Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Trường mầm non thân yêu - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Oanh Kiều

b. Phát triển thể chất:

- Phối hợp động tác của BTPTC, TDS và kiểm soát sự phát triển các nhóm cơ và hô hấp

- Bò dích dắc qua 7 điểm(cách nhau 1,5m)

- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m

- Bò chui qua ống dài 1,5x0,6m

- Chạy chậm, chạy dích dắc, chạy thay đổi tốc độ, chạy theo các hướng khác nhau

- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay (Bẻ, nắn, lắp ráp, xếp chồng )

- Vẽ hình, sao chép chữ cái, chữ số, cắt theo hình vẽ, ghép và dán hình.

 

doc56 trang | Chia sẻ: hungbach2 | Ngày: 08/07/2023 | Lượt xem: 149 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Trường mầm non thân yêu - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Oanh Kiều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU
Thời gian thực hiện: 3 Tuần
(Từ ngày 12/9 đến ngày 30/9 năm 2022)
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động học và các hoạt động khác trong ngày.
I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT.
a. Dinh dưỡng - sức khỏe:
15. Trẻ biết một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
- Làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt. (Trải nệm, xếp mền gối, kê bàn ghế  ).
- Tập kê bàn xếp dọn đồ dùng ở các góc
b. Phát triển thể chất:
1. Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Phối hợp động tác của BTPTC, TDS và kiểm soát sự phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Tập thể dục sáng.
6. Trẻ biết thể hiện sự nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
- Bò dích dắc qua 7 điểm(cách nhau 1,5m)
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m
- Bò chui qua ống dài 1,5x0,6m
- Chạy chậm, chạy dích dắc, chạy thay đổi tốc độ, chạy theo các hướng khác nhau
- Bò dích dắc qua 7 điểm
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m 
- Chạy thay đổi tốc độ
8. Trẻ biết thực hiện cử động bàn tay, 
ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ.
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay (Bẻ, nắn, lắp ráp, xếp chồng )
- Vẽ hình, sao chép chữ cái, chữ số, cắt theo hình vẽ, ghép và dán hình.
- Chơi lắp ghép, hoạt động với đồ vật
-Can các hình, số, chữ cái 
11. Trẻ đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m) 
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối.
- Đi trên dây (đặt trên sàn).
- Đi thay đổi tốc độ, hướng dích dắc theo hiệu lệnh.
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục(2mx0,25mx0,35m)- đầu đội túi cát.
-Đi nối bàn chân tiến lùi
II. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
a. Làm quen văn học:
26. Trẻ nhận ra sắc thái biểu cảm lời nói khi vui, buồn, ngạc nhiên, tức giận, sợ hãi.
 Một số trạng thái cảm xúc vui, buồn, âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận `qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc, hoàn cảnh. 
- Thể hiện cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu của lời nói.
- Cảm xúc của bé
27. Trẻ nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động.
- Hiểu được những lời nói và chỉ dẫn của người khác và phản hồi lại bằng những lời nói phù hợp trong sinh hoạt hàng ngày.
- Thực hiện được lời chỉ dẫn 2,3 hành động liên tiếp
- Thực hiện theo hướng dẫn của cô
29.Trẻ hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao, dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với với độ tuổi và nói được tên, hành động, tính cách của nhân vật, tình huống trong câu chuyện; kể lại nội dung chính hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật trong câu chuyện.
 - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
 - Truyện " Bạn mới, Thỏ trắng đi học"
- Thơ: " Bàn tay cô giáo, cô và mẹ, bé tới trường"
30. Trẻ nói rõ ràng.
- Phát âm đúng và rõ ràng những điều muốn nói để người khác hiểu được.
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu
- Tập phát âm những điều muốn nói
31. Trẻ sử dụng được các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
- Sử dụng đúng các danh từ, động từ, tính từ, từ biểu cảm, hình tượng trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Thực hành chào hỏi khách khi vào lớp.
