Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Mùa hè vui vẻ - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thu Hà
- TD sáng: Trẻ tập theo cô các động tác trong bài tập thể dục sáng:
- Hô hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi người về phía trước
+ Nghiêng người sang 2 bên
+ Vặn người sang 2 bên
- Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.
- Hoạt động chơi tập có chủ định: Thực hiện bài tập:
+ Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
+ Đứng co một chân
- Hoạt động chơi: Chơi các trò chơi vận động: Nu na nu nống, trời nắng trời mưa, con bọ dừa,
TRƯỜNG MN TT RẠNG ĐÔNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: KHỐI NHÀ TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI MÙA HÈ VUI VẺ (Thời gian thực hiện: 3 tuần từ 12/4 – 30/4/2020) I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục Giáo dục phát triển thể chất MT 1 Trẻ thực hiện được các động tác trong bài thể dục: Hô hấp, tay, lưng/bụng và chân. Trẻ biết tập cùng cô các bài tập phát triển chung. - TD sáng: Trẻ tập theo cô các động tác trong bài tập thể dục sáng: - Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi người về phía trước + Nghiêng người sang 2 bên + Vặn người sang 2 bên - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân. MT 2 Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ theo cô hoặc đi trong đường hẹp. + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp. + Đứng co một chân. - Hoạt động chơi tập có chủ định: Thực hiện bài tập: + Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh + Đứng co một chân - Hoạt động chơi: Chơi các trò chơi vận động: Nu na nu nống, trời nắng trời mưa, con bọ dừa, MT 3 (CS1) Ném vào đích xa 1 - 1,5m + Ném bóng vào đích. - Hoạt động chơi tập có chủ định: Thực hiện bài tập: + Ném bóng vào đích. - Hoạt động chơi: Chơi các trò chơi vận động: Kéo cưa lừa xẻ, chèo thuyền, MT 12 Trẻ có khả năng làm được một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi quần áo... với sự giúp đỡ của người lớn. MT 14 Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở. + Làm quen cách lau mặt, xúc miệng. + Tập rửa tay bằng xà phòng. + Tháo tất, cởi quần, áo ..... + Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. (VD: leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn, ...) - Hoạt động ăn – ngủ - vệ sinh; đón – trả trẻ hàng ngày + Dạy trẻ cách cầm khăn lau mặt, cách xúc miệng. + Dạy trẻ thao tác xát xà phòng, rửa tay + Dạy trẻ biết cởi quần áo khi bị ướt, mặc quần. + Dạy trẻ lấy/cất gối ngủ. + Dạy trẻ gọi cô khi đói, khi muốn uống nước, xin thêm cơm, muốn đi vệ sinh. + Rèn thói quen vứt rác vào thùng rác + Dạy trẻ biết chạy vào nhà tránh mưa, không đứng dưới gốc cây to khi có sấm sét, không leo trèo lên cao, chơi các đồ vật sắc nhọn, Giáo dục phát triển nhận thức MT 15 Trẻ biết chú ý quan sát, nghe...để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. MT 19 Trẻ nói được tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và biết cách sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. + Nhận biết đặc điểm của mùa hè. + Nhận biết một số hành động đơn giản của người lớn trong mùa hè. + Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và biết cách sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi trong mùa hè. - Hoạt động chơi tập có chủ định: + Nhận biết tập nói, phân biệt thời tiết mùa hè. + Nhận biết tập nói, phân biệt các hoạt động nổi bật của con người trong mùa hè. + Nhận biết tập nói, phân biệt trang phục trong mùa hè. - H§ ®ãn, tr¶ trÎ, trß chuyÖn hµng ngµy: Quan sát, trò chuyện về thời tiết, các hoạt động vui chơi, trang phục ngày hè, MT 25 Trẻ nhận biết được hình vuông, hình tròn; vị trí trong