Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật - Năm học 2023-2024 (Đào Thị Tuyết Mai + Nguyễn Thị Thủy)

Lĩnh vực: Phát triển nhận thức Đề tài: Tìm hiểu con mèo

  1. Mục đích yêu cầu
    • Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm hình dáng, các bộ phận ,tiếng kêu, lợi ích của con mèo vànơi sống thức ăn củachúng. Biết nhiều loại mèo khác nhau và sự đa dạng, phong phú của các con vật nuôi trong gia đình.
    • Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát,ghi nhớ, mô tả. Bắt chướctiếng kêu của các con vật vàcó kỹ năng chắp ghép các bộ phận còn thiếu cho mèo, kỹ năng cắt, dán, tô màu,...
    • Trẻ có ý thức yêu quý, chăm sóc và bảo vệ động vật. Hứng thú tham gia hoạt động, đoàn kết, phối hợp với các bạn.
  2. Chuẩn bị
    • Một con mèo cảnh đẹp. Trang phục, cần câu, giỏ cho 2 anh em mèo đóng kịch.
    • Video về hoạt động hàng ngày của mèo. Một số hình ảnh về các loại mèo khác nhau.
    • Hệ thống câu hỏi có đáp án đúng, sai để chọn bằng cách di chuyển và click chuột.
    • Nguyên liệu để tạo hình những chú mèo: bút màu, mút xốp, giấy màu, băng dính 2 mặt, keo, kéo.
    • Nhạc bài hát “Vì sao con mèo rửa mặt”
  3. Cách tiến hành

Hoạt động 1. Mèo đi câu cá

  • Cô phụ cùng 1 trẻ đóng kịch “Mèo đi câu cá” Cô phụ là mèo anh, trẻ là mèo em cùng rủ nhau đi câu cá.
  • Cô giáo xuất hiện: Trước khi đi câu cá, 2 anh em bạn mèo nhờ cô tặng tới các con 1 món quà, và để biết 2 anh embạn mèo tặng các con món quà gì thì cô mời các con cùng lại đây với cô!

Hoạtđộng 2. Chú mèo con xinh xắn

  • Cô đưa con mèo cho trẻ quan sát

+ Cô có con gì đây? Cho nhiều trẻ nói “con mèo”

  • Cho trẻ ôm, sờ con mèo.

+ Con có nhận xét gì về con mèo có thể nói cho cô và các bạn biết


  • Cô và trẻ cùng tìm hiểu về con mèo.

+ Con mèo này có lông màu gì? Mèo có những bộ phận nào?

  • Mời trẻ lên chỉ phần đầu của mèo.

+ Phần đầu mèo có nhữnggì?

+ Tai mèo như thế nào? Có mấy tai. Trẻ đếm số tai mèo.

+ Mắt mèo, mũi mèo,miệng mèo như thế nào?

+ Thân mèo gồm những gì? Cô gợi ý cho trẻ về bộ phận trên con mèo bằng cách hướngtrẻ chỉ vào bộ phận đó.

  • Mời trẻ lên chỉ đâu là chân mèo.

+ Mèo có mấy chân ? Cả lớp cùngđếm với cô! Dưới chân mèo có gì đặc biệt? Cho trẻ sờ đệm chân mèo.

+ Cái đuôi mèo ở đâu? Cô mời trẻ lên chỉ đâu là đuôi mèo. Đuôi mèo như thế nào nhỉ?

  • Cho nhiều trẻ tả về cái đuôi mèo.
  • Bạn nào giỏi kể lại cho cô và cả lớp cùngnghe lại xem mèo có đặc điểm gì?
  • Cô khái quát đặc điểm của mèo: Con mèo gồm có đầu, thân, đuôi. Đầu của mèo thì có 2 tai, 2 mắt, mèo có mũi, miệng và hai bên mũi của mèo có bộ ria rất đẹp nữa đấy. Thân mèo có bụng và 4 chân, khi mèo ăn thức ăn vào cái bụng mèo sẽ căng tròn lên. Mèo có một cái đuôi rất dài.

+ Cô đố các con mèo thích ăn gì?

  • Cô đã chuẩn bị những một món mà mèo rất thích ăn đó là cá rán, các con cùng cho mèo ăn.
  • Cho trẻ cầm thìa xúc những miếng cá bé để vào đĩa cho mèo ăn.

+ Vậy nuôi mèo để làm gì? Các con có biết vì sao mèo lại bắt chuột không?

+ Mèo kêu như thế nào? Chotrẻ bắt chước tiếng mèo kêu.

+ Nhà bạn nào nuôi mèo? Vậy mèo sống ở đâu? Mèo là động vật nuôi ở đâu?

+ Con biết hàng ngày con mèo thườnglàm những gì không?

  • Cho trẻ xem đoạn clip về các hoạt động của mèo. - Cho trẻ xem một sốhình ảnh về các loại mèo khác nhau.

+ Với những ích lợi mèo mang lại, các con cần phải làm gì với những chú mèo?

  • Cô giáo dục trẻ: “mỗi bạn cần biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ vật nuôi, không chỉ loài mèo màcả những loài vật khác vì chúng giống như những người bạn trong gia đình”


  • Trò chơi 1“Nhữngchú mèo tinh nghịch”
    • Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi cho trẻ: “Cô và trẻ sẽ cùng nhau làm những chú mèo tinh nghịch, vui hát và làm mô phỏng hành động theo lời bài hát “Vì sao con mèo rửa mặt” Sau đó làm các động tác: Mèo ngủ, mèo lim dim, mèo rình chuột, mèo vồ chuột, mèo nghịch đồ chơi, mèo nằm sưởi nắng.
    • Cho trẻ chơi 2 lần. Nhận xét khen ngợi trẻ.

Hoạt động 3: Trò chơi với những chú mèo.

  • Trò chơi 2: Chọn đáp án đúng
    • Cách chơi: Cô có 2 câu hỏi dành cho cả lớp, mỗi câu hỏi xuất hiện rất nhiều đáp án, nhiệm vụ của các con là chọn đáp án đúng bằng cách di chuyểnchuột và kích vào hình ảnh con chọn. Nếu đáp án đó đúng sẽ có tín hiệu báo đúng là tiếng vỗ tay, nếu đáp án sai sẽ có tín hiệu là khuôn mặt mếu.

+ Câu hỏi 1: Thức ăn của mèo là gì?

+ Câu hỏi 2: Ích lợi của mèo là gì?

