Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Lớp học của bé - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thương
Nhánh 1: Đèn ông sao
-Xây dựng kế hoạch, trang trí,tạo môi trường, thiết kế các trò chơi, thay đổi trong các góc chơi, theo chủ đề nhánh. “Đèn ông sao”.
- Trang trí, tạo môi trường, theo chủ đề nhánh. “Đèn ông sao”.
- Tranh mẫu đèn lồng, đèn ông sao, mặt nạ
- Chuẩn bị Đèn ông sao, đèn lồng, trống, mặt nạ trong các góc chơi
- Xây dựng hệ thống câu hỏi đàm thoại, trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh trẻ học
- Sưu tầm các bài hát, bài thơ, đồng dao, câu đố, truyện về chủ đề: “Đèn ông sao”
- Tuyên truyền phụ huynh ủng hộ nguyên học liệu, đồ dùng cùng giáo viên chủ nhiệm tổ chức tết trung thu cho trẻ qua trang tin của lớp, loa phát thanh…
Nhánh 2: Người bạn đáng yêu
-Xây dựng kế hoạch, trang trí,tạo môi trường, thiết kế các trò chơi, thay đổi trong các góc chơi, theo chủ đề nhánh. “Người bạn đáng yêu”.
- Tạo Album các bạn thân trong lớp
- Tranh rỗng bạn trai bạn gái, đồ dùng trẻ thích như mũ, áo để trẻ di màu, chấm màu, dán
- Xây dựng hệ thống các câu hỏi gợi mở đàm thoại, trò truyện với trẻ chủ đề trẻ học
- Tuyên truyền trao đổi, trò chuyện với phụ huynh về nội dung và những kiến thức cần cung cấp cho trẻ trong chủ đề qua trang tin của lớp.
Nhánh 3: Cô giáo của em
- Lập các loại kế hoạch thực hiện chủ đề, kế hoạch nhánh 1“Cô giáo của em”.
- Trang trí hoa cửa lớp, dây cờ, bóng bay, phông trong lớp chào đón năm học mới
- Làm bìa album, về chủ đề nhánh: “Cô giáo của em ”.
- Tuyên truyền với phụ huynh chủ trẻ học qua trang tin của lớp
- Nhạc bài hát, “Búp bê, Đi nhà trẻ, Cô và mẹ”.
- Tranh thơ “Bạn mới, Đến lớp”
- Tranh truyện “ Bạch tuộc”
- Tranh rỗng hình ảnh cô giáo, trang phục của cô
Nhánh 4: An toàn trong lớp học
-Xây dựng kế hoạch, trang trí, tạo môi trường, thiết kế các trò chơi, thay đổi trong các góc chơi, theo chủ đề nhánh. “An toàn trong lớp học”.
- Xây dựng hệ thống câu hỏi, đàm thoại trò chuyện với trẻ về một số nơi không an toàn trong lớp học
-Chuẩn bị một số vật dụng cơ bản để sơ cứu khi có tình huống không an toàn xảy ra ở góc chơi ( bông, băng gạc, thuốc....)
- Tranh rỗng về một số nơi không an toàn đối với trẻ
- Các mũ múa con gà, vịt, cáo
- Sưu tầm các bài thơ bài hát, đồng dao ca dao.... về chủ đề
-Xây dựng các nội dung tuyên truyền chủ đề trẻ học
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG _____ơơ__________________________________ KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC THÁNG 1 – 2020 NĂM HỌC: 2019- 2020 KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP: NHÀ TRẺ 2 Giáo viên: Nguyễn Thị Thương Dương Lệ Quyên CHỦ ĐỀ : “ LỚP HỌC CỦA BÉ” THỜI GIAN THỰC HIỆN : 4 TUẦN ( Từ 5/9/2022 đến 30/9/2022) Năm học: 2022 - 2023 1 I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: Mục CHỦ ĐỀ: Ghi "LỚP HỌC CỦA BÉ" chú P Phạ tiêu, Tài Địa về sự T T m vi nội Mục tiêu năm Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên điểm tổ điều T C thực học liệu chức dung chỉnh T hiện cốt (nếu lõi có) Nhán Nh Nh Nh h ánh ánh ánh 1 2 3 4 Chiế Ng Cô An c đèn ười giá toà Nguồn ông bạn o n sao đán của tro g em ng yêu lớp học I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN # # 53 # # # # # THỂ CHẤT A. Phát triển vận động # # # # 35 # # # # # 