Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Thế giới động vật xung quanh bé - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Hạnh

1. Môi trường trong lớp học:

-Trang trí lớp học, theo chủ đề “Thế giới động vật xung quanh bé”.

 - Bố trí sắp xếp tủ giá đồ chơi theo góc chơi khoa học, luôn thay đổi góc chơi theo ngày, thuận lợi cho trẻ hoạt động, sự bao quát trẻ của cô được dễ dàng.

 - Xây dựng mạng nội dung, mạng hoạt động của chủ đề tranh trí lớp.

 - Tranh truyện, tranh thơ về động vật.

- Sưu tầm một số trò chơi, bài hát, câu chuyện, ca dao, đồng dao về thế giới động vật.

 - Lựa chọn chuyên đề thực hiện trọng tâm lớp mình quản lý phù hợp.

 - Lựa chọn nội dung “Giáo dục bảo vệ môi trường”, “Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả”, “Giáo dục An toàn giao thông”; Thực hành thao tác vệ sinh, phòng trách dịch bệnh “Tay-chân-miệng”. Lựa chọn nội dung Giáo dục lồng ghép vào các hoạt động học tập, vui chơi, lao động cho trẻ ở trường mầm non, tạo môi

trường tâm lý “An toàn -thân thiện” đối với trẻ.

 - Làm và mua bổ sung ĐDĐC.

 - Giấy khổ to (tận dụng bìa lịch, báo cũ) để trẻ vẽ, cắt, dán

 - Các tranh ảnh giới thiệu về động vật sống ở khắp nơi, cách chăm sóc con vật nuôi (có thể lấy từ sách, báo, tạp chí cũ).

 - Mũ các con vật, đồ chơi các con vật.

 - Các nguyên vật liệu: Vỏ hộp cát tông, lá cây, rơm, hột hạt, vải vụn.

 - Bể cá cảnh, lồng chim cảnh, khu nuôi các động vật.

 - Băng đĩa âm thanh, tiếng kêu của các con vật, các câu chuyện kể, câu đố, các bài hát về động vật.

 

docx7 trang | Chia sẻ: bachha2 | Ngày: 10/01/2025 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Thế giới động vật xung quanh bé - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT XUNG QUANH Bẫ
Thời gian thực hiện 4 tuần: Từ ngày 14/12/2020 – 08/01/2021
I.MỤC TIấU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
Mục tiờu
Nội dung
Hoạt động giỏo dục
(Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cỏ nhõn)
Lĩnh vực phỏt triển thể chất
MT 4. Phối hợp tay- mắt trong vận động:
Bắt và nộm búng với người đối diện ( khoảng cỏch 4 m).
Nộm trỳng đớch đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). 
Đi, đập và bắt được búng nảy 4 - 5 lần liờn tiếp. 
- Tung, nộm, bắt:
+ Tung búng lờn cao và bắt.
+ Tung, đập bắt búng tại chỗ.
+ Đi và đập bắt búng.
+ Nộm xa bằng 1 tay, 2 tay.
+ Nộm trỳng đớch bằng 1 tay, 2 tay.
+ Chuyền, bắt búng qua đầu, qua chõn.
Hoạt động học:
*Thể dục
- Đi trờn dõy (dõy đặt trờn sàn), Di trờn vỏn kờ dốc
*Thể dục
Trườn kết hợp trốo qua ghế dài 1,5m x 30cm
- TCVĐ: con vật nay đi như thế nào
*Thể dục: - Ném xa bằng 2 tay. Chạy nhanh 15m
*Thể dục
- Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng.
- TC: Ném bóng vào rổ
MT 10. Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chớn, uống nước đun sụi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước cú gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ bộo phỡ khụng cú lợi cho sức khỏe. 
- Nhận biết sự liờn quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sõu răng, suy dinh dưỡng, bộo phỡ).
- Góc đóng vai: Gia đình; Cửa hàng bán thực phẩm sạch; Phòng khám của bác sĩ thú y; Trại chăn nuôi/Cửa hàng ăn chế biến thực phẩm...
- Biết núi tờn một số mún ăn quen thuộc trong bữa ăn của trẻ.
- Gặp gỡ trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và ăn uống của trẻ...
- Rốn kĩ năng rửa tay đỳng cỏch trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn.
*Làm quen văn học: 
- Truyện “Ai biết ăn dè” (Cẩm Bích su tầm)
MT 19. Nhận biết được một số trường hợp khụng an toàn và gọi người giỳp đỡ
- Biết kờu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
- Khụng đi theo, khụng nhận quà của người lạ khi chưa được người thõn cho phộp 

- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: chỏy, cú bạn/người rơi xuống nước, ngó chảy mỏu ...
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giỳp đỡ.
- Biết trỏnh một số trường hợp khụng an toàn:
+ Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bỏnh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. 
+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi khụng được phộp của người lớn, cụ giỏo.
- Hướng dẫn trũ chơi mới “Sống ở đõu”
- HD trò chơi mới: Ai sống trong ngôi nhà này;
- Hướng dẫn trẻ chơi biết trỏnh xa những nơi nguy hiểm.
- Biết quan tõm đến cỏc bạn khỏc. Biết gọi cụ giỏo khi chẳng may bạn bị chảy mỏu, hay rơi xuống nước
Lĩnh vực phỏt triển nhận thức
MT 30. Nhận ra sự thay đổi trong quỏ trỡnh phỏt triển của cõy, con vật và một số hiện tượng tự nhiờn
- Gọi tờn từng giai đoạn phỏt triển của đối tượng (cõy/con) thể hiện trờn tranh ảnh.
- Sắp xếp những tranh ảnh đú theo trỡnh tự phỏt triển.
- Nhận ra và sắp xếp theo trỡnh tự của sự thay đổi của cõy cối, con vật, hiện tượng tự nhiờn (Vớ dụ: bỳp, lỏ non, lỏ già, lỏ vàng.)
*KPKH- XH
- Tìm hiểu về một số con vật sống dưới nước.
*KPKH-XH
- Tìm hiểu về một số con vật nuôi trong gia đình.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật, quan sát các con vật nuôi...
*KPKH-XH: - Tỡm hiểu một số loại côn trùng - chim.
KPKH-XH: Tìm hiểu về một số con vật sống trong rừng
MT 35. Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, õm nhạc và tạo hỡnh... như: 
- Thể hiện vai chơi trong trũ chơi đúng vai theo chủ đề gia đỡnh, trường học, bệnh viện; mụ phỏng vận động/ di chuyển/ dỏng điệu cỏc con vật.
- Hỏt cỏc bài hỏt về cõy, con vật, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trỏi đất...
- Vẽ, xộ, dỏn, nặn cỏc con vật, cõy, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trỏi đất..
- Chơi trong trũ chơi đúng vai theo chủ đề gia đỡnh, trường học, bệnh viện; mụ phỏng vận động/ di chuyển/ dỏng điệu cỏc con vật.
- Hỏt cỏc bài hỏt về cõy, con vật, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trỏi đất...
- Vẽ, xộ, dỏn, nặn cỏc con vật, cõy, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trỏi đất..
- Hỏt bài hỏt về con vật
- Góc tạo hình: Tô màu, cắt dán, vẽ nặn hình các con vật sống trong rừng, chơi Triển lãm nghệ thuật về các con vật/Làm con thú nhồi bông.... Làm đồ chơi bằng lá cây...
- Góc đóng vai: Gia đình; Cửa hàng bán thực phẩm sạch; Phòng khám của bác sĩ thú y; Trại chăn nuôi/Cửa hàng ăn chế biến thực phẩm...
*Tạo hỡnh: Vẽ đàn vịt đang bơi 
*Giáo dục õm nhạc: 
- Hoạt động hỏt: Con chim non- Lý Trọng; Chim chớch bụng 
*Tạo hỡnh
- Cắt dỏn con cỏ