  • Nhận xét kết quả chơi.
  • Trò chơi 3 “Tạo hình những chú mèo”
    • Cách chơi: Mỗi đội có một bức tranh về con mèo còn thiếu các bộ phận nhỏ. Đội 1 sẽvẽ thêm bộ phận còn thiếu: mắt, mũi, râu, tai và tô màu cho chú mèo. Đội 2 sẽ cắt dán một số bộ phận còn thiếu: mắt, mũi, râu, tai mèo.
    • Luật chơi: Thời gian là một bản nhạc, đội nào hoàn thành bức tranhsớm hơn sẽ dành phần thắng.
    • Kiểm tra kết quả chơi. Kết thúc, nhận xét giờ học, cùng làm những chú mèo đi rửa tay, rửa mặt.
docx75 trang | Chia sẻ: Duy Thịnh | Ngày: 01/10/2025 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật - Năm học 2023-2024 (Đào Thị Tuyết Mai + Nguyễn Thị Thủy), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 II.DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
 Số tuần Ghi chú về sự 
 Tên chủ đề nhánh thực Thời gian thực hiện Người phụ trách điều chỉnh (nếu 
 hiện có)
 Những con vật sống trong gia đình 1 Từ 26/2 - 1/3/2024 Nguyễn Thị Thủy
 Ngày vui 8/3 1 Từ 4/3 – 08/3/2024 Đào Thị Tuyết Mai
 Những con vật sống dưới nước 1 Từ 11/3 – 15/3/2024 Nguyễn Thị Thủy
 Những con vật sống trong rừng 1 Từ 18/3 - 22/03/2024 Đào Thị Tuyết Mai
III. CHUẨN BỊ
 Nhánh “Ngày vui 8/3 Nhánh “Những con vật 
 Nhánh “Những con vật Nhánh “Những con vật 
 sống trong rừng “
 sống trong gia đình ” sống dưới nước”
 - GV lập kế hoạch lựa - Bổ sung đồ dùng dạy - Bổ sung nguyên liệu - Bổ sung hình ảnh, đồ
 chọn nội dung hoạt động học, đồ chơi các nguyên học, tạo môi trường phù dùng, nguyên học liệu 
 cho phù hợp với nhận thức học liệu cần thiết cho cô hợp với nhánh con vật cần thiết, phù hợp chủ đề 
 của trẻ ở lớp, phù hợp với và trẻ hoạt động theo chủ sống dưới nước: quả trứng những loài động vật 
 chủ đề thế giới động vật. đề ngày hội 8/3 nhựa làm con cá, vỏ trai trong rừng
 - Xây dựng kế hoạch về -Dạy trẻ làm quen một số hến làm con cua, một số Tranh ảnh về chủ đề 
 Giáo làm đồ dùng đồ chơi, tạo bài thơ, bài hát về chủ đề: tôm cua cá nhựa thả vào động vật: Các loại con 
 viên môi trường cho trẻ hoạt Dán hoa tặng mẹ, bó hoa dưới bể nước khu vui chơi vật sống trong rừng.
 động tại các góc. Thiết kế tặng cô, ngày vui 8/3 cát nước - Đồ chơi mô phỏng các 
 loài động vật trong rừng 
 các trò chơi và các trang - Cô cùng trẻ sưu tầm, tạo - Dạy trẻ làm quen một số 
 thiết bị, nguyên vật liệu, và côn trùng
 tranh ảnh về chủ đề: Ngày bài đồng dao, bài hát về - Tuyên truyền với phụ 
 cần thiết cho trẻ hoạt động vui 8/3 chủ đề: Đồng dao con cua 
 trong các góc chơi huynh cung cấp kiến thức
 - Hình ảnh, video về một mà có 2 càng, bài hát cá ơi cho trẻ về chủ đề, thời 
 - Tạo các mảng tuyên từ đâu tới, tôm cua cá thi gian chủ đề con học
 1 truyền về chủ đề tới phụ số hoạt động, lời chúc tài, cá vàng bơi, - Hoàn thành trang trí 
 huynh tại lớp học, liên hệ ngày 8/2 - Cô cùng trẻ sưu tầm, tạo lớp tạo môi trường hoạt 
 phụ huynh giúp đỡ tạo - Làm bổ sung một số đồ tranh ảnh về chủ đề: Một động trong nhóm lớp 
 điều kiện về địa điểm, con chơi cho chủ đề nhánh số động vật sống dưới theo chủ đề động vật 
 vật trong chủ đề có thể cho ngày vui 8/3 nước” sống trong rừng
 mượn - Chuẩn bị đồ dùng trực - Chuẩn bị đồ dùng trực 
 quan cho tiết dạy - Chuẩn bị đồ dùng trực quan cho tiết dạy trong 
 - Chuẩn bị đồ dùng trực quan cho tiết dạy trong 
 quan cho tiết dạy trong - Tranh minh hoạ nội dung tuần: Tranh minh hoạ nội 
 bài thơ, đàn, sắc xô, phách tuần: Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện, đàn, 
 tuần: Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện, đàn, sắc 
 dung câu chuyện, đàn, sắc tre, và các nguyên vật liệu sắc xô, phách tre, và các 
 tạo hình xô, phách tre, và các nguyên vật liệu tạo hình.
 xô, phách tre, và các nguyên vật liệu tạo hình.
 nguyên vật liệu tạo hình
 - Duyệt, tư vấn, bổ sung kế - - Duyệt, tư vấn, bổ sung - Duyệt, tư vấn, bổ sung -- Duyệt, tư vấn, bổ sung 
 hoạch thực hiện chủ đề kế hoạch thực hiện chủ đề kế hoạch thực hiện chủ đề kế hoạch thực hiện chủ 
 cho giáo viên hiệu quả cho giáo viên hiệu quả cho giáo viên hiệu quả đề cho giáo viên hiệu quả
 - Nhà trường thăm lớp, dự - Nhà trường thăm lớp, dự - Nhà trường thăm lớp, dự - Nhà trường thăm lớp, 
 Nhà giờ, tư vấn tại chỗ để nâng giờ, tư vấn tại chỗ để nâng giờ, tư vấn tại chỗ để nâng dự giờ, tư vấn tại chỗ để 
