Kế hoạch bài dạy Lớp Lá - Chủ đề nhánh: Bản thân - Năm học 2023-2024 (Nguyễn Thị Nga + Phạm Thị Nam)
Hoạt động học: Làm quen chữ cái a, ă, â
Lĩnh vực: Phát triền ngôn ngữ
I/Mục đích yêu cầu
-Trẻ nhận biết,phát âm rõ ràng,chính xác âm của nhóm chữ cái a, ă, â. Phát âm chuẩn các từ cụm từ chứa chữ cái a, ă, â.Trẻ hiểu mối quan hệ giữa lời nói và chữ viết. Biết phân biệt sự giống và khác nhau của chữ cái a, ă, â qua đặc điểm cấu tạo của nét chữ. Trẻ nhận biết các chữ cái a, ă, â thông qua các trò chơi.
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ, biết trả lời câu hỏi của cô và nêu ra ý tưởng của mình.Rèn luyện khả năng quan sát so sánh cho trẻ
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ phải tập trung khi học bài.
II/Chuẩn bị :
-Hình ảnh “ Bé ăn dưa hấu”
-Thẻ chữ to cho cô ghép từ.Thẻ chữ in thường ,viết thường,in hoa.Thẻ chữ a, ă, â cho trẻ
-Nhạc bài hát “Quả”, 3 bài thơ “Ăn quả” chữ to, bút dạ, xúc xắc
III/Cách tiến hành
1. HĐ1: Ổn đinh tổ chức
- Cô cùng trẻ hát bài “Quả”
- Trò chuyện về bài hát: C/m vừa hát bài hát gì?Trong bài hát có những loại quả nào?
+Ăn nhiều quả cung cấp chất gì cho chúng ta
- Cô dẫn dắt giới thiệu hình ảnh “Bé ăn dưa hấu”.
2. HĐ2: Bé vui học chữ:
- Cô giới thiệu hình ảnh"Bé ăn dưa hấu". Dưới hình ảnh có cụm từ "Bé ăn dưa hấu".
- Cho trẻ đọc từ dưới hình ảnh" Bé ăn dưa hấu" (tổ, nhóm, cá nhân đọc)
- Cô mời 1 trẻ lên kích chọn chữ cái để ghép cụm "Bé ăn dưa hấu" giống với cụm từ dưới hình ảnh
- Cho trẻ nhận xét cụm từ bạn vừa ghép với cụm từ dưới hình ảnh ntn với nhau?
- Cho cả lớp đọc, tổ nhóm, cá nhân đọc. (cô sửa sai)
- Cô giới thiệu nhóm chữ a, ă, â
* Cô giới thiệu chữ a. đây là chữ a, đọc là a.Cho cả lớp, tổ nhóm, cá nhân đọc. (cô sửa sai).
-Cho trẻ nhận xét về đặc điểm cấu tạo của chữ a
àCô khái quát giới thiệu cấu tạo của chữ a gồm 2 nét đó là nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải đọc là chữ a.
- Cô giới thiệu chữ a in thường, a viết thường và a in hoa. Cô cho trẻ đọc các kiểu chữ o khác nhau.
àCô khái quát các kiểu chữ có cách viết khác nhau nhưng đều đọc là “a”
*Tương tự cô giới thiệu chữ ă, â
* So sánh chữ a-ă-â
+ Cho trẻ so sánh 2 chữ a-ă
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải
- Khác nhau: Chữ ă có 1 dấu mũ ngược trên đầu
+ Cho trẻ so sánh chữ a-â
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải
- Khác nhau: Chữ â có 1 dấu mũ xuôi trên đầu
+Cho trẻ so sánh chữ ă-â
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải
- Khác nhau: Chữ â có 1 dấu mũ xuôi trên đầu, chữ ă có 1 dấu mũ ngược trên đầu
à Cô khái quát lại cho trẻ.
- Cô tặng mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng, trong rổ có thẻ chữ a, ă, â
- Hỏi trẻ cô vừa tặng c/m những gì? Cô cùng trẻ chơi trò chơi
* Trò chơi củng cố: Tìm chữ o, ô,ơ theo hiệu lệnh của cô.
