Giáo án Mầm non Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Thế giới động vật - Chủ đề nhánh: Những con vật trong gia đình nhóm gia cầm - Năm học 2022-2023

 I. Mục đích, yêu cầu:

- Cháu biết ý nghĩa của ngày hội quốc phòng toàn dân: 22 - 12

- Biểu diễn các bài hát múa có nội dung về ngày hội quốc phòng toàn dân

 II.Chuẩn bị:

 - Chuẩn bị địa điểm tại lớp

- Phông trang trí - hình ảnh về các chú bộ đội

- Trang phục cô và cháu

- Các tiết mục văn nghệ: Chú bộ đội, đi 1 – 2,

 

doc84 trang | Chia sẻ: hungbach2 | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Thế giới động vật - Chủ đề nhánh: Những con vật trong gia đình nhóm gia cầm - Năm học 2022-2023, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY HỘI NGÀY LỄ:NGÀY 22 – 12 - 2022
NGÀY HỘI QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN
 I. Mục đích, yêu cầu:
- Cháu biết ý nghĩa của ngày hội quốc phòng toàn dân: 22 - 12
- Biểu diễn các bài hát múa có nội dung về ngày hội quốc phòng toàn dân
 II.Chuẩn bị:
 - Chuẩn bị địa điểm tại lớp
- Phông trang trí - hình ảnh về các chú bộ đội
- Trang phục cô và cháu
- Các tiết mục văn nghệ: Chú bộ đội, đi 1 – 2, 
 III.HÌNH THỨC TỔ CHỨC: Tại lớp
- Chương trình văn nghệ của các bé:
+ Múa: Chú bộ đội, đi 1- 2
+ Múa: Màu áo chú bộ đội của cô và trẻ
+ Múa: Đường ta đi dài theo đất nước
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện chủ đề: 4 tuần:05/12/2022 – 30/12/2022
STT
Tên chủ đề nhánh
Thời gian thực hiện
1
Những con vật trong GĐ nhóm gia cầm.
5/12 - 9/12/2022
2
Những con vật sống trong GĐ nhóm gia súc
12/12 - 16/12/2022
3
Những con vật sống dưới nước
19 /12 – 23 /12/2022
4
Những con vật sống trong rừng
26 /12 – 30 /12/2022
Các mục tiêu thực hiện trong chủ đề : Thế giới động vật
Các mục tiêu
Mục tiêu thực hiện 
Mục tiêu mới
Mục tiêu chưa đạt
Chú ý
LVPT Thể Chất
1,2,4,5,8,9,11
4
LVPT Nhận thức
19,21
LVPT Ngôn Ngữ
23,24,25,26
23,24
LVPT Tình Cảm – Xã Hội
34,35,36,39,40,41
35
 III. Mục tiêu , mạng nội dung của chủ đề: Thế giới động vật
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
1 – Phát triển thể chất
 * Phát triển vận động.
 MT1: - Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục : hít thở ,tay ,lưng bụng và chân
 MT2: - Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay.
-MT 4: Phối hợp tay, chân,cơ thể trong bò ,trườn chui qua vòng,qua vật cản
 - MT5: Trẻ thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay.
 * Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. 
Mt 8. Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, và ăn được các loại thức ăn khác nhau.
MT9: - Trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa.
MT11:Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh.)
 2 – Phát triển nhận thức.
-MT19:Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả,con vật quen thuộc
MT21: - Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu.
3 – Phát triển ngôn ngữ.
MT 23:Trả lời các câu hỏi : ‘’ai đây? Cái gì đây? ...làm gì? .. làm thế nào?’’(Ví dụ: con gà gáy thế nào?’’....)
MT 24:Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giả: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện,tên và hành động của các nhân vật
MT25: - Trẻ biết phát âm rõ tiếng
 4 – Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội & thẩm mĩ.
MT34: Biểu lộ cảm xúc; vui; buồn; sợ hãi qua nét mặt cử chỉ.
MT 35 : Biểu lộ sự thân thiện với 1 số con vật quen thuộc / gần gũi:bắt trước tiến kêu, gọi
Mt 36. Trẻ biết chào, tạm biệt,cảm ơn, vâng ạ.
-MT39:Thực hiện một số yêu cầu của người lớn
MT40: Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc. 
