Giáo án mầm non lớp lá - Làm quen chữ cái: Làm quen chữ o, ô, ơ
1/Mục đích yêu cầu:
-Trẻ nhận biết và phân biệt được các chữ cái o, ô, ơ
-Rèn khả năng phát âm rõ ràng các chữ cái o, ô, ơ và các từ chứa chữ cái o, ô, ơ
-Phát triển ngôn ngữ , vốn từ cho trẻ
2/Chuẩn bị:
-Mỗi trẻ có : 1 bộ thẻ chữ cái o, ô, ơ
1 bảng con- đất nặn
-Đồ dùng của cô : Thẻ chữ cái o, ô, ơ ( 10 cm )
-Tranh và bảng cài các từ : cô giáo, kéo co, cái nơ
3/Tiến hành:
* HĐ1 : Nhận biết nhóm chữ o, ô, ơ
-Làm quen chữ O:
-Cả lớp hát “Trường chúng cháu là trường mầm non”, cô hỏi:
+Hàng ngày các cháu đến trường được chơi những trò chơi gì?
-Các cháu nhìn xem cô có tranh vẽ trò chơi gì?( kéo co )
-Cô có bảng cài từ “ chơi kéo co”. Cho cả lớp đọc.Cháu nào lên lấy hai chữ giống nhau giúp cô
-Cô giới thiệu chữ O lớn.Cô phát âm mẫu 3 lần
-Cả lớp phát âm 3 lần .Cô mời cá nhân phát âm ( khoảng 10 cháu )
-Cháu thấy chữ O ntn? ( là một nét cong tròn khép kín )
-Cô phát âm lại
Lĩnh vực PTNN Giáo viên : Hồ Thị Ngọc Thảo Ngày 9 tháng 9 năm 2015 LQCC :LÀM QUEN CHỮ O, Ô, Ơ 1/Mục đích yêu cầu: -Trẻ nhận biết và phân biệt được các chữ cái o, ô, ơ -Rèn khả năng phát âm rõ ràng các chữ cái o, ô, ơ và các từ chứa chữ cái o, ô, ơ -Phát triển ngôn ngữ , vốn từ cho trẻ 2/Chuẩn bị: -Mỗi trẻ có : 1 bộ thẻ chữ cái o, ô, ơ 1 bảng con- đất nặn -Đồ dùng của cô : Thẻ chữ cái o, ô, ơ ( 10 cm ) -Tranh và bảng cài các từ : cô giáo, kéo co, cái nơ 3/Tiến hành: * HĐ1 : Nhận biết nhóm chữ o, ô, ơ -Làm quen chữ O: -Cả lớp hát “Trường chúng cháu là trường mầm non”, cô hỏi: +Hàng ngày các cháu đến trường được chơi những trò chơi gì? -Các cháu nhìn xem cô có tranh vẽ trò chơi gì?( kéo co ) -Cô có bảng cài từ “ chơi kéo co”. Cho cả lớp đọc.Cháu nào lên lấy hai chữ giống nhau giúp cô -Cô giới thiệu chữ O lớn.Cô phát âm mẫu 3 lần -Cả lớp phát âm 3 lần .Cô mời cá nhân phát âm ( khoảng 10 cháu ) -Cháu thấy chữ O ntn? ( là một nét cong tròn khép kín ) -Cô phát âm lại -Làm quen chữ Ô: +Hàng ngày con đến trường gặp ai? +Khi gặp cô giáo c/c phải ntn? ( chào cô)+Và nay là tranh vẽ về ai?( cô giáo ) -Cô cũng có từ Cô giáo –Cho cả lớp đọc -Hôm nay cô cho c/c làm quen thêm một chữ mới nữa đó là chữ Ô -Cô treo tranh chữ Ô lớn.Cô phát âm 3 lầm, cả lớp phát âm 3 lần, mời cá nhân phát âm ( khoảng 8 cháu ) -C/c thấy chữ Ô ntn? ( có 1 nét cong tròn khép kín và ở trên đầu có mũ) -Cả lớp phát âm lại -Làm quen chữ Ơ: +Các bạn nữ lớp mình trên đầu thường cài tóc có gì? -Cô có 1 cái băng nơ mà các bạn nữ thường dùng để cột tóc -Cô treo từ Cái nơ – cả lớp đọc -Cô cho cháu làm quen thêm 1 chữ cái mới nữa đó là chữ Ơ -Cô treo tranh chữ Ơ lớn. Cô phát âm 3 lầm, cả lớp phát âm 3 lần, mời cá nhân phát âm ( khoảng 8 cháu ) -C/c thấy chữ Ơ ntn? ( có 1 nét cong tròn khép kín và có râu ở trên đầu ) -Cả lớp phát âm lại * : So sánh chữ O- Ô +Giống nhau : Đều có 1 nét cong tròn khép kín +Khác nhau: -Chữ Ô có mũ trên đầu, chữ O không có mũ trên đầu * : So sánh chữ O-Ơ +Giống nhau : Đều có 1 nét cong tròn khép kín +Khác nhau: -Chữ Ơ có râu trên đầu, chữ O không có râu trên đầu *HĐ2 : Trò chơi *Chơi với chữ cái O,Ô,Ơ -Tìm chữ cái O, Ô, Ơ theo hiệu lệnh -Cô phát âm trẻ giơ chữ cái tương ứng và ngược lại -Cô có thể tả hìng dạng nét chữ cái để trẻ chọn và đưa chữ lên * Nặn chữ cái O,Ô, Ơ -Cô đưa từng chữ cái đã nặn sẵn cho lớp xem và hỏi: +Đây là chữ gì? +Để nặn được chữ O thì nặn ntn? ( lăn dọc viên đất , bẻ cong rồi gắn nối hai đầu lại ) -Với chữ Ô thì có thêm gì ? (Mũ ) Dấu mũ nặn ntn? ( lăn dọc – bẻ góc ) -Râu của chữ Ơ thì nặn ntn? ( Lăn dọc – bẻ cong ) -Cho lớp nặn – cô theo dõi giúp đỡ, gợi ý -Cô nhận xét sản phẩm- tuyên dương, nhắc nhở
File đính kèm:
- LQCC_o_o_o.doc