với 
 đời sống con người 
 tìm hiểu 
 con vật và cây. Một số Các nguồn nước 
 HĐH: Bé với các về các Lớp HĐH+
243 104 đặc điểm, tính chất của trong môi trường Lớp 
 nguồn nước nguồn học HĐC
 nước và hiểu được sống
 nước
 nguyên nhân gây ô 
 nhiễm nguồn nước và 
 cách bảo vệ nguồn 
 nước HĐH+ HĐG: Tìm hiểu 
 Ích lợi của nước với dạy trẻ 
 về ích lợi của nước với Lớp 
 Biết các nguồn nước đời sống con người, vai trò Lớp HĐC HĐC 
 đời sống con người, học
 trong môi trường sống. con vật và cây của nước
 con vật và cây
 Ích lợi của nước với 
 đời sống con người ĐTT: Trò chuyện một 
 Một số đặc điểm, Lớp 
 con vật và cây. Một số số đặc điểm, tính chất Lớp ĐTT ĐTT 
 tính chất của nước học
 243 104 đặc điểm, tính chất của của nước
 nước và hiểu được 
 nguyên nhân gây ô HĐH+HĐC+ĐTT: Trò nguyên 
 Nguyên nhân gây ô 
 nhiễm nguồn nước và chuyện về nguyên nhân nhân gây 
 nhiễm nguồn nước Lớp 
 cách bảo vệ nguồn gây ô nhiễm nguồn ô nhiễm Lớp ĐTT ĐTT 
 và cách bảo vệ học
 nước nước và cách bảo vệ và cách 
 nguồn nước
 nguồn nước bảo vệ
 Không khí và sự điều kì 
 Một số nguồn ánh sáng Trải nghiệm: Thí 
 cần thiết của nó với diệu của Lớp 
246 105 trong sinh hoạt hằng nghiệm Không khí có Lớp HĐNT 
 cuộc sống con không học
 ngày trọng lượng
 người, con vật, cây khí
 Một vài đặc điểm, tính Đặc điểm, tính chất HĐH/HĐNT: Sự kỳ Lớp 
247 106 Lớp HĐNT 
 chất của đất,đá, cát, sỏi của đất diệu của đất. học
 Một số thao tác cơ 
 bản với máy tính: 
 tắt, mở, di chuyển 
 HĐG: Trò chơi Lớp 
 300 130 chuột, kích chuột , Lớp HĐG HĐG 
 KISMAST học
 Thực hiện được một số mở thư mục, chơi 
 thao tác cơ bản với trò chơi chủ đề 
 máy tính TNTN
 Nhận biết chữ số 10 
 Trẻ đã nhận biết được 
 và sử dụng các số số 10 tiết Lớp HĐH+
 321 135 chữ số 10 trong phạm HĐH: Số 10 tiết 1 Lớp 
 đó để chỉ số lượng, 1 học HĐC
 vi 10.
 số thứ tự III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ . . . . . .
 HĐH/ HĐC/HĐG: Kể 
 chuyện cho trẻ nghe " 
 Nghe hiểu nội dung Con vật rơi xuống hồ 
 Có khả năng nghe hiểu 
 truyện kể, truyện nước,Con vật rơi 
 nội dung truyện kể, Lớp 
349 145 đọc phù hợp với độ xuống hồ nước, Giọt Lớp HĐH HĐH 
 truyện đọc phù hợp với học
 tuổi và chủ đề Tài nước tí xíu (5E), hồ 
 độ tuổi và chủ đề.
 nguyên thiên nhiên nước và mây. Hạt 
 giống và cậu bé, tiếng 
 kêu cứu của rừng xanh
 Có khả năng đọc thuộc 
 bài thơ, ca dao, đồng Đọc bài thơ, ca dao, 
 HĐH/ HĐC: Hạt mưa 
 dao phù hợp độ tuổi và đồng dao phù hợp 
 hạt móc, thơ ,Đừng nhé Lớp 
375 154 chủ đề thực hiện. Có độ tuổi và chủ đề Lớp HĐC HĐC 
 bé ơi, Bé với môi học
 khả năng đọc biểu cảm Tài nguyên thiên 
 trường, nước
 bài thơ, ca dao, đồng nhiên
 dao phù hợp độ tuổi.
 ĐTT/HĐC:\Sử dụng 
 Sử dụng các từ biểu Sử dụng các từ biểu Lớp 
406 164 các từ biểu thị sự lễ Lớp ĐTT ĐTT 
 cảm, hình tượng thị sự lễ phép học
 phép
 Nhận ra được các cảnh 
 Làm quen với một Xem vi deo tranh ảnh, 
 báo nguy hiểm đến sức 
 số ký hiệu cảnh báo trò chuyện một số ký 
 khoẻ, tính mạng trên Lớp 
413 173 nguy hiểm trên các hiệu cảnh báo nguy Lớp ĐTT ĐTT 
 các nhãn sản phẩm học
 nhãn sản phẩm quen hiểm trên các nhãn sản 
 quen thuộc: Gói chống 
 thuộc phẩm quen thuộc
 ẩm, chất tẩy rửa .
IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI . . . . . Tự lựa chọn trò 
 Có khả năng đề xuất chơi, phân vai chơi, 
 HĐG: Bé chọn góc 
 trò chơi và hoạt động lựa chọn vật liệu Lớp 
427 183 chơi,phân công nhiệm Lớp HĐG HĐG 
 thể hiện sở thích của chơi, thực hiện vai học
 vụ trong góc chơi.
 bản thân trò trong nhóm 
 chơi. 
 Có khả năng tự làm kỹ năng 
 HĐH/VS-AN: Dạy trẻ 
 được một số việc đơn Giặt khăn, phơi giặt và Lớp 
430 184 kĩ năng giặt khăn, phơi Lớp VS-AN VS-AN 
 giản trong sinh hoạt khăn phơi học
 khăn
 hàng ngày khăn
 Có khả năng tự làm 
 được một số việc đơn HĐH+ HĐNT: trải pha nước Lớp 
430 184 Vắt nước cam Lớp HĐG HĐG 
 giản trong sinh hoạt nghiệm pha nước cam cam học
 hàng ngày
 Thích chia sẻ cảm xúc, 
 kinh nghiệm, đồ dùng, ĐTT, HĐH, HĐC/ 
 đồ chơi với những Quan tâm và giúp ML- MN: Trò chuyện Lớp ML- ML-
447 192 Lớp 
 người gần gũi. Sẵn đỡ người khác với trẻ về sự quan tâm học MN MN
 sàng giúp đỡ người và giúp đỡ người khác
 khác khi gặp khó khăn.
 Có hành vi bảo vệ môi Hành vi giữ gìn, 
 HĐH: Dạy trẻ kĩ năng kỹ năng 
 trường trong sinh hoạt bảo vệ môi trường. Góc 
 phân loại rác. bỏ rác 
475 210 hàng ngày và biết nhắc Không vứt rác bừa Lớp thiên HĐH 
 HĐNT:Tổ chức " Bé đúng nơi 
 nhở mọi người xung bãi. Nhắc nhở mọi nhiên
 bảo vệ môi trường". quy định
 quanh cùng thực hiện người xung quanh
 HĐH/HĐG/ĐTT: Dạy 
 Biết tiết kiệm điện: tắt 
 trẻ ý thức tiết kiệm Lớp 
476 211 quạt, tắt điện khi ra Tiết kiệm điện Lớp HĐH 
 điện và bảo vệ nguồn học
 khỏi phòng
 nước Biết tiết kiệm nước: 
 ĐTT/HĐC: Trò chuyện 
 Không để tràn nước Lớp 
 212 Tiết kiệm nước với trẻ về ý thức tiết Lớp HĐC 
 khi rửa tay, khóa vòi học
 kiệm nước.
 nước sau khi dùng
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ . . . . . .
 Vận động nhịp 
 nhàng theo giai 
 Có khả năng vận động điệu, nhịp điệu và 
 nhịp nhàng phù hợp thể hiện sắc thái Dạy múa bài: Ước mơ dạy VĐ 
 với sắc thái, nhịp điệu phù hợp với các bài xanh, kull bào vệ môi bài hát: 
 Lớp 
501 218 bài hát, bản nhạc với hát, bản nhạc / Sử trường " Cho tôi đi làm cho tôi đi Lớp HĐH 
 học
 các hình thức (vỗ tay dụng các dụng cụ mưa với". VTTTT bài làm mưa 
 theo các loại tiết tấu, gõ đệm theo tiết tấu hát: "Không xả rác" với 
 múa) phối hợp chủ đề 
 Tài nguyên thiên 
 nhiên
 Lựa chọn, phối hợp 
 các nguyên vật liệu 
 Biết phối hợp và lựa 
 tạo hình, vật liệu HĐH/ HĐG,HĐC:Chế 
 chọn các nguyên vật 
 trong thiên nhiên, tạo rô bốt dọn vệ sinh Lớp HĐH+
502 219 liệu tạo hình, vật liệu Lớp 
 phế liệu để tạo ra (5E). Làm thùng rác học HĐG
 thiên nhiên để tạo ra 
 các sản phẩm theo thông minh (EDP).