MT41: Thích tô màu,vẽ , nặn,xé,xếp hình ,xem tranh ( cầm bút di màu,vẽ nguệch ngoạc)
- Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.(hít thở, tay, lưng bụng,chân)
- Tập đi, chạy:
 + Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay
 + Đi bước qua suối nhỏ
 +Bò chui qua cổng vào trang trại
+ Bật tại chỗ 
+ Ném thức ăn cho cá
-Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.
-Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định
-*Trẻ biết tên, đặc điểm nổi bật,công dụng và cách sử dụng đồ chơi,đồ dùng quen thuộc.
*NBTN: 
-Con gà – Con vịt
-Con chó – con mèo
-Con cá chép – con tôm
Con voi – con thỏ
*NBPB:
-1 Gà mẹ - nhiều gà con
-Con lợn to – con mèo nhỏ
- 1 Con – nhiều con 
-Con cá to – con cá nhỏ
-Con hổ màu vàng –con voi màu đen
-Trẻ lắng nghe khi người lớn đọc sách
-Xem tranh và gọi tên các nhân vật , sự vật, hành động gần gũi trong tranh
* Trẻ đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có 3-4 tiếng.
+ Truyện:cô vịt tốt bụng,thỏ ngoan
+ Thơ:đàn bò,đàn lợn con, con cá vàng
-Trẻ nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc vui,buồn, tức giận
-Trẻ thực hiện một số yêu cầu của giáo viên
-Thực hiện một số hành vi văn hóa giao tiếp: chào tạm biệt,cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”: chơi cạnh bạn, không cấu bạn.
-Nghe ,hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
+ VĐ múa: Con gà trống.
N:Chim mẹ chim con
+ VĐ múa:Rửa mặt như mèo
N:Gà trống mèo con và cún con
+ VĐ vỗ tay TN: Cá vàng bơi
N:Chú ếch con
+ VĐ múa: Voi làm xiếc
N: Chú voi con ở bản đôn
-Trẻ vẽ các đường nét khác nhau: di màu,nặn, xé dán, vò, xếp hình),
+di màu con mèo
+Di màu con cá vàng
+Di màu con vịt
 MẠNG HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ LỚN: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Các hoạt động
Nội Dung
Lĩnh vực giáo dục PTNN
*Thơ: Đàn bò ,con cá vàng,đàn lợn con.
*Truyện :Thỏ ngoan ,đôi bạn nhỏ,Cô vịt tốt bụng
Lĩnh vực giáo dục phát triển nhận thức
*NBTN: -Con gà – Con vịt
 -Con chó – con mèo
 -Con cá chép – con tôm
 -Con voi – con thỏ
 - con ong – bướm
*NBPB: -1 Gà mẹ - nhiều gà con
 -Con lợn to – con mèo nhỏ
 -Con cá to – con cá nhỏ
 -Con hổ màu vàng –con voi màu đen
 - 1 và nhiều
Lĩnh vực giáo dục phát triển thể chất
*BTPTC: tập bài gà gáy,
*VĐCB: + Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay
 + Đi bước qua suối nhỏ
 +Bò chui qua cổng vào trang trại
 + Ném xa về phía trước bằng 1 tay
 + Bật tại chỗ
Lĩnh vực giáo dục phát triển tình cảm xã hội – thẩm mỹ
*Âm nhạc: - VĐ:Rửa mặt như mèo,cá vàng bơi,voi làm xiếc,con gà trống
 - Nghe hát: Chim mẹ chim con,gà trống mèo con và cún con,chú ếch con,chú voi con ở bản đôn
*Tạo hình: - Di màu vàng cho con vịt
 - Di màu con mèo theo ý thích 
 - Di màu vàng cho con cá
 - Di màu con voi
 - Di màu con bướm
Hoạt động ngoài trời
*Quan sát: Quan sát trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình,động vật sống dưới nước,động vật sống trong rừng
*Trò chơi:
-VĐ: mèo và chim sẻ,cáo và thỏ ,con bọ dừa,con muỗi
-HT: Con gì? Kêu thế nào?
-DG: Rồng rắn lên mây,thả đỉa ba ba
*Chơi tự do theo nhóm
Hoạt động chiều
- Ôn kiến thức cũ hoặc làm quen kiến thức mới
- Chơi tự do theo nhóm hoặc chơi với đồ chơi ở các góc.