32.Trẻ sử dụng được các loại câu khác nhau trong giao tiếp.
- Sử dụng đa dạng các loại câu: câu đơn, câu phức, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh phù hợp với ngữ cảnh trong giao tiếp.
- Sử dụng các câu đơn trong giao tiếp
33.Trẻ sử dụng được lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau
Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp
- Bày tỏ cảm xúc của mình về ngày đầu đến lớp.
35.Trẻ biết kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.
- Kể lại sự việc hiện tượng rõ ràng, mạch lạc theo trình tự 
- Chú ý thái độ của người nghe để điều chỉnh cách kể hoặc giải thích lại lời kể. 
- Tập cho trẻ kể lại các hoạt động trong ngày.
37. Trẻ biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. 
- Mạnh dạn chủ động giao tiếp với mọi người. Bắt chuyện với bạn bè hoặc người lớn bằng nhiều cách khác nhau và duy trì, phát triển cuộc trò chuyện.
- Xem các tình huống trong giao tiếp
- Đội nào khéo hơn
- Chơi: Bỏ giẻ, nhảy tiếp sức, chìm nổi
38. Tự giác điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. 
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
- Xem các hình ảnh về các tình huống đi nhẹ nói khẽ.
39.Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp; không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện.
- Chú ý lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói và trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ, nét mặt để người nói biết rằng mình đã hiểu hay chưa hiểu điều họ nói.
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác, không nói chen vào khi người khác đang nói.
- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt
- Thực hành lắng nghe người khác nói 
-Thực hành chờ đến lượt
40.Trẻ biết hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói.
- Đặt câu hỏi để hỏi lại hoặc thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu lời người khác nói.
- Xem video về một số tình huống và xử lý tình huống
- Trò chuyện về một số điều bé thích và không thích.
42. Trẻ thích đọc những chữ cái đã biết trong môi trường xung quanh. 
- Thích đọc những chữ cái đã biết trong sách, truyện, bảng hiệu,... 
- Chỉ và đọc cho bạn hoặc người khác những chữ có ở MTXQ
-Tham gia vào hoạt động nghe cô đọc sách, hỏi người lớn hoặc bạn bè những chữ chưa biết. 
- Bé với góc bé yêu đọc sách
- Chỉ và đọc các chữ cái xung quanh
43.Trẻ thể hiện sự thích thú với sách, giữ gìn và bảo vệ sách.
- Thích chơi ở góc sách và tìm sách truyện để xem ở mọi lúc, mọi nơi.
Nhờ người lớn đọc những câu chuyện trong sách cho nghe hoặc nhờ người lớn giải thích những tranh, những chữ chưa biết.
- Tập kể truyện tranh, thơ, ca dao...
44. Có một số hành vi như người đọc sách
- Cầm sách đúng chiều, lật giở từng trang sách và đọc theo hướng từ trái sang phải từ dòng trên xuống dòng dưới. 
- Phân biệt phần mở đầu và phần kết thúc của sách
- Bé thực hành cách cầm sách đúng chiều lật từng trang sách
48.Trẻ biết sử dụng các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh, biết đặt các câu hỏi.
- Sử dụng các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: Tại sao? Có gì giống nhau? Có gì khác nhau? Do đâu mà có? và biết đặt các câu hỏi: Tại sao? Như thế nào? Làm bằng gì?
- Thực hành các tình huống trong giao tiếp
49.Trẻ biết đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát.
- Thay một từ hoặc một cụm từ của một bài hát.
- Thay tên mới cho câu chuyện phản ánh đúng nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
- Đặt tên cho đồ vật mà trẻ thích
- Tập thay 1 từ của 1 bài hát
- Tập đặt tên mới cho câu chuyện trẻ biết 
51.Trẻ biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói.
- Xem và nghe, đọc các loại sách khác nhau.
- Hiểu rằng có thể dùng tranh ảnh, chữ viết, số, ký hiệuđể thực hiện điều muốn truyền đạt.
- Xem video hướng dẫn trẻ cách ăn uống đảm bảo sức khỏe trong mùa dịch
b.Làm quen chữ cái:
52.Trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của 
bản thân
- Hướng trẻ tự mình viết ra, tạo ra những biểu tượng, hình mẫu kí tự có tính chất sáng tạo hay sao chép lại các kí hiệu, chữ từ để chỉ biểu thị, cảm xúc, suy nghĩ, ý muốn, kinh nghiệm của bản thân và đọc lại được những ý mình đã viết ra.
