Giáo án mầm non lớp lá - Mục tiêu phát triển

1. Lĩnh vực phát triển thể chất

- Khoẻ mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục.

- Kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn.

- Phối hợp tốt vận động tay - mắt trong tung/ đập/ ném - bắt bóng; cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, tự buộc dây giày.

- Nhanh nhẹn, khéo léo trong vận động chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.

- Biết tên một số món ăn và lợi ích của ăn uống đủ chất.

- Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở.

- Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.

2. Lĩnh vực phát triển nhận thức

- Thích tìm hiểu khám phá đồ vật và hay đặt các câu hỏi: Tại sao? Để làm gì?.

- Nhận biết được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân với người gần gũi.

- Phân loại được các đối tượng theo 1 - 2 dấu hiệu cho trước.

- Nhận ra mối liên hệ đơn giản giữa sự vật, hiện tượng quen thuộc.

- Nhận biết được phía trái, phía phải của bản thân.

- Nhận biết các buổi sáng - trưa - chiều - tối.

- Đếm được trong phạm vi 10.

- Có biểu tượng về số trong phạm vi 5.

- So sánh và sử dụng được các từ: bằng nhau, to hơn - nhỏ hơn, cao hơn - thấp hơn, rộng hơn - hẹp hơn

- Nhận biết được sự giống và khác nhau giữa các hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật qua một vài dấu hiệu nổi bật.

- Nhận biết một số công cụ, sản phẩm, ý nghĩa của một số nghề phổ biến và gần gũi.

- Nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình.

- Biết tên của một vài danh lam thắng cảnh của quê hương, đất nước.

 