trường cao tay nghề cho giáo viên cao tay nghề cho giáo viên cao tay nghề cho giáo viên nâng cao tay nghề cho 
 - Cung cấp nguyên học Cung cấp nguyên học liệu Cung cấp nguyên học liệu giáo viên
 liệu để các lớp triển khai để các lớp triển khai trang để các lớp triển khai trang - Cung cấp nguyên học 
 trang trí tạo môi trường trí tạo môi trường lớp phù trí tạo môi trường lớp phù liệu để các lớp triển khai 
 lớp phù hợp chủ đề. hợp chủ đề. hợp chủ đề. trang trí tạo môi trường
 lớp phù hợp chủ đề.
 2 - Nhiệt tình sưu tầm giúp - Ủng hộ nguyên vật liệu, - Mặc trang phục gọn gàng - Cho trẻ làm quen một 
 cô giáo một số nguyên vật lịch, bìa hộp, mút xốp, ngăn nắp cho trẻ khi đến số loài vật qua các 
 liệu như: Vỏ sữa chua, vỏ que, dây, tranh ảnh... làm trường. phương tiện công nghệ 
 hến, rơm, rạ, các loại bìa ra đồ dùng, đồ chơi - Ủng hộ lớp một số đồ internet
 đề cô và trẻ làm đồ dùng. - Sưu tầm đồ dùng đồ chơi con vật như túi động - Sưu tầm đồ dùng đồ 
 chơi, tranh ảnh về chủ đề. chơi, tranh ảnh về chủ đề.
 - Hỗ trợ cô giáo một số vật sống dưới nước, cần 
 Phụ con vật thật để trẻ quan câu.
huynh sát: con mèo, con gà, - Kết hợp với cô dạy trẻ 
 chuồng chim đọc các bài thơ, đồng dao, 
 -Ủng hộ nguyên vật liệu, câu chuyện về con vật.
 lịch, bìa hộp, mút xốp, - Cùng con làm một số con 
 que, dây, tranh ảnh... làm vật từ nguyên vật liệu sẵn 
 ra đồ dùng, đồ chơi. có.
 - Hứng thú tham gia hoạt - Hứng thú tham gia hoạt - Một số đồ dùng, đồ chơi - Có tâm thế vui vẻ, hồ 
 động cùng cô và để thực động cùng cô và để thực có sẵn và cô giáo cùng trẻ hởi khi đến lớp.
 hiện chủ đề. hiện chủ đề. làm. - Có một số hiểu biết đơn 
 Trẻ - Tập làm quen một số bài - Tập làm quen một số bài - Cùng cô trang trí lớp tạo giản về động vật theo 
 hát về chủ đề động vật qua hát về chủ đề động vật qua môi trường về chủ đề từng chủ đề
 các phương tiện công nghệ các phương tiện công nghệ “Ngày 8/3
 internet. internet.
 3 IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
 Phân phối vào các ngày trong tuần
 TT Hoạt động Thứ 7
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 - Cô đón trẻ vào lớp kiểm tra vệ sinh, sức khoẻ, trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
 - Trẻ chào cô, chào bố mẹ khi vào lớp. Trẻ thay, mặc quần áo theo nhu cầu.
 - Nghe âm thanh, các bài hát, bản nhạc gần gũi về chủ đề động vật và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của 
 1 Đón trẻ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
 - Trò chuyện về tình hình dịch bệnh theo mùa và cách phòng tránh
 - Trò chuyện với trẻ về chủ đề động vật.
 - Những món ăn dinh dưỡng tốt cho cơ thể.
 ❖ Khởi động: Cô cùng trẻ làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi nhanh, chậm, kiễng, 
 khom,.. sau đó đứng thành đội hình theo tổ.
 ❖ Trọng động: BTPTC
 - Hô hấp 1: Gà gáy
 - Tay 2: Hai tay ra trước, gập khuỷu tay
 - Chân 3: Đứng một chân đưa lên trước khuỵu gối
 2 Thể dục sáng - Bụng 4: Đứng hai tay dang ngang, nghiêng người 2 bên.
 - Bật 5: Bật luân phiên chân trước, chân sau
 - Tập lần 1 theo nhịp đếm, 4 lần x 4 nhịp
 - Lần 2 cho trẻ tập kết hợp với bài: “Gà trống mèo con và cún con” “Cá vàng bơi”, 
 Chú thỏ con”
 + TCVĐ: Mèo và chim sẻ, Cáo ơi ngủ à, Chó sói xấu tính, Thỏ nhảy vào rừng)
 ❖ Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh lớp học.
 Nhánh 26/02/2024 27/02/2024 28/02/2024 29/02/2024 01/3/2024 02/3/2024
 1 *PTNT * PTTC * PTNN * PTTM * PTTC- * PTTM
 “Những Tìm hiểu con VĐCB: Đi bước Kể chuyện cho Dạy trẻ VĐM KNXH Ôn VDDM
 con vật mèo dồn ngang trên trẻ nghe “ Cáo “Rửa mặt như Bé yêu “ Rửa mặt
 4 Hoạt sống ghế thể dục thỏ, gà trống” mèo” thương, như mèo”
động trong chăm sóc và 
học gia biết giữa an 
 đình” toàn khi nuôi
 mèo con
 04/03/2024 05/03/2024 06/03/2024 07/03/2024 08/03/2024 09/03/2024
 Nhánh * PTTC * PTNT * PTTCKNXH * PTTM * PTTM * PTNT
 2 “ Đi trên vạch kẻ Sắp xếp theo quy Ngày 8/3 Dạy trẻ đọc Dạy trẻ Ôn sắp xếp 
 Ngày thẳng trên sàn tắc thuộc thơ: " VTTTC : theo quy 
 vui 8/3” Dán hoa tặng Ngày vui 8/3 tắc
 mẹ"
 Nhánh 11/3/2024 12/3/2024 13/3/2024 14/3/2024 15/3/2024 16/3/2024
 3 “ *PTTC *PTTM *PTNN *PTNT *PTTM PTNT
 Những VĐCB : “Ném Dạy VĐM “ Kể chuyện cho "So sánh thêm Tạo hình con “Ôn so 
 con vật trúng đích Cá vàng bơi” trẻ nghe “Cá rô bớt trong phạm vật sống sánh thêm 
 sống đứng” lên bờ” vi 4" dưới nước từ bớt trong 
 dưới đĩa giấy phạm vi 4"