 sản phẩm
 chủ đề "Tài nguyên 
 thiên nhiên"
 Phối hợp các kĩ 
 Biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo 
 HĐH/ HĐG/HĐC: 
 năng nặn để tạo thành thành sản phẩm có Lớp 
505 222 Nghệ nhân tí hon (Nặn Lớp HĐG HĐG 
 sản phẩm có bố cục bố cục cân đối theo học
 Theo ý thích)
 cân đối chủ đề:Tài nguyên 
 thiên nhiên Trẻ đặt tên cho sản 
 phẩm tạo hình của 
 mình HĐG: Tổ 
 Đặt tên cho sản 
 chức các hoạt động tạo 
 Biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình của Lớp 
512 225 hình và nhận xét sản Lớp HĐG HĐG 
 phẩm tạo hình mình chủ đề : học
 phẩm
 TNTN
 - Tổ chúc các hoạt 
 động tạo hình và nhận 
 xét sản phẩm.
Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 31 30 
 Trong đó: - Đón trả trẻ 6 6 
 - TDS 2 2 
 - Hoạt động góc 6 6 
 - HĐNT 1 3 
 - Vệ sinh - ăn ngủ 5 5 
 - HĐC 6 5 
 - Thăm quan dã 
 0 0 
 ngoại
 - Lễ hội 1 0 
 - Hoạt động học 4 3 
 Mọi lúc - Mọi nơi 1 1 
 HĐH+HĐNT 0 0 
 HĐH+HĐG 0 1 
 HĐH+HĐC 6 6 - Hoạt động học 
 4 3 
(Chia theo lĩnh vực)
Giờ thể chất 1 1 
Giờ nhận thức 0 0 
Giờ ngôn ngữ 1 1 
Giờ tình cảm kỹ năng 
 1 1 
xã hội
Giờ thẩm mỹ 1 0 
 II. DỰ KIẾN CÁC KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH
 Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều chỉnh( nếu 
 có)
 Nhánh 1 1 tuần 01/04 - 05/04/2024 Vũ Thị Hương
 Nhánh 2 1 tuần 08/04 - 12/04/2024 Phạm Thị Hải
III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh 1 : “ Tài nguyên nước” Nhánh 3 : “ Bé với môi trường”
 - Thiết kế, xây dựng môi trường theo chủ đề nhánh Thiết kế, xây dựng môi trường theo chủ đề nhánh 
 “Nước và sự sống trên trái đất” “Cùng bé bảo vệ tài nguyên thiên nhiên”.
 Giáo - Sưu tầm tranh ảnh: Các nguồn nước, hoạt động của con - Sưu tầm tranh ảnh: Các hình ảnh bảo vệ môi trường, 
 viên người với nước, quy trình sản xuất nước sạch. thiên nhiên, bảo vệ các tài nguyên.
 - Làm truyện tranh rối: Giọt nước tí xíu. - Làm tranh rối tay kể chuyện sáng tạo: Những người 
 - Thiết kế trò chơi góc học tập: Đi tìm nguồn nước quý; Quy bạn tốt của thiên nhiên, làm mũ áo đóng kịch tự 
 trình sản xuất nước nhà máy nước Cầu Nguyệt. biên “Hãy cùng bé bảo vệ môi trường”
 - Bổ sung, sưu tầm nguyên vật liệu và bảng hướng dẫn ở góc - Thiết kế trò chơi góc học tập: Đi tìm bác gác rừng, 
 chơi nghệ thuật: Tranh vẩy màu hạt mưa, làm dụng cụ đựng (kèm theo sơ đồ hướng dẫn chơi)
 chứa nước, làm áo mưa, ô, nón - Làm mô hình công viên rừng Thiên Văn.
 - Bổ sung, sưu tầm nguyên vật liệu ở góc chơi thiên nhiên để - Bổ sung, sưu tầm nguyên vật liệu và bảng hướng dẫn 
 trẻ khám phá, làm thí nghiệm về nước đổi màu, nước bay ở góc chơi nghệ thuật: Tranh tổng hợp thân thiện môi 
 hơi, vật thấm nước, đo dung tích nước trường (tạo bằng các nguyên liệu thiên nhiên)
 - Liên hệ trực tiếp hoặc qua nhóm zalo tuyên truyền phụ - Bổ sung, sưu tầm nguyên vật liệu ở góc khám phá 
 huynh phối hợp tìm kiếm nguyên vật liệu; Giới thiệu các khoa học: Cách làm sạch nước bằng cát, Lọc nước bằng 
 kênh trên tivi, các nội dung phối hợp GD trẻ về chủ đề nhánh bông.
 chủ đề “Nước và sự sống trên trái đất” - Liên hệ trực tiếp hoặc qua nhóm zalo đề nghị phụ 
 huynh phối hợp tìm kiếm nguyên vật liệu; Giới thiệu 
 các kênh trên tivi, các nội dung phối hợp GD trẻ về chủ 
 đề. - Nhà trường bổ sung đồ dùng, phương tiện các nguyên vật Đề xuất nhà trường bổ sung đồ dùng, phương tiện các 
 liệu phục vụ chủ đề “Nước và sự sống trên trái đất” nguyên vật liệu phục vụ chủ đề “Cùng bé bảo vệ tài 
Nhà + Bể nhựa chứa nước. nguyên thiên nhiên”:
trường + Can nhựa to nhỏ, chậu, xô, gáo, phễu, dây dấn nước + Ống nhòm, kính thiên văn.