doc39 trang | Chia sẻ: trunghieu02 | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp lá - Mục tiêu phát triển, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
- Khoẻ mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục.
- Kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn.
- Phối hợp tốt vận động tay - mắt trong tung/ đập/ ném - bắt bóng; cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, tự buộc dây giày.
- Nhanh nhẹn, khéo léo trong vận động chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.
- Biết tên một số món ăn và lợi ích của ăn uống đủ chất.
- Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở.
- Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
- Thích tìm hiểu khám phá đồ vật và hay đặt các câu hỏi: Tại sao? Để làm gì?...
- Nhận biết được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân với người gần gũi.
- Phân loại được các đối tượng theo 1 - 2 dấu hiệu cho trước.
- Nhận ra mối liên hệ đơn giản giữa sự vật, hiện tượng quen thuộc.
- Nhận biết được phía trái, phía phải của bản thân.
- Nhận biết các buổi sáng - trưa - chiều - tối.
- Đếm được trong phạm vi 10.
- Có biểu tượng về số trong phạm vi 5.
- So sánh và sử dụng được các từ: bằng nhau, to hơn - nhỏ hơn, cao hơn - thấp hơn, rộng hơn - hẹp hơn
- Nhận biết được sự giống và khác nhau giữa các hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật qua một vài dấu hiệu nổi bật.
- Nhận biết một số công cụ, sản phẩm, ý nghĩa của một số nghề phổ biến và gần gũi.
- Nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình.
- Biết tên của một vài danh lam thắng cảnh của quê hương, đất nước.
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
- Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép.
- Đọc thơ, kể lại chuyện diễn cảm.
- Kể lại được sự việc theo trình tự.
- Chú ý lắng nghe người khác nói.
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Chơi thân thiện với bạn.
- Thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động
- Thực hiện công việc được giao đến cùng.
- Thực hiện một số quy định trong gia đình, trường, lớp mầm non, nơi công cộng.
- Giữ gìn, bảo vệ môi trường: bỏ rác đúng nơi quy định, chăm sóc con vật, cây cảnh; giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ
- Trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật.
- Thích nghe nhac, nghe hát; chú ý lắng nghe, nhận ra giai điệu quen thuộc; hát đúng, hát diễn cảm bài hát mà trẻ yêu thích.
- Phân bệt âm sắc của một số dụng cụ âm nhạc quen thuộc và biết sử dụng để đệm theo nhịp bài hát, bản nhạc.
- Vận động phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, giậm chân, nhún nhảy, múa).
- Biết sử dụng các dụng cụ, vật liệu, phối hợp màu sắc, hình dạng, đường nét để tạo ra sản phẩm có nội dung và bố cục đơn giản.
- Biết thể hiện xen kẽ màu, hình trong trang trí đơn giản.
- Biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn.
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015 - 2016
Lớp : MG 4-5 Tuổi 
Nội dung giáo dục
Các giờ sinh hoạt
Chơi ngoài trời
Giờ học
HĐ góc
Chủ đề
1.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT: Phát triển vận động, giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
31
1.1. Phát triển vận động
a. Động tác phát triển các nhóm cơ, hô hấp
TDS
- Tay:
 + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp vẫy bàn tay, nắm mở bàn tay).
TDS
x
 + Co và duỗi tay vỗ 2 tay vào nhau ( phía trước, phía sau, trên đầu)
TDS
- Lưng, bụng, lườn:
TDS
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải
x
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
x
- Chân
TDS
+ Nhún chân
TDS
x
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
x
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối
x
b.Tập luyện các KN VĐCB và phát triển các tố chất trong VĐ
- Đi
+ Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi
TDS
x
+ Đi trên ghế thể dục
2
+ Đi trên vạch kẻ thẳng trên sân
x
+ Đi đổi hướng theo vật chuẩn
x
- Chạy
+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
x
1
+ Chạy đổi hướng theo vật chuẩn
x
1