- Làm quen nhóm chữ chữ cái: o, ô, ơ
- Trò chơi nhóm chữ: o. ô. ơ.
- Tìm ký hiệu riêng theo tên trẻ.
- Nhận biết các ký hiệu trong trường như: ký hiệu nhà vệ sinh. 
53. Trẻ thực hiện được việc bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
- Cầm bút viết và ngồi viết đúng cách.
- Sao chép chữ cái, từ, tên của mình.
- Sử dụng các dụng cụ viết,vẽ khác nhau .
- Bắt chước hành vi viết trong vui chơi và các hoạt động hàng ngày.
- Can, sao chép chữ cái, tên của bé
54.Trẻ biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình.
- Sao chép lại hoặc viết đúng tên của bản thân
- Nhận ra tên mình trên các bảng ký hiệu đồ dùng cá nhân và tranh vẽ
- Sao chép chữ cái.
- Kí hiệu của bé
55.Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. 
- Khi “ viết” biết viết từ trái sang phải, xuống dòng khi hết dòng của trang vở và cũng bắt đầu dòng mới từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, mắt nhìn theo nét viết.
- Thực hành vở LQCC.
56. Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. 
- Nhận dạng các chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã được học
- Chơi ong tìm chữ
a.Khám phá khoa học
III.PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
57.Trẻ thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh
- Tìm hiểu cái mới (đồ chơi, đồ vật, trò chơi, hoạt động mới;....; Đặt câu hỏi “Tại sao ?”
- Quan sát đồ chơi của lớp
58.Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng.
- Phối hợp các giác quan khác nhau để quan sát, xem xét, thảo luận về đặc điểm sự vật hiện tượng. 
- Đồ dùng của bé
69.Trẻ hay đặt câu hỏi.
- Đặc câu hỏi để tìm hiểu, làm rõ thông tin về một sự vật, hiện tượng, hay người nào đó 
- Trường mầm non của bé.
- Quan sát các lớp học trong trường.
71.Trẻ nhận ra và loại một đối tượng không cùng nhóm với các loại đối tượng còn lại.
- Nhận ra sự khác biệt của các đối tượng không cùng nhóm. 
- Giải thích, loại bỏ đối tượng khác biệt.
- Chơi bạn nào giỏi
2. Khám phá xã hội:
89. Trẻ biết và nói được tên, địa chỉ, mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường lớp. Nói tên công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường.
- Tên, địa chỉ và những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non (mẫu giáo); công việc của các cô bác trong trường.
- Bé biết gì về trường mầm non
90. Trẻ nói được tên và đặc điểm của các bạn trong lớp.
- Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
- Chơi tìm hiểu sở thích của các bạn; các hoạt động của các bạn.
93.Trẻ nhận biết đặc điểm nổi bật và thể hiện cảm xúc, tình cảm đối với ngày lễ hội.
- Tên gọi, đặc điểm nổi bật của một số lễ hội: Tết trung thu, tết nguyên Đán, ....
- Thể hiện cảm xúc, tình cảm đối với các ngày hội ngày lễ: Em yêu chú bộ đội, Tết nguyên đán...
- Bé vui đến trường
b.Làm quen với toán:
72.Trẻ nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10
- Ôn số lượng nhận biết chữ số 3,ôn so sánh chiều rộng.
74.Trẻ biết so sánh số lượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả.
- So sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10.
- So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10.
- So sánh chiều dài của 2 đối tượng
81.Trẻ biết gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.
- Tên các ngày trong tuần theo thứ tự; Tên ngày đầu, ngày cuối của một tuần; Nói được trong tuần những ngày nào đi học, những ngày nào ở nhà.
- Nhận biết các ngày trong tuần.
IV.PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
a.Hoạt động tạo hình:
95. Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ, tô đồ theo các chấm in mờ không lệch.
- Tô màu tranh trường mầm non
96. Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, cắt, xé dán, nặn, xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành các sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. 
- Phối hợp các kỹ năng cắt để tạo thành các sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối: Cắt lượn sát theo đường viền thẳng, cong của các hình đơn giản. Cắt rời được hình, không bị rách; Dán được các hình vào đúng vị trí không bị nhăn.
