Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Thực vật - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Vân

Nhánh 1: Em yêu cây xanh

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Em yêu cây xanh”

- Tranh gợi ý các hoạt động

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Tạo môi trường cho trẻ hoạt động

Nhánh 2: Hoa đẹp quanh bé

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Hoa đẹp quanh bé”

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

Nhánh 3: Rau, củ, quả bé thích

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Rau, củ, quả bé thích”

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

docx59 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 34 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Thực vật - Năm học 2022-2023 - Đoàn Thị Vân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO 
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG 
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 5TA4
 CHỦ ĐỀ: THỰC VẬT
 Thời gian thực hiện: 3 tuần (từ ngày 6/2 đến ngày 24/2)
 Giáo viên: Đoàn Thị Vân
 Nguyễn Thị Thạo
 NĂM HỌC: 2022- 2023
 1 I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
 Ghi 
 Nhánh Nhánh Nhánh chú 
 Tài Phạm vi Địa 
 Hoạt động chủ 1 2 3 nếu 
 TT TT Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề nguyên thực điểm tổ 
 đề có sự 
 NT L học liệu hiện chức Em Hoa Rau, 
 điều 
 yêu đẹp củ, quả 
 chỉnh
 cây quanh bé 
 xanh bé thích
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
 Thực hiện đúng Tập kết hợp 5 Bài 7: (Hô hấp: 
 kỹ thuật và thuần động tác cơ bản Tiếng còi 
 thục các động tác trong bài tập thể tàu..tu..tu/ 2 tay 
 trong bài tập thể dục đưa ngang gập 
 dục theo hiệu khuỷu tay/ Lưng, 
 Sân 
 lệnh, nhịp bản bụng: Đứng thể dục 
 3 1 Khối trường TDS TDS TDS 
 nhạc/bài hát. Bắt nghiêng người bài 7
 khu TT
 đầu và kết thúc sang 2 bên/ Chân: 
 động tác đúng Đứng đưa 1 chân 
 nhịp. ra trước lên cao/ 
 Bật: Nhảy chân 
 sáo)
 Bền bỉ, dẻo dai, Chạy chậm 100 - HĐNT: -Chạy chạy Lớp Sân HĐNT HĐH 
 duy trì được vận 120m chậm 100 - 120m chậm trường 
 động chạy chậm 100 - khu TT
 38 15 100 - 120m 120 cm
 Ném vật về phía 
 Ném xa bằng 2 HĐH: -Ném xa 
 trước bằng 2 tay ném xa 
 tay, Ném trúng bằng 2 tay, Ném 
 76 26 đúng kỹ thuật ở bằng 2 Lớp Lớp học HĐH 
 đích thẳng đứng trúng đích thẳng 
 khoảng cách xa 
 bằng 2 tay đứng bằng 2 tay tay
 .m
 2 Chuyền, bắt Chuyền, bắt bóng HĐH: -Chuyền, 
 77 27 Lớp Lớp học HĐH 
 bóng qua đầu qua đầu bắt bóng qua đầu. 
 Xâu - luồn - xâu luồn 
 85 HĐG: Xâu - luồn 
 35 buộc dây Xâu - luồn - buộc buộc Lớp Lớp học HĐG HĐG HĐG
 - buộc dây
 dây
 dây
 video 
 Trẻ được chăm - Hướng dẫn cách 
 158 57 TN: - Trải dạy trẻ 
 sóc sức khỏe, chế biến một số 
 nghiệm làm bánh làm Trường Lớp học HĐNT 
 dinh dưỡng theo món ăn dành cho 
 trôi
 khoa học trẻ bành 
 trôi
 Có kỹ năng sử 
 VS-AN: Trò dạy trẻ 
 dụng đồ dùng 
 Cách sử dụng đồ chuyện với trẻ về sử dụng VS-
167 62 phục vụ ăn uống Khối Lớp học VS-AN VS-AN 
 dùng ăn uống cách sử dụng đồ đồ dùng AN
 thành thạo, khéo 
 dùng ăn uống.
 léo ăn uống
 Ăn từ tốn, nhai Ăn từ tốn, nhai ĐTT: Trò chuyện phép Lớp Lớp học ĐTT ĐTT ĐTT 
 189 65 kỹ, không đùa kỹ, không đùa với trẻ về hành vi lịch sự 
 nghịch trong lúc nghịch trong lúc văn minh, thói trong 
 ăn, không vừa ăn, không vừa quen tốt trong ăn bữa ăn
 nhai vừa nói, biết nhai vừa nói, biết uống.