1. Thực hiện các động tác phát triển các # # # 7 # # # # # nhóm cơ và hô hấp Bài 1:Thổi bóng, Tập với nơ KQMĐ + ĐT1: Thổi bóng(tập 3-4 lần) Tập kết hợp 5 động tác thể dục + ĐT2: Đưa bóng TD TD TD 1 cơ bản trong bài tập thể sáng "Tập Khối Lớp học 1 TDS lên cao S S S dục với nơ" + ĐT3: Cầm bóng lên + ĐT4: Bóng nẩy(Tập 3-4 lần) 2 Phối hợp tay chân cơ thể trong khi bò thẳng TLHD CTCCĐ,HĐNT: Bò CTC HĐ 2 hướng trong đường hẹp Bò trong đường hẹp thẳng hướng đến đồ Lớp Lớp học 1 CĐ NT (3m x 35-40) chơi (3m x 35 - 40) Đi trong CT 1 Giữ được thăng bằng CTCCĐ,HĐNT: Đi HĐ x Đi trong đường hẹp đường Lớp Lớp học 1 CC 3 khi đi trong đường hẹp ĐP trong đường hẹp NT hẹp Đ Giữ được thăng bằng cơ 2 HĐNT: Đứng co 1 đứng co HĐN thể khi đứng co 1 chân Đứng co 1 chân Lớp Lớp học 1 6 ĐP chân một chân T khoảng . giây Biết giữ thăng bằng cơ thể đứng co 1 chân (tối CT 2 CTCCĐ,HĐNT: Đứng HĐ thiểu cách đất khoảng Đứng co 1 chân Lớp Lớp học CC 8 co 1 chân NT 10-12cm), giữ khoảng TLHD Đ 2-3s sau đó đổi chân Bước đầu để trẻ làm VS VS VS 3 Xoa tay, chạm các đầu VS- ĂN: Cô rửa tay VS- quen để cô rửa tay cho Lớp Lớp học - - - 5 ngón tay với nhau, cho trẻ theo các bước AN trẻ NDCT AN AN AN Có khả năng vận động Vận động cổ tay, bàn HĐC: Vận động theo 3 cổ tay, bàn tay, ngón tay tay, ngón tay- thực hiện nhạc bài: Lời chào Lớp Lớp học HĐC 9 KQMĐ - thực hiện "múa khéo" "múa khéo" buổi sáng, Đi học về Xâu vòng CT CTCCĐ,HĐG: Xâu HĐ bằng hột Lớp Lớp học 1 CC vòng tặng cô G Đ hạt 4 Chồng, xếp được 6 - 8 HĐG: Bé xếp trường Xếp chồng Chồng, xếp 6 - 8 khối Lớp Lớp học 1 HĐG 5 khối không đổ mầm non 6,8 khối NDCT 3 Bước đầu được làm 4 quen với bút, tập cầm Trẻ biết cách cầm bút để HĐG: Trẻ di màu lớp HĐ Lớp Lớp học 6 bút tô, vẽ nguệch ngoạc di, vẽ học của bé G theo ý thích NDCT HĐG: trẻ biết xem 4 Biết lật mở từng trang HĐ Trẻ biết mở sách để xem sách vải chủ điểm lớp Lớp Lớp học 7 sách NDCT G học củ bé ĐP Thích nghi với chế độ Làm quen với chế độ ăn cách nấu VS VS VS 4 ăn cơm, có thể ăn được VS-AN: trẻ làm quen VS- x cơm và các loại thức ăn cháo hàu Lớp Lớp học 1 - - - 8 các loại thức ăn khác với cơm, cháo AN khác nhau AN AN AN nhau đông cô Nhận đúng kí hiệu riêng Nhận dạng kí hiệu riêng HĐC: Trẻ bước dầu 5 của mình trên đồ dùng của mình trên đồ dùng HĐ HĐ HĐ làm quen với các kí Lớp Lớp học 1 HĐG 7 cá nhân: Khăn, ca, cốc, ĐP cá nhân: Khăn, ca, cốc, G G G hiêu của mình tủ đồ. tủ đồ. ML ML ML NDCT ML-MN: trẻ biết bảo 6 Biết đi vệ sinh đúng nơi Tập đi vệ sinh đúng nơi ML- - - - cô khi có nhu cầu đi vệ Lớp Lớp học 0 quy định quy định MN M M M sinh N N N Biết tránh vật dụng, nơi Biết tránh một số vật HĐC,ĐTT: Trẻ nhận Phòng nguy hiểm (phích nước dụng nguy (Bếp đang 6 biết được một số vật tránh ĐT HĐ HĐ nóng, bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, Lớp Lớp học 1 ĐTT 3 dụng nguy hiểm và nước T C C đun, xô nước, giếng,..) KQMĐ xô nước, giếng) khi biết tránh xa khi được nhắc nhở được nhắc nhở nóng 4 CTCCĐ,HĐNT,LH:Tr CTC HĐ ò chuyện về chiếc đèn Lớp Lớp học LH CĐ NT ông sao Chỉ/ nói tên hoặc lấy Chỉ hoặc lấy đúng đồ CT 7 hoặc cất đúng đồ chơi CTCCĐ,HĐC,HĐG: HĐ chơi có kích thước to / Lớp Lớp học 1 HĐG CC 6 KQMĐ có kích thước to- nhỏ Đồ chơi to nhỏ C nhỏ theo yêu cầu Đ theo yêu cầu CT CTCCĐ,HĐG: Ôn to- ôn to - HĐ Ôn to - nhỏ Lớp Lớp học 1 CC nhỏ nhỏ G Đ Tên cô