 nước”
 Nhánh 18/03/2024 19/03/2024 20/03/2024 21/03/2024 22/03/2024 23/03/2024
 4 * PTTC * PTNN *PTNT *PTNN * PTTM *PTNN
 “Những VĐCB: Bật xa Dạy trẻ đọc Tách, gộp 2 Kể chuyện cho Rèn kĩ năng Ôn đồng 
 con vật 35- 40 cm thuộc thơ đồng nhóm đối tượng trẻ nghe “ hát : " gà dao con vỏi 
 sống dao “ Con vỏi trong phạm vi 4 Chuyện về trống mèo con voi
 trong con voi” chàng gà con và cún
 rừng” trống” con"
 Nhánh 26/02/2024 27/02/2024 28/02/2024 29/02/2024 1/03/2024 2/3/2024
 1 *HĐCMĐ: * HĐCMĐ: * HĐCMĐ: * HĐCMĐ: * HĐCMĐ: * 
 “Những - Quan sát con - Thí nghiệm: Sự - Vẽ con mèo - Bé cảm nhận Thí nghiệm: HĐCMĐ:
 con vật gà đổi màu của giấy trên sân. thời tiết như Trứng chìm - Vẽ con
 5 sống - TCVĐ: “Gà ăn - TCVĐ: “Mèo thế nào trứng nổi mèo trên 
 trong mẹ và gà con” - TCVĐ: Nhảy đuổi chuột” - TCVĐ: -TCVĐ: sân.
 gia - Chơi tự do: lò cò - Chơi tự do: Chuột vào nhà Kéo co - TCVĐ:
 đình” Trẻ chơi ở khu - Chơi tự do: Trẻ chơi ở khu kho - Chơi tự “Mèo đuổi 
 vận động Trẻ chơi ở sân vực cát nước - Chơi tự do: do: chuột”
Hoạt đu quay, cầu Trẻ chơi với Trẻ chơi ở - Chơi tự 
động trượt. khu Chợ quê khu làm do:
ngoài quen làng Trẻ chơi ở
trời nghề. khu vực cát 
 nước
 04/03/2024 05/03/2024 06/03/2024 07/03/2024 08/03/2024 09/03/2024
 * HĐCMĐ * HĐCMĐ * HĐCMĐ * HĐCMĐ * HĐCMĐ * HĐCMĐ
 - Thí nghiệm: - Ghép hình từ - Xếp lá tạo - Vẽ hoa trên - Dạo chơi - Ghép 
 Bắt không khí que tre thành bông hoa sân. quanh sân hình từ que 
 bằng túi bóng - TCVĐ: Bật -TCVĐ: Chó -TCVĐ: Cáo trường tre
 Nhánh 
 - TCVĐ: “Đuổi vào vòng sói xấu tính ơi ngủ à ? - TCVĐ: - TCVĐ:
 2
 bắt bóng” - Chơi tự do - Chơi tự do: - Chơi tự do Thỏ nhảy Bật vào 
 “Ngày 
 - Chơi tự do: Chơi đồ chơi Chơi góc thiên Chơi với cát vào rừng vòng
 vui 8/3
 Chơi ở góc ngoài trời. nhiên nước - Chơi tự do - Chơi tự 
 nghệ thuật Chơi ở góc do
 Chợ quê Chơi đồ 
 chơi ngoài
 trời.
 Nhánh 11/3/2024 12/3/2024 13/3/2024 14/3/2024 15/3/2024 16/3/2024
 3 * HĐCMĐ: * HĐCMĐ: * HĐCMĐ: * HĐCMĐ: * HĐCMĐ * 
 Những - Con gì bơi - Quan sát con cá - Làm con cá từ Trò chuyện - Lao động HĐCMĐ:
 con vật trên mặt nước và trò chuyện lá cây Thói quen, đồ tập thể. - Quan sát 
 sống - TCVĐ: Cướp - TCVĐ: Bắt cá -TCVĐ: Bắt ăn hàng ngày - TCVĐ: con cá và
 dưới cờ - Chơi tự do: chước dáng con của một số con “Phi ngựa” trò chuyện
 6 nước - Chơi tự do: Chơi với lá cây vật vật - TCVĐ: - Chơi tự - TCVĐ:
 Chơi với đá sỏi - Chơi tự do: “Rồng rắn” do: Bắt cá
 Chơi ở khu - Chơi tự do: Chơi đu - Chơi tự 
 vườn cổ tích Chơi ở khu quay, cầu do:
 vận động trượt Chơi với lá
 cây
 18/03/2024 19/03/2024 20/3/2024 21/3/2024 22/3/2024 23/3/2024
 * HĐCMĐ * HĐCMĐ * HĐCMĐ * HĐCMĐ * HĐCMĐ * HĐCMĐ
 - Vẽ con sâu - Thí nghiệm: - Xếp sỏi thành - Làm con vật - Lao động - Thí 
 - TCVĐ: Nhảy Hoa nở trong sâu từ lá cây tập thể nghiệm: 
 Nhánh 
 lò cò nước - TCVĐ: Nhảy - TCVĐ: Lộn - TCVĐ: Hoa nở 
 4
 - Chơi tự do - TCVĐ: Đập vào vòng cầu vồng Lăn bóng trong nước
 “Những 
 Chơi góc vận bắt bóng nảy - Chơi tự do: - Chơi tự do vào gôn - TCVĐ:
 con vật 
 động - Chơi tự do Trẻ chơi khu Trẻ chơi góc - Chơi tự do Đập bắt 
 sống 
 Trẻ chơi góc dân vườn cổ tích góc nghệ thuật Trẻ chơi góc bóng nảy
 trong 
 gian thiên nhiên - Chơi tự 
 rừng”
 do
 Trẻ chơi
 góc dân 
 gian
 - Tập luyện kỹ năng xúc miệng nước muối, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
 - Dạy trẻ biết tên một số món ăn thông thường và các món ăn giàu vitamin và muối 
 khoáng.
 - Trò chuyện về chế độ ăn cho những bạn suy dinh dưỡng nhẹ cân, béo phì.
 Vệ sinh, ăn, 
5 - Mời cô mời bạn khi ăn.
 ngủ
 - Dạy trẻ cách sử dụng bát thìa. Ăn từ tốn, không đùa nghịch làm đổ vãi thức ăn, 
 không vừa nhai vừa nói. Nhặt cơm vãi để đúng nơi quy định.
 - Xúc miệng nước muối, rửa mặt, rửa tay, đi vệ sinh sau khi ăn.
 - Tự lấy cất đồ dùng trước và sau khi ngủ.
 7 - Tạo cho trẻ thói quen ăn hết xuất, ngủ đúng giờ, đủ giấc
 - Nhận biết một số món ăn theo nguồn gốc.
 - Trò chuyện về chế độ ăn uống để chống lại dịch bệnh theo mùa
 26/02/2024 27/02/2024 28/02/2024 29/02/2024 1/3/2024 2/3/2024
Hoạt Nhánh - Làm quen bài - Bé vuốt, véo, - Làm quen bài - Đếm trên đối - Liên hoan - Đọc thuộc 
động 1 thơ mèo đi câu miết, ấn...tạo ra hát “hai chú cún tượng trong văn nghệ bài thơ 
chiều “Những cá một số con vật con” phạm vi 10 cuối tuần “mèo đi 
 con vật - Nêu gương - Nêu gương - Chơi trò chơi - Chơi với bàn - Nêu gương câu cá”
