Giáo án mầm non lớp nhà trẻ - Vệ sinh – rửa tay – lau mặt
A. VỆ SINH – RỬA TAY – LAU MẶT
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kiến thức
- Trẻ biết cách tự thực hiện thao tác rửa tay, lau mặt theo đúng trình tự và đúng thao tác
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng rửa tay, lau mặt đúng trình tự và đúng thao tác
3. Thái độ
- Tạo cho trẻ thói quen vệ sinh hằng ngày trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
- Tạo cho trẻ thói quen tự ý thức vệ sinh cho mình mọi lúc mọi nơi
- Trẻ biết lợi ích cuả việc vệ sinh cá nhân là giúp cho cơ thể luôn sạch sẽ, tránh các bệnh tật truyền nhiễm.
Thứ ngày tháng 3 năm 2017 Cô B: Đặng Thị Trang A. VỆ SINH – RỬA TAY – LAU MẶT I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức - Trẻ biết cách tự thực hiện thao tác rửa tay, lau mặt theo đúng trình tự và đúng thao tác 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng rửa tay, lau mặt đúng trình tự và đúng thao tác 3. Thái độ - Tạo cho trẻ thói quen vệ sinh hằng ngày trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh - Tạo cho trẻ thói quen tự ý thức vệ sinh cho mình mọi lúc mọi nơi - Trẻ biết lợi ích cuả việc vệ sinh cá nhân là giúp cho cơ thể luôn sạch sẽ, tránh các bệnh tật truyền nhiễm. II. CHUẨN BỊ - Khăn giặt sạch phơi trên giá (đủ số lượng) - Xà phòng, nước sạch - Khăn lau tay khô cho trẻ - Mỗi trẻ một khăn cóp kí hiệu - Chậu đựng khăn bẩn III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Ổn định - Cô cùng trẻ đọc bài thơ “rửa tay”. 2. Nội dung 2.1. Hoạt động 1:Rửa tay, lau mặt. - Lớp chúng mình vừa đọc bài thơ gì? - Muốn rửa tay, lau mặt thật sạch chúng mình cần làm gì? - Bạn nào có thể lên thực hiện lại thao tác rửa tay, lau mặt để lớp chúng mình cùng xem. - Cho trẻ nhận xét cách thực hiện thao tác của bạn - Rửa tay, lau mặt hằng ngày có lợi ích gì đối với cơ thể của chúng ta? - Giáo dục: Các con nhớ vệ sinh rửa tay, lau mặt hằng ngày để cơ thể luôn sạch sẽ, vệ sinh thân thể hằng ngày giúp chúng ta tránh bệnh truyền nhiễm vào mùa lạnh. 2.2. Hoạt động 2:Trẻ thực hiện rửa tay, lau mặt - Cô cho lần lượt 6 -8 trẻ xếp hàng rửa tay, lau mặt - Cô bao quát hướng dẫn trẻ thực hiện thao tác - Động viên, khích lệ trẻ. 3. Kết thúc Cô nhận xét, tuyên dương, khích lệ trẻ. -Trẻ đọc thơ. -Trẻ trả lời. -Mời một trẻ lên thực hiện. -Trẻ thực hiện. -Trẻ lắng nghe. B. TỔ CHỨC GIỜ ĂN I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức - Trẻ biết rửa tay, lau mặt trước khi ăn cơm - Trẻ biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, ăn hết suất của mình, không làm cơm rơi vãi ra ngoài. - Trẻ biết tên món ăn và giá trị dinh dưỡng của từng món ăn. 2. Kĩ năng - Luyện kĩ năng tự phục vụ: Cầm thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. - Rèn thói quen mời cô, mời bạn trước khi ăn. 3. Thái độ - Trẻ biết lợi ích của các món ăn đối với cơ thể. II. CHUẨN BỊ - Đồ dùng của cô và trẻ - Khẩu trang - Môi chia cơm canh, bát cho trẻ - Trẻ thuộc bài thơ “giờ ăn”. - Bàn ghế, bát, thìa đủ cho trẻ. - Đĩa đựng cơm rơi, đĩa khăn. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Ổn định - Bây giờ chuẩn bị đến giờ ăn, cô mời cả lớp mình cùng ngồi vào bàn nào. - Cô cho trẻ đọc bài thơ :”giờ ăn”. Giáo dục: Trẻ phải ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và vệ sinh sạch sẽ. Khi ngồi vào bàn ăn chúng mình ngồi đúng tư thế, xúc ăn gọn gàng, không nói chuyện. không làm rơi vãi, trành làm mất vệ sinh khi ăn. 2. Nội dung 2.1. Hoạt động1: Tổ chức ăn trưa - Bây giờ đã đến giờ ăn, chúng mình phải ngồi như thế nào? - Trong giờ ăn chúng mình phải ăn như thế nào? - Các con có biết hôm nay là thứ mấy không? - Chúng mình được ăn những món gì nào? - Cô đưa thức ăn lên và hỏi: Các con ngửi và đoán xem hôm nay mình sẽ ăn gì? - Cô giới thiệu về món ăn: Hôm nay chúng mình được ăn thịt bằm nấu với trứng, rau cải xào, canh bí nấu với thịt. - Vậy có bạn nào biết những món ăn đó cung cấp cho ta những lợi ích gì nào? => + trứng, thịt cung cấp chất đạm giúp cho cơ thể khỏe mạnh. + Bí, rau cải giúp cung cấp chất xơ, vitamin, muối khoáng và ăn nhiều giúp đẹp da. - Cô tiến hành chia cơm cho trẻ, chia trẻ bàn ăn chậm trước. - Cô mời trẻ ăn cơm. 2.2. Hoạt động 2: Quá trình trẻ ăn: - Cô động viên và nhắc nhở trẻ ăn hết suất, chú ý tới trẻ suy dinh dưỡng và ăn chậm. - Nhắc nhở trẻ hành vi văn minh trong ăn uống. - Cô chú ý các bàn đẻ bổ sung cơm, canh vào bát tô cho trẻ. 3. Kết thúc Ăn xong trẻ biết cất bát, ghế gọn gàng, cô nhắc nhở trẻ lau miệng, uống nước và đi vệ sinh. -Trẻ ngồi vào bàn ăn. - Trẻ đọc thơ - Trẻ lắng nghe - Rửa tay, lau mặt ạ - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe - Trẻ trả lời - Trẻ chú ý lắng nghe - Trẻ nhận cơm - Trẻ mời cô ăn cơm - Trẻ ăn cơm - Trẻ thực hiện C. TỔ CHỨC GIỜ NGỦ I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức - Trẻ biết cùng cô chuẩn bị giấc ngủ: lấy gối, lấy chăn - Trẻ biết sắp xếp đồ dùng sau khi ngủ dậy: Cất gối, xếp chăn. - Trẻ biết đi ngủ và thức dậy đúng giờ 2. Kĩ năng - Rèn cho trẻ nằm đúng tư thế, đúng vị trí, ngay ngắn. - Rèn luyện cho trẻ thói quen ngủ đúng giờ, đủ giấc 3. Thái độ - Trẻ biết lợi ích, ý nghĩa giấc ngủ đối với sức khỏe - Trẻ có hành vi: Không nói chuyện, kéo chăn, trong khi ngủ II. CHUẨN BỊ - Đồ dùng của cô và trẻ. - Cô thuộc bài thơ: “ giờ ngủ” - Phòng ngủ sạch sẽ. thoáng mát, yên tĩnh, không chói sáng, đóng các cửa. - Chiếu, gối, chăn đắp. - Trẻ thuộc bài thơ “giờ ngủ”. - Mồi trẻ một gối, đầy đủ chăn cho trẻ. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Ổn định - Cô cùng trẻ đọc bài thơ: “giờ ngủ” 2. Nội dung 2.1. Hoạt động 1: Giới thiệu hoạt động - Cô và các con vừa đọc bài thơ gì? - Bài thơ nói lên điều gì? - Giáo dục: Các con nhơ đi ngủ đúng giờ, thức dậy đúng giờ, nằm ngay ngắn, không nói chuyện, trêu chọc bạn trong khi n gủ. 2.2. Hoạt động 2: Tổ chức cho trẻ ngủ - Cô cho 4 trẻ lần lượt đi vào vệ sinh trước khi ngủ - Cô chuẩn bị gối, chăn chiếu đầy đủ trước cho trẻ, cởi bớt áo ấm cho trẻ. - Cô nhẹ nhàng vỗ về cho trẻ hoặc mở các bài ru tạo cho trẻ cảm giác yên tĩnh khi đi ngủ. Trong giờ ngủ, cô luôn chú ý bao quát trẻ . Đảm bảo trẻ ấm áp, không quá nóng, vỗ về giúp trẻ khó ngủ được ngủ ngon giấc. 3. Kết thúc - Đến giờ thức dậy cô cùng trẻ sắp xếp gọn gàng chăn gối, nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, ngồi vào bàn ăn để ăn chiều. - Trẻ đọc thơ - Giờ ngủ - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe - Trẻ thực hiện - Trẻ thực hiện ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY ..
File đính kèm:
- hoat dong voi do vat 2 tuoi_12236153.docx