Kế hoạch bài dạy Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2023-2024 (Phạm Thị Dân + Lương Thị Lệ)

Hoạt động học : Phát triển ngôn ngữ

Đề tài : Làm quen chữ cái a, ă, â

I/ Mục đích yêu cầu

-Trẻ nhận biết, phát âm rõ ràng, chính xác âm của nhóm chữ cái a, ă, â. Phát âm chuẩn các từ cụm từ chứa chữ cái a, â. ă, nhận biết được nhóm chữ cái a ă, â trong cụm từ và tiếng. Trẻ hiểu mối quan hệ giữa lời nói và chữ viết. Trẻ biết được ý nghĩa của chữ viết có thể thay thế cho lời nói. Trẻ nhận biết và gọi tên được các kiểu chữ cái a, ă, â khác nhau.

- Rèn cho trẻ nhận biết và đọc đúng nhóm chũ cái a, ă, â. Rèn và sửa ngọng cho trẻ. Rèn cho trẻ kĩ năng so sánh nhóm 2 chữ cái.

- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ phải tập trung khi học bài.

II/Chuẩn bị :

- Tranh mẫu “ Bé ăn dưa hấu”

- Thẻ chữ to cho cô ghép từ.Thẻ chữ in thường ,viết thường,in hoa

- Thẻ chữ a, ă, â cho trẻ. Câu đố

-Tranh thơ chữ to “Xòe tay”

- Nhạc “ Hai bàn tay của em “

III/Cách tiến hành

*HĐ1: Đố vui.

“ Cái gì chum chím đáng yêu

Thốt lời chào hỏi, nói nhiều điều hay?” - Cái miệng

- Miệng xinh của chúng mình đâu?

- Cái miệng có tác dụng gì với cơ thể của chúng ta?

- Để cao lớn và khỏe mạnh chúng mình phải làm gì?

- Ăn hoa quả cung cấp cho các con nhóm dinh dưỡng nào?

- Chúng mình thích ăn quả gì? Vì sao?

- Cô dẫn dắt giới tranh.

*HĐ2 :Bé vui học chữ.

- Cô liên hệ và giới thiệu tranh " Bé ăn dưa hấu".

- Dưới tranh có cụm từ " Bé ăn dưa hấu".

- Cho trẻ đọc từ dưới tranh" Bé ăn dưa hấu" ( tổ , nhóm, cá nhân đọc)

- Cô ghép từ bằng thẻ chữ rời " Bé ăn dưa hấu"

- Cho cả lớp đọc, tổ nhóm, cá nhân đọc.( cô sửa sai).

- Cô ghép cụm từ “ Bé ăn dưa hấu” từ thẻ chữ cái rời.

- Cô cho trẻ đọc cùm từ vừa ghép.

- So sánh cụm từ vừa ghép với từ trong tranh.

- Cô giới thiệu nhóm chữ a, ă, â

* Cô giới thiệu chữ a đây là chữ a, đọc là a.

- Cho cả lớp, tổ nhóm, cá nhân đọc.( cô sửa sai).

- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ a gồm có 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét xổ thẳng bên tay phải.

- Cô giới thiệu chữ a in thường, a viết thường và a in hoa,

- Cô cho trẻ đọc các kiểu chữ a khác nhau.

*Tương tự cô giới thiệu â – ă

- Cho trẻ đọc và làm quen các kiểu chữ ă, â khác nhau.

* Trẻ so sánh a- ă.

- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét xổ thẳng bên tay phải

- Khác nhau: Chữ ă có 1 dấu mũ ngược trên đầu.

* Cho trẻ so sánh chữ ă -â

- Giống nhau: Đều có nét cong tròn khép kín, nét xổ thằng bên tay phải.

- Khác nhau: Chữ ă có mũ ngược, chữ â có dấu mũ xuôi

- Cô khái quát lại cho trẻ.

*TC1: Tìm chữ a, ă, â theo hiệu lệnh của cô.

+ Lần 1: Cô gọi tên chữ cái trẻ tìm chữ cái giơ lên.

+ Lần 2 : Cô nói đặc điểm của chữ trẻ tìm chữ cái giơ lên và đọc to.

- Sau mỗi lần chơi cô đọng viên khuyến khích trẻ tích cực trong giờ học.

- Bây giờ các con hãy nhặt 1 chữ cái mà chúng mình thích và đứng dậy cùng cô nào.

- Các con vừa nhặt được chữ gì?

* HĐ3 :Trò chơi bé thích:

* Cô giới thiệu trò chơi “Tìm bạn thân”

- Cách chơi: Cô cho trẻ mỗi trẻ nhặt 1 chữ cái mà mình yêu thích. Chúng mình vừa đi vừa hát thật to bài hát “ Hai bàn tay của em ” Khi cô nói “ Tìm bạn, tìn bạn” thì các bạn nào có thẻ chữ cái giống nhau thì chạy thật nhanh về 1 nhóm.

- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. Lần 2 cô cho trẻ đổi thẻ chữ cái cho nhau.

- Cô kiểm tra và khen trẻ.

* TC2 :Gạch chân chữ a, ă, â trong bài thơ " Xòe tay" .

+ Cách chơi: Cô chia trẻ làm 6 đội ngồi thành nhóm tìm và gạch chân chữ a, ă, â. Đội nào tìm và gạch được nhiều chữ cái đúng thì đội đó chiến thắng

+ Luật chơi: Thời gian là 1 bản nhạc.