 sống cuối ngày cuối ngày bé thích. chân cuối tuần - Nêu 
 trong - Trả trẻ - Trả trẻ - Nêu gương - Nêu gương - Trả trẻ gương cuối 
 gia cuối ngày cuối ngày ngày
 đình” - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ
 04/03/2024 05/03/2024 06/03/2024 07/03/2024 08/03/2024 09/03/2024
 - Làm quen bài - Đọc thuộc bài - Vẽ bông hoa - Ôn bài thơ - Vui văn - Đọc thuộc 
 thơ “ Dán hoa thơ, đồng dao - Chơi với đôi “Bó hoa tặng nghệ cuối bài thơ,
 Nhánh tặng mẹ” trong chủ đề bàn chân cô” tuần - Nêu 
 2 - Chơi tự do - Nêu gương - Nêu gương - Rèn kỹ năng - Bình bầu gương cuối 
 “Ngày - Nêu gương cuối ngày cuối ngày rửa mặt bé ngoan ngày
 vui 8/3” cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ - Nêu gương - Trả trẻ - Trả trẻ
 - Trả trẻ cuối ngày
 - Trả trẻ
 8 11/3/2024 12/3/2023 13/3/2024 14/3/2024 15/3/2024 16/3/2024
 Nhánh - Giải các câu - Dạy bé kể lại - Ôn tạo nhóm - Chắp ghép - Vui văn 
 3 đố về các con câu chuyện “Cáo đến 4, làm quen các hình hình nghệ cuối 
“Những vật sống dưới thỏ và gà trống” số 4. học để tạo tuần
 con vật nước - Chơi với bàn - Chơi với lá thành các con - Nhận xét 
 sống - Nêu gương tay khô. vật cuối tuần
 dưới cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương - Chơi tự do - Trả trẻ
 nước” - Trả trẻ cuối ngày cuối ngày - Nêu gương 
 - Trả trẻ - Trả trẻ cuối ngày
 - Trả trẻ
 18/03/20234- - 19/03/2024 20/03/2024 21/03/2024 22/03/2024 23/03/2024
 -Giải một số - Trò chuyện về - Trò chuyện - Nghe bài hát - Trò chuyện Nghe 
 Nhánh câu đố về các một số loài côn công dụng và Chị ong nâu” về chủ đề truyện “Dê 
 4 con vật” trùng tác hại một số - Trò chơi “Bò lớn bé học. Đen và Dê 
“Những - Trò chơi “Cáo - Trò chơi “Con loại côn trùng như sâu” - Bình bầu trắng”
 con vật ơi ngủ à” muỗi” - Nêu gương - Nêu gương bé ngoan. -Nêu 
 sống - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ gương cuối 
 trong cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ ngày
 rừng” - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ
 9 V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT
TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 - Hương vị - Trẻ biết nhận vai về góc - Thực hiện công - Đồ chơi nấu ăn, 
 GÓC đồng quê chơi, chọn đồ chơi để chơi, việc: xoong nồi, bát, đĩa, 
 PHÂN phối hợp cùng bạn sử dụng + Chọn mua thực thìa, thực phẩm x x x x
 VAI các nguyên liệu thể hiện thao phẩm tươi ngon. bằng đồ chơi: 
 tác chế biến từ thực phẩm tươi + Chế biến thực Tôm,cá, cua, giò, 
 ngon biết sắp xếp đồ chơi gọn phẩm các món ăn trứng, ...
 gàng, ngăn nắp. chế biến từ rau - Một số thực 
 - Nhà hàng 
 1 * Trò - Trẻ biết lựa chọn thực phẩm củ phẩm thật: gạo, 
 hải sản x x x x
 chơi nấu để mua, có kĩ năng chế biến, + Bày và giới thiệu muối, mì chính, 
 tươi ngon
 ăn nấu một số món ăn đơn giản các món ăn. rau,...
 đảm bảo chất dinh dưỡng từ - Phục vụ khách 
 các loại động vật, thực vật: hàng.
 - Lẩu, 
 tôm, cua, cá, trứng, rau, củ,...
 nướng, x x x x
 - Biết bày và giới thiệu các 
 buffe
 món ăn, trang trí bàn ăn.
 - Biết thực hiện công việc 
 được giao, biết tôn trọng và 
 Đặc sản hợp tác trong khi chơi
 - Đặt tên cho các món ăn. x x x
 Tiên Lãng x
 - Mời khách, giới thiệu món 
 ăn
 - Món cơm trắng, phở, bún x x
 - Lẩu hải sản, súp gà x x
 - Canh cá, riêu cua x x x
 - Tôm rán, cá kho, thịt luộc, x x
 10 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 - Trẻ biết chọn vai chơi, chọn - Thực hiện công - Đồ dùng dụng cụ 
 đồ, dùng dụng chơi và hành việc của cô y tá, của y tá, thuốc x x x
 động chơi. bác sĩ khám bệnh ,bông băng,bơm 
 - Biết phối hợp chơi cùng bạn cho vật nuôi. tiêm, ống nghe .
 trong + Sắp xếp các đồ - Đồ dùng dụng cụ 
 * Trò Phòng Nhóm. dùng, dụng cụ của y tá ,thuốc x x
 chơi bác khám thú - Sơ cứu ban đầu khi một số khoa học. bông băng,bơm 
 sĩ y loài động vật gặp vấn đề về - Niềm nở đón tiếp tiêm, ống nghe .
 sức khỏe. chủ vật nuôi. - Đồ dùng dụng cụ 
 x
 - Y tá hướng dẫn của y tá: thuốc, 
 - Trẻ biết thể hiện thao tác vai sử dụng thuốc bông băng, bơm 
 của y tá trong trường sơ cứu đúng liều ... tiêm, ống nghe, 
 khám bệnh cho động vật. - Sơ cứu cho một bàn ghế .
 - Biết lắng nghe ý kiến, nói số loài động vật. x
 nhẹ nhàng để dặn dò, lịch sự
 với bệnh nhân.
 - Trẻ biết nhận vai chơi và - Thực hiện các - Đồ chơi các loài 