+ Chạy 15m trong khoảng 10 giây
x
+ Chạy chậm 60 - 80m
x
- Bò
+ Bò bằng bàn tay, bàn chân 3-4m
2
+ Bò dích dắc qua 5 điểm
1
+ Bò chui qua cổng , ống dài 1,2 x 0,6m
2
- Trườn
 + Trườn theo hướng thẳng
2
- Trèo
+ Trèo qua ghế dài 1,5m x 30 cm
1
+ Trèo lên xuống 5 gióng thang
1
- Tung- lăn
+ Tung bóng lên cao và bắt bóng
x
2
+ Tung bắt bóng với người đối diện
x
2
+ Đập và bắt bóng tại chỗ
x
2
- Ném – bắt
+ Ném xa bằng 1 tay
1
+ Ném xa bằng 2 tay
1
+ Ném trúng đích ngang 
2
+ Ném trúng đích đứng
2
+ Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân
x
1
+ Lăn bóng và di chuyển theo bóng
x
2
- Bật	
+ Bật liên tục về phía trước
x
1
+ Bật xa 35- 40cm
2
+ Bật nhảy từ trên cao xuống ( 30- 35cm)
2
+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô
1
+ Bật qua vật cản cao 10-15cm
1
- Nhảy lò cò 3m
x
c. Tập các cử động của bàn tay, ngõn tay phối hợp tay, mắt và sử dụng một số đồ dùng , dụng cụ.
x
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng, vê, ấn, miết bàn tay, ngón tay...
- Gập giấy
x
- Lắp ghép hình, xếp chồng được 10-12 khối
x
- Xé , cắt đường thẳng
x
- Tô vẽ hình
x
x
- Cài, cởi cúc, 
HĐC
- Xâu, buộc dây
HĐC
x
1.2. Giáo dục dinh dưỡng, sức khoẻ
a. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ.
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng).
GĂ
x
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn
GĂ
x
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
GĂ
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật, không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không uống nước lã.
GĂ
b. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
- Tập đánh răng, lau mặt, 
VS
- Tự cầm thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi
GĂ
- Rèn luyện các thao tác rửa tay bằng xà phòng
VS
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
x
c. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn
- Tập luyện một số thói quen tốt giữ gìn sức khoẻ
x
- Lợi ích của việc giữ vệ sinh thân thể sức khoẻ con người
TCS
- Lợi ích của việc vệ sinh môi trường 
x
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết
x
x
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết
x
x
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản
TCS
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm
x
- Những nơi không an toàn,vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
x
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ
 x
x
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015 - 2016
Lớp : MG 4-5 Tuổi
Nội dung giáo dục
Các giờ sinh hoạt
Chơi ngoài trời
Giờ học
HĐ góc
Chủ đề
2.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC: Khám phá khoa học, khám phá xã hội, Làm quen với toán
57
2.1. Khám phá khoa học:
a. Các bộ phận cơ thể con người: Chức năng, các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
2
b. Đồ vật:
- Đồ dùng, đồ chơi
+ Nhận biết và gọi tên 4 màu
HĐC
+ Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ chơi
x
x
+ Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng
x
x
+ Một số mối liên hệ cơ bản giữa đăc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng
1
x
+ Một số mối liên hệ cơ bản giữa đăch điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ chơi
1
x
+ Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu
HĐC
1
- Phương tiện giao thông: Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông, và phân loại theo 1-2 dấu hiệu.
3
c. Động vật và thực vật
- Đặc điểm bên ngoài của con vật.
x
2
- Đặc điểm bên ngoài một số loại quả, ích lợi và tác hại đối với con người.
 x
1
- Đặc điểm bên ngoài của cây, hoa gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người.
x
- Biết tìm hiểu nguyên nhân sảy ra của các sự vật hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi ( Tại sao cây bị héo, lá bị ướt...)
x
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả
x
- Phân loại cây hoa, quả theo 1-2 dấu hiệu 
2 `
- Phân loại con vật theo 1-2 dấu hiệu 
1
- Quan sát , phán đoán mối liên hệ của cây với mội trường sống
x
x
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây
x
x
d. Một số hiện tượng tự nhiên
- Thời tiết, mùa: Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người
x
1
- Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng: Sự khác nhau giữa ngày và đêm
1
- Nước
+ Các nguồn nước trong môi trường sống
TCS
+ ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây.
HĐC
x
+ Một số đặc điểm, tính chất của nước
1
+ Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước
HĐC
- Không khí, ánh sáng, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó đối với cuộc sống con người, cây, con vật.
x
- Một số đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
x
x
2.2 Khám phá xã hội
- Bản thân: Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân 
TCS
- Gia đình: Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ
TCS
1
+ Một số nhu cầu của, bản thân và gia đình, địa chỉ của gia đình
x
2
- Trường mầm non, cộng đồng: Tên, địa chỉ của trường, lớp. 
HĐC
1
+ Tên và công việc của cô giáo 
TCS
+ Tên và công việc của các cô bác trong trường.
TCS
x
+ Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn
TCS
+ Các hoạt động của trẻ ở trường
HĐC
- Một số nghế trong xã hội: Tên gọi, dụng cụ, sản phẩm các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
x
4
x
- Danh lam thắng cảnh, Danh nhân văn hoá,các ngày lễ hội,
 sự kiện văn hoá: Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước
HĐC
5
x
2.3. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
- Tập hợp số lượng, số thứ tự và đếm
+ Đếm trên số lượng trong phạm vi 10 
HĐC
x
+ Đếm theo khả năng
x
x
+ Nhận biết chữ số
x
5
+ Nhận biết các nhóm có số lượng, số thứ tự trong phạm vi 5
x
4
+ Gộp, tách 2 nhóm đối tượng và đếm
x
2
+ Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
2
+ Nhận biết ý nghĩa các con số trong cuộc sống hàng ngày ( ố nhà, biển số xe)
x
x
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
HĐC
- So sánh , sắp xếp theo quy tắc: So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.
HĐC
2
- So sánh 2 đối tượng về kích thước
x
x
3
- Xếp xen kẽ
x
- Đo lường
+ Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo
1
+ Đo dung tích bằng một đơn vị đo
1
x
- Hình dạng
+ So sánh sự khác nhau của các hình: hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật.
2
+ Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
1
x
- Định hướng trong không gian và định hướng thời gian
+ Xác định các phía : trên dưới, trước sau...của bản thân
x
1
+ Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân, bạn khác
x
1
+ Nhận biết các buổi trong ngày
x
x
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015 - 2016
Lớp : MG 4-5 Tuổi
Nội dung giáo dục
Các giờ
SH
Chơi ngoài trời
Giờ học
HĐ góc
Chủ đề
3. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ: nghe, nói, làm quen với việc đọc, viết.
26
a. Nghe
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm
x
x
- Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu của cô...
x
x
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức
x
x
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi
HĐC
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, vè phù hợp với độ tuổi
x
x
x
b. Nói
- Phát âm các tiếng chứa các âm khó
TCS
- Bày tỏ tình cảm , nhu cầu...bằng các câu đơn, câu ghép
x
x
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? Cái gì?...
x
x
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
x
x
x
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
x
- Đọc thuộc thơ thể hiện tình cảm, cảm xúc qua lời thơ.
15
- Đọc ca dao, đồng dao
HĐC
x
- Kể lại chuyện đã được nghe
HĐC
- Mô tả sự vật, hiện tượng, qua tranh ảnh, đồ chơi
x
5
- Lắng nghe cô kể chuyện và kể lại sự việc có nhiều tình tiết theo chủ đề
HĐC
9
- Kể lại sự việc theo trình tự thời gian
HĐC
- Đóng kich
HĐC
4
c. Làm quen với đọc, viết
- Làm quen với một số kĩ hiệu thông thường trong cuộc sống
x
x
- Nhận dạng một số chữ cái - Tập tô, tập đồ các nét chữ
HĐC
x
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
HĐC
x
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt
HĐC
- Hướng đọc viết
HĐC
x