- Phối hợp các kỹ năng xé dán để tạo thành các sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. 
- Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành các sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- Làm tranh chủ điểm.
- Vẽ trường mầm non của bé.
- Vẽ đồ chơi tặng bạn.
- Cắt dán dây xúc dích trang trí lớp.
- Xé dán đồ dùng của lớp
97.Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản.
- Lựa chọn và sử dụng một số (khoảng 2-3 loại) vật liệu để làm ra 1 loại sản phẩm
- Đưa sản phẩm làm ra vào trong các hoạt động
- Vẽ theo ý thích
98.Trẻ nói về ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình.
- Bày tỏ ý tưởng của mình khi làm sản phẩm, cách làm sản phẩm dựa trên ý tưởng của bản thân.
- Đặt tên và giữ gìn sản phẩm
- Chơi với đất nặn.
100. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét, bố cục. 
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét, bố cục.
- Ai nói hay
101.Trẻ thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình.
- Có cách thực hiện 1 nhiệm vụ khác hơn so với chỉ dẫn cho trước mà vẫn đạt kết quả tốt, đỡ tốn thời gian.
- Làm ra sản phẩm tạo hình không giống cách các bạn khác làm.
- Chơi hoạt động theo ý thích
b. Hoạt động Âm nhạc:
102.Trẻ nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc
- Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca, nhạc cổ điển)
- Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của bài hát, bản nhạc.
 - Hát "Trường chúng cháu là trường mầm non, Em đi mẫu giáo Ngày vui của bé "
- Ngày đầu tiên đi học.
103. Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. 
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
- Vườn trường mùa thu.
- Vui đến trường.
- Rủ nhau đi phá cổ
- Tết trung thu
104. Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhip, tiết tấu (nhanh, chậm, phối hợp)
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc theo ý thích.
- Ngày hội đến trường.
- Bé tham gia hát múa ở các hoạt động 
- Bé yêu thương, đoàn kết với bạn.
V.PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
108. Trẻ biết được vị trí, trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. 
- Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình; là bạn/ cháu trong lớp học. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo.
- Thực hiện một số công việc hàng ngày như: Lau dọn các góc, dẹp kê ca...
111.Trẻ biết đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
- Nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân. Thuyết phục bạn thực hiện những đề xuất của mình.
- Ý kiến của bé
112. Trẻ thể hiện được sự cố gắng hoàn thành công việc đến cùng, vui thích khi hoàn thành công việc.
112. Trẻ thể hiện được sự cố gắng hoàn thành công việc đến cùng, vui thích khi hoàn thành công việc.
- Xem video hướng dẫn trẻ cách rửa tay xát khuẩn. 
114.Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. 
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến của bản thân.
- Thực hành bé giao tiếp
115.Trẻ nhận biết được các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.
- Nhận ra và nói được trạng thái, cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, điệu bộ khi tiếp xúc trực tiếp hoặc qua tranh ảnh.
- Cảm xúc của bé
121.Trẻ biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. 
- Kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi an ủi, giải thích, chia sẻ.
- Xem các tình huống kiềm chế cảm xúc của bản thân.
122.Trẻ dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi. 
- Sử dụng lời nói diễn tả cảm xúc tiêu cực (khó chịu, tức giận...) của bản thân khi giao tiếp bạn bè và người thân.
- Nhập cuộc vào hoạt động nhóm và được mọi người trong nhóm chấp nhận
- Cảm xúc của bé
123. Trẻ biết thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè; chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi. 
- Yêu mến, quan tâm đến bạn bè, chơi trong nhóm bạn bè vui vẻ, thoải mái
- Chia sẻ thông cảm với bạn bè trong nhóm chơi
- Chủ động bắt chuyện hoặc kéo dài được cuộc trò chuyện.
- Xem phim quà tặng cuộc sống.
124. Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi thỏa thuận, thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với bạn.
- Sẵn lòng trả lời các câu hỏi trong giao tiếp. Giao tiếp thoải mái, tự tin
- Lắng nghe và không ngắt lời người khác đang nói. Trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm của bản thân với bạn bè, người thân. 
- Sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự
- Xem các tình huống khi giao tiếp
125.Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên. 
- Chơi theo nhóm bạn và có bạn thân hay chơi cùng nhau.
- Chơi theo nhóm bạn.
127. Trẻ biết trao đổi ý kiển của mình với bạn
- Trình bày ý kiến của mình với các bạn để thỏa thuận và chấp nhận thực hiện theo ý kiến chung với thái độ tôn trọng lẫn nhau.
- Xem các tình huống tôn trọng lẫn nhau.
- Dạy trẻ biết chia sẽ, giúp đỡ lần nhau.
128.Trẻ chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn; sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
- Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn.
- Phối hợp với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc.
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận
- Vệ sinh lớp học, đồ chơi cùng cô.
129. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn và người thân trong gia đình.
- Bé biết giúp đỡ bạn bè.
130.Trẻ nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác. 
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác
- Bé làm gì khi bạn buồn.
135. Trẻ chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. 
- Điểm giống và khác nhau giữa mình với người khác: ngoại hình,cơ thể, khả năng, sở thích...
- Tôn trọng mọi người, không giễu cợt người khác hoặc tránh xa người khuyết tật
- Tôn trọng sự khác biệt, hòa hợp với những người khác, tìm kiểm điểm chung
- Nghe kể chuyện" Đôi bạn tôt"
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN I: BÉ VUI ĐẾN TRƯỜNG
Thực hiện từ ngày 12/9/ 2022 đến ngày 16/9/ 2022
Lớp: Mẫu giáo 5-6 tuổi A4. GV: Đỗ Thị Oanh Kiều
Ngày/hoạt động
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Đón trẻ -Thể dục sáng
- Trò chuyện về ngôi trường mầm non
- Trò chuyện về ngày hội đến trường của bé
- Trò chuyện về tết trung thu của bé
- Trò chuyện về sở thích của bé
- Trò chuyện về cảm xúc của bé khi đến trường
* Khởi động: Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi
( Mũi chân, bàn chân, gót chân, đi nhanh, đi chậm)
* Trọng động : BTPTC
 - Hô hấp: Ngửi hoa
- Tay - vai : Tay đưa trước lên cao
- Bụng lườn : Tay dang ngang nghiêng người
- Chân: Ngồi xổm
- Bật: Bật tách khép chân
( Mỗi động tác tập 2l x 8n)
* Ngày thứ hai tập thể dục theo bài hát “ Trường chúng cháu là trường mầm non”
* Hồi tĩnh: Đi hít thở nhẹ nhàng
Hoạt động học
Bò bằng bàn chân, bàn tay 4- 5m
Bé vui đến trường
Làm dây xúc xích
Làm quen nhóm chữ: o, ô, ơ
Trường của cháu đây là trường mầm non
Chơi, hoạt động ở các góc
* Góc phân vai: Chơi bán hàng, chơi gia đình, chơi bác sĩ
* Góc xây dựng: Xây cổng trường
* Tạo hình: Vẽ trang trí lớp học, làm tranh chủ điểm cùng cô. 
* Âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ điểm: Trường chúng cháu là trường mầm non, cô giáo em,
* Góc học tập: 
- Gắn đồ dùng tương ứng với chữ số; tạo nhóm có số lượng 4, tô màu chữ số rỗng làm vở bé làm quen chữ cái ....
*Sách: Bé chơi với sách
*Khám phá: Thí nghiệm vật chìm vật nổi
Chơi hoạt động ngoài trời
*HĐCCĐ
Quan sát đồ chơi trên sân trường
* Chơi
- Cướp cờ
- Lộn cầu vồng
* Chơi tự do
* Chơi
- Chuyền bóng
- Nu na nu nống
*Chơi tự do
* HĐCCĐ
Quan sát lồng đèn ông sao
* Chơi
- Cùng nhau tưới nước
- Tay cầm tay 
* Chơi tự do
* HĐCCĐ
Nhặt lá trên sân
* Chơi
- Tìm bạn thân 
- Kéo co 
* Chơi tự do
* Chơi
- Lăn bóng 
- Lộn cầu vồng
* Chơi tự do
Ăn, ngủ
- Cho trẻ kê dọn bàn ghế
- Giáo dục trẻ vệ sinh tay, chân trước khi ăn
- Giáo dục trẻ tư thế ngồi và cầm thìa
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn
- Vệ sinh răng miệng
- Kê giường, gối cho trẻ ngủ
Chơi hoạt động theo ý thích
Thể dục chống mệt mỏi
( Hát ồ sao bé không lắc)
Làm quen với kí hiệu
Thực hiện vở LQVT
Làm quen bài thơ bạn mớ

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_la_chu_de_truong_mam_non_than_yeu_nam_ho.doc
Giáo Án Liên Quan