 *TC: Bán thao tác chơi cùng bạn trong thao tác: động vật khác 
 hàng Cửa hàng nhóm, biết sắp xếp các nhóm + Sắp xếp, bày nhau.
 x x
 thú cưng con vật khác nhau. hàng cho gọn, đẹp, - Các loại đồ dùng, x
 để riêng từng loại đồ chơi cô và trẻ 
 hải sản cùng làm: Chai 
 Cửa hàng - Biết chào mời, cảm ơn khách + Niềm nở chào mật ong, hộp mực, 
 hải sản hàng, tư vấn khách hàng về mời khách hàng tư hộp cá, rau củ các x
 tươi ngon một số loại giống vật nuôi, vấn về cách sử loại, ...
 một số loại hải sản, mật từ thú dụng, lợ ích của - Đồ dùng nấu ăn: 
 rừng và tác dụng của chúng từng loại mặt hàng. Tạp rề, dụng cụ
 11 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 đối với sức khỏe + Thỏa thuận giá nấu ăn, dao thớt, 
 - Biết điều chỉnh cân theo số cả. rổ, bàn chế biến, ...
 lượng khách yêu cầu, nói giá + Lấy đúng hàng 
 tiền các mặt hàng dưới sự cho khách x
 hướng dẫn của cô.
 Quầy hàng 
 - Trao đổi hàng hóa và tiền, trả 
 đặc sản núi 
 lại tiền thừa cho khách.
 rừng
 - Trẻ thể hiện được mối quan 
 hệ giữa người mua và người 
 bán hàng. x x
 - Biết giao tiếp giữa bạn chơi 
 và các góc chơi.
 - Trẻ tự nhận vai chơi, biết - Trẻ về góc chơi - Mô hình mẫu các 
 Xây trang 
2 GÓC thao tác phối hợp cùng với các tự chọn đồ dùng, khu trang trại, nuôi
 trại chăn x
 XÂY bạn trong nhóm, cùng nhau nguyên liệu chơi. trồng thủy sản, 
 nuôi
 DỰNG xếp chồng lắp ghép đồ chơi để - Xây cổng xếp vườn bách thú
 Xây khu tạo lên công trình. tường bao, hàng - Gạch nhựa ,bộ 
 nuôi trồng rào lắp giáp, cây hoa, 
 x
 thủy sản - Biết phân các khu chăn nuôi + Phân chia các khối hộp, hộp các 
 theo nhóm động vật: Khu nuôi khu vực chăn nuôi loài vật nuôi.
 gà, vịt, + Trao đổi thân - Bộ đồ chơi vòi 
 khu nuôi lợn, khu nuôi trâu, thiện với bạn. phun nước để ở x x
 bò, + Mua các loại vật khu nuôi trồng 
 Xây vườn khu nuôi tôm cá, ... nuôi về thả vào thủy sản
 hoa - Biết giao tiếp giữa bạn chơi khu chăn nuôi.
 và các góc chơi, sử dụng ngôn x
 ngữ nghề xây dựng đề giao
 12 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 tiếp.
 - Trẻ biết sử dụng các nguyên
 vật liệu để xây, đoàn kết khi 
 chơi, lấy cất đồ chơi đúng nơi
 - Trẻ biết về góc chơi chọn đồ - Cô gợi mở giúp - Mẫu gợi ý của cô
3 Phân loại chơi bảng chơi, để chơi phân chọn phân từng - Bảng gài các loại 
 GÓC các loài loại các loài động vật nuôi loại động vật, rẻ con vật x x x
 HỌC động vật theo môi trường sống, đặc đếm và cài số 
 TẬP điểm. tương ứng.
 - Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi x
 x x
 xếp tương ứng.
 Phân loại - Trẻ nhận biết, phân loại - Trẻ chọn loài vật, - 1 số loài vật nuôi 
 đồ chơi an những đồ dùng nào có thể gây đồ dùng phân từng trong gia đình, 
 toàn, đồ nguy hiểm, đồ dùng nào an loại và đếm xem sống dưới nước, x x x
 chơi gây toàn. loài vật, gài số trong rừng và côn 
 nguy hiểm tương ứng trùng.
 - Tìm và chọn những tranh - Chọn trành hành - Tranh hành vi 
 hành vi đúng sai. vi đúng, sai phân đúng sai. x x x
 loại theo ký hiệu
 Xếp xen - Trẻ biết lựa chọn đồ dùng, - Cô hướng dẫn gợi - Mẫu gợi ý
 kẽ, xếp đồ chơi theo mẫu gợi ý trên mở cho trẻ cách - Bảng gài, một số 
 x x x
 theo quy bảng. chọn đồ dùng đồ đồ dùng, đồ chơi
 tắc, xếp - Biết xếp xen kẽ theo quy tắc chơi để xếp xen kẽ, 
 tương ứng, cho trước: 1-1-1; 1-1-2. xếp tương ứng, xếp 
 xếp theo số theo số lượng cho 
 x x x
 lượng, ... - Biết xếp theo quy tắc, xếp phù hợp.
 tương ứng cô đã đặ mẫu trên
 13 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 bảng hoặc trẻ tụ đặt ra mẫu 
 cho mình
 Tách, gộp - Trẻ biết tách một nhóm - Trẻ chọn bảng - Bảng chơi tách, 
 nhóm đối thành 2 nhóm đối tượng có số chơi tách, gộp. gộp.
 tượng lượng trọng phạm vi 4. - Chọn đồ dùng, đồ - Hình con vật, x x
 trong chơi phù hợp chủ thức ăn của con
 phạm vi 4 đề. con vật theo chủ
 Ghép hình - Trẻ biết sử dụng ống hút, nắp - Trẻ ghép hình - Ống hút, nắp nút 
 từ ống hút, nút để ghép thành các hình vuông, tam giác, nhựa. x
 nắp nút. vuông, tam giác, chữ nhật. chữ nhật. x
 Thả trứng - Trẻ biết cách chơi thả trứng - Trẻ sử dụng hộp - Hộp thả trứng, 
 theo số vào hộp, cộng dồn số trứng đã chơi thả trứng, trứng nhựa, thẻ số.
 x x
 lượng thả xem kết quả là bao nhiêu? trứng nhựa để 
 chơi.
 Khám phá - Trẻ tìm hiểu đặc điểm hình - Trẻ tìm hiểu, - Tranh con vật, 
 vật nuôi dáng, tiếng kêu, thức ăn của khám phá về đặc mô hình con vật 