+ Lần 1: Cô gọi tên chữ cái trẻ tìm chữ cái giơ lên.
+ Lần 2: Cô nói đặc điểm của chữ trẻ tìm chữ cái giơ lên và đọc to.
3. HĐ3: Bé chơi với chữ
* Cô giới thiệu trò chơi “Gạch chân chữ cái”
- Cách chơi: Cô chia lớp làm 3 đội, 3 đội xếp thành 3 hàng dọc, nhiệm vụ của mỗi đội là lần lượt từng bạn bật qua 5 ô vòng lên gạch chân chữ cái a, ă, â trong bài thơ “Ăn quả”
- Luật chơi: Mỗi bạn lên chỉ được gạch 1 chữ cái theo yêu cầu, bạn nào bật dẫm vào vòng sẽ bị mất lượt, sau thời gian 1 bản nhạc cô kiểm tra kết quả đội nào gạch đúng và được nhiều chữ cái theo yêu cầu đội đó sẽ dành chiến thắng
* Trò chơi 2: Quân xúc xắc ngộ nghĩnh
- Cách chơi: Cô mời cả lớp đứng dậy theo hình vòng tròn, cô lăn quân xúc xắc mặt trê con xúc xắc xuất hiện chữ gì trẻ đọc to chữ đó
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần (cô động viên khuyến khích trẻ)
- Cô nhận xét tuyên dương
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: BẢN THÂN Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện (nếu có) Tôi là ai 1 Từ 02/10 - 07/10 Nguyễn Thị Nga Đôi bàn tay xinh 1 Từ 09/10-14/10 Phạm Thị Nam Nguyễn Thị Nga Bé lớn lên thế nào 2 Từ 17/10 - 28/10 Phạm Thị Nam III. CHUẨN BỊ Nhánh “ Tôi là ai ” Nhánh “ Đôi bàn tay xinh ” Nhánh “ Bé lớn lên thế nào ” + Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, nội + Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, nội + Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, nội dung chủ đề, phù hợp với độ tuổi dung chủ đề, phù hợp với độ tuổi dung chủ đề, phù hợp với độ tuổi của trẻ. của trẻ. của trẻ. + Thiết kế môi trường hoạt động + Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi cho + Thay đổi nội dung chơi, nội học theo chủ đề trẻ hoạt động ở các góc chơi dung hoạt động theo chủ đề Giáo viên + Soạn giáo án trước khi lên lớp. + Soạn giáo án trước khi lên lớp. + Soạn giáo án trước khi lên lớp. + Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ cho + Thay đổi nội dung tuyên truyền + Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề theo chủ đề mới cho chủ đề. + Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật + Trao đổi với phụ huynh về nội + Tuyên truyền với phụ huynh về liệu có sẵn và các loại phế phẩm để dung con được học cho chủ đề chủ đề để phụ huynh cùng cô làm đồ dùng đồ chơi. mới cung cấp thêm kiến thức cho trẻ. + Có kế hoạch rèn trẻ yếu, kém. 1 Nhà trường - Bổ sung nguyên học liệu, đồ dùng - Duyệt kế hoạch chủ đề cho GV - Duyệt kế hoạch chủ đề cho GV đồ chơi cho cô và trẻ. - Duyệt kế hoạch chủ đề cho GV Phụ huynh - Sưu tầm giúp cô một số tranh, ảnh, - Trao đổi với giáo viên về tình - Trao đổi 1 số thông tin của trẻ ở hoạ báo, các phế liệu để cô làm đồ hình của trẻ tại lớp nhà cho cô giáo dùng đồ chơi. - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ gọn gàng - Phối hợp với giáo viên để có - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ gọn trướ khi đi học, đưa đón trẻ đúng những thông tin kiến thức cung gàng trước khi đi học, đưa đón giờ. cấp