 nhặt cơm rơi vào nhặt cơm rơi vào 
 đĩa đĩa
 3 Một số trường 
 hợp không an 
 toàn: HĐC: Giáo dục dạy trẻ 
 Nhận biết được - Người lạ bế ẫm, trẻ biết gọi người không đi 
 một số trường rủ đi chơi, cho đồ lớn khi gặp theo và 
 192 76 hợp không an ăn. trường hợp khẩn không Lớp Lớp học HĐC HĐC HĐC 
 toàn và gọi - Tự ý đi ra khỏi cấp: Cháy, người nhận 
 người giúp đỡ nhà/trường/lớp rơi xuống nước, quà của 
 một mình khi ngã, chảy máu người lạ
 chưa được người 
 lớn cho phép
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 Đặc điểm, ích lợi Đặc điểm , ích lợi HĐH: Tìm hiểu Lớp Lớp học HĐH HĐH+ HĐH 
 và tác hại của , tác hại, quá trình một số loại cây HĐG
224 94 con vật, cây, hoa, phát triển và điều xanh,Tìm hiểu 
 quả kiện sống của một quá trình phát 
 số loại cây, hoa, triển của cây 
 quả., cây xanh HĐH+ HĐG Quy 
 trình làm ra hạt 
 thóc , Tìm hiểu 
 gạo nếp, gạo tẻ
 Đặc điểm , ích 
 lợi , tác hại, quá Đặc điểm , ích lợi 
 HĐNT: Quan sát 
 trình phát triển , tác hại, quá trình 
 các loại cây: 
 và điều kiện phát triển và điều 
 Quan sát cây gấc, 
 sống của một số kiện sống của một 
 hoa lao kèn, cây tìm hiểu 
 loại cây, hoa, số loại cây, hoa, 
 220 90 thì là, hoa cúc, một số Lớp Lớp học HĐNT HĐNT HĐNT 
 quả.So sánh, quả.So sánh, phân 
 hoa đào, hoa ngọc 
 phân loại cây, loại cây, hoa, quả loại hoa
 lan, hoa giấy, hoa 
 hoa, quả theo 2 - theo 2 - 3 dấu 
 hồng, cây xoài, 
 3 dấu hiiệu, tìm hiiệu, tìm hiểu 
 vật chìm-nổi, rau
 hiểu gạo nếp, gạo nếp, gạo tẻ
 gạo tẻ
 4 228 98 Quan sát, phán Quan sát, phán HĐH+HĐNT: Lớp Lớp học HĐH+ HĐH+ HĐH+ 
 đoán mối liên hệ đoán mối liên hệ Quan sát, phán HĐNT HĐNT HĐNT
 đơn giản giữa đơn giản giữa cây đoán mối liên hệ 
 con vật, cây với với môi trường đơn giản giữa cây 
 môi trường sống. sống và cách cối với môi 
 Cách chăm sóc chăm sóc bảo vệ trường sống
 và bảo vệ con 
 vật, cây.
 Tách, gộp các Gộp các nhóm 
 nhóm đối tượng đối tượng trong 
 trong phạm vi 9, phạm vi 9, đếm 
 đếm và nói kết và nói kết quả. 
 quả Tách một nhóm 
 số 9 tiết 
 290 114 đối tượng trong HĐH: Số 9 tiết 3 Khối Lớp học HĐH 
 3
 phạm vi 9 thành 
 hai nhóm bằng ít 
 nhất 2 cách và so 
 sánh số lượng của 
 các nhóm
 Biết tự sáng tạo 
 HĐG: Tạo ra quy 
 ra mẫu sắp xếp Tạo ra quy tắc sắp 
295 119 tắc sắp xếp theo ý Khối Lớp học HĐG HĐG HĐG 
 và tiếp tục sắp xếp theo ý thích
 thích
 xếp
 302 126 Nhận biết và gọi Nhận biết, gọi tên HĐH: Nhận biết Nhận Lớp Lớp học HĐG HĐH HĐG 
 tên khối cầu, khối vuông, khối phân biệt khối biết biết 
 khối vuông, khối chữ nhật và nhận vuông, khối chữ khối 
 chữ nhật,khối trụ dạng các khối nhật. vuông, 
 và nhận dạng các hình đó trong khối chữ 
 khối hình đó thực tế nhật.
 trong thực tế.