 x
 trong gia vật nuôi. điểm hình dáng, bằng đồ chơi
 đình tiếng kêu, thức ăn 
 Khám phá - Tìm hiểu về môi trường sống của vật nuôi. - Lô tô về thức ăn 
 con vật của vật nuôi của các loài vật
 x
 sống dưới - Tìm hiểu về ích lợi của các - Tìm hiểu về môi 
 nước loài vật nuôi. trường sống, ích - Lô tô về hành vi
 14 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 Khám phá lợi, mối nguy hiểm đúng sai.
 con vật - Tìm hiều về sự an toàn, mối của vật nuôi
 sống trong nguy hiểm và cách phòng x
 rừng tránh.
 Khám phá x
 côn trùng
 Bé kể - Trẻ biết sắp xếp những bức - Cô gợi ý giúp trẻ - Tranh minh họa 
 chuyện tranh theo trình tự diễn biến tìm những sắp xếp nội dung truyện x x x
 theo tranh câu chuyện và kể lại câu thứ tự các bức - Quyển truyện 
 chuyện theo tranh. tranh và gợi mở tranh
 - Trẻ chọn tranh sách xem cho trẻ cách kể - Rối dẹt, rối tay 
 Kể chuyện tranh, sách, lật mở sách, kể chuyện. các loài đông vật, 
 sáng tạo chuyện theo tranh. - Trẻ chọn đồ sa bàn x x
 dùng: rối dẹt, rối - Tranh thơ chữ to.
 Bé đọc thơ - Trẻ biết chọn nhận vật rối tay, sa bàn kể 
 GÓC tay, rối dẹt cùng sa bàn rối để chuyện cùng bạn
 SÁCH vui
 kể lại truyện, đóng kịch theo 
4 TRUYỆN - Về góc chơi chọn 
 nội dung câu chuyện trẻ tự sách xem tranh, 
 nghĩ ra theo chủ đề. tranh thơ chữ to.
 x
 - Trẻ biết rủ bạn cùng đọc thơ x x x
 theo tranh thơ chữ to. Biết chỉ 
 từng chữ và hình ảnh thơ.
 - Rèn cho trẻ ngôn ngữ rõ ràng 
 mạch lạc.
 15 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 - Trẻ biết chọn hình ảnh có nội - Trẻ chọn nguyên - Giấy keo, kéo 
 Bộ sưu tập dung về chủ đề cắt dán thành liệu phù hợp, cắt họa báo, hình ảnh 
 con vật bộ Album sưu tầm về các loài và dán, để tạo về chủ đề.
 đáng yêu động vật thành con vật theo - Mẫu gợi ý
 - Trẻ biết sử dụng những kỹ cô hướng dẫn. - Giấy vẽ, giấy x x x x
 năng đã học: cắt, dán, dính, tô, màu bìa, keo kéo, 
 vẽ, để hoàn thiện các bức - Trẻ cắt dán, nặn que, dây, hộp lọ, 
 tranh theo chủ đề. một số con vât đơn băng dính, nắp 
 - Trẻ biết thao tác với đất nặn giản mà trẻ thích. chai, đĩa giấy, thìa 
 GÓC Làm đồ để nặn con vật theo ý thích. - Tô vẽ tranh các nhựa, vỏ hộp sữa 
 NGHỆ con vật từ - Biết đặt tên cho sản phẩm loài vật theo ý chua, ...
5 x x
 THUẬT nguyên học thích - Đất nặn ,bảng x
 liệu - Thực hiện chia con , bút màu 
 đất, và nặn.
 Tô vẽ, nặn 
 con vật. x x
 - Trẻ biết thuộc các bài hát, - Cô đến gợi mở - Dụng cụ âm 
 Múa hát, múa theo chủ đề. giúp trẻ hát và vận nhạc, nơ hoa , sắc 
 về chủ đề - Trẻ biết biểu diễn sáng tạo rủ động xô, phách tre, đàn, 
 x x x x
 động vật bạn cùng tham gia hát và vận - Trẻ lựa chọn bài song loan,
 động nhịp nhàng, sử dụng các hát, trang phục, - Mũ múa, trang 
 dụng cụ âm nhạc. dụng cụ âm nhạc phục.
 để biểu diễn.
 GÓC Trò chơi - Trẻ biết cách chơi, chơi cùng - Chơi theo ý thích, - Bóng, dây thừng, 
 VẬN dân gian, nhau và chơi đúng kỹ thuật. tự lựa chọn trò bộ đồ chơi bolinh, 
6
 ĐỘNG trò chơi - Trẻ biết đoàn kết, nhường chơi, đồ dùng cần đồ dùng, cột bóng, x x x
 vận động nhịn nhau khi chơi. khi chơi chai, vòng 
 16 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 Chăm sóc - Trẻ biết chăm sóc những chú - Trẻ dùng khăn - 1 số chậu cây 
 động vật gà: cho gà ăn, quét dọn vệ sinh ẩm lau lá, tưới hoa, khăn lau, sô 
 x
 góc thiên chuồng gà. nước cho cây chậu đựng nước đồ 
 GÓC 
 nhiên - Trẻ biết chăm sóc tưới cây, - Hướng dẫn trẻ dùng làm vườn
 THIÊN 
7 lau lá. dùng dụng cụ làm 
 NHIÊN x x
 - Biết sử dụng, dụng cụ của vườn
 Chăm sóc người làm vườn, sới đất, gieo 
 cây hoa hạt, nhổ cỏ. x
 17 KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH
 Thứ 2 ngày 26 tháng 2 năm 2024 
 Lĩnh vực: Phát triển nhận thức 
 Đề tài: Tìm hiểu con mèo
I. Mục đích yêu cầu
- Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm hình dáng, các bộ phận ,tiếng kêu, lợi ích của con mèo và nơi sống thức ăn của chúng. Biết 
nhiều loại mèo khác nhau và sự đa dạng, phong phú của các con vật nuôi trong gia đình.
- Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát, ghi nhớ, mô tả. Bắt chước tiếng kêu của các con vật và có kỹ năng chắp ghép các bộ phận còn 
thiếu cho mèo, kỹ năng cắt, dán, tô màu,...
- Trẻ có ý thức yêu quý, chăm sóc và bảo vệ động vật. Hứng thú tham gia hoạt động, đoàn kết, phối hợp với các bạn.
II. Chuẩn bị