+ Kết thúc cô cho trẻ lên treo bài lên bảng và kiểm tra kết quả 3 đội chơi. Cô cho trẻ đọc to chữ cái vừa gạch chân

+ Cô khen trẻ.

doc69 trang | Chia sẻ: Duy Thịnh | Ngày: 01/10/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2023-2024 (Phạm Thị Dân + Lương Thị Lệ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH.
 Số tuần thực Ghi chú về sự điều 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 hiện chỉnh (nếu có)
 Tên nhánh 1 : Bé giới thiệu bản 1 Từ 02 / 10 đến 7 / 10 Phạm Thị Dân
 thân
 Tên nhánh 2: Cùng bé cao lớn 1 Từ 9 / 10 đến 14 / 10 Lương Thị Lệ
 Tên nhánh 3-4 : Cơ thể bé. 2 Từ 16 /10 đến 28 / 10 Phạm Thị Dân
 Lương Thị Lệ
 III. CHUẨN BỊ.
 Nhánh 1 “ Bé giới thiệu bản thâ ” Nhánh 2 “ Cùng bé cao lớn ” Nhánh 3- 4 “ Cơ thể của tôi”
 - Lên kế hoạch , thiết kế môi trường - Lên kế hoạch thiết kế môi trừng - Lên kế hoạch thiết kế môi trừng 
 hoạt động giáo dục. Các bài hát , bản trong và ngoài lớp. trong và ngoài lớp. Soạn giáo án 
 nhạc, thơ chuyện theo chủ đề. - Chuẩn bị tranh ảnh, bài thơ, bài đầy đủ phù hợp với chủ đề và đúng 
 - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho trẻ hát, câu chuyện thơ chủ đề. thời gian kế hoạch đưa ra
 hoạt động. - Soạn giáo án trước khi lên lớp. - Soạn giáo án trước khi lên lớp.
 - Săp xếp trang trí góc chơi. - Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi dạy học - Làm một số các loại ra củ quả 
 - Soạn giáo án trước khi lên lớp. phục vụ tìm hiểu chủ đề. bằng các nguyên học liệu khác 
 - Làm đồ dùng đồ chơi. - Sưu tầm các loại tranh ảnh họa nhau. Sưu tầm một số tranh ảnh 
Giáo viên -Sưu tầm tranh ảnh, các loại nguyên báo, các nguyên học liệu khác dinh dưỡng
 học liệu khác nhau. nhau. Chuẩn bị tranh ảnh, bài thơ, bài hát, 
 - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ - Trao đổi với phụ huynh về các câu chuyện thơ chủ đề.
 đề con học. nội dung mà con sẽ học và tìm - Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi dạy học 
 - Thiết kế môi trường lớp học phù hợp hiểu trong chủ đề mới. phục vụ tìm hiểu chủ đề.
 với chủ đề thực hiện - Thay đổi nội dung chơi và nội - Chuẩn bị các bảng chơi khám phá.
 dung hoạt động theo chủ đề: Các - Thay đổi nội dung chơi và nội 
 bảng chơi. dung hoạt động theo chủ đề: Các 
 bảng chơi.
Nhà - Cung cấp một số tranh ảnh theo chủ - Cung cấp một số tranh ảnh theo - Cung cấp một số tranh ảnh theo 
trường đề và một số đồ dùng nguyên học chủ đề và một số đồ dùng nguyên chủ đề và một số đồ dùng nguyên liệu. học liệu. học liệu.
 - Duyệt kế hoạch cho giáo viên - Duyệt kế hoạch cho giáo viên - Duyệt kế hoạch cho giáo viên
Phụ huynh - Sưu tầm ủng hộ các tranh ảnh họa - Trao đổi với trẻ về chủ đề mà trẻ - Trao đổi với trẻ về chủ đề mà trẻ 
 báo và một số nguyên học liệu sẵn có đang tìm hiểu. đang tìm hiểu.
 của địa phương: rơm, lá cây, trấu... - Cung cấp kinh nghiệm sống cho - Cung cấp kinh nghiệm sống cho 
 trẻ. trẻ
Trẻ -Trẻ đi học đầu đủ thường xuyên, -Trẻ đi học đầu đủ thường xuyên, -Trẻ đi học đầu đủ thường xuyên, 
 đúng giờ đúng giờ đúng giờ.
 - Trang trí làm đồ dùng cùng cô - Làm quen với 1 số bài thơ, bài hát - Có tâm thế thoái mái, hứng thú 
 - Có tâm thế thoái mái, hứng thú thep chủ đề. khám phá chủ đề.
 khám phá chủ đề. - Có tâm thế thoái mái, hứng thú - Làm quen và nghe 1 số bài hát 
 - Mang 1 số nguyên học liệu khác khám phá chủ đề theo chủ đề.
 nhau phục vụ chủ đề. - Mang 1 số nguyên học liệu khác 
 nhau phục vụ chủ đề. IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ.
 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 - Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ tự cất đồ dùng cá nhân đúng quy định. Trò chuyện trao đổi với phụ 
 huynh về cách chăm sóc trẻ tại nhà và phòng dịch bệnh theo mùa và bệnh dau mắt đỏ