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 5 Nghe hiểu nội truyện 
 HĐH"Qoả bầu 
 dung truyện kể, hạt 
 Nghe hiểu nội tiêm, Sự tích hoa 
 326 146 truyện đọc phù giống Lớp Lớp học HĐH 
 dung truyện hồng, hạt giống 
 hợp với độ tuổi và 
 nảy mầm rồi. nảy 
 chủ đề Thực Vật. mầm
 HĐH+ HĐC: 
 Đọc bài thơ, ca Đọc bài thơ, ca Thơ: cây gạo, 
 dao, đồng dao dao, đồng dao chiếc lá bàng, họ HĐH+ HĐH+ HĐH+
 328 148 Lớp Lớp học 
 phù hợp độ tuổi phù hợp độ tuổi hàng nhà cam HĐC HĐC HĐC
 và chủ đề và chủ đề thực vật quýt, rau ngót rau 
 đay 
 Đóng kịch về Đóng kịch về các HĐC:đóng kịch: 
 384 162 Lớp Lớp học HĐC HĐC HĐC 
 các nhân vật nhân vật cây rau của thỏ út
 HĐC,HĐG,ĐTT,
 Sử dụng các từ 
 VSAN: Sử dụng 
 biểu thị sự lễ 
 các từ biểu thị sự 
 Biết sử dụng các phép, lịch sự 
 lễ phép, lịch sự 
 từ biểu thị sự lễ "Cảm ơn", "Xin 
 "Cảm ơn", "Xin 
 phép, lịch sự lỗi"; "Xin phép"; VS-
386 164 lỗi"; "Xin phép"; Lớp Lớp học ĐTT ĐTT 
 phù hợp với tình "Thưa"; "Dạ"; AN
 "Thưa"; "Dạ"; 
 huống trong giao "Vâng" phù 
 "Vâng" phù 
 tiếp hợp với tình 
 hợp với tình 
 huống trong giao 
 huống trong giao 
 tiếp
 tiếp
 6 HĐNT,HĐC,HĐ
 Trả lời các câu Trả lời các câu 
 G:Trả lời các câu 
 hỏi về nguyên hỏi về nguyên 
 hỏi về nguyên 
 nhân, so sánh: nhân, so sánh: 
 nhân, so sánh: 
 "Tại sao?"; "Có "Tại sao?"; "Có gì 
 "Tại sao?"; "Có gì 
 gì giống nhau?"; giống nhau?"; 
 giống nhau?"; 
 "Có gì khác "Có gì khác 
388 166 "Có gì khác Lớp Lớp học HĐNT HĐG HĐC 
 nhau?"; "Do đâu nhau?"; "Do đâu 
 nhau?"; "Do đâu 
 mà có?"; Biết hỏi mà có?"; Biết hỏi 
 mà có?"; Biết hỏi 
 lại khi không lại khi không hiểu 
 lại khi không hiểu 
 hiểu người khác người khác nói: 
 người khác nói: 
 nói: "tại sao?", "tại sao?", "như 
 "tại sao?", "như 
 "như thế nào?" thế nào?"
 thế nào?"
 Biết kể chuyện Kể chuyện theo 
 theo tranh minh tranh minh họa và HĐG: Những lời nói 
401 170 họa và kinh kinh nghiệm của quyển sách đáng yêu Lớp Lớp học HĐG HĐG HĐG 
 nghiệm của bản bản thân. Kể yêu thương
 thân chuyện sáng tạo
 Nhận dạng các 
 chữ cái H- K Làm 
 Nhận dạng các 
 trong bảng chữ HĐH: Làm quen quen 
 427 196 chữ cái trong Khối Lớp học HĐH 
 cái Tiếng Việt, với chữ cái h,k chữ cái 
 bảng chữ cái 
 chữ in thường, in 
 Tiếng Việt, chữ hk
 hoa
 in thường, in hoa
 Nhận dạng các 
 chữ cái M- L- N làm 
 trong bảng chữ HĐH: Làm quen quen 
 Khối Lớp học HĐH 
 cái Tiếng Việt, với chữ cái m,l,n chữ cái 
 chữ in thường, in m,n,l
 hoa
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
 7 437 206 Gọt củ, quả Gọt củ, quả HĐH+HĐNT: dạy trẻ Trường Lớp học HĐNT HĐNT HĐH 
 Dạy trẻ kĩ năng kỹ năng 
 gọt củ, quả gọt củ 
 quả
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
 Thích thú, ngắm 
 nhìn và biết sử 
 dụng các từ gợi HĐH+ HĐG: 
 cảm nói lên cảm Quan sát, nhận 
 Nói cảm nhận về 
 xúc của mình xét sản phẩm tạo HĐH+ HĐH+
465 214 vẻ đẹp nổi bật của Lớp Lớp học HĐG 
 trước vẻ đẹp nổi hình. HĐG HĐG
 tác phẩm tạo hình
 bật (về màu sắc, Dự án: Công viên 
 hình dáng, bố cây xanh
 cục ) của tác 
 phẩm tạo hình
 HĐH: Em yêu 
 Hát đúng giai 
 cây xanh, Lá 
 điệu, lời ca, hát 
 Hát đúng giai xanh, Cây trúc 
 diễn cảm phù hợp 
 điệu, lời ca, hát xinh, Vường cây dạy hát: 
 với sắc thái, tình 
 diễn cảm phù của Ba, Lí cây em yêu 
 485 217 cảm của bài hát Lớp Lớp học HĐH 
 hợp với sắc thái, xanh, Lí cây Đa, cây 
 qua giọng hát, nét 
 tình cảm của bài Xòe hoa , Qủa 
 mặt, điệu bộ, cử xanh
 hát gì?, Hoa trong 
 chỉ (theo các 
 vườn,Bốn mùa 
 chủ đề Thực Vật
 của Bé, 
 Vận động nhịp Vận động nhịp 
 nhàng theo giai nhàng theo giai Dạy múa: Lá dạy 
 điệu, nhịp điệu điệu, nhịp điệu và xanh; Dạy 
 VTTTTC: 
 và thể hiện sắc thể hiện sắc thái vỗ tay theo tiết 
 486 218 em yêu Lớp Lớp học HĐH 
 thái phù hợp với phù hợp với các tấu chậm: em yêu 