Nói được tên của cô Tên, đặc điểm của cô CT 8 NDCT CTCCĐ,HĐC: Nhận giáo và HĐ giáo, một số bạn trong giáo, một số bạn trong Lớp Lớp học 1 CC 2 biết cô giáo lớp em các bạn C lớp lớp Đ trong lớp CT CTCCĐ,HĐC: Trò CC chuyện về bạn trai, bạn Lớp Lớp học Đ+ gái HĐ C HĐNT: QS bạn trai, qs HĐN HĐ HĐ HĐ Lớp Lớp học bạn gái T NT NT NT HĐNT: QS cô giáo HĐN HĐ HĐ HĐ trong trường, qs các cô Lớp Lớp học T NT NT NT cấp dưỡng HĐNT: Trẻ biết được Biết tránh những vật một số đồ chơi không dụng nguy hiểm, đồ an toàn ở trường học CT 8 Biết tránh một số vật HĐ chơi và những nơi CTCCĐ: Trẻ nhận biết Lớp Lớp học CC 4 dụng nguy hiểm NT không an toàn trong KQMĐ được một số nguy cơ Đ trường học, lớp học không an toàn khi đi vệ sinh(trơn, trượt) 5 ĐTT,HĐC: Nghe và trả lời các câu hỏi về chủ đề Nghe và hiểu được lời 8 Nghe lời nói với sắc thái Khuyến kích trẻ bày ĐT ĐT ĐT nói với sắc thái tình cảm Lớp Lớp học ĐTT 5 tình cảm khác nhau tỏ tình cảm và hiểu T T T khác nhau NDCT biết của bản thân thông qua giao tiếp với cô và các bạn Nghe hiểu nội dung NDCT CTCCĐ,HĐC,HĐC: truyện ngắn đơn giản, Nghe hiểu nội dung Kể chuyện cho trẻ CT CT 8 trả lời được các câu hỏi truyện đôi HĐ truyện kể, truyện đọc nghe: Gà vịt giúp Lớp Lớp học 1 HĐC CC CC 8 về tên truyện, tên và bạn tốt C nhau, đôi bạn tốt, bạn Đ Đ hành động của các nhân chủ đề Lớp học của bé mới, đôi bạn thân vật Nghe và trả lời được các HĐC,ĐTT: Trò 8 câu hỏi: "Ai đây?"; "cái Qs đồ dùng đồ dùng đồ HĐ ĐT HĐ NDCT chuyện bé học gì ở Lớp Lớp học 1 ĐTT 9 gì?, "làm gì?"; "ở đâu?", chơi của lớp bé C T C trường mầm non "như thế nào?" HĐNT: QS thời tiết HĐN HĐ HĐ HĐ Lớp Lớp học ngoài sân trường, T NT NT NT ĐTT,HĐC,HĐNT: ĐT HĐ Quan sát công việc của Lớp Lớp học T NT các cô cấp dưỡng HĐC,ĐTT,HĐNT: truyện Quan sát đồ chơi ở sân buổi học Trò chuyện về trường, HĐ ĐT trường, nghe truyện đầu tiên Lớp Lớp học 1 HĐC lớp mẫu giáo NT T "buổi học đầu tiên của của vịt vịt con" con 6 Biết sử dụng các từ chỉ Sử dụng các từ chỉ đồ HĐG: Bắt trước một 9 đồ vật, đặc điểm, hành vật, đặc điểm, hành HĐ HĐ HĐ sô hành động của Lớp Lớp học HĐG 1 động quen thuộc trong động quen thuộc trong G G G NDCT người lớn giao tiếp giao tiếp - Đọc thuộc các bài CTCCĐ,HĐG,HĐC: Đọc được bài thơ, ca Dạy trẻ đọc thuộc thơ: thơ Lời 9 thơ, ca dao, đồng dao CTC dao, đồng dao với sự KQMĐ trăng sáng,sao lấp chào buổi Lớp Lớp học 1 5 về chủ đề Lớp học của CĐ giúp đỡ của cô giáo lánh, lời chào buổi sáng bé sáng CTCCĐ,HĐG,HĐC: Dạy trẻ đọc thuộc CT CT thơ:bạn mới,cô giáo thơ đi học Lớp Lớp học 1 CC CC của em, chiếc balo đúng giờ Đ Đ xinh xắn, đi học đúng giờ Biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: + Chào hỏi, trò chuyện ĐTT,HĐC: Giáo dục Dạy bé nói 9 + Bày tỏ nhu cầu cảu Sử dụng lời nói để giao trẻ biết chào hỏi trước HĐ từ Lớp Lớp học 1 ĐTT 8 bản thân tiếp theo nhu cầu khi vào lớp, Dạy bé C + Hỏi về các vấn đề KQMĐ nói từ "không" "không" quan tâm như: "Con gì đây?"; "Cái gì đây?", Dạy trẻ 1 Nói được một vài thông Nhận biết được tên gọi, CT HĐC,CTCCĐ: Giới giới thiệu HĐ 0 tin về bản thân (tên, một số đặc điểm bên Lớp Lớp học 1 CC thiệu về bản thân về bản C 4 tuổi) KQMĐ ngoài của bản thân. Đ thân 7 ML-MN,HĐNT: Trẻ ML 1 biết bỏ vỏ sữa vào Bỏ rác đúng nơi quy NDCT Trẻ biết bỏ rác đúng nơi ML- - HĐ HĐ 0 thùng rác khi uống Lớp Lớp học định quy