 - Trò chuyện với trẻ về bản thân, tên tuổi, giới tính, sở thích của bản thân, các bộ phận trên cơ thể. - 
 Dinh dưỡng hằng ngày cho bé và cách ăn uống tăng sức đề kháng trong mùa dịch.
 1 Đón trẻ
 - Nhắc nhở phụ huynh ghi đầy đủ vào sổ giao nhận trẻ.
 - Cách ăn uống hợp vệ sinh và đủ dinh dưỡng.
 - Nghe một số bài hát về chủ đề: Cái mũi, hai bàn tay 
 - Sưu tầm nguyên học liệu sẵn có từ phụ huynh.
 - Khởi động: Trẻ đi nhẹ nhàng theo hiệu lệnh của cô, đi theo các kiểu về đội hình 3 hàng dọc.
 - Trọng động: Tập 5 động tác 
 - Lần 1:Tập kết hợp nhịp đếm 2l x 8 nhịp.
 - Lần 2 tập kết hợp với bài “ Đôi mắt xinh, Hai bàn tay của em”
 + Hô hấp: Hít vào, thở ra.
 2 Thể dục sáng + Tay: sang ngang 2 bên gập tay trước
 + Lưng, bụng: tay giơ lên cao cúi gập người chạm mũi bàn chân.
 + Chân: đưa ra phí trước khụy gối.
 + Bật: chụm tách chân
 -TC : Chỉ đâu cho đúng. Tai mồm mắt....
 Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân 1-2 vòng trên nền nhạc
 Ngày 02/10. Ngày 03 / 10 Ngày 04/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10 Ngày 7 /10
 Nhánh PTNN PTNT PTTCKNX PTTM PTNT PTTC
 1 “ Làm quen Phân biệt bạn H Vẽ chân dung Tạo nhóm và Đi trên dây đặt 
 Hoạt 
 Tôi là chữ cái a, ă, trai bạn gái. Mừng sinh bạ trai bạn gái đếm đến 6. trên sàn
 3 động 
 ai” â. nhật bé (Đề tài) Nhận biết số 
 học
 6.
 Nhánh Ngày 9/10. Ngày 10 / 10 Ngày 11 /10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10
 2 PTTC PTNT PTNN PTTM PTNN PTNT Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 “ Ném xa bằng So sánh thêm Dạy trẻ đọc Nặn các Trò chơi Ôn số 6
 Cùng 1 tay. bớt trong thuộc “Bảo loại quả chữ cái a, ă, â
 bé cao TC: Nhảy lò phạm vi 6 vệ vùng đồ 
 lớn” cò. bơi”
 Ngày 16/10. Ngày 17/10 Ngày 18 / 10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10
 PTNT PTTM PTTC PTNN PTNT PTTM
 Khám phá : Dạy trẻ múa Trườn sấp kết Kể chuyện cho Chia nhóm Dạy kỹ năng 
 5 giác quan “ Đôi mắt hợp bò chui trẻ nghe “ Mỗi có 6 đối ca hát “ Bé 
 của bé xinh” qua cổng. người 1 việc” tượng thành khỏe bé 
 2 phần. ngoan”
 Nhánh Ngày 23/10. Ngày 24/ 10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10
 3- 4 “ PTNN PTNT PTTC PTTM PTNT PTTCKN
 Cơ thể Dạy trẻ đọc Xác định vị trí Bật liên tục Dạy trẻ hát Khám phá Dạy trẻ kỹ
 bé” thuộc bài thơ của đồ vật vào vòng “ Cái mũi” đôi bàn tay. năng gấp quần 
 “ Bàn tay (phía trước - áo.
 nhỏ” phía sau, phía 
 trên – dưới, 
 phía trái – 
 phải) so bản 
 thân trẻ
 Ngày 2/ 10 Ngày 3/ 10 Ngày 4/ 10 Ngày 5/ 10 Ngày 6/ 10 Ngày 7/ 10
 - Trò chuyện - Trò chuyện - Bé với bạn - So sánh một - Bé tự giới - Lao động tập 
 về cách ăn về khả năng và thân. số bộ phận trên thiệu bản thân. thể
 Hoạt Nhánh 
 mặc phù hợp sở thích của bé. -TC : Tìm bạn cơ thể của - TC : Xếp lá - Địa điểm: 
 động 1 “ 
 4 thời tiết giao -TC: Mèo đuổi thân. mình, của bạn cây Sân trường 
 ngoài Tôi là 
 mùa chuột. - Chơi tự do sự thay đổi của - Chơi tự do (sân chơi 
 trời ai”
 - TC: Thả đỉa - Chơi tự do bản thân về với đò chơi trước)
 ba ba chiều cao cân ngoài trời.
 - Chơi tự do nặng. Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 với đồ chơi -TC : Rồng 
 ngoài trời. rắn lên mây.
 - Chơi tự do.
 Ngày 9/ 10 Ngày 10/ 10 Ngày 11/ 10 Ngày 12/ 10 Ngày 13/ 10 Ngày 14/ 10
 - Phân biệt - Nhận biết - Trò chuyện - Đặc điểm - Lao động tập - Lao động tập 
 thực phẩm/ một số biểu cách bảo vệ giống nhau bạn thể thể
 thức ăn sạch, hiện khi ốm và bản thân trước và bản thân - Địa điểm: - Địa điểm: 
 an toàn cho cơ cách phòng người lạ -TC : Bịt mắt Sân trường Sân trường 
 Nhánh 
 thể. tránh đơn giản -TC : Rồng bắt dê. (sân chơi (sân chơi 
 2 “ 
 - TCVĐ :Đi -TC : Chơi tự rắn lên mây. -Chơi tự do trước) trước)
 Cùng 
 theo đội hình do "Chạy thay - Chơi tự do. Lựa chọn đồ 