 - Phát thanh vào giờ đón trả trẻ. các bài hát về chủ đề nhánh: + Cây vợt rác, xẻng, chổi nhựa, hót rác loại nhỏ.
 Mưa rơi, Cho tôi đi làm mưa với, Hạt mưa xinh, Tia nắng - Phát thanh vào giờ đón trả trẻ các bài hát về chủ đề 
 hạt mưa, Bé yêu biển lắm, Mưa bóng mây. nhánh: Em yêu cây xanh; Trái đất này là của chúng 
 + Phát các bản tin về tài nguyên nước và tình trạng sử dụng, mình; Điều đó tùy
 tình trạng ô nhiễm nguồn nước. thuộc hành động của bạn; Em vẽ môi trường màu 
 xanh; Không gian xanh; Không xả rác.
 + Phát các bản tin về tình hình tài nguyên gần gũi với 
 bé, các chương trình bảo vệ tài nguyên thiên nhiên có 
 các bạn nhỏ tham gia.
 Phối hợp cùng cô tìm kiếm nguyên vật liệu cho lớp. Phối hợp với cô giáo giúp trẻ hiểu được trách nhiệm 
 - Chia sẻ các hình ảnh, các chương trình trẻ em các nội dung của trẻ và mọi người trong gia đình trong việc bảo vệ 
Phụ phối hợp GD trẻ về chủ đề nhánh chủ đề “Nước và sự sống tài nguyên thiên nhiên, khuyến khích trẻ làm những 
huynh trên trái đất” việc đơn giản, vừa sức.
 - Ủng hộ lớp học các nguyên vật liệu : Bông, vải, các loại - Cho con xem các chương trình ti vi về bảo vệ tài 
 chai lọ nhựa đủ kích cỡ, báo, nilon , các loại tranh ảnh về nguyên thiên nhiên có các
 nước và chụp bằng điện thoại hình ảnh trẻ sử dụng nước tại bạn nhỏ tham gia, các video về bảo vệ thiên nhiên.
 nhà. - Ủng hộ lớp học các nguyên vật liệu, hình ảnh hoặc 
 chụp bằng điện thoại và hoạt động của trẻ về bảo vệ môi 
 trường, tài nguyên thiên nhiên
 Xem các video qua YouTube về quy trình sản xuất nước - Cùng cô và bố mẹ sưu tầm tranh ảnh về chủ đề “Cùng 
 sạch. bé bảo vệ tài nguyên thiên nhiên”
Trẻ - Cùng cô và bố mẹ sưu tầm tranh ảnh về chủ đề “Nước và - Mang đến trường đến lớp những đồ chơi về chủ đề.
 sự sống trên trái đất ”. - Tìm hiểu về chủ đề bằng cách trò chuyện cùng bố mẹ, 
 - Mang đến lớp những đồ chơi về chủ đề. cô giáo, - Tìm hiểu về chủ đề bằng cách trò chuyện cùng bố mẹ, cô người thân một số kiến thức về chủ đề “Cùng bé bảo vệ 
 giáo, người thân một số kiến thức về chủ đề “Nước và sự tài nguyên thiên nhiên"
 sống trên trái đất"
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CÁC THỜI ĐIỂM
 Tên hoạt động Nội dung
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 1. Đón trẻ Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định, sát khuẩn tay cho trẻ, nhắc trẻ chào hỏi, 
 thể hiện biểu cảm khi chào hỏi đúng mực.
 Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện cung cấp kiến thức chủ đề “Tài 
 nguyên thiên nhiên”: Những điều bé thấy về nước, đất, cát sỏi, mặt trời ở nhà của bé, nơi bé sống, 
 nơi bé từng đi đến, trên tivi hoặc trên đường đến trường Khuyến khích trẻ nói về các ý tưởng bảo vệ 
 tài nguyên thiên nhiên phù hợp độ tuổi.
 - Cho trẻ chơi các trò chơi dân gian, những việc nên làm, những việc không nên để bảo vệ nguồn tài 
 nguyên thiên nhiên.