ôn luyện cho trẻ khi về nhà trẻ đúng giờ. Trẻ - Trẻ đi học đầy đủ, thường xuyên. - Trẻ đi học đầy đủ, thường xuyên. - Trẻ đi học đầy đủ, thường xuyên. - Mang một số nguyên vật liệu giúp - Sưu tầm 1 số nguyên học liệu - Giúp cô chuẩn bị một số đồ cô làm đồ dùng đồ chơi. mang đến lớp làm đồ dùng đồ chơi dùng đồ chơi (tô màu, vẽ, xé, dán......) - Giúp cô chuẩn bị một số đồ dùng - Giúp cô chuẩn bị một số đồ dùng - Ôn 1 số nhóm chữ cái đã học đồ chơi (tô màu, vẽ, xé, dán......) đồ chơi (tô màu, vẽ, xé, dán......) - Làm quen một số bài thơ, bài hát - Hát múa, đọc thơ theo chủ đề - Làm quen 1 số bài thơ, bài hát theo chủ đề theo chủ đề 2 IV.KẾ HOẠCH TOÀN CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN t Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi Hoạt động t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú - Cô đón trẻ vào lớp. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực 1 Đón trẻ hiện -Trò chuyện một số trạng thái cảm xúc khác nhau: vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, xấu hổ - Nhắc nhở trẻ không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường - Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi(đi nhanh, đi chậm, đi kiễng gót,...) về đội hình 3 hàng ngang - Trọng động: Tập bài thể dục sáng * Hô hấp: Ngửi hoa, Hít vào thở ra,... * Tập các ĐT bài phát triển chung Lần 1: Tập kết hợp nhịp đếm 2l x 8n Thể dục + Tay: Hai tay đưa ra trước, sang ngang, ra trước, hạ xuống. Hai tay ra trước, lên cao, hạ xuống. 2 sáng + Chân: Hai tay chống hông lần lượt đưa từng chân ra trước + Lưng, bụng: Hai tay chống hông nghiêng người sang 2 bên. + Bật: Bật chụp tách chân, bật nhảy chân sáo Lần 2: Tập kết hợp bài hát “Múa cho mẹ xem, mời bạn ăn, đôi mắt xinh...” - Trò chơi : Gieo hạt, con muỗi, mắt mồm tai, lộn cầu vồng... - Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng trên nền nhạc Ngày 02/10 Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 PTNN PTTM PTTM PTTC PTNT PTTM Hoạt Tôi LQCC : a , ă, â Dạy KNVĐM: Vẽ chân dung Bò zic zăc qua 7 Phân biệt bạn Cắt dán trang 3 động là ai Đôi mắt xinh bạn trai- bạn gái điểm trai- gái phục bạn trai- học HN:Năm ngón (ĐT) TC: Kéo co bạn gái (M ) tay ngoan 3 t Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi Hoạt động t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú TC:Ai nhanh hơn Ngày 09/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10 PTTM PTNT PTNN PTTCKNXH PTTC PTTC- Dạy trẻ KNVĐ KP đôi bàn tay Dạy trẻ đọc Đôi bàn tay yêu Ném xa bằng 1 KNXH Đôi múa : Tay xinh thuộc thơ “ Tay thương tay Dạy trẻ KN bàn thơm tay ngoan ngoan” TC: Nhảy lò cò gấp quần áo tay TCÂN: Ai xinh nhanh hơn HN: Năm ngón tay ngoan Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 PTTC PTNN PTTM PTNT PTTCKNXH PTNN VĐ: Trườn sấp Kể chuyện cho Dạy KNCH Xác định vị trí Dạy trẻ KN Dạy trẻ đọc theo hướng trẻ nghe: Đôi tai “Đôi dép” của đồ vật so với pha nước thuộc thơ Bé thẳng xấu xí Hát nghe: Ru em bản thân trẻ chanh "Cái lưỡi" lớn TCVĐ: Đá