định MN M NT NT 6 xong, biết nhặt lá cây N khô cho vào thùng Biểu lộ trạng thái cảm HĐC: Biểu diễn văn xúc, tình cảm phù hợp Lớp Lớp học HĐC nghệ cuối tuần qua hát, vận động KQMĐ CTCCĐ,ĐTT,HĐC: Sử dụng các từ biểu 1 Dạy trẻ cách chào CTC CT Biết chào tạm biệt khi thị sự lễ phép "Vâng ĐT 1 hỏi lễ phép, dạy trẻ Lớp Lớp học CĐ+ CC được nhắc nhở ạ"; "Dạ"; "Thưa", T 5 biết nói lời "vâng HĐC Đ trong giao tiếp ạ","dạ" khi trả lời HĐG: Chơi bế em,cho HĐ HĐ HĐ em ăn, cho em ngủ, Lớp Lớp học 1 HĐG G G G dẫn em đi chơi VS ĂN: Trê thực hiện Dạy trẻ VS VS VS VS- được một số quy định dọn dẹp Lớp Lớp học 1 - - - AN của lớp đồ chơi AN AN AN Biết hát và vận động CTCCĐ,HĐC,HĐG: 1 Hát đúng lời ca đúng Vận động đơn giản theo một vài Dạy hát " đêm trung CTC HĐ 1 KQMĐ giai điệu lời ca bài hát bài "Gieo Lớp Lớp học 1 bài hát/bản nhạc quen thu","bé và trăng" CĐ C 9 chủ đề Lớp học của bé thuộc Dạy Vỗ tay theo phách hạt" 8 "đêm trung thu", vân động "Gieo hạt" CTCCĐ,HĐC: Dạy vận động hát "em búp bê" "lời CT CT bài "tay, HĐ chào buổi sáng", "đi Lớp Lớp học 1 CC CC đầu chân G nhà trẻ", dạy vân động Đ Đ tay, đầu chân lắc lư lắc lư" CTCCĐ,HĐG: Dạy CT hát "Mẹ và cô" Dạy hát cô HĐ Lớp Lớp học 1 CC Dạy VĐTN bài hát"lời và mẹ G Đ chào buổi sáng" - Chọn tranh theo ý thích để xem. KQMĐ - Chọn tranh theo chủ HĐG: Xem tranh, 1 đề nào đó khi được sách truyện chủ đề HĐ HĐ HĐ 2 Thích thú khi xem tranh Lớp Lớp học HĐG G G G 0 yêu cầu. trường Lớp học của - Cầm tranh đúng bé chiều, xem tranh và hiểu tranh 1 Di màu, vẽ nguệch Di màu Thích cầm bút di màu, CTCCĐ,HĐG: Di màu CTC HĐ 2 ngoạc về chủ đề " Lớp đèn ông Lớp Lớp học 1 vẽ nguệch ngoặc đèn ông sao CĐ G 1 KQMĐ học của bé" sao CT CTCCĐ,HĐG: Di màu HĐ Lớp Lớp học CC cô giáo của em G Đ CT CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp Lớp học CC balo, đồ dùng học tập Đ CT CTCCĐ,HĐG: Di HĐ Lớp Lớp học CC màu bạn trai, bạn gái G Đ Thích chơi với đất nặn 1 Nặn sản phẩm đơn giản CTCCĐ,HĐG,HĐC Bé chơi CT tạo ra sản phẩm đơn 2 KQMĐ về chủ đề " Lớp học của Nặn quả bóng, bé chơi với đất Lớp Lớp học 1 CC giản theo sự hướng dẫn 5 bé" với đất nặn Đ của cô nặn 9 Nặn sản phẩm đơn giản CTCCĐ,HĐC,HĐG: về chủ đề "hoa quả Nặn quả cam, quả Lớp Lớp học quanh bé" chuối, cánh hoa HĐC,HĐG,CTCCĐ: Nặn sản phẩm đơn giản Nặn mâm ngũ quả Lớp Lớp học về chủ đề " Tết" ngày tết, nặn bánh chưng CỘNG TỔNG SỐ NỘI DUNG TRONG NĂM HỌC PHÂN BỔ THEO ĐỘ TUỔI 155 Trong đó Lĩnh vực thể chất (Phần 35 vận động) Lĩnh vực thể chất (Phần chăm sóc, nuôi dưỡng, 18 phòng tránh tai nạn thương tích) Lĩnh vực phát triển nhận 32 thức Lĩnh vực phát triển ngôn 36 ngữ Lĩnh vực phát triển 34 TCKN-XH và Thẩm mỹ Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 30 32 31 32 Trong đó Đón trả trẻ 4 4 2 2 Thể dục sáng 1 1 1 1 Hoạt động góc 6 5 7 9 Hoạt động ngoài trời 4 6 7 5 Vệ sinh - ăn ngủ 3 3 3 3 10 Hoạt động chiều 4 3 3 4 Mọi lúc mọi nơi 2 2 1 1 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 Lễ hội 0 1 0 0 Chơi tập có chủ đích 6 7 7 7 Giờ thể chất CTCCĐ 1 1 1 1 Chia ra CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐC 0 0 0 0 Giờ nhận thức CTCCĐ 1 1 2 1 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐC 0 1 0 0 Giờ ngôn ngữ CTCCĐ 1 2 1 1 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐC 0 0 0 0 Giờ TCKN-XH và thẩm mỹ CTCCĐ 2 2 3 4 