 - Trò chuyện về một số trường hợp khẩn cấp (Cháy, ngã xuống nước, chảy máu )
 - Khuyến khích trẻ cùng cô chuẩn bị cho các hoạt động trong ngày: Sắp xếp rổ đồ theo tổ nhóm, sắp 
 xếp đồ chơi các góc, bàn ghế, dụng cụ khám phá, quan sát phát hiện những điều mới mẻ từ thí nghiệm 
 ngày hôm trước.
 - Trò chuyện thảo luận về đặc điểm, tính chất, ích lợi, công dụng của một số nguồn tài nguyên có trong 
 thiên nhiên.
 - Sử dụng một số vật liệu gần gũi để tạo ra sản phẩm theo chủ đề. 2. Thể dục sáng Khởi động: Trẻ đi các kiểu đi khác nhau: Đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, mũi bàn chân, đi 
 khom, chạy nhanh, chạy chậm theo nhạc bài hát: “Cho tôi đi làm mưa với” về đội hình vòng tròn.
 - Trọng động (Tập với gậy kết hợp với lời ca bài: Cho tôi đi làm mưa với)
 + ĐT1: Thổi nơ bay
 + ĐT2: 2 tay ra trước, lên cao
 + ĐT3: Đứng nghiêng người sang 2 bên.
 + ĐT4: Đưa từng chân ra trước, khụy gối
 + ĐT5: Bật sang bên phải, trái.
 (Mỗi động tác tập 4 lần 4 nhịp). 
 *TCVĐ: Nhánh 1+2: Trò chơi: Mưa to, mưa nhỏ.
 Nhánh 3: Trời nắng, trời mưa.
 - Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng 2 vòng quanh sân tập.
 Ngày 01/04/2024 Ngày 02/04/2024 Ngày 03/04/2024 Ngày 
 Nhánh PTTM PTNT PTTC 05/04/2024
 Ngày 04/04/2023
 1 (C1) “Khám phá sự kỳ (C2) PTTC – KNXH
 PTNN
 Đa văn hóa diệu của nước ” Ném và bắt bóng Dạy kỹ năng tiết 
 Giọt nước tí xíu
 Dạy hát: “ Cho tôi ( 5E) bằng hai tay từ kiệm và bảo vệ 
4.Hoạt đi làm mưa với” khoảng cách xa 4m nguồn nước
 động Nhánh Ngày 08/04/2024 Ngày 09/04/2024 Ngày 10/04/2024 Ngày 11/04/2024 Ngày12/04/2024
 có chủ 2 PTTM PTTC PTTC PTNN PTTC - KNXH
 đích Làm thùng rác “Số 10 Trèo lên, xuống 7 Dạy trẻ đọc thơ: " Bảo vệ tài 
 thông minh (EDP) (T1) ” gióng thang ở độ “Hạt mưa, hạt nguyên thiên 
 cao 1,5m móc” nhiên”
 Nhánh Trò chuyện cùng Làm thí nghiệm, Thí nghiệm: Sự Làm thí nghiệm: 
 1: trẻ về chủ đề "Tài quan sát sự bốc thấm hút của nước. Quan sát sự khúc - Thí nghiệm: 
 nguyên nước" hơi của nước. - TCVĐ: Bàn tay xạ qua môi trường Theo dõi sự di 
 - TCVĐ: TCVĐ: - TCVĐ: Trời trong nước. nước. chuyển của 
 Mưa to, mưa nhỏ nắng, trời mưa. 5.Hoạt *Khu vui chơi số 1 *Khu vui chơi số Khu vui chơi số 3 - TCVĐ: Lội nước; Tạo bong 
động ngoài 2 nước bóng xà phòng. 
trời *Khu vui chơi số - TCVĐ: Lộn cầu 
 4 vòng.
 Khu vui chơi số 
 5
 Nhánh Làm thí nghiệm Tiếp tục thực hiện Trò chuyện, đàm - Quan sát: Lâu Nghe âm thanh 
 2 lốc xoáy. các hoạt động học thoại thảo luận thực đài cát. từ vỏ ốc, ngao, 
 - TCVĐ: Lá và gió. STEAM: Khám hành thu nhận thông - TCVĐ: thượng sò... 
 *Khu vui chơi số 2 phá gió và chong tin và tạo ra biểu đồ đế cần. - TCVĐ: Cầu 
 chóng dòng chảy của cát và Khu vui chơi số 5 thủ đá bóng tài 
 TCVĐ: Chơi nước. ba. 
 Chuyển đồ giúp - TCVĐ: Kéo co.
 mẹ. Khu vui chơi số 4 - Khu vui chơi 
 *Khu vui chơi số số 6
 3
6. Vệ sinh ăn ngủ * Vệ sinh:
 - Tổ chức rửa tay, rửa mặt cho trẻ trước và sau khi ăn, khi bẩn, hướng dẫn, giám sát trẻ thực hiện đúng 
 các bước
 - Cho trẻ rửa tay, rửa mặt tập thể trước và sau khi ăn, cô phân chia để quản lý trẻ, rèn ý thức, kỹ năng 
 sử dụng nước tiết kiệm.