MT 44. Trẻ sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sỏnh, núi kết quả.
- Biết cỏch đo độ dài và núi kết quả đo 
- Biết đo dung tớch cỏc vật, so sỏnh và diễn đạt kết quả đo.
- Đo độ dài một vật bằng cỏc đơn vị đo khỏc nhau. 
- Đo độ dài cỏc vật, so sỏnh và diễn đạt kết quả đo.
- Đo dung tớch cỏc vật, so sỏnh và diễn đạt kết quả đo.
*Góc xây dựng: Xây ao, xây bể cá, lắp ráp ghép hình các con vật sống dưới nước,
*Góc học tập: Chơi lô tô về các con vật, xếp số lượng các con vật sống dưới nước tương ứng 1:1...Xếp khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật
+ Vẽ trên sân....; chơi với cát nước
- Góc đóng vai: Gia đình; Cửa hàng bán thực phẩm sạch; Chế biến mún ăn từ cỏc con vật,...
MT 46. Sử dụng lời núi và hành động để chỉ vị trớ của đồ vật so với vật làm chuẩn.
Xỏc định được vị trớ (trong, ngoài, trờn, dưới, trước, sau, phải, trỏi) của một vật so với một vật khỏcỉ vị trớ của đồ vật so với vật làm chuẩn 
- Xỏc định vị trớ của đồ vật (phớa trước - phớa sau; phớa trờn - phớa dưới; phớa phải - phớa trỏi) so với bản thõn trẻ, với bạn khỏc, với một vật nào đú làm chuẩn.
*Làm quen với toỏn
 - Xỏc định vị trớ của đồ vật (phớa trước - phớa sau; phớa trờn - phớa dưới; phớa phải - phớa trỏi) so với một vật.
- Xỏc định vị trớ của đồ vật (phớa trước - phớa sau; phớa trờn - phớa dưới; phớa phải - phớa trỏi) so với bạn khỏc
- Xỏc định phớa phải, phớa trỏi so với đối tượng khỏc.
Lĩnh vực phỏt triển ngụn ngữ 
MT 57. Nghe hiểu và thực hiện được cỏc chỉ dẫn liờn quan đến 2, 3 hành động 
- Nghe hiểu và làm theo được 2, 3 yờu cầu liờn tiếp. 
- Góc phân vai: Gia đình, Cửa hàng bán chim, nấu ăn, bác sĩ thú y
- Góc xây dựng: Xây chuồng trại chăn nuôi, lắp ráp, ghép hình các con côn trùng- chim
MT 65. Sử dụng cỏc loại cõu khỏc nhau trong giao tiếp 
- Dựng được cõu đơn, cõu ghộp, cõu khẳng định, cõu phủ định, cõu mệnh lệnh,.. 
- Đặt cỏc cõu hỏi: tại sao? như thế nào? làm bằng gỡ?.
- Cụ và trẻ đàm thoại qua cỏc hoạt động chăm súc giỏo dục trẻ
- Thảo luận trong nhúm chơi giữa cỏc gúc.
- Đặt cõu hỏi, trả lời trong hoạt động ngoài trời
MT 66. Sử dụng lời núi để bày tỏ cảm xỳc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thõn 
- Bày tỏ tỡnh cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thõn rừ ràng, dễ hiểu bằng cỏc cõu đơn, cõu ghộp khỏc nhau. Trả lời cỏc cõu hỏi về nguyờn nhõn, so sỏnh: tại sao? cú gỡ giống nhau? cú gỡ khỏc nhau? do đõu mà cú?.
- Trẻ trả lời cụ giỏo thụng qua cỏc hoạt động
- Hoạt động gúc trẻ giao tiếp trực tiếp với nhau (tại sao con cỏ này bỏc bỏn đắt thế, con trõu, con lợn cú gỡ khỏc nhau..)
MT 68. Sử dụng cỏc từ chỉ tờn gọi, hành động, tớnh chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày 
- Phỏt õm rừ tiếng Việt
- Phỏt õm cỏc tiếng cú phụ õm đầu, phụ õm cuối gần giống nhau và cỏc thanh điệu.
*Làm quen với chữ cái: i, t, c
- Cho trẻ kể lại truyện đó được nghe theo trỡnh tự.
- Cho trẻ đọc bài thơ “Hổ trong vườn thỳ”
- Đọc đồng dao vố loài vật
MT 83. Biết chữ viết cú thể đọc và thay cho lời núi 
- Hiểu rằng cú thể dựng tranh ảnh, chữ viết, số, ký hiệu...để thay thế cho lời núi.
- Hiểu rằng chữ viết cú một ý nghĩa nào đấy, con người sử dụng chữ viết với cỏc mục đớch khỏc nhau (VD khi mẹ nhận được thiếp chỳc mừng năm mới, trẻ hỏi “Thiếp viết gỡ đấy”).
- Hiểu rằng chữ viết thể hiện cỏc từ, cõu của lời núi, một từ núi ra cú thể viết được bằng ký hiệu chữ viết.
- Nhận biết được từ trong văn bản, cỏc từ cỏch nhau một khoảng trống.
*Góc sách: Xem sách tranh về các con vật sống dới nước, xem ảnh kể chuyện về các con vật sống dưới nước, làm sách về các con vật sống dưới nước....
*Làm quen với văn học
- Thơ: Gà mỏi đếm con.(Nguyễn Duy Chế); Chỳ bũ tỡm bạn (Phạm Hổ)
*Làm quen với văn học
- Truyện “Ai biết ăn dè” (Cẩm Bích su tầm)