	 Chủ đề: Một số con vật sống trong gia đình 	 
 Thời gian thực hiện 2 tuần:5/12/2022 – 16/12/2022
I.KẾ HOẠCH CỦA CHỦ ĐỀ 
1:YÊU CẦU:
*KIẾN THỨC
 -Trẻ bước đầu biết tập theo cô các động tác: Tay, lườn, chân kết hợp với lời ca bài hát phù hợp với chủ đề.
 -Rèn kỹ năng điều khiển các vận động: đi thường, đi nhanh, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân. 
Trẻ nhớ tên nội dung của bài tập. 
 -Trẻ nhận biết được các con vật sống trong gia đình. Nhận biết và tập nói được các con vật sống trong gia đình
-Trẻ NBPB: 1 và nhiều, to – nhỏ
-Trẻ hiểu được ngôn ngữ của một số từ mới
 -Trẻ nhớ được tên bh, biết tên tác giả, biết vận động theo cô, biết chơi trò chơi một cách vui vẻ, được nghe bài hát. Trẻ thể hiện tình cảm của mình qua bài hát.
-Trẻ biết đọc thơ, biết tên bài thơ, tên tác giả. Trẻ biết kể chuyện với sự giúp đỡ của cô.
*Kỹ năng:
 -Biết tập các động tác của BTPTC, rèn tố chất nhanh nhẹn khéo léo phát triển thể lực.
 -Biết phối kết hợp khéo léo giữa chân tay và tập trung chú ý để thực hiện các động tác
 -Gọi tên không ngọng phát âm chẩn, chính xác.
-Luyện khả năng chú ý và sự linh hoạt của đôi bàn tay
 -Hát đúng nhạc, không ngọng và biết một số động tác minh họa theo cô.
-Hát tương đối rõ lời, tự nhiên, đúng nhịp. Có thể vận động theo, tập thể, nhóm, cá nhân. 
*Thái độ	
 - Hăng hái tập tốt bài tập. Không xô đẩy bạn trong khi tập
 - Chơi trò chơi hứng thú. Có ý thức tập thể dục thường xuyên
 - Giáo dục trẻ ý thức tập luyện, rèn tính kỷ luật tập thể, hứng thú thi đua trong tập thể 
 - Giáo dục trẻ không nói chuyện riêng trong giờ học, mạnh dạn hăng hái trong học tập
 - 80% cháu hiểu nội dung bài thơ và trả lời tương đối tốt câu hỏi của cô
 - 80% cháu thuộc bài hát và tên tác giả 
 - Thích đọc thơ, kể chuyện, thích hát, vận động cùng cô và các bạn. Thích được nghe cô hát, bộc lộ tình cảm qua bài hát cô hát cho trẻ nghe.	
- Biết yêu quý những con vật nuôi trong gia đình
LỊCH HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 1 +2
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
 Đón trẻ
TDS
- Đón trẻ vào lớp nhẹ nhàng ân cần, dạy trẻ chào bố mẹ, cô giáo.
- Trò chuyện với trẻ theo chủ điểm.
- Xem tranh ảnh về các con vật sống trong gia đình
- Trò chuyện về 1 số con vật sống trong gia đình: những con vật đó ăn gì? Kêu như thế nào?sống ở đâu?....
- Thể dục sáng: Bài “Gà gáy’’
Hoạt động có chủ đích.
PTTC
- Gà gáy
-Tuần 1: Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay( mang thức ăn cho gà)
QS :con gà trống
HĐC :Ôn đi có mang vật trên tay
-Tuần 2 : Bò chui qua cổng vào trang trại
QS:Con mèo
HĐC :Ôn bò chui qua cổng vào trang trại
PTNT
Những con vật nuôi trong gia đình 
-Tuần 1 :Có 2 chân : Con gà – con vịt
QS :đàn gà
HĐC : LQ : Truyện : cô vịt tốt bụng
-Tuần 2: Có 4 chân:Con chó – con mèo
QS: Con bò
HĐC:LQbài thơ :đàn lợn con
PTTC -XH
Tuần 1:
-Truyện : Cô vịt tốt bụng
- PTTM:
Di màu vàng cho con vịt
QS: Con vịt
HĐC: Ôn: Truyện : cô vịt tốt bụng
Tuần 2:
-Dậy thơ : Đàn lợn con
-PTTM: Di màu con mèo theo ý thích
QS: Con chó
HĐC:Ôn thơ :đàn lợn con
PTNT: 
-Tuần 1:
NBPB : 1 gà mẹ - nhiều gà con
QS : con ngan
HĐC:LQ: VĐ:1 con vịt
-Tuần 2:
NBPB:
Con lợn to – con mèo nhỏ
QS:Con lợn – con trâu
HĐC :LQ :VĐ Rửa mựt như mèo
PTNN
Tuần 1: 
- VĐ:1 con vịt
-NH: gà gáy
-TC: Tai Nghe: 
ai tinh.