 các bài hát, bản bài hát, bản nhạc / cây xanh; Bầu và cây 
 nhạc / Sử dụng Sử dụng các dụng bí; xanh
 các dụng cụ gõ cụ gõ đệm theo 
 8 đệm theo tiết tấu tiết tấu chậm chủ 
 chậm chủ đề đề Thực Vật
 Biết phối hợp 
 Vẽ để tạo thành 
 các kĩ năng vẽ để HĐH, HĐG:Vẽ vẽ cây 
 bức tranh có màu 
 tạo thành bức vườn rau nhà bé. xanh từ 
488 220 sắc hài hòa, bố Lớp Lớp học HĐH HĐG 
 tranh có màu sắc Vẽ cây xanh tăm 
 cục cân đối (CĐ: 
 hài hòa, bố cục quanh bé, Vẽ theo 
 Thực Vật) bông
 cân đối ý thích
 Phối hợp các kĩ 
 Biết phối hợp 
 năng nặn để tạo 
 các kĩ năng nặn nặn một 
 thành sản phẩm HĐH/HĐG/HĐC: 
490 222 để tạo thành sản số loại Lớp Lớp học HĐH 
 có bố cục cân đối Nặn cậy ,hoa,quả.
 phẩm có bố cục 
 theo chủ đề: Thực quả
 cân đối
 Vật
 Phối hợp các kĩ 
 Biết phối hợp 
 năng xếp hình để 
 các kĩ năng xếp 
 tạo thành các sản 
 hình để tạo thành xếp 
 phẩm có kiểu HĐH/HĐG: Xếp 
491 223 các sản phẩm có bông Lớp Lớp học HĐG HĐG HĐG 
 dáng, màu sắc hài hình cây,hoa
 kiểu dáng, màu 
 hòa, bố cục cân hoa
 sắc hài hòa, bố 
 đối theo chủ đề 
 cục cân đối
 :Thực Vật
 22 21 21
Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 
 - Đón trả trẻ 1 2 2 
 Trong đó: - TDS 1 1 1 
 - Hoạt động góc 5 6 6 
 - HĐNT 6 3 2 
 - Vệ sinh - ăn ngủ 2 1 1 
 - HĐC 2 2 3 
 9 - Thăm quan dã ngoại 0 0 0 
 - Lễ hội 0 0 0 
 - Hoạt động học 5 5 5 
 Giờ thể chất HĐH 1 1 1 
Chia ra 
 HĐH+HĐG 0 0 0 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 0 0 0 
 Giờ nhận thức HĐH+HĐG 0 1 0 
 HĐH+HĐNT 1 1 1 
 HĐH+HĐC 0 0 0 
 HĐH 1 1 1 
 Giờ ngôn ngữ HĐH 1 1 1 
 HĐH+HĐG 0 0 0 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 1 1 1 
 Giờ TC-KNXH HĐH+HĐG 0 0 0 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 1 1 1 
 HĐH 0 1 1 
 10 HĐH+HĐG
 1 1 0 
 Giờ thẩm mỹ 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 0 0 0 
 HĐH 2 1 1 
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH
 Số tuần thực Ghi chú về sự điều chỉnh 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 hiện (nếu có)
 Nhánh 1: Em yêu cây xanh 1 6/2 - 10/2/2023 Đoàn Thị Vân
 Nhánh 2: Hoa đẹp quanh bé 1 13/2 - 17/2/2023 Nguyễn Thị Thạo
 Nhánh 3: Rau, củ, quả bé thích 1 20/2 - 24/2/2023 Đoàn Thị Vân
III. CHUẨN BỊ
 Nhánh 1: Em yêu cây xanh Nhánh 2: Hoa đẹp quanh bé Nhánh 3: Rau, củ, quả bé thích
 Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động 
 theo nhánh “Em yêu cây xanh” theo nhánh “Hoa đẹp quanh bé” theo nhánh “Rau, củ, quả bé thích”
 - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung 
 -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, chơi
 - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, - Tranh gợi ý các hoạt động
 chơi hoạ báo cũ, len, lá khô.... - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, 
 - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, 
 màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
 hoạ báo cũ, len, lá khô.... -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
 -Tạo môi trường cho trẻ hoạt động
 Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi 
 trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động
 Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung - Giữ gìn sức khỏe cho trẻ 
 chủ đề chủ đề - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột 
 - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, 
 hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên nguyên vật liệu phế thải cho bé
 nguyên vật liệu phế thải cho bé vật liệu phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến 
 trường
 11 - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến 
 trường
 Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
 -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa. -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo 
 mùa. - Trẻ cùng cô tạo môi trường mùa.
IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ
 tt Tên hoạt động Nội dung Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 1 Đón trẻ - Trò chuyện với trẻ về hành vi văn minh, thói quen tốt trong ăn uống.
 - Dạy trẻ sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép, lịch sự "Cảm ơn", "Xin lỗi"; "Xin phép"; "Thưa"; "Dạ"; 
 "Vâng" phù hợp với tình huống trong giao tiếp
 - Trò chuyện với trẻ về một số loại cây xanh, hoa, rau, củ, quả.
 2 Thể dục sáng - Hô hấp: Tiếng còi tàu..tu..tu
 - Tay:2 tay đưa ngang gập khuỷu tay
 - Lưng, bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bê
 - Chân: Đứng đưa 1 chân ra trước lên cao
 - Bật: Nhảy chân sáo)
 3 Hoạt động Nhánh 1: Ngày 6/2 Ngày 7/2 Ngày 8/2 Ngày 9/2 Ngày 10/2
 học Em yêu PTTC PTNT PTTCKNXH PTTM PTNN
 cây xanh Ném trúng đích Tìm hiểu một số VTTTTC bài Vẽ theo ý thích Truyện : Sự tích 
 thẳng đứng bằng 2 loại cây xanh hát “Em yêu cây hoa hồng
 tay cây xanh”
 PNK-CA1
 Nhánh 2: Ngày 13/2 Ngày 14/2 Ngày 15/2 Ngày 16/2 Ngày 17/2
 Hoa đẹp PTTC PTNT PTNN PTTM PTTM
 quanh bé Chuyền bắt bóng Nhận biết phân biệt Làm quen chữ Dạy hát "Vườn Nặn quả
 qua đầu khối vuông và khối cái h,k cây của ba"
 chữ nhật PNK-CA1
 Nhánh 3: Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2
 Rau, củ, PTNT PTTC KPKH PTNN PTTCKNXH
 quả bé Số 9 (tiết 3) PTTM Chạy chậm Quá trình phát Làm quen chữ cái Dạy trẻ kĩ năng 
 thích Vẽ vườn rau nhà bé 100-120 m triển của cây từ m,l,n gọt rau,củ
 PNK- CA1 hạt 
 12 4 Hoạt động Nhánh 1: Ngày 6/2 Ngày 7/2 Ngày 8/2 Ngày 9/2 Ngày 10/2
 ngoài trời Em yêu -Quan sát: Thời tiết - Quan sát cây xoài - Quan sát cây - Quan sát hoa - Quan sát gió và 
 cây xanh mùa xuân -Khu vực chơi số 3 trong sân mùa xuân nước
 -TCVĐ: Tung bóng trường -TC: Kéo co -TC: chạy tiếp 
 - Khu vực chơi số 2 -TC: Kéo co -Khu vực chơi số sức
 -Khu vực chơi 5 -Khu vực chơi số 
 số 4 6
 Nhánh 2: Ngày 13/2 Ngày 14/2 Ngày 15/2 Ngày 16/2 Ngày 17/2
 Hoa đẹp -Quan sát:Vườn cổ -Quan sát thời tiết -Quan sát : - Quan sát: vật - Quan sát bồn 
 quanh bé tích -TC: Kết bạn những đám chìm, vật nổi, tan, hoa
 -TC:lộn cầu vồng -Khu vực chơi số 3 mây không tan trong -TC: Tung và bắt 
 -Khu vực chơi số 2 -TC: kéo co nước bóng
 -Khu vực chơi -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số 
 số 4 5 6
 Nhánh 3: Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2
 Rau, củ, -Quan sát:bồn hoa -Quan vườn rau -Quan sát cây -Quan sát gió và -Lắng nghe âm 
 quả bé -TC:Tìm bạn thân -Khu vực chơi số 3 trong sân nước thanh trong thiên 
 thích -Khu vực chơi số 2 trường -TC: Chạy tiếp nhiên, cuộc sống
 -TC: Kéo co sức -TC: Thi xem ai 
 -Khu vực chơi -Khu vực chơi số nhanh 
 số 4 5 -Khu vực chơi số 
 6
5 Vệ sinh ăn - Trẻ thực hiện công việc theo sự phân công và giám sát của cô giáo
 ngủ
6 Hoạt động Nhánh 1: Ngày 6/2 Ngày 7/2 Ngày 8/2 Ngày 9/2 Ngày 10/2
 chiều Em yêu Làm quen với các -Trò chuyện về Ôn chữ cái đã học -Nhóm 1: Chơi -Chơi tự do ở các 