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐC 1 0 0 0 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện chỉnh (nếu có) Nhánh 1: Đèn ông sao 1 Từ 05/09 đến 9/9/2022 Dương Lệ Quyên Nhánh 2: Người bạn đáng yêu 1 Từ 12/9 đến 16/9/2022 Nguyễn Thị Thương Nhánh 3: Cô giáo của em 1 Từ 19/9 đến 24/9/2022 Dương Lệ Quyên Nhánh 4: An toàn trong lớp học 1 Từ 26/9 đến 30/9/2022 Nguyễn Thị Thương 11 III. CHUẨN BỊ: Nhánh 1: Đèn ông sao Nhánh 3: Cô giáo của em Nhánh 4: An toàn trong lớp Nhánh 2: Người bạn đáng yêu học -Xây dựng kế hoạch, trang -Xây dựng kế hoạch, trang trí, - Lập các loại kế hoạch thực hiện -Xây dựng kế hoạch, trang trí, tạo môi trường, thiết kế tạo môi trường, thiết kế các trò chủ đề, kế hoạch nhánh 1“Cô trí, tạo môi trường, thiết kế các trò chơi, thay đổi trong chơi, thay đổi trong các góc giáo của em”. các trò chơi, thay đổi trong các góc chơi, theo chủ đề chơi, theo chủ đề nhánh. - Trang trí hoa cửa lớp, dây cờ, các góc chơi, theo chủ đề nhánh. “Đèn ông sao”. “Người bạn đáng yêu”. bóng bay, phông trong lớp chào nhánh. “An toàn trong lớp - Trang trí, tạo môi trường, - Tạo Album các bạn thân trong đón năm học mới học”. theo chủ đề nhánh. “Đèn ông lớp - Làm bìa album, về chủ đề - Xây dựng hệ thống câu hỏi, sao”. - Tranh rỗng bạn trai bạn gái, nhánh: “Cô giáo của em ”. đàm thoại trò chuyện với trẻ - Tranh mẫu đèn lồng, đèn đồ dùng trẻ thích như mũ, áo để - Tuyên truyền với phụ huynh về một số nơi không an toàn ông sao, mặt nạ trẻ di màu, chấm màu, dán chủ trẻ học qua trang tin của lớp trong lớp học - Chuẩn bị Đèn ông sao, đèn - Xây dựng hệ thống các câu - Nhạc bài hát, “Búp bê, Đi nhà -Chuẩn bị một số vật dụng cơ lồng, trống, mặt nạ trong các hỏi gợi mở đàm thoại, trò trẻ, Cô và mẹ”. bản để sơ cứu khi có tình Giáo góc chơi truyện với trẻ chủ đề trẻ học - Tranh thơ “Bạn mới, Đến lớp” huống không an toàn xảy ra ở viên - Xây dựng hệ thống câu hỏi - Tuyên truyền trao đổi, trò - Tranh truyện “ Bạch tuộc” góc chơi ( bông, băng gạc, đàm thoại, trò chuyện với trẻ chuyện với phụ huynh về nội - Tranh rỗng hình ảnh cô giáo, thuốc....) về chủ đề nhánh trẻ học dung và những kiến thức cần trang phục của cô - Tranh rỗng về một số nơi - Sưu tầm các bài hát, bài thơ, cung cấp cho trẻ trong chủ đề không an toàn đối với trẻ đồng dao, câu đố, truyện về qua trang tin của lớp. - Các mũ múa con gà, vịt, cáo chủ đề: “Đèn ông sao” - Sưu tầm các bài thơ bài hát, - Tuyên truyền phụ huynh đồng dao ca dao.... về chủ đề ủng hộ nguyên học liệu, đồ -Xây dựng các nội dung tuyên dùng cùng giáo viên chủ truyền chủ đề trẻ học nhiệm tổ chức tết trung thu cho trẻ qua trang tin của lớp, loa phát thanh - Trang trí cờ, nơ, hoa, bóng - Bổ sung trang thiết bị,cơ sở - Trang trí cờ, nơ, hoa, bóng -Bổ sung trang thiết bị , cơ sở bay áp phích, loa đài, sân vật chất, tranh ảnh cho giáo bay áp phích chào mừng “ ngày vật chất, tranh ảnh phục vụ khấu, đèn lồng, đèn ông sao, viên thực hiện xây dựng môi hội đến trường của bé” cho công tác giảng dạy và tạo 12 Nhánh 1: Đèn ông sao Nhánh 3: Cô giáo của em Nhánh 4: An toàn trong lớp Nhánh 2: Người bạn đáng yêu học Nhà bóng bay, mâm ngũ quả tổ trường giáo dục trong và ngoài - Đầu tư trang thiết bị, nguyên môi trường cho trẻ hoạt trường chức “ tết trung thu” lớp học . vật liệu để giáo viên tạo môi động.. - Đầu