- Một con mèo cảnh đẹp. Trang phục, cần câu, giỏ cho 2 anh em mèo đóng kịch.
- Video về hoạt động hàng ngày của mèo. Một số hình ảnh về các loại mèo khác nhau.
- Hệ thống câu hỏi có đáp án đúng, sai để chọn bằng cách di chuyển và click chuột.
- Nguyên liệu để tạo hình những chú mèo: bút màu, mút xốp, giấy màu, băng dính 2 mặt, keo, kéo.
- Nhạc bài hát “Vì sao con mèo rửa mặt”
III. Cách tiến hành
Hoạt động 1. Mèo đi câu cá
- Cô phụ cùng 1 trẻ đóng kịch “Mèo đi câu cá” Cô phụ là mèo anh, trẻ là mèo em cùng rủ nhau đi câu cá.
- Cô giáo xuất hiện: Trước khi đi câu cá, 2 anh em bạn mèo nhờ cô tặng tới các con 1 món quà, và để biết 2 anh em bạn mèo 
tặng các con món quà gì thì cô mời các con cùng lại đây với cô!
Hoạt động 2. Chú mèo con xinh xắn
- Cô đưa con mèo cho trẻ quan sát
+ Cô có con gì đây? Cho nhiều trẻ nói “con mèo”
- Cho trẻ ôm, sờ con mèo.
+ Con có nhận xét gì về con mèo có thể nói cho cô và các bạn biết
 18 - Cô và trẻ cùng tìm hiểu về con mèo.
+ Con mèo này có lông màu gì? Mèo có những bộ phận nào?
- Mời trẻ lên chỉ phần đầu của mèo.
+ Phần đầu mèo có những gì?
+ Tai mèo như thế nào? Có mấy tai. Trẻ đếm số tai mèo.
+ Mắt mèo, mũi mèo, miệng mèo như thế nào?
+ Thân mèo gồm những gì? Cô gợi ý cho trẻ về bộ phận trên con mèo bằng cách hướng trẻ chỉ vào bộ phận đó.
- Mời trẻ lên chỉ đâu là chân mèo.
+ Mèo có mấy chân ? Cả lớp cùng đếm với cô! Dưới chân mèo có gì đặc biệt? Cho trẻ sờ đệm chân mèo.
+ Cái đuôi mèo ở đâu? Cô mời trẻ lên chỉ đâu là đuôi mèo. Đuôi mèo như thế nào nhỉ?
- Cho nhiều trẻ tả về cái đuôi mèo.
- Bạn nào giỏi kể lại cho cô và cả lớp cùng nghe lại xem mèo có đặc điểm gì?
- Cô khái quát đặc điểm của mèo: Con mèo gồm có đầu, thân, đuôi. Đầu của mèo thì có 2 tai, 2 mắt, mèo có mũi, miệng và hai 
bên mũi của mèo có bộ ria rất đẹp nữa đấy. Thân mèo có bụng và 4 chân, khi mèo ăn thức ăn vào cái bụng mèo sẽ căng tròn 
lên. Mèo có một cái đuôi rất dài.
+ Cô đố các con mèo thích ăn gì?
- Cô đã chuẩn bị những một món mà mèo rất thích ăn đó là cá rán, các con cùng cho mèo ăn.
- Cho trẻ cầm thìa xúc những miếng cá bé để vào đĩa cho mèo ăn.
+ Vậy nuôi mèo để làm gì? Các con có biết vì sao mèo lại bắt chuột không?
+ Mèo kêu như thế nào? Cho trẻ bắt chước tiếng mèo kêu.
+ Nhà bạn nào nuôi mèo? Vậy mèo sống ở đâu? Mèo là động vật nuôi ở đâu?
+ Con biết hàng ngày con mèo thường làm những gì không?
- Cho trẻ xem đoạn clip về các hoạt động của mèo. - Cho trẻ xem một số hình ảnh về các loại mèo khác nhau.
+ Với những ích lợi mèo mang lại, các con cần phải làm gì với những chú mèo?
- Cô giáo dục trẻ: “mỗi bạn cần biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ vật nuôi, không chỉ loài mèo mà cả những loài vật khác vì 
chúng giống như những người bạn trong gia đình”
 19 * Trò chơi 1“Những chú mèo tinh nghịch”
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi cho trẻ: “Cô và trẻ sẽ cùng nhau làm những chú mèo tinh nghịch, vui hát và làm mô phỏng 
hành động theo lời bài hát “Vì sao con mèo rửa mặt” Sau đó làm các động tác: Mèo ngủ, mèo lim dim, mèo rình chuột, mèo vồ 
chuột, mèo nghịch đồ chơi, mèo nằm sưởi nắng.
- Cho trẻ chơi 2 lần. Nhận xét khen ngợi trẻ.
Hoạt động 3: Trò chơi với những chú mèo.
* Trò chơi 2: Chọn đáp án đúng
- Cách chơi: Cô có 2 câu hỏi dành cho cả lớp, mỗi câu hỏi xuất hiện rất nhiều đáp án, nhiệm vụ của các con là chọn đáp án 
đúng bằng cách di chuyển chuột và kích vào hình ảnh con chọn. Nếu đáp án đó đúng sẽ có tín hiệu báo đúng là tiếng vỗ tay, 
nếu đáp án sai sẽ có tín hiệu là khuôn mặt mếu.
+ Câu hỏi 1: Thức ăn của mèo là gì?
+ Câu hỏi 2: Ích lợi của mèo là gì?
- Nhận xét kết quả chơi.
* Trò chơi 3 “Tạo hình những chú mèo”
- Cách chơi: Mỗi đội có một bức tranh về con mèo còn thiếu các bộ phận nhỏ. Đội 1 sẽ vẽ thêm bộ phận còn thiếu: mắt, mũi, 
râu, tai và tô màu cho chú mèo. Đội 2 sẽ cắt dán một số bộ phận còn thiếu: mắt, mũi, râu, tai mèo.
- Luật chơi: Thời gian là một bản nhạc, đội nào hoàn thành bức tranh sớm hơn sẽ dành phần thắng.
- Kiểm tra kết quả chơi. Kết thúc, nhận xét giờ học, cùng làm những chú mèo đi rửa tay, rửa mặt.
IV. Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Tình trạng sức khỏe trẻ
 ... . .. 
2. Thái độ, cảm xúc
 .. 
3. Kiến thức, kỹ năng
 ...
 20

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_choi_chu_de_the_gioi_dong_vat_nam_hoc_2.docx
Giáo Án Liên Quan