QS :Con chim bồ câu
HĐC: Ôn: VĐ:1 con vịt
Tuần 2:
-VĐ :Rửa mặt như mèo
-N:Gà trống mèo con và cún con
QS:Nhóm vật nuôi gia súc
Ôn :vđ: rửa mặt như mèo
Hoạt động ngoài trời.
- TCVĐ: mèo và chim sẻ,gà trong vườn rau,gà con tìm mồi
-TCHT: Con gì? Kêu thế nào?
-TCAN: tai ai tinh,nghe tiếng hát tìm con vật
-TCDG: rồng rắn lên mây
- Chơi tự do.
 Hoạt động chiều.
-Chơi theo nhóm
-Nêu gương cuối ngày
-Trả trẻ
 KẾ HOẠCH TUẦN 1:Một số con vật nuôi trong gia đình
 ( Nhóm gia cầm )
 Thời gian thực hiện : từ 05/12/2022 đến 9/12/2022
Đón trẻ : - Cô nhẹ nhàng ân cần đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ, bạn bè, người thân trước khi vào lớp, cất đồ cá nhân vào nơi qui định.
 - Trao đổi tình hình sức khoẻ của trẻ với phụ huynh
 - Cô trò chuyện với trẻ để trẻ biết về tên gọi và các đặc điểm , môi trường sống của các con vật : 
 - Cho trẻ chơi theo ý thích.
 Thứ 
HĐ
NỘI DUNG
MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
PHƯƠNG PHÁP HƯỚNG DẪN
TDS
HĐG
Các trò chơi thực hiện trong tuần
Thứ 2
Ngày 05/12/
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
HĐNT
HĐC
Thứ 3
Ngày 06/12/
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN 
THƯC
HĐNT
HĐC
Thứ 4
Ngày 07/12/
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
HDNT
HĐC
Thứ 5
8/12/
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
HĐNT
HĐC
Thứ 6
9/12/
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – XÃ HỘI
HĐNT
HĐC
Tập từng đt kết hợp với lời ca bài: Gà gáy
Hô hấp: Gà gáy: 2 tay chụm vào miệng kêu ò ó o: 3 lần
+ĐT1: Tay: Gà vỗ cánh: Tay cầm gậy đập vào đùi miệng kêu phạch, phạch
+Đt2: Lườn: Gà kiếm mồi: 2 tay cầm gậy nghiêng người sang 2 bên miệng kêu chiếp chiếp 
+ĐT3:Chân: Gà mổ thóc: Ngồi xổm 2 tay cầm gậy gõ xuống đất kêu tốc, tốc, tốc
*Thao tác vai: Chơi bán hàng (Góc chính)
Bán thức ăn cho gà, vịt, chó, mèo.
 *Góc
 HĐVĐV:
Xếp chuồngcho các con vật nuôi trong gia đình, đường đi cho các con vật nuôi trong gia đình chuồng.
*Góc học tập
-Xem tranh ảnh, vật thật, lô tô về các con vật nuôi trong gia đình
-Chọn lô tô phân loại con vật to, con vật nhỏ và chọn lô tô về các con vật theo màu sắc: Đỏ - vàng – xanh
*Góc nghệ thuật
+Di màu, nặn một số con vật nuôi trong gia đình
+Hát, nghe hát, vận động những bài hát về chủ đề
+Xâu vòng bằng các con giống
+Đọc thơ, kể chuyện có nội dung trong chủ đề 
-Trò chơi động: “Gà trong vườn rau”
TC(tuần2):
Mèo và chim sẻ
-Trò chơi tĩnh: “Con gì? Kêu thế nào?”
TC (tuần 2) chọn lô tô theo yêu cầu của cô
Đề tài: Đi trong đường hẹp có mang thức ăn cho gà, vịt trên tay
BTPTC: Tập các động tác:
-ĐT1: Tay: 2 tay cầm gậy đưa tay lên cao- hạ xuống về TTCB.