 cây xanh bài thơ trong chủ cây xanh -Vệ sinh trả trẻ trò chơi trên máy góc
 đề -Vệ sinh trả trẻ tính -Vệ sinh trả trẻ
 13 -Vệ sinh trả trẻ -Nhóm 2: Vẽ cây 
 xanh
 Nhánh 2: Ngày 13/2 Ngày 14/2 Ngày 15/2 Ngày 16/2 Ngày 17/2
 Hoa đẹp - Nhóm 1: Chơi - Kể chuyện về Ôn chữ số đã học - Đọc thơ “ Cây -Làm đồ chơi 
 quanh bé trên máy tính chủ đề. -Vệ sinh trả trẻ dừa”. cùng cô
 -Vẽ các loại hoa -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 biết nói lời cảm 
 ơn 
 -Vệ sinh trả trẻ
 Nhánh3: Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2
 Rau, củ, - Múa hát về chủ -Nhóm 1:Chơi trò -Ôn bài hát : -Làm đồ chơi - Trò chuyện về 
 quả bé đề chơi trên máy tính “ Lá xanh” cùng cô một số loại rau
 thích -Nhóm 2: Học -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ 
 múa tại phòng 
 chức năng
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT:
 Trong đó
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 
 Nội dung hoạt 
 Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Em yêu “Hoa đẹp “Rau, củ, 
 động
 cây xanh” quanh quả bé 
 bé” thích”
 Búp bê trai,búp bê gái. 
 -Đồ dùng cá nhân: Quần 
 Trẻ nhận vai chơi, hiểu được áo,giày dép,cặp sách, mũ,nón. 
 công việc của vai chơi. Trò chơi :Bế em -Đồ dùng vệ sinh: x x
 -Trẻ có thao tác lời nói đúng vai chổi,thau,chậu,khăn, . 
 Góc phân chơi. -Đồ dùng gia đình : 
 vai - Trẻ biết trò chuyện với vai các Giường,tủ,chăn,chiếu, ..
 vai chơi một cách linh hoạt. Quần áo Bác sĩ. 
 -biết xếp dọn đồ dùng trong khi -Dụng cụ y tế : kim tiêm,ống 
 chơi,và sau khi chơi xong. Trò chơi :Bác sĩ nghe.đo nhiệt kế,bàn cân,máy x x
 đo huyết áp, 
 -Tủ thuốc 
 14 Trong đó
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 
 Nội dung hoạt 
 Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Em yêu “Hoa đẹp “Rau, củ, 
 động
 cây xanh” quanh quả bé 
 bé” thích”
 -Sổ khám bệnh. 
 -Tiền,bảng giá thuốc. 
 Trò chơi : Nấu ăn -Đồ dùng nấu ăn Xoong, lồi, x x
 bát, đũa .
 -Giá bán hàng, các loại cây x x x
 xanh, hoa, rau, củ, quả 
 Trò chơi :Bán +Các loại đồ dùng, dụng cụ để 
 x x x
 hàng trẻ làm hoa, rau, củ, quả 
 -Mặt hàng dinh dưỡng: 
 x x x
 rau,củ,quả,bánh, .hoa tết
 Trẻ biết lựa chọn trò chơi mà Trò chơi : Phân Bảng gai 
 mình thích. loại các hình học -Các hình học : Tròn, vuông, x x x
 -Biết chơi đúng cách,biết tương tam giác nhiều màu khác nhau 
 tác với bạn . Trò chơi : Chọn Loto 
 -Giữ trật tự trong khi chơi. 
 và phân loại loto - Hoa, quả, rau, củ, quả x x
 -Xếp đồ dùng gọn gàng sau khi rau, củ, quả
 chơi. 
 Trò chơi :Tập tô -Giấy A4 in các con đường bé 
Góc học tập đường bé đi về đi về nhà. x x
 nhà - Sáp màu 
 Trò chơi:Sắp xếp -Loto : hoa quả .Các hình về 
 x 
 theo quy tắc abcd chủ đề 
 Trò chơi :Bé tập -Loto : hoa, quả .Các hình về 
 x x x
 đếm. chủ đề 
 Trò chơi: Nối -Loto : Các hình về chủ đề . 
 đúng số lượng -Bảng chơi. x x x 
 -Thẻ số.