- Hưóng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu
HĐC
x
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách
HĐC
- Đọc truyện qua các tranh vẽ - Giữ gìn, bảo vệ sách
HĐC
x
4. Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội.
a. Phát triển tình cảm
- Ý thức về bản thân
+ Tên, tuổi, giới tính
TCS
x
+ Sở thích, khả năng của bản thân
TCS
- Nhận biết và thể hiện tình cảm, cảm xúc với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh
x
+ Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi..) qua nét mặt , cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
TCS
x
+ Biểu lộ trạng thái cảm xúc , tình cảm phù hợp qua chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động, vẽ nặn, xếp hình.
x
x
+ Kính yêu Bác Hồ
H§C
x
+ Quan tâm đến các di tích, lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước
TCS
x
x
b. Phát triển kĩ năng xã hội
- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
+ Một số quy định ở lớp, gia đình
TCS
+ Một số quy định nơi công cộng
x
+ Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép
x
x
x
+ Chờ đến lượt, hợp tác
x
x
+ Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình
TCS
x
+ Quan tâm, giúp đỡ bạn
x
x
x
+ Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
+ Biết làm việc cá nhân, phối hợp với bạn
x
x
+ Phân biệt hành vi đúng sai, tốt - xấu
TCS
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015 - 2016
Lớp : MG 4-5 Tuổi
Nội dung giáo dục
Các giờ sinh hoạt
Chơi ngoài trời
Giờ học
HĐ góc
Chủ đề
5. Giáo dục phát triển thẩm mĩ
52
a. Âm nhạc
- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm của bài hát 
 x
x
- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi ngắm nhìn các sv – hiện tượng trong thiên nhiên cuộc sống 
x
- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi ngắm nhìn tác phẩm nghệ thuật
x
- Nghe các loại nhạc khác nhau ( Nghe hát)
x
 4
- Hát đúng giai điệu, lời ca, thể hiện sắc thái, tình cảm của bh
x
5
x
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của bài hát,bản nhạc
x
10
x
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm
H®c
x
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc (shvn)
2
x
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc, gõ đệm theo nhịp bài hát
x
b. Tạo hình: Sử dụng các kĩ năng:
+ Cắt
HĐC
3
x
+ Nặn
8
x
+ Vẽ
x
9
x
+ XÐ d¸n
6
x
+ Xếp hình để tạo ra sp có màu sắc, hình dáng, đường nét
x
x
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm
x
x
- Tự chọn dung cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích
H§C
x
x
- Nêu lên ý tưởng tạo hình của mình, nhận xét sản phẩm t/h
x
LẬP KẾ HOẠCH THEO CÁC GIỜ SINH HOẠT (Lớp: 4-5 tuổi )	
Nội dung
Tháng 9
Tháng 10
Tháng11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Đón trẻ
- Hướng dẫn trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép ( Chào cô, bố mẹ...)
- Hướng 
dẫn trẻ cất
đồ dùng 
đúng nơi
quy định
- Hướng 
dẫn trẻ 
vào góc 
chơi
- Nghe các bài hátchủ đề Trường MN
- Nhắc trẻ 
chào hỏi
- Hướng
dẫn trẻ cất
đồ dùng 
đúng nơi
quy định
- Hướng
dẫn trẻ gài 
ảnh vào 
góc chơi 
trẻ thích
- Biết chơi đoàn kết, không tranh giành đồ chơi với bạn
- Trẻ biết sử dụng những từ biểu thị sự lễ phép
- Cất đồ dùng gọn gàng 
- Trẻ tự
vào góc
chơi mà 
trẻ thích
- Nghe 
nhạc thiếu
nhi không 
lời trong CĐ
- Trẻ tự chào hỏi
- Cất đồ dùng gọn gàng 
- Nghe nhạc
thiếu nhi
- Trẻ
tự cắm ảnh và vào góc chơi
- Trẻ chơi với bạn thể hiện sự giao lưu đoàn kết
- Trẻ tự chào hỏi
- Cất đồ dùng gọn gàng 
- Nghe nhạc
(dân ca)
- Trẻ tự vào góc 
Chơi, thể hiện vai chơi của mình
- Xem sách truyện tranh theo chủ đề
- Trẻ tự chào hỏi
- Cất đồ dùng gọn gàng 
- Vào góc 
Chơi mà trẻ thích
- Giúp cô làm 1 số công việc phù hợp với trẻ
- Nghe nhạc
thiếu nhi
- Biết làm việc cá nhân, phối hợp với bạn.
- Trẻ tự vào lớp chào hỏi và tự gài ảnh vào các góc chơi 
- Nghe các 
bài hát
trong CĐ
-Tự khởi xướng chơi cùng bạn 1 số trò chơi
- Trẻ tự vào lớp chào hỏi và tự gài ảnh vào các góc chơi 
- Giúp cô làm 1 số công việc phù hợp với trẻ
- Nghe nhạc
(dân ca)
- Trẻ tự vào lớp chào hỏi và tự cất đồ dùng gọn gàng 
gài ảnh vào các góc chơi 