tư cơ sở vật chất đầy - Cấp phát thêm 1 số nguyên trường cho chủ đề. -Đầu tư cơ sở vật chất đầy đủ đủ cho cô và trẻ hoạt động học liệu cho lớp: Giấy màu , - Bổ sung 1 số nguyên học liệu cho cô và trẻ hoạt động - Cung cấp đồ dùng như : Tủ giấy vo, keo dán, giấy vẽ, bút cho lớp: Giấy màu, giấy vo, keo - Tuyên truyền phụ huynh nhự , hộp nhựa, keo nến giấy dạ, giấy toky, bóng kính, keo dán, giấy vẽ, bút dạ, , bóng cách phòng chống dịch bệnh, mà ,băng keo con voi... kính, keo nến... đảm bảo an toàn sức khỏe cho - Xây dựng kế hoạch, nội - Nước sát khuẩn, máy đo thân - Vận động phụ huynh ủng hộ trẻ khi đến lớp. dung chương trình tổ chức nhiệt ngoài cổng trường và các nguyên vật liệu sách vở cũ, bìa - Nước sát khuẩn, máy đo thân ngày hội lớp cũ, hộp lọ chai ..... nhiệt ngoài cổng trường và các - Xây dựng nội dung tuyên - Xây dựng nội dung tuyên - Xây dựng kế hoạch, nội dung lớp truyền phụ huynh về ngày tết truyền phụ huynh về cách chương trình tổ chức ngày hội - Xây dựng nội dung tuyên trung thu qua cổng thông tin phòng chống dịch bệnh covid- - Xây dựng nội dung tuyên truyền phụ huynh về cách điện tử, đài loa,băng zôn, 19 qua cổng thông tin điện tử, truyền phụ huynh về ngày hội phòng chống dịch bệnh khẩu hiệu . đài loa,băng zôn, khẩu hiệu . đến trường cúa bé qua cổng covid-19 qua cổng thông tin - Nước sát khuẩn, máy đo thông tin điện tử, đài loa,băng điện tử, đài loa,băng zôn, thân nhiệt ngoài cổng trường zôn, khẩu hiệu . khẩu hiệu . và các lớp - Nước sát khuẩn, máy đo thân nhiệt ngoài cổng trường và các lớp khi tổ chức ngày hội - Phối kết hợp với nhà - Trao đổi với giáo viên về tình - Phối kết hợp với giáo viên chủ -Ủng hộ một số nguyên học trường, giáo viên chủ nhiệm hình của con khi ở lớp. nhiệm lớp trang trí lớp học liệu để cô và trẻ thực hiện chủ lớp trang trí đèn lồng, ông sa - Ủng hộ lớp 1số nguyên vật khang chang đề vỏ hộp sữa, giấy một mặt, ,mâm ngũ quả cùng lớp, cùng liệu: vỏ hộp, chai lọ nhựa, bìa vải vụn, Búp bê, len cô tổ chức trung thu cho các lịch, sách báo cũ, ảnh của trẻ - Kết hợp cùng trò chuyện trao - Trao đổi với giáo viên về con. - Kết hợp với giáo viên về tình đổi, cung cấp kiến thức cho những món đồ chơi bé thích ở Phụ - Ủng hộ đèn lồng, đèn ông hình sức khỏe tình hình học tập con em mình về lớp học, cô nhà.Tình hình sức khỏe của trẻ huynh sao, mặt lạ, hoa quả, bánh của trẻ cho kịp thời . giáo, các hoạt động trong kẹo để cô tổ chức ngày tết trường mầm non . trung thu cho các cháu - Chú ý theo dõi tình trạng sức khỏe của con khi dịch bệnh , 13 Nhánh 1: Đèn ông sao Nhánh 3: Cô giáo của em Nhánh 4: An toàn trong lớp Nhánh 2: Người bạn đáng yêu học - Kết hợp với giáo viên về tình hình học tập của trẻ cho tình hình sức khỏe tình hình kịp thời . học tập của trẻ cho kịp thời. - Ủng hộ lớp 1số nguyên vật liệu: vỏ hộp, chai lọ nhựa, bìa lịch, sách báo cũ... - Tạo cho trẻ thoải mái, mạnh - Tạo cho trẻ tâm thế tự tin, thoải - Chuẩn bị tâm thế tự tin, thoải - Khuyến khích trẻ tự tin tham dạn tham gia các hoạt động. mái, mạnh dạn tham gia các hoạt mái, mạnh dạn tham gia các hoạt gia các hoạt động Trẻ - Luyện các kỹ năng âm nhạc động. động. - Luyện các kỹ năng âm nhạc và thể chất. - Luyện các kỹ năng âm nhạc và - Luyện các kỹ năng âm nhạc và và tạo hình. - In hình đèn lồng, mặt lạ, đèn tạo hình. tạo hình. - Tập