TCÂN: Tai ai lên bóng vào côn tinh thế Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 nào PTTC PTNN PTNT PTTM PTNN PTTCKNXH ? Bật liên tục vào Dạy trẻ đọc Xác định vị trí Nặn một số loại Trò chơi chữ Dạy trẻ KN 7 ô vòng thuộc thơ: “Ăn của đồ vật so với quả (ý thích) cái không đi theo TC: Kéo co quả” bạn khác “ a, ă, â” và nhận quà của người lạ 4 t Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi Hoạt động t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú Ngày 02/10 Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 -Trò chuyện: - Hướng dẫn trẻ - Trò chuyện về - Trò chuyện về - Trò chuyện - Quan sát tên tuổi, của không đi theo và sở thích, khả điểm giống và một số thông thời tiết mình và của nhận quà của năng của bản khác nhau của tin quan trọng -TCVĐ: Ném Tôi bạn người lạ thân mình và bạn về bản bóng là ai -TCVĐ: Đi -TCVĐ: Lộn cầu -TCVĐ:Mèo khác -TCVĐ:Ném -Chơi tự do trên dây đặt vòng đuổi chuột - TCVĐ: Bịt mắt booling trên sàn -Chơi tự do tại - Trẻ chơi tự do bắt dê, -Trẻ chơi tự do -Chơi tự do sân chơi - Trẻ chơi tự do Ngày 09/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10 - Quan sát và - Cho trẻ khám - Nhận biết một - Trò chuyện về -Quan sát trò -Lao động tập so sánh một số phá vườn hoa số biểu hiện khi một số trường chuyện về đặc thể HĐN 4 bộ phận trên cơ trong sân trường ốm và cách hợp khẩn cấp điểm, tác dụng - Chơi tự do T Đôi thể của mình, qua các giác phòng tránh đơn (cháy, có người của đôi bàn bàn của bạn quan: sờ, ngửi , giản rơi xuống nước, chân tay -TCVĐ:Lộn nhìn... -TCVĐ: Thả đỉa ngã chảy máu,..) xinh cầu vòng -TCVĐ:Trồng ba ba -TCVĐ:Trồng -Chơi tự do nụ trồng hoa -Trẻ chơi tự do nụ trồng hoa -Chơi tự do "Tô -Chơi tự do màu hình vẽ" Bé Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 lớn - Ích lợi và - Quan sát 1 số - Quan sát dàn -Trò chuyện về - Thăm quan - Quan sát cây lên cách sử dụng loại rau-củ-quả hoa thiên lý ý thức vệ sinh cá gian hàng bán nhãn thế trang phục phù -TCVĐ:Gieo hạt trong sân trường nhân:không thực phẩm , rau -TCVĐ:Nhảy nào hợp thời tiết nảy mầm -TCVĐ:Lộn cầu khạc nhổ bừa quả quả ... lò cò 5 t Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi Hoạt động t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú ? -TCVĐ:Đi trên -Chơi tự do vồng bãi,giữ gìn vệ -TCVĐ: Cây - Chơi tự do dây đặt trên sản -Chơi tự do sinh thân thể,... cao cỏ thấp -Chơi tự do -TCVĐ:Đá bóng -Chơi tự do -Chơi tự do Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 - Trò chuyện - Trò chuyện về - Trò chuyện 1 - Trò chuyện - Lao động tập - Chơi tự do về một số một số bệnh tật số khu vực về một số đồ thể Thăm quan, nhóm thực liên quan đến ăn không an toàn dùng nguy -Chơi tự do quan sát đồ phẩm có lợi, có uống trong nhà trường hiểm không an chơi với cát hại cho sức - TCVĐ: Gieo -TCVĐ:Lộn cầu toàn cho trẻ nước khỏe hạt nảy mầm vòng -TCVĐ: cây -TCVĐ:Nhảy -TCVĐ: Đá -Chơi tự do cao , cỏ thấp lò cò bóng vào côn - Chơi tự do - Chơi tự do -Chơi tự do - Rèn luyện kỹ năng rửa tay bằng xà