- Nghe các 
bài hát
trong CĐ
- Xem sách truyện tranh theo chủ đề
- Biết làm việc cá nhân, phối hợp với bạn.
Thể dục sáng
- Tập đội hình đội ngũ: Xếp hàng theo các tổ, quay các hướng, tách, ghép hàng
- Tập đội hình vòng tròn kết hợp các kiểu chân đi - chạy nhanh, chậm theo hiệu lệnh
- Tập các động tác hô hấp, tay, chân, bụng lườn, bật nhảy theo nhịp đếm ( Thứ 2,3,5 hàng tuần)
- Tập thể dục nhịp điệu chung toàn trường ( Thứ 4, 6 hàng tuần)
Tập theo bài hát 
“ Trường chúng cháu là trường ...”
Tập theo bài hát 
“ Tìm bạn thân”
Tập theo bài hát 
“ Cả nhà thương nhau”
Tập theo bài hát 
“ Cháu yêu cô chú công nhân”
Tập theo bài hát 
“ Em yêu cây xanh”
Tập theo bài hát 
“ Đố bạn”
Tập theo bài hát 
“ Em đi qua ngã tư đường phố”
Tập theo bài hát 
“ Cho tôi đi làm mưa với”
Tập theo bài hát 
“ Quê hương tươi đẹp”
Nội dung
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Trò chuyện buổi sáng
- Biết
bày tỏ 
tình cảm
nhu cầu
bằng câu
đơn, câu
ghép
- Biết
sử dụng lời
nói và cử 
chỉ lễ phép
- Biết tên
địa chỉ, 1số
quy định 
của trường
lớp
-GD trẻ
một số
hành động
nguy hiểm
và một số
nguy cơ
không an
toàn
- Biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu và hoàn cảnh giao tiếp
- Trẻ biết cài, cởi cúc áo quần dưới sự giúp đỡ của cô
- Biết một
số biểu 
hiện khi
ốm, cách
phòng bệnh
- Trẻ biết về lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân 
thể với sức
khoẻ
- Trẻ biết cài, cởi cúc áo quần, gấp quần áo gọn gàng cất đúng vào balô, tủ của mình
- Trẻ yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình 
- Trẻ kể về ngày nghỉ cuối tuần của mình 
- Xem tranh ảnh và thể hiện sự hiểu biết của mình về một số nghề phổ biến
- Biết
sử dụng lời
nói và cử 
chỉ lễ phép
- Biết trả
lời và đặt 
câu hỏi ai? cái gì?..
- Trẻ bày tỏ cảm xúc của mình qua kể lại về
những
ngày nghỉ
cuối tuần với bạn, cô giáo
- Biết
nghe, hiểu
và sử dụng câu đơn, câu phức..
- Biết thể hiện tình 
cảm,cảm
xúc với
những
người
xung quanh
- Trẻ chia sẻ sự hiểu biết của mình với các bạn
- Một số
quy định
ở nơi công
công (vườn
bách thú)
- Biết thể hiện tình 
cảm,cảm
xúc với
những
người
xung quanh
-GD trẻ
một số
hành động
nguy hiểm
và một số
nguy cơ
không an
toàn
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi..) 
qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
- Quan tâm đến các di tích, lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê 
hương, đất nước
- Biết thể hiện tình 
cảm,cảm
xúc với
những
người
xung quanh
- Biết thể hiện tình 
cảm,cảm
xúc với
những
người
xung quanh
- Trẻ tự bày tỏ cảm xúc 
của mình
trong những
ngày nghỉ
cuối tuần
- về các
nguồn nước
trong môi
trường sống
- về thời 
tiết đặc
trưng của 
mùa Xuân
- Phân biệt hành vi đúng sai, tốt, xấu 
- về
các ngày 
lễ hội, 
phong tục
tập quán
các danh 
lam thắng 
cảnh TN 
- Biết thể hiện tình 
cảm,cảm
xúc với
những
người
xung quanh
- GD trẻ
một số
hành động
nguy hiểm
và một số
nguy cơ
không an
toàn
Vệ sinh 
- Trẻ biết xếp hàng chờ đến lượt.
- Trẻ có được kĩ
năng rửa
mặt, rửa 
tay bằng xà 
phòng, đánh
răng, đi vệ sinh đúng
nơi quy 
định dưới sư hướng dẫn của cô.
- Trẻ tự rửa tay, rửa mặt đúng cách
- Biết các kí hiệu vệ sinh ở lớp, nơi công cộng
- Biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác.
- Không làm tràn nước khi rửa tay
- Trẻ biết tự xếp hàng chờ đến lượt
- Trẻ biết
dùng đúng
đồ dùng vs 
cá nhân 
của mình
( khăn mặt, bàn chải..)
- Có kĩ năng rửa tay đúng cách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
- Trẻ biết thực hiện thuần thục các thao tác vệ sinh: rửa mặt, rửa tay, đánh răng.
- Cho trẻ
biết lợi
ich của 
việc vệ 
sinh thân 
thể, vệ sinh môi trường
- Trẻ biết chủ động trong một số hoạt đông ( đi vệ sinh, lau mặt, rủa tay khi có nhu cầu)
- Trẻ biết tiết kiệm điện nước
- Trẻ có thói quen giữ vệ sinh cá nhân, lớp học, môi trường
- Trẻ biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác
- Biết giúp bạn, giúp cô những công việc phù hợp với khả năng
- Trẻ chủ động trong các giờ vệ sinh chung
- Giúp cô mộ

File đính kèm:

  • docchu_de_nam_hoc.doc
Giáo Án Liên Quan