 - Hướng dẫn trẻ tận dụng ánh mặt trời để phơi khô khăn.
 - Nhắc nhở những cháu tay bẩn tự giác rửa tay.
 * Tổ chức ăn trưa, ăn chiều cho trẻ:
 - Cho trẻ giúp cô kê bàn
 - Trẻ tự lấy ghế ngồi, xếp khăn lau tay, phơi khăn...
 - Tổ chức cho trẻ ăn: Cô cho trẻ nhận cơm, chia cơm về các bàn (trẻ giúp đỡ cô...)
 - Cho trẻ ăn, nhắc nhở trẻ các hành vi văn minh trong khi ăn: Ăn từ tốn, nhai kỹ, không đùa nghịch 
 trong lúc ăn, không vừa nhai vừa nói, biết nhặt cơm rơi vào đĩa.
 - Biết và không ăn một số thức ăn có hại cho sức khỏe
 - Biết lau miệng và súc miệng nước muối sau khi ăn xong. * Tổ chức cho trẻ ngủ trưa:
 - Trẻ cùng cô kê giường, lấy chiếu, gối, chăn...
 - Cho trẻ nằm thẳng hàng, ngủ theo dãy bạn trai, bạn gái
 - Cho trẻ nghe nhạc, cho trẻ ngủ.
 Nhánh Chia lớp thành 3 - Nhóm 1: Nhóm1: Trò chuyện Làm quen bài 
7.Hoạt 1: nhóm Cùng cô chuẩn cùng trẻ về cách tiết hát: Cho tôi đi - Nêu gương 
động chiều + Nhóm 1 học Erobic bị đồ dùng cho kiệm nước. làm mưa với cuối tuần.
 tại phòng năng khiếu hoạt động tạo - Nhóm 2: Làm quen - Trò chơi: Bé - Liên hoan văn 
 + Nhóm 2, 3 chơi các hình “Vảy màu câu truyện: Giọt làm người mẫu nghệ nêu gương 
 trò chơi góc Kidmart: nước thành nước tí xíu nhí cuối tuần.
 Bé làm họa sĩ, bút chì mưa”
 thông minh, sắc màu - Nhóm 2: Tạo 
 toán học, học vần sản phẩm theo 
 Tiếng Việt chủ đề.
 Nhánh Thảo luận về cách - Đọc thơ: - Cho trẻ thi kể Thực hành chơi Chia lớp thành 4 
 2 bảo vệ tài nguyên Đừng nhé bé truyện tự biên "Cùng trò chơi trên máy nhóm tiến hành 
 thiên nhiên. ơi. bé bảo vệ môi tính: Bút chì trực nhật theo 
 - Làm quen câu truyện - Ôn chữ cái đã trường" thông minh. lịch phân công
 tự biên "Cùng bé bảo học - Cùng cô chuẩn bị Trẻ ôn các chữ cái + Nhóm 1: Lau 
 vệ môi trường" Dạy trẻ cách đồ dùng cho hoạt đã học. giá đồ chơi, rửa 
 làm hoa động ngày hôm sau. - Rèn kĩ năng đồ dùng đồ chơi 
 - Vệ sinh, trẻ chơi góc học tập. + Nhóm 2: Đánh 
 trẻ rửa ca cốc.
 Trò chuyện các buổi trong ngày, trong tuần trên lịch của trẻ. Hướng dẫn trẻ xem giờ trên đồng hồ
8.Vệ sinh chiều trả + Xem video tìm hiểu đặc điểm, công dụng của tài nguyên đất, cát, sỏi. Xem album những sản phẩm 
trẻ làm từ cát, đất, đá. sỏi; Ích lợi của tài nguyên cát, đất, đá. sỏi; Tranh cát đẹp của bé.
 + Xem video, sách truyện, trò chuyện về một số đặc điểm nổi bật của tài nguyên biển, đảo. Xem 
 album tài nguyên du lịch biển, đảo; Tài nguyên giao thông hàng hải biển; Tài nguyên sinh vật biển; 
 Tài nguyên khoáng sản; Bé bảo vệ môi trường biển, đảo. + Trò chuyện cách lựa chọn trang phục và sử dụng, lợi ích trang phục phù hợp thời tiết.
 + Trò chuyện một số quy định khi tắm biển (Không vứt rác bừa bãi, trẻ em tắm biển phải mặc áo 
 phao và có sự giám sát của người lớn, không tắm ở khu vực có biển cấm).