Lĩnh vực phỏt triển tỡnh cảm, kĩ năng xó hội
MT 105. Bộc lộ cảm xỳc của bản thõn bằng lời núi, cử chỉ và nột mặt 

- Bày tỏ tỡnh cảm phự hợp với trạng thỏi cảm xỳc của người khỏc trong cỏc tỡnh huống giao tiếp khỏc nhau.
- Góc phân vai: Gia đình, Cửa hàng bán chim, nấu ăn, bác sĩ thú y
*Đón trẻ: 
- Trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong rừng hoặc trẻ đã nhìn thấy ở gia đình hay nhìn thấy trên ti vi, trong sách tranh

MT 106. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thõn và bạn bố 

- Biết an ủi và chia vui với người thõn và bạn bố.
- Yờu mến người thõn và bạn bố
- Biết an ủi và chia vui với người thõn và bạn bố.
- Yờu mến người thõn và bạn bố
MT 109. Biết kiềm chế cảm xỳc tiờu cực khi được an ủi, giải thớch 
- Kiềm chế cảm xỳc tiờu cực khi được an ủi, giải thớch

MT 112. Thớch chăm súc cõy, con vật thõn thuộc. 
- Bảo vệ chăm súc con vật và cõy cối.
- Góc khoa học/ thiên nhiên: Chăm sóc các con vật, quan sát các con vật nuôi, bể cá...Gieo hạt rau và theo dõi sự nảy mầm.
MT 115. Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phũng, khoỏ vũi nước sau khi dựng, khụng để thừa thức ăn.
Tiết kiệm điện, nước.
- Giữ gỡn vệ sinh mụi trường. 
- Bảo vệ chăm súc con vật và cõy cối.
- Giữ gỡn vệ sinh mụi trường. 
- Bảo vệ chăm súc con vật và cõy cối.
Lĩnh vực phỏt triển thẩm mỹ
MT 120. Vận động nhịp nhàng phự hợp với sắc thỏi, nhịp điệu bài hỏt, bản nhạc với cỏc hỡnh thức (vỗ tay theo cỏc loại tiết tấu, mỳa).
Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thỏi phự hợp với cỏc bài hỏt, bản nhạc..
*Giáo dục õm nhạc: 
- Hoạt động hỏt: Con chim non- Lý Trọng; Chim chớch bụng 
- Nội dung kết hợp
+ Nghe hỏt: Con mốo ra bờ sụng- Hoàng Hà; Chị ong nõu và em bộ- Tõn Huyền 
*Giỏo dục õm nhạc
- Hoạt động hỏt bài: Cá vàng bơi -Hà Hải; Chỳ ếch con. 
- Nghe hỏt: Cánh én tuổi thơ- Phạm Tuyên; Tụm, cỏ, cua thi tài