 bé cao 
 đội ngũ, đi đổi hướng vận dùng làm vệ 
 lớn”
 đều bước. động theo đúng sinh, các thao 
 - Chơi tự do hiệu lệnh" tác vệ sinh đồ 
 -Chơi tự do dùng. Chú ý 
 đảm bảo an 
 toàn 
 Ngày 16/10 Ngày 17/10. Ngày 18/10. Ngày 19/10. Ngày 20/10. Ngày 21/10.
 - Nhận biết - Ích lợi và - Hướng dẫn - Nhận biết - Hướng dẫn -Vệ sinh sân 
 thực phẩm cách ăn mặc sơ cứu đơn một số trường trẻ không đi trường theo sự 
 theo 4 nhóm trang phục phù giản khi gặp hợp khẩn cấp theo và nhận phân công của 
 Nhánh thực phẩm có hợp thời tiết tai nạn: chầy gọi người lớn, quà người lạ cô
 3- 4 “ lợi cho cơ thể - TC:Gieo hạt xước chân, cô giáo (cháy, -TC : Rồng - TCVĐ: Trò 
 Cơ thể - TC.: Ném và nảy mầm. bầm tím- TC: có người rơi rắn lên mây. chơi "Tung 
 bé” bắt bóng bằng - Chơi tự do Kéo co xuống nước, - Chơi tự do. bóng lên cao 
 hai tay từ - Chơi tự do ngã chảy và bắt bóng"
 khoảng cách máu,..). Chơi tự do 
 xa 4m” - TC: Thả đỉa 
 - Chơi tự do ba ba. Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 - Chơi tự do
 Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 
 -Vệ sinh sân - Hướng dẫn - Lao động tập - Hướng dẫn - Cảm nhận - Lao động tập 
 trường theo sự trẻ cách bảo vệ thể thực hành khi của đôi bàn thể
 phân công của bản thân khi - Địa điểm: trẻ đ lạc tay - Địa điểm: 
 cô giao mùa Sân trường -TC : Nu na nu - TC: Anh cả Sân trường 
 - TCVĐ: Trò - Trò chơi nhận (sân chơi nống. anh hai (sân chơi 
 chơi "Tung biết các con số: trước) - Chơi tự do. - Chơi tự do trước)
 bóng lên cao số tuổi, số nhà, Lựa chọn đồ 
 và bắt bóng" số xe. dùng làm vệ 
 - Chơi tự do - Chơi tự do sinh, các thao 
 tác vệ sinh đồ 
 dùng. Chú ý 
 đảm bảo an 
 toàn 
 * Vệ sinh.
 - Trẻ kê bàn ăn ngồi vào bàn theo quy định không số đẩy nhau.
 - Trẻ rửa tay bằng xà phòng theo quy trình rửa tay củ bộ y tế.
 - Lấy đúng khăn mặt và rửa mặt đúng các bước
 *Giờ ăn.
 - 1- 2 trẻ phụ cô chia ăn về các bàn.Biết mời cô, mời bạn khi ăn.
 Vệ sinh, ăn, 
 5 - Trong khi ăn ăn từ tốn, nhai kỹ, không vừa ăn vừa nói, biết nhặt cơm rơi vào đĩa.
 ngủ
 - Không kén chọn thức ăn, ăn hết suất.
 - Biết giữ vệ khi ăn, che miệng khi ho, Biết vệ sinh miệng và uống nước súc 
 miệng nước muối sau khi ăn xong.
 * Giờ ngủ.
 - Cô kê đủ phản ngủ cho trẻ, chuẩn bị đầy đủ gối, chiếu cho trẻ nằm theo quy định.
 - Cho trẻ gái và trẻ trai nằm riêng biệt. Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 - Mở nhạc hát ru nhẹ nhàng cho trẻ ngủ
 - Trong lúc trẻ ngủ cô chú ý quan sát trẻ, điều chỉnh quạt gió đảm bảo trẻ k bị lạnh 
 khi thời tiết giao mùa. 
 Ngày 02/ 10 Ngày 03/ 10 Ngày 04/ 10 Ngày 05/ 10 Ngày 6/ 10 Ngày 7/ 10
 - Cô cùng trẻ - Ôn các bài - Cô trò - Ôn các bài - Trò chuyện - Nghe các bài 
 trò chuyện thơ đã học. chuyện cùng hát theo chủ đề về địa chỉ sdt hát về chủ đề
 về ăn uống - Nội quy lớp trẻ phân biệt - Nêu gương của người thân - Nêu gương
 Nhánh hợp vệ sinh học thục phẩm và sdt trợ giúp 
 1: Tôi - Nêu gương. - Nêu gương. sạch an toàn. 111,113,114,1
 là ai - Nêu gương 15
 - Nêu gương 
 bé chăm 
 ngoan cuối 
 tuần
 Ngày 9/ 10 Ngày 10/ 10 Ngày 11/ 10 Ngày 12/ 10 Ngày 13/ 10 Ngày 14/ 10
 Hoạt 
 - Trò chuyện - Ôn các chữ - Cô hướng - Nghe bài hát, - Vệ sinh sắp - Nghe các câu 
 6 động Nhánh 
 với trẻ chủ cái đã học dẫn trẻ xem bài thơ, ca dao xếp đồ dùng truyện trong 
 chiều 2: 
 đề đang học. - Nêu gương đồng hồ, xem về chủ đề đang đồ chơi cùng chủ đề
 Cùng 
 - Nêu gương lịch. học. cô. - Vệ sinh lớp
 bé cao 
 - Nêu gương. - Nêu gương. - Nêu gương 
 lớn
 bé ngoan cuối 
 tuần.
 Ngày 16/ 10 Ngày 17/ 10 Ngày 18/ 10 Ngày 19/ 10 Ngày 20/ 10 Ngày 21/ 10.
 - Cô cùng trẻ - Nhận biết - Nhận biết - Cô trò chuyện - Ôn các chữ - Trò chuyện về 
 Nhánh 
 trò chuyện một số ký hiệu một số biểu trao đổi với trẻ số, chữ cái đã sở thích cá 
