Giáo án mầm non lớp Lá - Chủ đề: Thế giới động vật - Nhánh: 1 số động vật nuôi trong gia đình - Đê tài: Làm quen chữ cái b - D - đ.

I. Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức:

 - Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm của chữ cái b - d - đ.

 - Nhận ra chữ cái b - d - đ trong các từ trọn vẹn, so sánh đặc điểm, cấu tạo các nét của chữ cái b - d - đ.

 2. Kỹ năng:

 - Rèn cho trẻ khả năng chú ý ghi nhớ có chủ định, kỹ năng phất âm chính xác, kỹ năng tập trung vào hoạt động, kỹ năng hợp tác với bạn để hoàn thành nhiệm vụ.

 3. Thái độ:

 - Cã ý thøc häc tËp; m¹nh d¹n tr¶ lêi c©u hái.

 - BiÕt phèi hîp theo nhãm, tæ.

 - Biết chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi trong gia đình.Không chăn thả gia súc ra ngoài đường vì phân của chúng sẽ làm ô nhiễm môi trường.Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ(Bổ xung trứng gá, trứng vịt vào trong bữa ăn của mình )

 4.Tích hợp:

 - Âm nhạc : Bài hát : Ai cũng yêu chú mèo, Trời nắng trời mưa

 - Môi trường xung quanh: Tên các con vật ,

 - Giáo dục thể chất: Bật xa 45 cm,

 - Làm quen với toán: Đếm kiểm tra kết quả trò chơi

 