phòng - Ăn từ tốn, nhai kỹ, không đùa nghịch trong lúc ăn, không vừa nhai vừa nói, biết nhặt cơm rơi vào đĩa Vệ sinh, ăn, 5 - Nhắc nhở trẻ biết ý thức vệ sinh cá nhân ngủ - Nhắc nhở trẻ cách sử dụng đồ dùng ăn uống - Rèn cho trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn - Động viên trẻ không kén chọn thức ăn, ăn hết suất Ngày 02/10 Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 Hoạt Tôi - Trò chuyện - Dạy trẻ xác - Dạy trẻ xác - Dạy trẻ TC- - Dạy trẻ KN -Hát múa về 6 động là ai một số sắc thái định vị trí và định mối quan KNXH ho, ngáp chủ đề chiều ? biểu cảm của trách nhiệm của hệ giữa hành vi "Mừng sinh nhật -Văn nghệ cuối -Nêu gương 6 t Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi Hoạt động t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú lời nói (vui, bản thân trong của trẻ và cảm bé' tuần buồn, sợ hãi, gia đình và lớp xúc của người -Nêu gương -Nêu gương tức giận, ngạc học khác nhiên) và sử -Nêu gương -Nêu gương dụng phù hợp - Nêu gương Ngày 09/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10 - Nghe các bài - Trò chuyện - Rèn KN rửa - Dạy trẻ 1 số - Dạy trẻ 1 số -Dạy trẻ KN hát, bài thơ, ca một số sắc thái tay bằng xà hành vi văn thao tác cơ bản cách kiềm chế dao, đồng dao biểu cảm của lời phòng cho trẻ minh, thói quen với máy tính: cảm xúc tiêu Đôi về chủ đề nói (vui, buồn, -Nêu gương tốt trong ăn tắt, mở, di cực bàn -Nêu gương sợ hãi, tức giận, uống(Không chuyển chuột, -Nêu gương tay ngạc nhiên) và uống nước lã, ăn kích chuột , mở xinh sử dụng phù hợp quà vặt ngoài thư mục -Nêu gương đường) -Văn nghệ cuối -Nêu gương tuần -Nêu gương Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 Bé - Thức ăn có - Rèn kĩ năng - Một số cách - Nhận xét và tỏ -Văn nghệ cuối -Rèn luyện kỹ lớn lợi/ có hại cho rửa tay- rửa mặt bảo quản thực thái độ với hành tuần năng đánh lên sức khỏe con - Nêu gương phẩm/ thức ăn vi " đúng" - " -Nêu gương răng thế người đơn giản sai", " tốt" - " -Nêu gương nào -Nêu gương -Nêu gương xấu" ? -Nêu gương 7 t Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi Hoạt động t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 - Nghe các bài - Biết ứng xử - Trò chuyện về - Phân biệt thực -Văn nghệ cuối -Đọc những hát, bài thơ, ca phù hợp với giới một số bệnh liên phẩm/ thức ăn tuần bài thơ về chủ dao, đồng dao tính của bản quan đến ăn sạch, an toàn -Nêu gương đề về chủ đề thân uống -Ôn chữ cái đã -Nêu gương - Nêu gương - Rèn kỹ năng -Nêu gương học cuối ngày rửa tay, rửa mặt -Nêu gương -Nêu gương - Giáo viên nhắc trẻ vệ sinh sạch sẽ, chỉnh đốn quần áo cho một số trẻ nếu không được gọn gàng. + Khi phụ huynh đón trẻ giáo viên chú ý nhắc trẻ lấy đúng và lấy hết đồ dùng cá nhân của trẻ để tránh nhầm lẫn. Trả trẻ + Giáo viên sẽ trao đổi nhanh với phụ huynh về tình hình trong ngày của trẻ về các biểu hiện đặc biệt ở các hoạt động cụ thể như: Trong hoạt động học, giờ ăn, giờ ngủ + Giáo viên nhắc nhở phụ huynh kí vào sổ giao nhận và xác định tình trạng sức khỏe của trẻ đầy