 3- 4: 
 về việc sinh , chữ cái, tên hiện khi ốm và về điểm giống học. nhân của bạn 
 Cơ thể 
 cá nhân của mình. cách phòng và khác nhau - Nêu gương thân và bạn bè 
 tôi
 - Nêu gương - Nêu gương tránh. giữa mình và bé ngoan cuối trong lớp
 - Nêu gương các bạn trong tuần. Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 lớp.
 - Nếu gương 
 cuối ngày
 Ngày 23/ 10 Ngày 24/ 10 Ngày 25/ 10 Ngày 26/ 10 Ngày 27/10 Ngày 28/10
 - Cô cùng trẻ - Trò chuyện - Phân biệt - Cô trò chuyện - Ôn các bài - Ôn tập các 
 trò chuyện về một số bệnh thục phẩm và dạy trẻ một thơ, bài hát chữ số đã 
 về cách vệ liên quan đến sạch an toàn số phép lịch sự theo chủ đề. học
 sinh cá nhân ăn uống. cách ăn uống và kĩ năng như - Vệ sinh thu - Nêu gương.
 - TC: Đua - Nêu gương hợp vệ sinh. : che miệng khi dọn đóng chủ 
 thuyền. - Nêu gương ho, hắt hơi, đề.
 - Nêu gương ngáp... - Nêu gương 
 - Nêu gương. bé ngoan.
 - Trả trẻ, dặn trẻ đi học đều, trả trẻ đúng phụ huyn huynh không trả trẻ cho người 
 lạ.
 - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức khoẻ của trẻ, về các hoạt động 
 Trả 
 7 của trẻ trong ngày. 
 trẻ
 - Kiểm tra quân tư trang của trẻ, nhắc trẻ lấy đúng, đủ quân tư trang của mình. 
 - Giáo viên nhắc nhở phụ huynh ghi đầy đủ sổ giao nhận trẻ.
 - Chào phụ huynh, trẻ dọn phòng học. V . KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN
 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi nhánh
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị 
 trong góc chơi N1 N2 N
 3 -4
 Nấu ăn: - Biết sơ chế, chế biến 
 “Quán một số món ăn đơn giản. - Thực hiện công việc của 
 - Biết noí quy trình một số bác đầu bếp x
 ăn bé - 1 số nguyên liệu 
 món ăn như: trứng rán, cá - Thực hiện 1 số thao tác 
 yêu” : rau, tôm, cá,..
 rán sơ chế, chế biến món ăn 
 -1 số đồ dùng đồ 
 - Biết mời chào khánh và :làm cá,rửa rau,đập trứng
 Quán ăn chơi nấu 
 giới thiệu một số món ăn - Bảng quy trình chế biến 
 dinh ăn:xoong, bát, đĩa, x
 trong quán món cá rán.
 dưỡng thìa,..
 - Biết thực hiện công việc - Lau chùi đồ dung đồ 
 Góc - Bảng chơi, trang 
 được giao,biết tôn trọng chơi, cất và thu dọn đồ 
1 phân phục nấu ăn.
 vai Quán ăn hợp tác chấp nhận trong khi dung đồ chơi sau khi chơi 
 của My chơi. một cách ngăn lắp và hợp x
 My - Bày và trang trí đồ ăn đẹp lí.
 mắt.
 - Biết kê đơn thuốc, khám - Làm công việc của bác - Trang phục bác sĩ, 
 Bác sỹ: sỹ: khám bệnh, kê đơn đồ dùng, dujnh cụ 
 chữa bệnh cho mọi người. khám chữa bệnh.
 “Bác sĩ thuốc, tiêm,.. x x x
 - Biết khám bênh cho mọi - Thuốc vỉ, hộp 
 nhí” người và đưa ra lời khuyên - Bảng đo thị lực, lời thuốc, thuốc 
 cho bệnh nhân. khuyên bác sĩ. bắc... Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi nhánh
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị 
 trong góc chơi N1 N2 N
 3 -4
 Bán - Trẻ biết gọi tên,giới thiệu 
 hàng: các mặt hàng trong góc bán 
 “ Cửa hàng. Nói được giá của 
 hàng từng sản phẩm với khách 
 x
 thời hàng. Lấy đúng mặt 
 trang” hàng,số lượng hàng theo 
 yêu cầu của khách.
 -Biết sắp xếp hàng theo 
 từng nhóm,biết tự định giá 
 cho từng sản phẩm và hình - Một số mô hình : 
 ảnh giới thiệu về các mặt quần áo, mũ, giầy 
 - Trẻ thực hiện các công 
 hàng. dép, 
 Thực việc, thao tác của bác 
 -Biết mời chào khách ,tự - Một số thực x
 phẩm bán hàng: Mời khách, 
 tin khi giao tiếp mời phẩm đóng gói, 
 sạch giới thiệu hàng, nói giá 
 khách,biết nói lời cảm ơn kem, sữa chua.
 tiền; cản ơn ..
 ,hẹn gặp lại khách bằng - Mô hình một số 
 phép lịch sự,cúi đầu chào. loại rau của quả.
 -Biết lấy tiền của khách và 
 trả lại tiền nếu thừa.
 -Biết giới thiệu tên từng 
 sản phẩm cho khách,biết 
 Siêu thị chào mời khách niềm nở x
 Baby -Biết thực hiện công việc 
 được giao,biết tôn trọng 