không gian (trên – dưới - trước – sau) so với bản thân trẻ. - Trẻ nhận biết hình vuông, hình tròn - Vị trí trong không gian trên – dưới - trước – sau) so với bản thân trẻ. - HĐ chơi hằng ngày: + Tìm hình hình vuông, hình tròn giống cô + Đố hình + Tìm đồ vật theo yêu cầu, Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT 28 (CS 11) Trẻ đọc được bài thơ ngắn, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. MT 29 Trẻ hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về: tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. MT 31 Bước đầu biết kể lại truyện với sự gợi ý, giúp đỡ của cô giáo - Trẻ biết đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn, ca dao, đồng dao, câu đố có câu 3-4 tiếng. - Trả lời được tên truyện tên và hành động của các nhân vật. Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý - Hoạt động chơi tập có chủ định: + Nghe và đọc thơ: Bóng mây, mưa, + Đọc đồng dao: Lạy trời mưa xuống, + Kể chuyện: Cóc gọi trời mưa, Sóc và Thỏ đi tắm nắng, mặt trời đi đâu?, - §ãn tr¶ trÎ, trß chuyÖn hàng ngày: Giao tiÕp víi c« vµ bạn: chào hỏi, trò chuyện, - Hoạt động chơi: Trò chơi: + Rồng rắng lên mây + Nu na nu nống + Chi chi chành chành, Giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mỹ MT 35 (CS13) Trẻ biết bắt chước một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ. + Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi + Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định. + Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. - HĐ chơi: Dạy trẻ chơi trò chơi: + Bác sỹ khám bệnh + Bán hàng: hoa quả, rau củ + Nấu ăn. - §ãn tr¶ trÎ, trß chuyÖn hàng ngày: Dạy trẻ không tranh giành đồ chơi của bạn, xếp hàng lần lượt, MT 39 (CS14) Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc + Nghe hát, nghe nhạc với giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các dụng cụ âm nhạc. + Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. - Hoạt động chơi tập có chủ định: + Nghe hát: Thật đáng yêu, em đi chơi thuyền, cho tôi đi làm mưa với, cháu vẽ ông mặt trời + Hát: Mùa hè đến, + Vận động theo nhạc: Trời nắng trời mưa + Trò chơi âm nhạc: Ai bắt chước giỏi, nghe tiếng kêu đoán PTGT, tai ai tinh, - §ãn tr¶ trÎ, trß chuyÖn hàng ngày: Mở băng, đĩa nhạc cho trẻ nghe, trò chuyện về các bài hát về mùa hè, thời tiết. MT 40 (CS14) Trẻ thích tô màu, vẽ. + Tô màu + Vẽ nét thẳng, nét xiên - Hoạt động chơi tập có chủ định: + Tô màu: Đám mây và ông mặt trời, trang phục mùa hè + Vẽ mưa II. Môi trường giáo dục: 1. Môi trường trong lớp - Sưu tÇm tranh ¶nh các kiểu thời tiết: Mưa to, mưa nhỏ, bão, nắng to, - Tranh l« t« vÒ c¸c lo¹i trang phục mùa hè của bé: áo phông, quần đùi, váy ngắn, mũ, dép, khẩu trang, áo bơi, - Mét sè då dïng ®å ch¬i: §å ch¬i nÊu ¨n, ®å ch¬i gia ®×nh, ®å ch¬i x©y dùng, c¸c phương tÞªn giao th«ng,... - Bé ®å ch¬i xÕp h×nh, bé x©u h¹t, hoa x©u hoa, x©u l¸, ®Êt nÆn, khèi gç vuông, tam giác ®Ó xÕp hµng rµo, xếp nhà... - Tranh truyÖn : Cóc gọi trời mưa, Sóc và Thỏ đi tắm nắng, mặt trời đi đâu?, - Tranh th¬: Bóng mây, mưa,đồng dao: Lạy trời mưa xuống, - Dông cô ©m nh¹c: §µn, trèng, s¾c x«... - Bút sáp màu, giấy A4, đất nặn, bảng, phấn vẽ,... - Sưu tầm băng hình về hoạt động nghỉ hè của con người, các câu đố, câu ca dao, vè,...trong và ngoài chương trình. 2. Môi trường ngoài lớp - Sân tập an toàn, sạch sẽ, thoáng mát cho trẻ. - Các loại cây, hoa trong góc thiên nhiên. - Đồ chơi ngoài trời an toàn cho trẻ. - Môi trường phát triển thể chất: bể chơi với cát nước, ván dốc, thang leo, cổng chui, Rạng Đông, ngày tháng năm 2020 NGƯỜI LÊN KẾ HOẠCH KÝ DUYỆT CỦA BGH Phạm Thị Thu Hà
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_mua_he_vui_ve_nam_hoc_202.doc