-ĐT2: Lườn: 2 tay cầm gậy nghiêng người 2 bên
-ĐT3: Chân: 2 tay cầm gậy đưa về phía trước đồng thời bước 1 chân lên trước – về TTCB
-Quan sát: Con gà trống
Giới thiệu trò chơi mới
-Thi xem ai nhanh
-Gà trong vườn ra
 *Chơi tự do:
-Xem tranh về các con vật được nuôi trong gia đình có 2 chân
-Xâu vòng bằng các con giống
-Nghe hát những bài hát về chủ đề
-Ôn: Đi trong đương hẹp có mang thức ăn cho gà, vịt trên tay
-Hoạt động tự do các nhóm:
+Xem tranh 1 số con gia cầm
 +Chọn lô tô phân biệt 1 số con gia cầm
+Xếp chuồng cho gia cầm
-VS – nhận xét đánh giá trẻ -Trả trẻ
NBTN:
 Con gà – con vịt
-Quan sát: Đàn gà
TRÒ CHƠI
-Con gì biến mất
-Về đúng chuồng
-Hát theo hình ảnh
 *Chơi tự do:
-Xem tranh về các con vật được nuôi trong gia đình có 2 chân
-Xâu vòng bằng các con giống
-Chọn lô tô phân biệt 1 số con gia cầm
-Làm quen với câu chuyện: Cô vịt tôt bụng 
-HĐ tự do các nhóm:
+Chơi bán hàng: Bán thức ăn cho gà, vịt
+Xâychuồng nuôi gia cầm
+Di màu tranh vẽ con vịt
-Vs- nhận xét đánh giá trẻ
-Trả trẻ.
Kể chuyện: 
Cô vịt tốt bụng
TC
Chuyển tiếp :
 Gà vào vườn rau
ĐỀ TÀI: 
Di màu con vịt màu vàng
-Quan sát: Con vịt
Giới thiệu trò chơi mới
-Con gì? Kêu thế nào?
-Về đúng chuồng
 *Chơi tự do:
-Xem tranh về các con vật được nuôi trong gia đình có 2 chân
-Xâu vòng bằng các con giống
-Hát, vận động những bài hát về chủ đề
-Ôn câu chuyện: Cô vịt tốt bụng
+HĐ tự do các nhóm
-Di màu các con vật nuôi trong gia đình
-Chơi bán hàng: Bán thức ăn cho các con vật nuôi
-Xếp chuồng gà, chuồng vịt; đường đi cho gà, vịt
+Vs- nhận xét đánh trẻ
+ Trả trẻ.
 NBPB: 
1 và nhiều
(1 gà mẹ – nhiều gà con)
-Quan sát: con Ngan
Trò chơi:
-Thi xem ai nhanh
-Về đúng chuồng
-Hát theo hình ảnh
 *Chơi tự do:
-Xem tranh về các con vật nuôi trong gia đình
-Xếp chuồng nuôi gia cầm, đường đi cho gà, vịt
-Chọn lô tô phân loại các con vật nuôi trong gia đình
-Làm quen với vận động bài: 1 con vịt
-HĐ vòng bằng tự do các nhóm:
+Xâu các con vật
+Di màu tranh vẽ các con vật nuôi trong gia đình
+Hát, vận động những bài hát về chủ đề
-VS- nhận xét đánh giá trẻ
-Trả trẻ.
-Dạy vận động múa: 1 con vịt
-Nghe hát: gà gáy
TCAN: Hát theo hình ảnh
-Quan sát: con chim bồ câu
Trò chơi:
-Thi xem ai nhanh
-Về đúng chuồng
-Hát theo hình ảnh
 *Chơi tự do:
-Hát, vận động những bài hát về chủ đề
-Xếp chuồng nuôi gia cầm, đường đi cho gà, vịt
-Xâu vòng bằng các con giống
Ôn vận động bài :1 con vịt
-HĐ tự do các nhóm.:
+Chọn lô tô phân nhóm các con gia cầm
+Di màu tranh các con gia cầm
+Hát, vận động những bài hát về chủ đề.
-VS- nhận xét đánh giá trẻ.
-Trả trẻ.
-Trẻ biết lắng nghe và làm quen với một số hiệu lệnh của cô như: xếp hàng ,đi các kiểu đi đơn giản khác nhau.