tô màu tranh về đồ dùng ông sao..... - Cùng cô chuẩn bị đồ chơi , - Dán các bộ phận còn thiếu trên - Sưu tầm tranh ảnh về đồ - Tập di màu đèn lồng, đèn nguyên học liệu như: bìa cứng, khuôn mặt, vẽ thêm tóc cho cô dùng. ông sao lịch cũ, sách vở cũ giáo và các bạn. - Tập nặn vòng tay. IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 1: “ĐÈN TRUNG THU” Ghi TT Hoạt động Phân phối vào các ngày trong tuần chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 -Khi vào lớp cô ân cần nhắc nhở trẻ chào ông bà, bố mẹ, cô giáo. -Trò chuyện với trẻ về tên các bạn trong lớp, giới tính của từng bạn. 1 Đón trẻ - Trò chuyện về lớp học của bé . -Trò chuyện với trẻ về một số bộ phận trên cơ thể - Dạy trẻ biết kéo quần sau khi đi vệ sinh xong 14 -Trao đổi với phụ huynh về cách phòng tránh đuối nước -Trò chuyện với trẻ cất một số vật dụng nguy hiểm tránh xa tầm tay của trẻ hoặc không được đến gần như: ổ điện, phích nước nóng... -Sát khuẩn tay cho trẻ bằng dung dịch sát khuẩn, đeo khẩu trang phòng chống dịch bệnh covit-19 . + Đo thân nhiệt cho trẻ . - * Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn. - * Trọng động: Tập 4 động tác phát triển các cơ: kết hợp bài hát: “Đêm trung thu” - Hô hấp: Thổi nơ + ĐT1: Thổi bóng bay (tập 3-4 lần) 2 Thể dục sáng + ĐT2: Đưa bóng lên cao + ĐT3: Cầm bóng nghiêng người sang 2 bên + ĐT4: Quả bóng nẩy(Tập 3-4 lần) * Hồi tĩnh: - Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh lớp 1- 2 vòng. Ngày 05/9 /2022 Ngày 06 /9/ 2022 Ngày 07/ 09/ 2022 Ngày 08/ 9/ 2022 Ngày 09 /09/2022 PTNT PTTC PTTCXH+TM PTTCXH+TM PTNN Chơi - tập có chủ 3 Tên HĐ: “ Trò chuyện Tên HĐ: “Bò Tên HĐ: “Di màu Tên HĐ: Dạy hát Tên HĐ :Dạy thơ: định về chiếc đèn ông sao” thẳng hướng có đèn ông sao.” “ Đêm trung thu.” “Sao lấp lánh.” mang vật trên lưng” Ngày 05/9/2022 Ngày 06/9/2022- Ngày 07/9/2022 Ngày 08/9/2022 Chơi - tập ngoài 4 Quan sát: Đèn Ngày09/09/2022 trời - Quan sát cái trống ông sao 15 -Trò chơi vận động -Trò chơi dân -Quan sát: Mâm - Quan sát chị - Quan Sát mặt “Người đánh trống gian: “Lộn cầu ngũ quả Hằng, anh cuội nạ giỏi.” vòng” -Trò chơi vận động -Trò chơi vận -Trò chơi vận Chơi tự do tại khu vực Khu vực số 1 : “ Chuyền quả” động : “Rồng rắn động : “Đuổi số 5 + Bập bênh Chơi tự do tại khu lên mây” bắt.” + Trang trí trang đèn + Ngựa nhún vực số 4 -Chơi tự do tại khu -Chơi tự do tại ông sao, đèn lồng, mặt vực số 3 khu vực số 2 + Xích đu Rồng + Bán đồ chơi mặt nạ nạ, đèn, trống, các + Câu cá + Nhặt lá rụng + Đẩy xe + Sử dụng một số đồ loại quả + Đong nước + Nhổ cỏ dùng âm nhạc biểu + Đu treo + Phở đệ nhất diễn + Xúc cát +Tưới cây + Nhà bóng + Vắt nước cam, + Cối xay hạt + Cùng cô gieo + Ống chui chanh muồng hạt + Chơi với màu nước Khu vực Mục đích yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị chơi Chơi - - Trẻ biết dùng bột lặn - Lặn bánh trôi nước - Tủ thuốc, thuốc, quần áo bác sĩ, tai tập bánh trôi nước, biết - Bán các loại bánh kẹo, đèn ông sao, nghe, kim tiêm, sổ, bút, thẻ... theo ý khám bệnh, ke đơn, mặt nạ. 5 - Bột màu, khăn lau tay, đĩa, xoong, thích a.Thao bốc thuốc - Khám bệnh tác vai bếp buổi - Biết bày bán các mặt sáng - Bánh trung thu, đèn ông so, đèn hàng lồng, mặt lạ, trống - Rèn kỹ năng véo bột, xoay tròn 16 - Kỹ năng chào khách, gói hàng, trả nhận tiền - Trẻ biết cách bán hàng một bày hàng -Trẻ hứng thú tham gia chơi các trò chơi trong góc. - Cất lấy đồ chơi đúng nơi quy định - Biết tên gọi, màu sắc - Bảng so hình đồ chơi bé thích - Bảng so hình đồ chơi bé thích Bảng của từng loại đồ dùng. - Cắm đúng đồ dùng tìm đúng màu quả bóng - Trẻ biết phân biệt - Bánh kẹo xanh, đỏ,vàng. - Gắn đúng hình ô tô to- nhỏ b. Hoạt và nhận dạng đồ dùng - Ghép hình đèn ông sao, đèn lồng - Cắm đúng đồ dùng động theo mẫu với đồ - NB bánh to – bánh nhỏ - Cầu trượt và bóng xanh, đỏ, vàng. - vật, đồ - Rèn khả năng quan - Các loại hình kích cỡ khác nhau, đèn - Nhận biết 3màu đèn ông sao, đèn chơi sát, nhận lồng, đèn ông sao lồng xét, so sánh được về - Tranh to - nhỏ. Các hình đèn ông kích thước to – nhỏ, sao, đèn lồng màu sắc (xanh, đỏ, vàng )và gắn, ghép theo đúng mẫu của cô. * Vận động tinh -Dây, hạt vòng các màu, hoa - Rèn kỹ năng xâu, - Xâu vòng màu, xâu hoa -Đèn lồng, đèn ông sao, cán đèn luồn buộc, tháo, nắp, - Tháo, nắp đèn lồng, đèn ông sao - Búa cọc đóng -Búa cộc -Thả bi 3 tầng -Thả bi 3 tầng 17 -Trẻ hứng thú tích cực tham gia vào các trò chơi - Trẻ biết di màu tranh - Di màu mâm ngũ quả Sáp màu, tranh rỗng, đất nặn, màu mâm ngũ quả - Nặn quả cam,quả chuối nước, khuôn bánh, đèn ông sao, đèn lồng - Biết dùng đất nặn để - Trang trí đèn lồng, đèn ông sao nặn các loại quả, đóng bánh trung thu - In, đóng bánh trung thu -Trang trí đèn lồng, đèn c.Nghệ ông sao thuật -Rèn kỹ năng in, tô màu, véo đất, xoay tròn, ấn dẹt - Rèn nề nếp, thói quen cất đồ dùng, đồ chơi khi chơi xong. - Trẻ biết phối hợp mắt, - Tập cử tạ - Các đồ chơi vận động : Tạ, vết chân, tay, chân và sự nhanh - Đi theo vết chân xe tập đi, xe kéo nhẹn, khéo léo để thực - Luồn hạt xoắn, bong, vòng, hiện các vận động và - Đẩy xe tập đi, kéo xe d. Vận trò chơi trong góc chơi: - Chơi luồn hạt xoắn - Hang chui động - Trẻ có khả năng luyện - Chơi với bóng, vòng - Thả bi 3 tầng tập và phối hợp các - Bò chui qua hang giác quan để cầm, nắm, tung, kéo. - Thả bi 3 tầng 18 - Biết cất lấy đồ dùng đúng nơi quy định - Dạy trẻ ăn ưống đúng cách, vệ sinh đảm bảo sức khỏe . - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau . 6 Vệ sinh, ăn, ngủ - Dạy trẻ tập cầm thìa, bát, ca đúng cách và tập xúc ăn. - Dạy trẻ có nề nếp trong khi ngủ . Ngày 05/ 9/ 2022 Ngày 06/9/ 2022 Ngày 07/09/ 2022 Ngày 08/ 9/ 2022 Ngày 09/9/ 2021 - Trang trí đèn ông - Cô cùng phụ - Rèn một số trẻ - Có khả năng tìm - Liên hoan văn sao cháu đang thực huynh tổ chức Tết sáng di màu còn đồ vật vừa mới cất nghệ. Chơi – tập theo ý hiện chưa xong hoạt trung thu tai lớp. yếu giấu qua nghe âm 7 + Nêu gương bé thích buổi chiều động học- Trẻ nghe -Chơi với đất nặn thanh.- Nghe nhạc ngoan hát bài “Chiếc đèn bài hát “ Rước đèn ông sao” - Chơi tự chọn. dưới trăng” - Chơi tự chọn. - Chơi tự chọn. - Chơi tự chọn. CIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP CÓ CHỦ ĐÍCH NHÁNH 1 : ĐÈN ÔNG SAO Người thực hiện : Dương Lệ Quyên Thứ hai , ngày 5 tháng 09 năm 2022 - Tên hoạt động chơi – tập có chủ định: Dạy trẻ “Trò chuyện về chiếc đèn ông sao” -Thuộc lĩnh vực: PTNT I. Mục đích - Yêu cầu 1/ Kiến thức: - Trẻ biết tên gọi ,cấu tạo, cách sử dụng, của đèn ông sao - Trẻ biết được công dụng của đèn ông sao - Trẻ biết cách chơi trò chơi 19
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_lop_hoc_cua_be_nam_hoc_20.docx