 + Giáo dục trẻ cách giữ gìn vệ sinh môi trường để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (vứt rác đúng nơi 
 quy định, bảo vệ nguồn nước, không khí, giữ sạch môi trường biển ).
 (*) Trò chuyện và cho trẻ nhắc lại một số câu trả lời của bạn. 
 - Nghe nhạc, bài hát: Nước cho cuộc đời xanh; Cho tôi đi làm mưa với; Bé yêu biển lắm; Không khí 
 xung quanh ta; Trên cát; Không xả rác; Chung tay bảo vệ môi trường; Hát về biển đảo; Cháu hát về 
 đảo xa; Thân thương Trường Sa.
 - Nghe truyện: Cuộc phưu lưu của những giọt nước; Cuộc tranh luận của Đất, nước, không khí và 
 ánh sáng; Hạt cát rong chơi; Cà Nóng chu du Trường Sa.
 - Đọc thơ: Nước ơi; Nước; Biển và muối; Trên bãi biển; Chú Hải Quân; Quê em vùng biển; Biển và 
 muối; Hạt muối; Bãi biển quê em; Đảo.
 - Đồng dao: Mưa; Tập tầm vông; Nói ngược.
 - Chơi tự do theo ý thích.
 V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT: 
 Các hoạt động / trò chơi Ghi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị N1 N2
 trong góc chơi chú
 - Làm quen với một số - Trẻ về nhóm cùng thỏa - Đồ chơi: Bộ đồ nấu ăn.
 Nấu ăn thao tác đơn giản trong thuận vai chơi, thực hiện + Một số loại quả tươi.
 chế biến một số món công việc của từng vai chơi + Các thực phẩm sạch.
 - Cửa 
 ăn, thức uống. cho phù hợp. - Trang phục nấu ăn: Tạp dề, 
 hàng nước 
 - Trẻ thực hành 1 số kĩ Thực hiện công việc: mũ, Thực đơn các món ăn.
 Góc giải khát 
1 phân năng chế biến các loại + Chọn, mua thực phẩm. x x
 - Quán 
 vai thức uống giải khát, + Bày và giới thiệu món ăn.
 cơm ngon
 các món ăn đơn giản và + Phục vụ khách hàng.
 - Đặc sản 
 một số món ăn từ biển. + Thu tiền của khách.
 bún cá
 - Biết bày bàn ăn và - Thu dọn đồ chơi đúng kí 
 trang trí bàn hấp dẫn. hiệu sau khi chơi. Các hoạt động / trò chơi Ghi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị N1 N2
 trong góc chơi chú
 - Biết giới thiệu và đặt + Pha chế đồ uống: Sinh tố, - Cốc, thìa, ly, ống mút máy 
 tên cho đồ uống, món chè, sữa chưa, ... xay sinh tố, thùng kem, tủ 
 x
 ăn mình chế biến. lạnh, Thực đơn các món sinh 
 - Biết thực hiện công tố, kem.
 việc được giao. - Vệ sinh, sơ chế thực phẩm: - Bát, thìa, đĩa, đũa, lò vi 
 Thái thịt, làm cá, nhặt rau, vo sóng, Thực đơn các món ăn 
 gạo.. đơn giản, gần gũi: Nem rán, 
 - Rán cá, kho thịt, nấu canh, Gà luộc, Thịt kho, Tôm 
 nấu cơm chiên, khoai tây chiên, cơm 
 - Làm cốm rượu, cốm nếp cuộn, ...
 cẩm (Sữa chua nếp cẩm đóng 
 hộp).
 - Đóng cơm hộp/bày bàn ăn.
 - Chế biến: Vệ sinh rửa thực - Bổ sung thực phầm là đồ 
 phẩm, làm cá. hải sản: Cá, mực, tôm, cua, 
 - Nấu nước canh sương hầm, ...
 rán cá, nhúng bún 
 x
 - Cho bún, cá, rau thơm vào 
 bát, múc nước sương hầm 
 vào bát.
 - Bê phục vụ khách hàng 
 Bác sỹ - Trẻ biết đóng vai bác - Thực hiện công việc: - Trang phục bác sĩ, dụng cụ 
 sĩ, y tá, thực hiện được + Mặc trang phục. y tế, một số thuốc, máy nội 
 - Phòng y các thao tác khám, + Sắp xếp các đồ dùng, dụng soi. 
 tế. tiêm, có kĩ năng khám cụ. - Tranh tuyên truyền bệnh 
 x x
 - Trạm y chữa một số bệnh tai - + Nhắc nhở bệnh nhân thực tai, mũi, họng, mắt, răng.
 tế. mũi - họng, mắt, răng hiện 5k và nội quy phòng - Tranh các bước đeo khẩu 
 - Y học miệng. khám. trang, rửa tay bằng xà 
 biển. + Hỏi bệnh. phòng; Thông điệp 5k. Các hoạt động / trò chơi Ghi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị N1 N2
 trong góc chơi chú
 - Biết nhắc nhở bệnh + Khám bệnh. - Tranh nội quy phòng khám.
 nhân thực hiện 5k. + Cân, đo.
