Giáo án mầm non lớp lá - Môn Toán - Tuần 35

A/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: - Củng cố cho Hs kĩ năng giải bài toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính giá trị biểu thức .

b) Kỹ năng: Tính toán nhanh , chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

C/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.(1)

2. Bài cũ: Ôn tập về giải toán (tiế 10.(3)

- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1,2.

- Nhận xét ghi điểm.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)

Giới thiệu bài – ghi tựa.

4. Phát triển các hoạt động.(30)

 

doc10 trang | Chia sẻ: thuyhoa.qn | Lượt xem: 2191 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp lá - Môn Toán - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Anh văn
Bài 69
Giáo viên bộ môn giảng dạy
Toán
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TIẾP THEO)
A/ Mục tiêu:
 Kiến thức: - Củng cố cho Hs kĩ năng giải bài toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính giá trị biểu thức .
b) Kỹ năng: Tính toán nhanh , chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Ôn tập về giải toán (tiế 10.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1,2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
 * HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Củng cố cho Hs kĩ năng giải bài toán có hai phép tính có liên quan đến việc rút về đơn vị.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 8 xe : 25200 gói mì 
 3xe : ? gói mì 
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(18’)
- MT: Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính giá trị biểu thức.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giảibài toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
 30 bút : 5 hộp 
 24750 bút : ? hộp .
Bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng thi làm sửa bài.
 Độ dài đoạn đường AB là:
 12350 : 5 = 2470 (m)
 Độ dài đoạn đường Bc là:
 12350 – 2470 = 9880 (m)
 Đáp số: 9880m.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
 Số gói mì mỗi xe chở là:
 25200 : 8 = 3150 (gói mì)
 Số gói mì ba xe chở là:
 3150 x 3 = 9450 (gói mì)
 Đáp số: 9450 gói mì.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Cá nhân , tổ nhóm .
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.
Hai Hs lên bảng làm bài.
 Số bút chì mỗi hộp là:
 30 : 5 = 6 (bút chì)
 Số hộp cần để đóng 24750 bút chì là:
 24750 : 6 = 4125 (hộp)
 Đáp số: 4125 hộp. 
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: 92 
 b) Biểu thức 16 : 4 x 2 có giá trị là: 8
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài1, 2..
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Thủ công
Kiểm tra định kỳ - HKII
* Rút kinh nghiệm: 
Thứ ba ngày 17 tháng 05 năm 2005
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:
 a) Kiến thức: Giúp hs củng cố, ôn tập về:
 - Đọc, viết các số có 5 chữ số.Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Xem đồng hồ.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Oân tập về giải toán.(3’)
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 , 3.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Củng cố cho Hs đọc, viết các số có 5 chữ số.Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
 * Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Gv đọc hai Hs lên bảng sửa bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3, 4, 5.(18’)
- MT: Củng cố cho Hs giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức, xem đồng hồ.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 3 đôi giày : 37800 đồng 
 6 đôi giày : ? tiền 
Bài 4: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 5: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
a) Hai mươi bảy nghìn chín trăm bốn mươi hai: 27942.
 b) Hai mươi tư nghìn một trăm linh tám: 24108
 c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80850
 d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: 75900
 e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: 12006
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
37264 + 25328 = 62592 
96851 – 67825 = 29026
7416 x 4 = 29664 
27436 : 7 = 3919 (dư 3)
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Lớp , nhóm .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
 Số tiền mỗi đôi giày là:
 37800 : 3 = 12600 (đồng)
 Số tiền 6 đôi giày là:
 12600 x 6 = 75600 (đồng)
 Đáp số : 75600 đồng.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
a) (12 + 8) x 4 = 20 x 4 = 80
 12 + 8 x 4 = 12 + 32 = 44
b) 25 + 75 : 5 = 25 + 1 5 = 40
 (25 + 75 ) : 5 = 100 : 5 = 20
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
+ Đồng hồ thứ nhất chỉ: 8giờ 15 phút.
 + Đồng hồ thứ 2 chỉ: 4 giờ 48 phút hoặc 5 giờ kém 12 phút.
 + Đồng hồ thứ 3 chỉ: 9 giờ 52 phút hoặc 10 giờ kém 8 phút.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài1, 2..
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:
 a) Kiến thức: Giúp hs củng cố, ôn tập về: Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.Giải bài toán bằng hai phép tính.Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
b) Kỹ năng: Tính toán nhanh , chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’)
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 , 3.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.( 18’)
- MT: Củng cố cho Hs xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
 *Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(12’)
- MT: Củng cố cho Hs giải bài toán bằng hai lời giải. Đọc và nhận định về thống kê số liệu.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương .
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
a) Số liền trước của 5480 là: 5479.
 b) Số liền sau của 10000 là: 10001
 c) Số lớn nhất trong các số 63527 ; 63257 ; 63257 ; 63752 là : 63752.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng làm.
75318 + 7138 = 82456 
62970 – 5958 = 57012
2405 x 9 = 21645 
6592 : 8 = 824
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Cá nhân , nhóm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
 Khối lượng rau đã bán được là:
 1260 : 3 = 420 (kg)
 Khối lượng rau còn lại là:
 1260 – 420 = 840 (kg)
 Đáp số : 840 kg rau.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
a) Lan mua 2 con gấu, 1 quả bóng. Lan phải trả 12000 đồng.
b) Hùng mua 1 con gấu, 2 quả bóng, 2 xe buýt . Hùng phải trả 15000 đồng.
c) Liên mua 1 con gấu, 1 quả bóng, 1 xe buýt. Liên phải trả 10000 đồng.
d) Lan, Hùng, Liên mua tất cả 4 con gấu, 4 quả bóng, 3 ô tô buýt và phải trả số tiền là 37000 đồng.
e) Em có 20000 đồng, em có thể mua nhiều nhất là:2 con gấu, 2 quả bóng, 2 xe ôtô buýt.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
	5. Tổng kết – dặn dò. (1’)
- Về tập làm lại bài1, 2..
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:
 a) Kiến thức: Giúp hs củng cố, ôn tập về:
 - Xác định số liền sau của một số. So sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có năm chữ số. Tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.Tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông.Nhận biết các tháng có 31 ngày.
b) Kỹ năng:Tính toán nhanh , chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’)
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 , 3.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(19’)
- MT: Củng cố cho Hs xác định số liền sau liền trước của một số. So sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Tìm thừa số chưa biết.
 * Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tím thừa số chưa biết, số bị chia.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 4, 5.(11’)
- MT: Củng cố cho Hs tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông. Nhận biết các tháng có 31 ngày. 
Bài 4: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả xem sổ lịch tay và làm bài vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 5: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Mỗi em sửa một cách.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Cách 2 : 
Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật còn lại : 
- 5 = 3 (cm)
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật : 
x 3 = 15 ( cm2 ) 
 Đáp số : 15 cm2
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Nhóm , cá nhân.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
a) Số liền sau của 31460 là: 31461 
 b) Số liền trước cuả18590 là: 18589
 c) Các số 72356 ; 76632 ; 75632 ; 67532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 67532 ; 72356 ; 75632 ; 76632. 
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
 27864 + 8026 = 35890 
 52971 - 6205 = 46766
 3516 x 6 = 21096 
 2082 : 9 = 231(dư 3).
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
a) X x 4 = 912 b) X : 3 = 248
 X = 912 : 4 X = 248 x 3 
 X = 228 X = 744.
Hs nhận xét bài của bạn.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Tổ , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Những tháng có 30 ngày là: tháng Tư, tháng Sáu, tháng Chín, tháng Mười Một. 
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình vẽ.
Hs nêu.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Diện tích hình chữ nhật : 
 8 x 5 = 40 ( cm2 )
Diện tích tấm bìa hình vuông : 
x 5 = 25 ( cm2 ) 
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật còn lại : 
 40 - 25 = 15 ( cm2 ) 
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài1, 2..
Chuẩn bị bài: Kiểm tra.
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 20 tháng 05 năm 2005
Hát
Tổng kết năm học
Giáo viên bộ môn giảng dạy
Toán
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Tự nhiên xã hội
Ôn tập – Kiểm tra HKII
Mỹ thuật (NC)
Trưng bày kết quả học tập
Ôn Tập viết 
Kiểm tra định kỳ - HKII
Thủ công (NC)
Kiểm tra định kỳ - HKII
* Rút kinh nghiệm: 
Sinh hoạt lớp
	TUẦN 35
Ngày tháng năm 2005
P.HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • doctoan.doc