 15 Trong đó
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 
 Nội dung hoạt 
 Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Em yêu “Hoa đẹp “Rau, củ, 
 động
 cây xanh” quanh quả bé 
 bé” thích”
 Trò chơi: Nắp - Nắp chai
 chai kì diệu -Bảng chơi x x x
 Trò chơi : Xem -Các câu chuyện bằng sách vải 
 Trẻ biết vào góc chơi và lựa chọn x x x
 sách vải theo chủ đề.
 trò chơi yêu thích. 
 Trò chơi :kể -Tranh minh họa các câu truyện 
 -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và biết x x x 
 chuyện theo tranh trong chủ đề.
 tự kể chuyện theo tranh minh 
 Trò chơi : Kể 
 Góc sách họa. 
 chuyện bằng rối -Các nhân vật rối tay x x
 truyện -Biết đóng vai theo nhân vật câu 
 tay
 chuyện. 
 Trò chơi :Ghép -Tranh minh họa các câu truyện 
 -Biết giữ trật tự trong khi 
 tranh theo thứ tự trong chủ đề.
 chơi,đoàn kết với bạn. x
 bài thơ,câu 
 chuyện
 Rèn luyện cho trẻ các kĩ năng Tô màu hoa mùa 
 x x 
 tô,vẽ nặn,làm đồ chơi. xuân,, làm hoa
 -Trẻ biết cách sử dụng các Vẽ hoa mùa 
 nguyên vật liệu để tạo ra sản xuân, làm hoa, 
 x 
 phẩm tạo hình đẹp. rau, củ, quả bằng 
 -Tranh mẫu của cô. 
 -Biết trình bày bố cục sao cho các nguyên liệu
 -Giấy A4,Bàn vẽ,bút chì,bút 
 đẹp mắt. - Làm tranh về 
 màu,tẩy. x
Góc nghệ -Biết nhận xét sản phẩm.Đoàn kết rau, củ, quả, hoa
 thuật với bạn. - Cắm hoa trang 
 x x
 -Giữ gìn vệ sinh trong khi tạo sản trí 
 phẩm. Vẽ vườn rau nhà 
 x x
 bé
 Làm tranh bằng -Tranh mẫu của cô. 
 x 
 nắp trai về hoa -Bút màu,giấy màu,cát 
 Tô màu bức tranh màu,bông,màu nước, keo, hồ, 
 x
 về cây xanh khăn lau tay.
 16 Trong đó
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 
 Nội dung hoạt 
 Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Em yêu “Hoa đẹp “Rau, củ, 
 động
 cây xanh” quanh quả bé 
 bé” thích”
 Xé dán hoa mùa 
 x 
 xuân Sản phẩm nặn mẫu của cô. 
 Nặn tranh hoa Đất nặn,bảng nặn.khăn lau tay.
 x x
 mùa xuân
 Múa, hát, biểu Đàn nhạc các bài hát về chủ đề. 
 - Rèn cho trẻ các kĩ năng 
 diễn bài: -Dụng cụ âm nhạc:Trống,xắc 
 múa,hát,biểu diễn. 
 - Múa cho Lá xô,phách, . -
 -Sử dụng dụng cụ âm nhạc một 
 xanh, em yêu - Mũ múa,trang phục biểu 
 cách linh hoạt.Rèn tai nghe cho x x 
 cây xanh, quả, diễn, 
 trẻ. 
 vườn cây của 
 -Rèn luyện sự tự tin,mạnh dạn 
 ba .
 của trẻ
 Trẻ biết vào góc chơi và phân Lắp ghép cây 
 công công việc cho từng thành xanh, Xây, trồng - Mẫu ý tưởng thiết kế đúng x 
 viên theo thỏa thuận. vườn cây xanh chủ đề. 
 -Thực hiện vai chơi 1 cách linh Xây vườn hoa - Nguyên vật liệu xây dựng. x
 hoạt,đoàn kết với bạn trong khi Xây, trồng vườn - Đồ dùng xây dựng. 
 Góc xây x 
 dựng chơi. -Giữ trật tự trong khi rau nhà bé
 chơi,cất,xếp đồ chơi gọn gàng. Lắp ghép ngôi 
 x x x
 nhà. Mẫu lắp ghép của cô qua tranh 
 gợi ý. Đồ 
 Lắp ghép hàng 
 chơi lắp ghép nút lớn,nút nhỏ. x x x
 rào
 TTTCM DUYỆT PHTCM DUYỆT
............................................................................................... ......................................................................................................
............................................................................................... ......................................................................................................
............................................................................................... ......................................................................................................
 ......................................................................................................
 17 ............................................................................................... ......................................................................................................
 ............................................................................................... ......................................................................................................
 ............................................................................................... ......................................................................................................
 ............................................................................................... ......................................................................................................
 ............................................................................................... ......................................................................................................
 ............................................................................................... ......................................................................................................
 ............................................................................................... ......................................................................................................
 ...............................................................................................