 - Có kĩ năng cân, đo + Nội soi tai, mũi, họng.
 chiều cao cho bệnh + Khám mắt.
 nhân. + Tư vấn vệ sinh răng miệng.
 - Có thái độ chăm sóc 
 bệnh nhân ân cần, chu 
 đáo. Biết dặn dò, giao 
 tiếp với bệnh nhân. 
 Biết tư vấn cho bệnh 
 nhận giữ gìn, bảo vệ 
 các giác quan, răng 
 miệng.
 - Biết lấy đúng hàng - Trẻ sắp đặt hàng theo gian - Bảng giá, tiền, máy tính 
 x x
 Bán hàng cho khách. hàng đã quy định, gắn bảng tiền.
 - Biết chào mời khách, giá. - Kem, sữa chua, các loại 
 x
 - Cửa cám ơn khách hàng. - Mời chào khách hàng, giới nước giải khát, ... 
 hàng nước - Biết sử dụng các từ thiệu mặt hàng. - Thực phẩm, đồ chơi làm từ 
 giải khát chỉ hoạt động, đặc - Bán một số mặt hàng phù đá/ sỏi, khung tranh trang trí 
 - Cửa điểm điều chỉnh hợp với bảng giá. bằng vỏ ốc, vỏ sò
 hàng đồ 
 giọng nói cho phù hợp - Lấy hàng theo yêu cầu của - Ô, quần áo, khẩu trang, 
 lưu niệm
 với tình huống và nhu khách. kính mắt, tàu thuyền, hải 
 - Siêu thị 
 cầu khi giao tiếp với - Tính tiền và gói hàng cho sản. x
 Mini khách hàng. khách.
 - Thu dọn sau khi chơi.
 - Trẻ chơi hợp tác với - Bảng chơi, thẻ chữ cái, chữ 
2 bạn. số, bút màu sáp, quân xúc x x
 Góc
 xắc. Các hoạt động / trò chơi Ghi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị N1 N2
 trong góc chơi chú
 học N1: Bé - Trẻ biết luân chuyển 
 tập tìm hiểu đồ chơi giữa các góc 
 về nước chơi.
 N2: Bé (*) Trò 
 - Tô đồ chữ cái s, x; Tô màu 
 tìm hiểu chơi 
 chữ rỗng; - Bài tập tô chữ cái s, x; Tô 
 về cát, đất, dành 
 - Tập tô, đồ nét cong hở phải, chữ rỗng s, x.
 đá, sỏi. cho trẻ 
 nét cong hở trái, nét xiên - Bảng, chấm tròn. x chậm 
 phải, nét xiên trái (*) Cô vẽ sẵn các chữ cái phát 
 N3: Bé triển 
 tìm hiểu - Dùng chấm trò xếp chữ cái, bằng phấn.
 - Nhận dạng được chữ nhận 
 về tài nét chữ s, x thức
 cái (in thường, in hoa) 
 nguyên.
 trong bảng chữ cái - Tô nối chữ cái s, x, chữ còn - Bài tập nối, viết chữ trong 
 tiếng Việt. thiếu trong từ. từ về tài nguyên biển, đảo.
 - Có khả năng tô, đồ - Nối chữ cái s, x in thường - Bài tập: Nối chữ cái s, x in x
 nét chữ, chữ cái. với chữ cái. s, x in hoa tương thường với in hoa.
 - Biết ghép tên đồ ứng.
 - Tìm các chữ cái s, x trong - Bài thơ “Bến cảng Hải 
 dùng đồ chơi. Tìm chữ x
 cái s, x trong bài thơ: bài thơ. Phòng”; bút dạ
 “Bến cảng Hải Phòng” - Bù chữ còn thiếu trong từ. - Tranh tài nguyên biển, đảo 
 - Có khả năng sao chép có từ (Thuỷ sản, du lịch biển 
 một số kí hiệu, chữ cái, đảo, dầu khí, giao thông x
 tên của mình hàng hải, đóng tàu), chữ cái 
 s, x.
 Hình ảnh đảo Trường Sa, 
 - Bé sao chép tên đảo Trường 
 Hoàng Sa có ghi tên bên x
 Sa, Hoàng Sa.
 dưới, giấy A4, bút.
 - Trò chơi: Ô chữ bí mật - Từ về tài nguyên biển, đảo, 
 nút chai gắn gai, các con chữ x
 gắn bông.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_la_chu_de_tai_nguyen_thien_nhien_nam_hoc.docx