 hợp tác chấp nhận trong khi 
 chơi. Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi nhánh
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị 
 trong góc chơi N1 N2 N
 3 -4
 - Búp bê
 -Trẻ biết gọi tên các thành 
 - Thực hiện 1 số thao tác -1 số món ăn cho 
 viên trong gia đình.
 Gia đình bế em, cho em ăn, ru em em bé x x x
 - Có kĩ năng bế em, chăm 
 ngủ -Dụng cụ cho em 
 sóc e và cho e ăn, ru e ngủ.
 ăn
 - Xây - Trẻ biết xây dựng khuôn 
 công viên cho công viên , ngôi 
 x
 viên nhà và vườn rau cho phù 
 hợp. Gạch xây dựng.
 Viện -Biết lắp ráp các công trình -Hoa,thảm cỏ,lắp 
 dinh từ các nguyên học liệu sẵn -Thực hiện thao tác của ghép
 x
 dưỡng có để tạo thành các công bác thợ xây: Cầm bay xây -Dụng cụ xây 
 Góc trình theo mẫu gợi ý của để xây, cho vữa vào gạch dựng : Xô, bay, 
2 xây cô giáo hoặc theo ý tưởng để xây, lắp ráp, sắp xếp bàn xoa,..
 dựng của trẻ. các công trình theo mẫu - Mẫu gợi ý ông 
 - Biết phân công công việc gợi ý, theo ý tưởng của trình xây dựng
 - Khu cho các bạn cùng chơi và trẻ . - Mẫu thiết kế 
 vui chơi giữ gìn đồ dùng đồ chơi công trình xây x
 giải trí. cẩn thận dựng của cô
 - Biết cấ gọn đồ dùng đồ 
 chơi sau khi chơi, đoàn kết 
 trong nhóm chơi.
 Góc -Trẻ biết tạo nhóm, so - Một số bẳng chơi: tương - Bảng chơi, loto 
 Góc toán: sánh thêm bớt, chia nhóm ứng, thêm bớt, chia nhóm theo chủ đề
3 học Xếp trong phạm vi 6, và gắn thẻ - Bảng chơi: ghép hình x x x
 tập tương số tương ứng. đoán số, quy luật các con - Thẻ số,. Xúc xắc
 ứng - Trẻ biết sắp xếp theo quy số, sắp xếp theo quy tắc. Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi nhánh
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị 
 trong góc chơi N1 N2 N
 3 -4
 Xúc xắc tắc, biết chơi quy luật các - Học toán cùng 10 ngón - Một số nguyên 
 số con số. tay xinh. liệu: Đường, cục 
 Thêm - Quy tắc 10 ngón tay. - Bảng ghi kết quả thí đá, muối, quả....
 bớt - Trẻ biết chơi các trò chơi nghiệm.
 Chia trong sách vải. - Bảng toán: Học toán thật - Thìa, cốc, khăn, 
 nhóm vui. khay đĩa...
 Sách vải - Trẻ nhận biết được các - Con số diệu kỳ.
 học toán chất tan và không tan trong - Hình ảnh 4 nhóm 
 nước. thực phẩm
 - Tháp dinh 
 Thí 
 - Biết cách sắp xếp các con dưỡng.
 nghiệm 
 số theo thứ tự từ 1-10 - Hình ảnh hàng vi 
 tan 
 đúng sai.
 không 
 - Biết phân biệt thực phẩm 
 tan
 theo 4 nhóm dinh dưỡng và 
 Định thực phẩm có lợi có hại cho 
 hướng sức khỏe.
 trong 
 không 
 gian
 4 nhóm 
 thực 
 phẩm
 Khám - Trẻ biết đặc đểm khác - Bảng chơi khám phá. - Một số lô to các 
 phá nhau của bạn trai bạn gái - Trò chơi: ghép cho đủ bộ bộ phận cở thể con 
 x x
 Cơ thể và khám phá các bộ phận phận người.
 bé trên cơ thể con người. - Tạo hình chô tôi. - Quần áo, mũ Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi nhánh
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị 
 trong góc chơi N1 N2 N
 3 -4
 Phân - Bảng phân loại. giàu dép.
 loại đồ - Phân loại đồ dùng theo - Lô tô các nhóm x x
 dùng giới tính của trẻ. thực phẩm.
 Tạo hình - Bé biết xếp, phân loại đồ 
 cho tôi. dùng bạn trai bạn gái theo x
 giới tính. Phân biệt trai gái.
 - Trẻ biết tạo hình theo ý 
 Thực thích
 phẩm 
 dinh - Trẻ biết phân loại một số x
 dưỡng thực phẩm có lợi có hại với 
 sức khỏe. Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi nhánh
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị 
 trong góc chơi N1 N2 N
 3 -4
 - Trẻ nhận biết được các 
 nhóm chữ cái đã học
 - Ghi nhớ được đặc điểm 
 cấu tạo của từng chữ cái.
 - Bảng chơi: ghép từ giống 
 cô, nối chữ cái tương ứng
 - Trẻ biết cách tô chữ theo 
 - Gạch chân chữ cái đã - Thẻ chữ cái
 nét chấm mờ, kĩ năng cầm 
 học: o, ô, ơ, a ,ă, â - Bảng chơi,tranh 
 bút, tô theo đúng chiều.
 có từ tương ứng.