-Trẻ tập cùng cô từng đt khéo léo, tương đối chính xác kết hợp với lời ca bài hát
-Giáo dục trẻ không xô đẩy bạn trong hàng
-Trẻ biết thể hiện vai chơi dưới sự hướng dẫn của cô.
-Trẻ mạnh dạn chú ý quan sát và trả lời được câu hỏi của cô, hứng thú chơi cùng cô.
-Trẻ làm được một số 
thao tác đơn giản dưới sự giúp đỡ của cô.
-Giao dục trẻ không tranh giành đồ chơi của bạn
-Trẻ biết thao tác với các hình khối để xếp chồng, xếp cạnh để tạo thành chuồng gà. Xếp cạnh để tạo thành đường đi cho gà, vịt
-Luyện cho trẻ có kỹ năng khéo léo ban đầu của các ngón tay
-GD trẻ tính đoàn kết, không tranh giành đồ chơi của bạn.
-Trẻ hứng thú say sưa xem cùng cô. Giúp cho trẻ phát triển ngôn ngữ
-Biết chọn lô tô phân loại con vật to – nhỏ
 Và biết chọn lô tô về các con vật theo màu sắc: Đỏ - vàng - xanh
-Biết di màu, nặn một số con vật nuôi trong gia đình
-Trẻ thích thú khi được nghe cô hát, hát những bài hát về chủ đề
-Biết thể hiện tình cảm của mình qua bài hát, bài múa
-Biết xâu vòng bằng các con giống
-Thích thú khi được đọc thơ, kể chuyện về chủ đề
Trẻ hiểu luật chơi cách chơi 
Trẻ hứng thú trong khi chơi
Trẻ vui chơi đoàn kết với bạn
*Kiến thức
-Trẻ biết cách giữ thăng bằng cơ thể để đi mang thức ăn cho gà, vịt trên tay
-Trẻ biết cách chơi trò chơi vận động: Trời nắng, trời mưa
*Kỹ năng:
-Trẻ thực hiện đúng các kỹ năng khi đi có mang vật trên tay
-Trẻ có cảm nhận độ khó khi đi trên thảm gai 
-Trẻ có kỹ năng trong trò chơi vận động: Phối hợp chân tay nhịp nhàng
*Thái độ: Trẻ thích tập thể dục, hứng thú tham gia hoạt động.
-Trẻ tích cực hưởng ứng và không tranh giành nhau trong trò chơi.
-Nhận biết được tên gọi, đặc điểm, tác dụng. Giáo dục trẻ.
-Trẻ chơi tốt trò chơi
-Trẻ biết chơi trò chơi mới
-Đoàn kết trong khi chơi
-Trẻ thực hiện tốt bài tập
-Trẻ chơi đoàn kết.
-Trẻ gọn gàng sạch sẽ
*Kiến thức:
Trẻ nhận biết được con gà, con vịt qua tên gọi và gọi được tên của chúng qua đặc điểm bên ngoài
Biết môi trường sống của chúng
*Kỹ năng:
Gọi tên không ngọng, phát âm chuẩn, chính xác.
Trẻ biết trả lời 1 số câu hỏi đơn giản của cô
*Giáo dục:
-Gd trẻ không nói chuyện riêng trong giờ học.
-Mạnh dạn hăng hái trong học tập
-Gd trẻ biết yêu quý và chăm sóc các con vật được nuôi trong gia đình
-Trẻ hứng thú chơi trò chơi
-Trẻ biết chơi trò chơi
-Đoàn kết trong khi chơi
-Trẻ chú ý nghe cô đọc truyện. Biết tên câu chuyện, tên tác giả. Hiểu nội dung của câu chuyện
-Trẻ chơi đoàn kết.
-Trẻ gọn gàng sạch sẽ.
Kiến thức:
-Trẻ hiểu và nắm được nội dung của câu chuyện.