MT 125. Gừ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
Tỡm kiếm, lựa chọn cỏc dụng cụ, nguyờn vật liệu phự hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thớch.
- Trũ chơi õm nhạc: “Ai nhanh nhất”
MT 128. Biết sử dụng cỏc vật liệu khỏc nhau để làm một sản phẩm đơn giản;
- Sử dụng nhiều loại vật liệu để làm ra 1 loại sản phẩm
+ Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời, chơi với cát, nước: in dấu bàn tay, bàn chân và ướm thử...
+ Chơi theo ý thích/ làm đồ chơi với vật liệu thiên nhiên.
II.MễI TRƯỜNG GIÁO DỤC 
1. Môi trường trong lớp học:
-Trang trí lớp học, theo chủ đề “Thế giới động vật xung quanh bé”.
 - Bố trí sắp xếp tủ giá đồ chơi theo góc chơi khoa học, luôn thay đổi góc chơi theo ngày, thuận lợi cho trẻ hoạt động, sự bao quát trẻ của cô được dễ dàng. 
 - Xây dựng mạng nội dung, mạng hoạt động của chủ đề tranh trí lớp.
 - Tranh truyện, tranh thơ về động vật.
- Sưu tầm một số trò chơi, bài hát, câu chuyện, ca dao, đồng dao về thế giới động vật.
 - Lựa chọn chuyên đề thực hiện trọng tâm lớp mình quản lý phù hợp.
 - Lựa chọn nội dung “Giáo dục bảo vệ môi trường”, “Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả”, “Giáo dục An toàn giao thông”; Thực hành thao tác vệ sinh, phòng trách dịch bệnh “Tay-chân-miệng”... Lựa chọn nội dung Giáo dục lồng ghép vào các hoạt động học tập, vui chơi, lao động cho trẻ ở trường mầm non, tạo môi 
trường tâm lý “An toàn -thân thiện” đối với trẻ.
 - Làm và mua bổ sung ĐDĐC.
 - Giấy khổ to (tận dụng bìa lịch, báo cũ) để trẻ vẽ, cắt, dán
 - Các tranh ảnh giới thiệu về động vật sống ở khắp nơi, cách chăm sóc con vật nuôi (có thể lấy từ sách, báo, tạp chí cũ).
 - Mũ các con vật, đồ chơi các con vật.
 - Các nguyên vật liệu: Vỏ hộp cát tông, lá cây, rơm, hột hạt, vải vụn.
 - Bể cá cảnh, lồng chim cảnh, khu nuôi các động vật.
 - Băng đĩa âm thanh, tiếng kêu của các con vật, các câu chuyện kể, câu đố, các bài hát về động vật.
 - Phối kết hợp với phụ huynh sưu tầm nguyên vật liệu địa phương, sách, báo, tập san...tạo điều kiện cho trẻ có nguyên liệu, đồ dùng, thực hành tạo sản phẩm sáng tạo.
 - Làm sánh truyện theo chủ đề.
 - Chuẩn bị bút chì , bút sáp màu, đất nặn, giấy vẽ, màu nước, hồ dán, lá cây khô, kộo thủ cụng hướng dẫn trẻ làm đồ chơi, làm tranh về thế giới động vật. Lựa chọn góc tạo hình trong và ngoài lớp trang trí sản phẩm của cô và trẻ
 - Giáo viên tự học, tự bồi dưỡng soạn giáo án điện tử. ƯDCNTT vào dạy trẻ hiệu quả.
 - Soạn bài đầy đủ, ký duyệt giáo án đúng theo quy định của Sở GD&ĐT NĐ.
. Lựa chọn góc tạo hình trong và ngoài lớp trang trí sản phẩm của cô và trẻ.
2.Môi trường ngoài lớp học:
 - Tranh ảnh tuyên truyền về “Thế giới động vật xung quanh bộ”;
 - Vật thật: Bể cá có một số con vật sống dưới nước, Lồng chim, động vật nuôi trong gia đình (an toàn đối với trẻ)...
 - Sân chơi sạch sẽ, thoáng mát
- Khu vực có trang thiết bị đồ chơi ngoài trời sạch sẽ, đảm bảo an toàn cho trẻ.
- Các bồn cây, góc thiên nhiên thuộc khu vực của khối, lớp đảm bảo môi trường ‘Xanh - sạch - đẹp”
- Góc thiên nhiên có đủ số lượng chậu hoa, cây cảnh theo quy định, có giàn cây leo, có các loại chậu nhỏ hoặc hộp nhựa nhỏ để gieo hạt giống. Có đủ các loại dụng cụ , nước để chăm sóc cây...
 - Cây xanh, cây hoa...có đủ số lượng biển tên theo quy định. (Viết bằng chữ in thường).
 - Bể chơi với cỏt và nước 
 - Giấy màu, giấy vẽ, hồ dán, kéo, hoạ báo cũ, các loại sách cũ, lá cây khô để trẻ làm đồ chơi, gấp đồ chơi... 
 - Góc trang trí sản phẩm đẹp của trẻ. (Sản phẩm của cô trẻ cùng làm của các chủ đề,( mô hình, con rối, đồ chơi, tranh ảnh làm bằng lá cây khô... )
Nghĩa Hựng, ngày 15 thỏng 11 năm 2020
 PHấ DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
 ĐẶNG THỊ HẠNH

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_la_chu_de_the_gioi_dong_vat_xung_quanh_b.docx
Giáo Án Liên Quan