 - Góc - Trẻ biết nối chữ cái với từ 
 - Ghép chữ cái tương ứng, - Nét chữ cái rời. x x x
 chữ cái trong tranh.
 bé tọa chữ. - Bài thơ, bút viết 
 - Ghép chữ từ nét chữ cái bảng.
 - Trẻ biết tìm nối nét chữ 
 rời. - Thơ theo chủ đề
 với chữ cái hoàn chỉnh
 - Chữ gì thế nhỉ.
 - Ong tìm chữ.
 - Nối chữ in thường – in 
 hoa – viết thường.
 - Tìm chữ cái cho trước. Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi nhánh
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị 
 trong góc chơi N1 N2 N
 3 -4
 - Trẻ biết lật giở sách, xem 
 tranh và kể chuyện theo 
 tranh.
 - Tranh thơ chữ to
 -Trẻ dùng rối và kể chuyện 
 - tranh truyện theo 
 sáng tạo dưới sự giúp đỡ 
 - Đọc thơ chữ to, xem chủ đề, tranh 
 của cô giáo và sân khấu 
 - Góc tranh, xem sách,kể chuyện truyện sáng tạo.
 kịch rối. x x x
 văn học sáng tạo - rối tay, dối dẹp.
 - Trẻ đọc thuộc bài thơ theo 
 - Ký hiệu kệ sách truyện. - Sân khấu rối.
 hình ảnh. Tranh thơ chữ to 
 - Mũ rối.
 - Xem tranh ảnh theo chủ 
 đề.
 - Trẻ biết giữ gìn bảo vệ 
 sách, lấy sách theo ký hiệu. Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi nhánh
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị 
 trong góc chơi N1 N2 N
 3 -4
 - Trẻ biết in-tô-cắt-vẽ-xé-
 dán-dính theo yêu cầu của 
 cô .
 - Trẻ biết vẽ chân dung bạn 
 theo ý thích
 - Bảng mẫu quy trình làm 
 -Trẻ biết cất đồ chơi gọn - Giấy màu,giấy 
 mũ
 gàng sau khi chơi gam,màu
 - Trẻ làm một số đò dùng 
 - Làm đồ dùng đồ chơi - Vẽ,kéo,keo dán, 
 Góc Chúng cá nhân: dép, mũ, cắp sách
 bằng các nguyên học liệu len. mút xốp.....
4 Nghệ mình là - Cắt dán một số trang x x x
 khác nhau ( mũ, áo ) - Dụng cụ xâu, đay 
 thuật nghệ sĩ phục.
 - Trẻ biết chơi màu nước, xâu.
 - Bảng mẫu nét vẽ cơ bản.
 in ấn theo chủ đề theo. - Dây len.
 - Trang phục sờ team chp 
 - Sâu áo cho sẵn theo mẫu - Mẫu của cô.
 trẻ.
 của cô.
 - Nặn các loại quả bé thích 
 theo mẫu và theo đề tài.
 - Bé tết rau củ quả có lợi 
 cho sưc khỏe VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 1: “ Bé giới thiệu bản thân”
 Thứ 2 ngày 2 tháng 10 năm 2023
 Hoạt động học : Phát triển ngôn ngữ
 Đề tài : Làm quen chữ cái a, ă, â
I/ Mục đích yêu cầu
-Trẻ nhận biết, phát âm rõ ràng, chính xác âm của nhóm chữ cái a, ă, â. Phát âm chuẩn các từ cụm từ chứa chữ cái a, â. ă, nhận biết 
được nhóm chữ cái a ă, â trong cụm từ và tiếng. Trẻ hiểu mối quan hệ giữa lời nói và chữ viết. Trẻ biết được ý nghĩa của chữ viết có 
thể thay thế cho lời nói. Trẻ nhận biết và gọi tên được các kiểu chữ cái a, ă, â khác nhau.
- Rèn cho trẻ nhận biết và đọc đúng nhóm chũ cái a, ă, â. Rèn và sửa ngọng cho trẻ. Rèn cho trẻ kĩ năng so sánh nhóm 2 chữ cái.
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ phải tập trung khi học bài.
II/Chuẩn bị :
- Tranh mẫu “ Bé ăn dưa hấu”
- Thẻ chữ to cho cô ghép từ.Thẻ chữ in thường ,viết thường,in hoa
- Thẻ chữ a, ă, â cho trẻ. Câu đố
-Tranh thơ chữ to “Xòe tay” 
- Nhạc “ Hai bàn tay của em “
III/Cách tiến hành
*HĐ1: Đố vui.
 “ Cái gì chum chím đáng yêu
 Thốt lời chào hỏi, nói nhiều điều hay?” - Cái miệng
- Miệng xinh của chúng mình đâu?
- Cái miệng có tác dụng gì với cơ thể của chúng ta?
- Để cao lớn và khỏe mạnh chúng mình phải làm gì? 
- Ăn hoa quả cung cấp cho các con nhóm dinh dưỡng nào?
- Chúng mình thích ăn quả gì? Vì sao?
 - Cô dẫn dắt giới tranh.
*HĐ2 :Bé vui học chữ. - Cô liên hệ và giới thiệu tranh " Bé ăn dưa hấu". 
- Dưới tranh có cụm từ " Bé ăn dưa hấu". 
- Cho trẻ đọc từ dưới tranh" Bé ăn dưa hấu" ( tổ , nhóm, cá nhân đọc)
- Cô ghép từ bằng thẻ chữ rời " Bé ăn dưa hấu"
- Cho cả lớp đọc, tổ nhóm, cá nhân đọc.( cô sửa sai).
- Cô ghép cụm từ “ Bé ăn dưa hấu” từ thẻ chữ cái rời.
- Cô cho trẻ đọc cùm từ vừa ghép.
- So sánh cụm từ vừa ghép với từ trong tranh.