doc4 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 2468 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp Lá - Chủ đề: Thế giới động vật - Nhánh: 1 số động vật nuôi trong gia đình - Đê tài: Làm quen chữ cái b - D - đ., để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG.
NĂM HỌC 2013 - 2014.
 Chủ đề: Thế giới động vật
 Nhánh: 1 số động vật nuôi trong gia đình
 Đê tài: Làm quen chữ cái b - d - đ.
 Đối tượng: :Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi.
 Thời gian: 25 - 30 phút.
 Ngày soạn: 27 - 11 - 2013.
 Ngày dạy: 29 – 11 - 2013
 Người dạy: NguyễnThị Hiền Trang.
 Đơn vị: NguyễnThị Hiền Trang.
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: 
 - Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm của chữ cái b - d - đ.
 - Nhận ra chữ cái b - d - đ trong các từ trọn vẹn, so sánh đặc điểm, cấu tạo các nét của chữ cái b - d - đ.
 2. Kỹ năng: 
 - Rèn cho trẻ khả năng chú ý ghi nhớ có chủ định, kỹ năng phất âm chính xác, kỹ năng tập trung vào hoạt động, kỹ năng hợp tác với bạn để hoàn thành nhiệm vụ.
 3. Thái độ: 
 - Cã ý thøc häc tËp; m¹nh d¹n tr¶ lêi c©u hái.
 - BiÕt phèi hîp theo nhãm, tæ.
 - Biết chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi trong gia đình.Không chăn thả gia súc ra ngoài đường vì phân của chúng sẽ làm ô nhiễm môi trường.Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ(Bổ xung trứng gá, trứng vịt vào trong bữa ăn của mình)
 4.Tích hợp: 
 - Âm nhạc : Bài hát : Ai cũng yêu chú mèo, Trời nắng trời mưa
 - Môi trường xung quanh: Tên các con vật , 
 - Giáo dục thể chất: Bật xa 45 cm, 
 - Làm quen với toán: Đếm kiểm tra kết quả trò chơi.
II. Chuẩn bị: 
 1. §èi víi gi¸o viªn:
 - Máy chiếu, máy tính, giáo án papoi.
 - Nhạc 1 số bài hát
 - Tranh liên hệ môi trường xung quanh có chứa chữ cái b, d, đ
 2. §èi víi trÎ:
 * Mçi trÎ:
 - 1 rổ có thÎ ch÷ b, d, ® in th­êng
 - Sa bàn vườn rau củ Cà rốt có gắn các chữ cái
 - Chữ b, d, đ rỗng
.
III. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
 * Hoạt động 1: Trò chuyện gây hứng thú
Nghe tin ! Nghe tin 
 Nghe tin các bạn lớp mẫu giáo lớn A1 sắp tổ chức cuộc thi: “Bé phát âm giỏi” nên các cô các thầy trong ban giám hiệu nhà trường đã đến thăm và làm ban giám khảo cuộc thi ngày hôm nay đấy. Chúng mình cùng nổ 1 tràng pháo tay thật to để chào đón các thầy các cô nào.
- Và để cổ vũ cho hội thi hôm nay thêm phần sôi nổi, chúng mình hãy đứng lên hát bài “Gà trống, mèo con và cún con” để cổ vũ cho cuộc thi nào.
- Bài hát có rất nhiều các con vật sống trong gia đình .Thế chúng mình có yêu quý các con vật nuôi trong gia đình mình không ? Vậy chúng mình phải làm như thế nào?
- Cô GD trẻ
 * Hoạt động 2: Bài mới
 P1. Làm quen với chữ cái 
 1. Làm quen chữ cái “ b”.
Các bé đã sẵn sàng để bước vào các phần thi chưa nào!
Vậy chúng mình sẽ bước vào phần thi đầu tiên mang tên: “ Hiểu biết”
 - Cho trẻ quan sát hình ảnh “Con bò”. 
 Đây là con gì nhỉ các bé?
- Cô đọc từ “Con bò”, cho cả lớp đọc 1 lần.
Ở dưới cô Trang cũng có từ con bò được ghép bằng những thẻ chữ rời.Chúng mình cùng đọc: “Con bò”
- Cô cho trẻ đọc từ “Con bò” được nghép bằng các thẻ chữ rời, cô cho trẻ tìm và phát âm các chữ cái đã học
 - Giới thiệu chữ cái mới: Đây là chữ “b”.
 Để phát âm chữ b, miệng chúng mình hơi mím,khi phát âm thì há miệng ra.
- Cô phát âm mẫu: “Bờ”
 Bây giờ các bé cùng nhau phát âm xem bé nào phất âm giỏi nào.
 - Cô cho cả lớp phát âm theo lớp,tổ, nhóm, cá nhân .
 - Cho trẻ tri giác chữ rỗng: Yêu cầu trẻ nhận xét về chữ cái.
- Cô chính xác lại: Ch÷ b gåm 1 nÐt sæ th¼ng vµ cã 1nÐt cong trßn khÐp kÝn ở bªn phải nÐt sæ th¼ng, ph¸t ©m ®äc lµ “bê”.
Chúng mình thấy chữ b giống cái gì nhỉ?
- Cô giới thiệu các kiểu chữ b
- Cô cho trẻ tìm chữ “b” xung quanh lớp và phát âm.
 2. Làm quen chữ cái “ d”.
 - Cô có bức tranh gì đây?
 - Cho trẻ quan sát tranh “ con dê”
- Cô cho trẻ đọc từ “ con dê”dưới bức tranh
 - Cô cho trẻ đọc từ “ con dê” được nghép bằng các thẻ chữ rời, cô cho trẻ tìm và phát âm các chữ cái đã học