-Trẻ biết tên truyện, tên tác giả, tên nhân vật trong truyện
*Kỹ năng:
Biết thao tác 1 số động tác vận động của nhân vật
 *GD:
-60% cháu hiểu nội dung câu chuyện và trả lời tốt các câu hỏi của cô
-Gd trẻ biết yêu quý các con vật, biết bảo vệ các con vật
-Qua câu chuyện chúng ta phải học tập tính đoàn kết giúp đỡ bạn bè lúc gặp hoạn nạn
Trẻ hứng thú chơi trò chơi
*Kiến thức:
-Trẻ biết di màu con vịt màu vàng
*Kỹ năng:
-Trẻ khéo léo trong khi di màu: Di màu k bị chờm ra ngoài
*GD:
-Trẻ thích được di màu
-Biết bảo vệ tranh k bị nhàu nát
-Biết cất đồ dùng vào nơi quy định
Trẻ chú ý quan sát và trả lời được 1 số câu hỏi gợi mở của cô.
-Trẻ chơi đoàn kết
-Trẻ gọn gàng sạch sẽ.
-Trẻ thuộc nội dung truyện và tích cực đọc truyện dưới sự giúp đỡ của cô.
Trẻ chơi đoàn kết
Trẻ hứng thú trong khi chơi
Trẻ sạch sẽ gọn gàng
*Kiến thức:
Trẻ NBPB được 1 và nhiều: 1 gà mẹ – nhiều gà con
*Kỹ năng: 
-Luyện khả năng chú ý và sự linh hoạt của đôi bàn tay
-Trẻ chọn được 1 và nhiều theo yêu cầu của cô
*GD: Chú ý lắng nghe và hăng hái trả lời các câu hỏi của cô
-Trẻ biết giữ gìn đồ dùng trong gia đình. Gd trẻ biết yêu quý đồ dùng
-Nhận biết được tên gọi, đặc điểm, tác dụng. Giáo dục trẻ.
-Trẻ chơi tốt trò chơi
-Đoàn kết trong khi chơi
-Trẻ chú ý nhìn cô vận động và vận động được theo cô một số đt đơn giản.
-Trẻ chơi đoàn kết.
-Trẻ gọn gàng sạch sẽ.
*kiến thức:
-Trẻ hát tốt bài hát: Gà gáy. Nhớ tên bài hát, tên tác giả. Vận động tương đối tốt theo nhạc bài hát: Con gà trốn1con vịtg. Trẻ thể hiện được tình cảm của mình theo lời bài hát. 
-Trẻ được nghe bài hát: gà gáy
*Kỹ năng: 
-Rèn kỹ năng vận động tốt theo nhạc cho trẻ
*Thái độ: Thông qua giờ học trẻ biết yêu quý các con vật nuôi trog gia đình
-Trẻ chơi tốt trò chơi
-Đoàn kết trong khi chơi
Trẻ nhớ tên bài hát,tên tác giả
Tẻ thuộc bài hát
Ttrẻ vận động tương đối tốt theo bài hát
-Trẻ chơi đoàn kết.
-Trẻ gọn gàng sạch sẽ.
1.Chuẩn bị:Sân tập sạch sẽ,bằng phằng. Sửa sang quần áo đầu tóc cho trẻ.Nhạc cho các phần
2.Hướng dẫn
*HĐ1:Khởi động:Cô cho trẻ đicác kiểu đi theo nhạc bài: gà trống
*HĐ2:Trọng động:Tập các động tác như bên phần nội dung
L1:Tập các động tác
L2:Sau khi trẻ đã thuộc động tác vào giữa tuần cô cho trẻ tập kết hợp với lời ca bài hát: Gà gáy
*HĐ3:Hồi tĩnh:Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng kết hợp với tay vẫy nhẹ nhàng đi ra ngoài
Lưu ý: Những ngày có thể dục giờ học cô cho trẻ khởi động nhẹ nhàng.
CB: Tiền, làn, gạo, cám, thóc..
HD:
*Hđ1: Tạo hứng thú đưa trẻ vào góc
Cô đóng vai chính và gây hứng thú tạo tình huống để trẻ tham gia chơi cùng cô
*Hđ2: Cô nhập vai chơi:
Bằng hình thức trò chuyện cô tạo tình huống để cô nhập vai chơi: Cửa hàng của cô Hoàn có rất nhiều thức ăn cho các con vật đấy các con ạ.Hôm nay cô cùng các con sẽ mua thật nhiều thóc, cám, gạo để về làm thức ăn cho các con vật nhé
-Thế bác bán hàng thì phải như thế nào nhỉ chúng mình có biết không ?
-Còn người mua hàng thì phải ntn?
Trẻ được 

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_the_gioi_dong_vat_chu_de.doc
Giáo Án Liên Quan