- Cô giới thiệu nhóm chữ a, ă, â
 * Cô giới thiệu chữ a đây là chữ a, đọc là a.
- Cho cả lớp, tổ nhóm, cá nhân đọc.( cô sửa sai).
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ a gồm có 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét xổ thẳng bên tay phải.
- Cô giới thiệu chữ a in thường, a viết thường và a in hoa,
- Cô cho trẻ đọc các kiểu chữ a khác nhau.
 *Tương tự cô giới thiệu â – ă
- Cho trẻ đọc và làm quen các kiểu chữ ă, â khác nhau.
* Trẻ so sánh a- ă.
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét xổ thẳng bên tay phải
- Khác nhau: Chữ ă có 1 dấu mũ ngược trên đầu.
* Cho trẻ so sánh chữ ă -â 
- Giống nhau: Đều có nét cong tròn khép kín, nét xổ thằng bên tay phải.
- Khác nhau: Chữ ă có mũ ngược, chữ â có dấu mũ xuôi
- Cô khái quát lại cho trẻ. 
*TC1: Tìm chữ a, ă, â theo hiệu lệnh của cô.
+ Lần 1: Cô gọi tên chữ cái trẻ tìm chữ cái giơ lên.
+ Lần 2 : Cô nói đặc điểm của chữ trẻ tìm chữ cái giơ lên và đọc to.
- Sau mỗi lần chơi cô đọng viên khuyến khích trẻ tích cực trong giờ học.
- Bây giờ các con hãy nhặt 1 chữ cái mà chúng mình thích và đứng dậy cùng cô nào.
- Các con vừa nhặt được chữ gì?
* HĐ3 :Trò chơi bé thích:
* Cô giới thiệu trò chơi “Tìm bạn thân” - Cách chơi: Cô cho trẻ mỗi trẻ nhặt 1 chữ cái mà mình yêu thích. Chúng mình vừa đi vừa hát thật to bài hát “ Hai bàn tay của em ” 
Khi cô nói “ Tìm bạn, tìn bạn” thì các bạn nào có thẻ chữ cái giống nhau thì chạy thật nhanh về 1 nhóm.
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. Lần 2 cô cho trẻ đổi thẻ chữ cái cho nhau.
- Cô kiểm tra và khen trẻ.
* TC2 :Gạch chân chữ a, ă, â trong bài thơ " Xòe tay" .
+ Cách chơi: Cô chia trẻ làm 6 đội ngồi thành nhóm tìm và gạch chân chữ a, ă, â. Đội nào tìm và gạch được nhiều chữ cái đúng thì 
đội đó chiến thắng
+ Luật chơi: Thời gian là 1 bản nhạc.
+ Kết thúc cô cho trẻ lên treo bài lên bảng và kiểm tra kết quả 3 đội chơi. Cô cho trẻ đọc to chữ cái vừa gạch chân
+ Cô khen trẻ.
IV/ Đánh giá trẻ
*Tình trạng sức khoẻ của trẻ:
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
*Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
* Kiến thức – kỹ năng
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................
 Thứ 3 ngày 3 tháng 10 năm 2023
 Hoạt động học : Phát triển nhận thức
 Đề tài : Phân biệt bạn trai bạn gái.
I/ Mục đích- yêu cầu.
- Trẻ biết được đặc điểm, sở thích khả năng, giới tính của bản thân, biết được đặc điểm nổi bật của bạn trai, bạn gái. Biết được 
những đặc điểm khác nhau của bạn trai so với bạn gái. Trẻ nhận biết và phân biệt được bạn trai bạn gái dựa vào đặc điểm bên ngoài 
và phân biệt đồ dùng khác nhau giữa bạn trai và bạn gái.
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích, kĩ năng so sánh cho trẻ.
- Trẻ hứng thú tích cực tham gia hoạt động cùng cô. Giáo dục trẻ biết đoàn kết khi chơi, chơi thân thiết với tất cả các bạn trong lớp, 
biết giữ gìn vệ sinh cá nhân gọn gang sạch sẽ.
II/ Chuẩn bị.
- Nhạc bài hát: “ Bạn có biết tên tôi”
- Phòng học rộng rãi thoáng mát.
- Trang phục và đồ dùng cá nhân của bạn trai, bạn gái.
- Tranh bạn trai, bạn gái.
III/ Tiến hành.
HĐ 1 : Bé hát cùng cô.
- Cô và trẻ hát vang bài hát “ Bạn có biết tên tôi”
- Cô cháu mình vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói về điều gì? Các con thấy các bạn trong lớp mình như thế nào? 
- Cô cho trẻ goị tên các bạn trong lớp.
- Cô khái quát dẫn dắt vào bài.
HĐ 2: Phân biệt bạn trai bạn gái.
- Cô gọi 2 bạn: một bạn trai và một bạn gái đứng lên cho cả lớp quan sát.
- Các con nhìn xem đứng trước mặt cô là 2 bạn nào?
+ Bạn Phong là bạn trai hay bạn gái?
+ Bạn An là bạn trai hay bạn gái?

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_la_chu_de_ban_than_nam_hoc_2023_2024_ph.doc
Giáo Án Liên Quan