 - Giới thiệu chữ cái mới: Đây là chữ “d”.
 Khi phát âm chữ “d” để hàm răng khép lại, khi phát âm thì há miệng để hơi thoát ra ngoài 
- Cô phát âm mẫu: “Dờ”
 Bây giờ các bé cùng nhau phát âm xem bé nào phất âm giỏi nào.
- Cô cho cả lớp phát âm theo lớp,tổ, nhóm, cá nhân .
- Cho trẻ tri giác chữ rỗng: Yêu cầu trẻ nhận xét về chữ cái.
- Cô chính xác lại : Ch÷ d gåm cã 1nÐt cong trßn khÐp kÝn vµ 1 nÐt sæ th¼ng bªn ph¶i nÐt cong trßn, khi ph¸t ©m ®äc lµ “dê”
 Chúng mình thấy chữ d giống cái gì nhỉ?
- Cô giới thiệu các kiểu chữ d, cho trẻ phát âm.
- Cô cho trẻ tìm chữ “d” xung quanh lớp và phát âm.
 * So sánh chữ b - d.
 Chúng mình vừa được làm quen chữ gì? Hãy quan sát kỹ 2 chữ chữ b - và chữ d xem có đặc điểm gì khác và giống nhau nhé.
- Kh¸c nhau:
Ch÷ b cã nÐt sæ th¼ng bªn tr¸i nÐt cong trßn
Ch÷ d cã nÐt sæ th¼ng bªn ph¶i nÐt cong trßn
Kh¸c c¸ch ph¸t ©m cña 2ch÷.
- Gièng nhau: cïng cã 1nÐt cong trßn khÐp kÝn vµ 1nÐt sæ th¼ng.
 ( cho 3 -4 trẻ nêu nhận xét, rồi cô củng cố lại sự giống và khác nhau của 2 chữ.)
 3. Làm quen chữ cái “ đ”.
 Hãy xem cô có gì đây?
- Cho trẻ quan sát tranh “ đàn gà”
- Cô cho trẻ đọc từ “ đàn gà”dưới bức tranh
 - Cô cho trẻ đọc từ “đàn gà” được nghép bằng các thẻ chữ rời, cô cho trẻ tìm và phát âm các chữ cái đã học
 - Giới thiệu chữ cái mới: Đây là chữ “đ”.
 Khi phát âm chữ “đ” thì há miệng và lưỡi cong lên.
- Cô phát âm mẫu: “Đờ”
 Bây giờ các bé cùng nhau phát âm xem bé nào phát âm giỏi nào.
- Cô cho cả lớp phát âm theo lớp,tổ, nhóm, cá nhân .
 - Cho trẻ tri giác chữ rỗng: Yêu cầu trẻ nhận xét về chữ cái.
Chúng mình thấy chữ đ giống cái gì nhỉ?
- Cô chính xác lại: Ch÷ ® gåm cã 1nÐt cong trßn khÐp kÝn, 1 nÐt sæ th¼ng bªn ph¶i nÐt cong trßn vµ 1 nÐt ngang bªn trªn nÐt sæ th¼ng, khi ph¸t ©m ®äc lµ “®ê”
- Cô giới thiệu các kiểu chữ đ
- Cô cho trẻ tìm chữ “đ” xung quanh lớp và phát âm.
 *So sánh chữ d - đ: Cho trẻ nêu nhận xét nêu điểm khác và giống nhau giữa 2 chữ. Cô củng cố lại.
- Kh¸c nhau: Ch÷ ® cã thªm nÐt ngang bªn trªn nÐt sæ th¼ng; ch÷ d kh«ng cã.
Kh¸c nhau c¸ch ph¸t ©m cña 2ch÷.
- Gièng nhau: cïng cã 1nÐt cong trßn khÐp kÝn vµ 1nÐt sæ th¼ng.
 P2: trò chơi:
Phần thi thứ 2 mang tên: “Ai nhanh hơn’’
Tìm chữ theo hiệu lệnh của cô: 
Cô cho trẻ chơi 2 lần.
+ Lần 1: Cô gọi tên chữ - Trẻ tìm , giơ và phát âm
+ Lần 2: Cô nói cấu tạo - Trẻ tìm , giơ và phát âm
- Cô cho trẻ chơi
Phần thi thứ 3 mang tên: “Đội nào nhanh nhất’’
 Để thực hiện tốt trò chơi này các bé hãy cùng chú ý lắng nghe cô phổ biến cách chơi nhé!
 Trong phần thi này các bé sẽ làm các chú thỏ và các chú thỏ sẽ chia làm 2 đội.Nhiệm vụ của 2 đội là trong thời gian 1 phút từng bạn của từng đội sẽ phải bật qua suối nhỏ lên giúp các chú thỏ thu hoạch cà rốt, nhưng các bé nhớ là các chú thỏ chỉ thu hoạch những củ cà rốt có chứa chữ cái b,d, đ thôi và 1 bạn thì chỉ nhổ 1 củ thôi.Kết thúc trò chơi đội nào thu hoạch được nhiều cà rốt thì đội đó sẽ giành chiến thắng.
- Cô bật nhạc bài: “Trời nắng, trời mưa”.Cô cho trẻ chơi.
- Kết thúc : Cô kiểm tra kết quả, ĐVKN trẻ.Trao quà cho 2 đội.
 * Hoạt động 3: Kết thúc
Cho trẻ đi tham quan trang trại nhà bác nông dân
Tin gì , tin gì?
-Cô và trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Đọc từ dưới tranh.
- Trẻ phát âm theo lớp,tổ, nhóm, cá nhân
- Làm quen chữ mới.
- Trẻ Phát âm chữ cái theo lớp,tổ, nhóm, cá nhân.
- Tri giác chữ rỗng
- trẻ tìm chữ “b” xung quanh lớp và phát âm.
- Đọc từ dưới tranh.
- Trẻ phát âm theo lớp,tổ, nhóm, cá nhân
- trẻ tri giác và nêu nhận xét.
- Trẻ phát âm 
- trẻ tìm chữ “d” xung quanh lớp và phát âm.
- Trẻ So sánh điểm khác và giống nhau hai chữ.
- Trẻ đọc từ dưới tranh.
- Trẻ đọc từ.
- Trẻ phát âm theo lớp,tổ, nhóm, cá nhân
- trẻ tri giác và nêu nhận xét.
- Trẻ phát âm theo
- trẻ tìm chữ “đ” xung quanh lớp và phát âm.
- Trẻ So sánh điểm khác và giống nhau hai chữ.
- Trẻ chơi
- Chơi trò chơi.
- Trẻ cùng cô kiểm tra kết quả.

File đính kèm:

  • docBAi soan LAM QUEN CHU B D D.doc
Giáo Án Liên Quan