VI. Kế hoạch hoạt động chi tiết nhánh 1: “Em yêu cây xanh” 
 Thứ 2 ngày 6 tháng 2 năm 2023
-Tên hoạt động: VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng bằng 2 tay
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1.Mục đích-yêu cầu:
-Trẻ biết ném trúng đích thẳng đứng bằng 2 tay, trẻ khéo léo, không ném túi cát ra ngoài.
- phối hợp các giác quan một cách nhẹ nhàng .
-Trẻ thích thú chơi trò chơi.
- Qua giờ học giáo dục trẻ tinh thần đoàn kết, thân ái
2. Chuẩn bị:
Cột đích đứng cao 1m, đướng kính 40cm.
.Túi cát đủ cho mỗi trẻ 1 túi, phi tiêu đủ cho trẻ hoạt động 
-Dây thừng dài
3.Tiến hành:
Hoạt động 1: Khởi động
-Hỏi trẻ đang học chủ đề gì?
-Tặng cho mỗi trẻ 1 quả bóng.
-Cho trẻ đi theo vòng tròn, đi với các kiểu đi, đi khom, đi bằng gót chân, mũi chân, chạy nhanh chạy chậm sau đó về 3 hàng ngang tập bài PTC 
 Hoạt động 2:Trọng động:
* Cho trẻ tập BTPTC 2 lần x 8 nhịp ghép lời bài hát; “em yêu cây xanh ”. 
-ĐTNM: Đ/T tay.
 18 Trẻ tập với bóng.
(Cô chú ý bao quát động viên, sửa sai kịp thời cho trẻ).
* VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng bằng 2 tay 
- Cho trẻ trải nghiệm với túi cát 
-Làm mẫu cho trẻ xem cách ném trúng đích thẳng đứng bằng 2 tay 
- Cô phân tích cách ném.
-Mời trẻ nhanh nhẹn lên ném túi cát 
-Lần lượt 2 bạn 1 lên ném 
(Cô chú ý bao quát động viên, sửa sai kịp thời cho trẻ).
-Thi đua giữa tổ, nhóm ,cá nhân trẻ ném 
-Cô nhận xét kết quả của các trẻ trong các đội.
-Lần 2 cô cho trẻ tham gia cuộc thi “phi tiêu”
-Cô hướng dẫn cách chơi 
-Hỏi trẻ vừa cùng nhau làm gì?
* Chơi trò chơi: kéo co
-Cô nói cho trẻ nghe cách chơi, luật chơi.
-Chia trẻ thành 2 đội chơi.
-Cho cả 2 đội cùng chơi 1 lúc, chơi 3 lần, nhận xét kết quả chơi của 2 đội chơi.
 Hoạt động 3: Hồi tĩnh
-Cho trẻ đi nhẹ nhàng vừa đi vừa hát “Lá xanh ” 2 vòng quanh chỗ tập 
Đánh giá trẻ hàng ngày;
 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
 2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ:
..................................................................................................................................................................................................................................
 19 ..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
* Biện pháp bổ trợ:...................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 7 tháng 2 năm 2023
-Tên hoạt động học: Tìm hiểu một số loại cây xanh
-Thuộc lĩnh vực: PTNT-KPKH
1.Mục đích –yêu cầu:
 *Kiến thức
- Trẻ gọi đúng tên và nhận xét những đặc điểm rõ nét (về cấu tạo, màu sắc, hình dạng của thân, lá, hoa..) của một số loại cây
- So sánh và phân loại những đặc điểm giống và khác nhau rõ nét giữa 2 loại cây.
*Kĩ năng
- Rèn kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định - Kỹ năng so sánh.
*Thái độ
- Trẻ biết được ích lợi của cây xanh với đời sống con người. Biết chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
2.Chuẩn bị
- Một số loại cây: cây xoài, cây bàng, Vú sữa, ngũ gia bì
- Lá của các loại cây trên.
- Mô hình vườn cây ăn quả
3.Tiến hành hoạt động
* Hoạt động 1: Ổn định, gây hứng thú.
- Cô mở nhạc “Vườn cây của ba” vẫy trẻ đến bên mô hình vườn cây ăn quả:
+ Đây là ở đâu?
- Vườn cây ăn quả của bác nông dân có những loại cây gì?
- Bác nông dân trồng nhiều cây xanh để làm gì?
- Những loại cây này mang lại lợi ích gì cho chúng ta?
- Để cây xanh luôn được xanh tốt chúng ta phải làm gì?
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số loại cây
+ Cây bàng
- Cô đọc câu đố về Cây Bàng:
 “ Cây gì xoè tán lá tròn
 Mùa hè rợp bóng sân trường em chơi
 Mùa đông gió bấc đầy trời
 20

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_la_chu_de_thuc_vat_nam_hoc_2022_2023_doa.docx
Giáo Án Liên Quan