đủ 8 V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN stt Phân phói vào nhánh Nhánh Nhánh Nhánh Các hoạt 1 2 3+4 Tên góc chơi Mục đích yêu cầu động/trò chơi Chuẩn bị Tôi là Đôi Bé lớn trong góc chơi ai bàn tay lên như xinh thế nào 1 *Nấu ăn - Biết chế biến nấu ăn một - Thực hiện - 1 số nguyên Góc “Đầu bếp số món ăn cho bé: cá rán, công việc của liệu: rau, tôm, cá phân tài ba” rau xào, trứng cuộn bác đầu bếp ... x vai - Biết thực hiện công việc + Thực hiện 1 số - 1 số đồ dùng đồ được giao, biết tôn trọng thao tác sơ chế, chơi nấu ăn: hợp tác chấp nhận trong khi chế biến món ăn xoong, bát, đĩa, chơi. : làm cá, rửa rau, thìa Cửa hàng - Bày và trang trí đồ ăn đẹp đập trứng - 1 số gia vị: bột ăn nhanh mắt. - Bảng quy trình nêm, mắm chế biến món cá x rán. - Lau chùi đồ dung đồ chơi, cất và thu dọn đồ dung đồ chơi Quán ăn sau khi chơi một x dinh cách ngăn lắp và dưỡng hợp lí. *Bác sỹ - Biết một số thao tác khám - Làm công việc - Dụng cụ y tế: Bác sỹ nhí chữa bệnh cho mọi người của bác sỹ: ống nghe, kim x x x - Biết cách kê đơn,bôc Khám bệnh, kê tiêm 9 thuốc, tiêm cho bệnh nhân đơn thuốc, - Áo bác sỹ tiêm... - Thuốc tây, thuốc bắc *Bán hàng - Trẻ biết gọi tên, giới thiệu - Trẻ thực hiện Một số đồ dùng, Siêu thị các mặt hàng trong góc bán các công việc, đồ chơi của bé: x x Vinmax hàng. thao tác của bác Búp bê, bóng ... - Nói được giá của từng sản bán hàng: Mời + Quần áo, mũ phẩm với khách hàng. Lấy khách, giới thiệu dép ... Shop thời đúng mặt hàng, số lượng hàng, nói giá - Một số rau -củ - trang Baby hàng theo yêu cầu của tiền; cản ơn .. quả x x khách. - 1 số loại - Biết mời chào khách ,tự nước uống:sữa, tin khi giao tiếp mời nước giải khát, Cửa hàng khách,biết nói lời cảm ơn thực phẩm ,hẹn gặp lại khách bằng sạch phép lịch sự,cúi đầu chào. x - Biết lấy tiền của khách và trả lại tiền nếu thừa. 2 Góc *Góc toán - Trẻ biết tạo nhóm, so - Trẻ thực hiện - Lô tô đồ dùng, học tập -Bé tạo sánh thêm bớt, chia nhóm đúng theo yêu đồ chơi, trang x x nhóm theo trong phạm vi 6, và gắn thẻ cầu của cô phục của bạn trai số lượng 6 số tương ứng - Trẻ thực hiện bạn gái -Bé chia - Bé biết xếp các loại, đồ chơi các bảng - Thẻ số nhóm thành dùng, đồ chơi, trang phục chơi theo mẫu - Bảng chơi x x 2 phần theo mẫu của cô gợi ý - Que tính - Bé tìm quy - Trẻ biết chơi xúc xắc và - Xúc xắc luật của thực hiện các bước đi bằng x con số và 10 gắn đối cách đếm số bước tương tượng theo ứng với số lượng mà xúc số lượng xắc quay được - Nối số lượng x x x tương ứng -Ai nhanh hơn x *Góc khám -Trẻ biết phân nhóm, phân - Lô tô 1 số phá loại đồ dùng đồ chơi , trang đồ dùng đồ x -Trẻ phân phục, món ăn, 4 nhóm chất chơi, trang loại đồ dinh dưỡng phục, món ăn, lô dùng đồ chơi , trang tô dinh dưỡng.... phục, món ăn *Bé vui -Trẻ nhận biết được các - Trẻ gạch chân -Bảng chơi học chữ nhóm chữ cái đã học chữ cái đã học -Thẻ chữ cái - Ghi nhớ được đặc điểm trong bài thơ -Lời bài thơ cấu tạo của từng chữ cái -Nét rời để ghép -Trẻ ghép cụm chữ từ theo mẫu x x x -Trẻ ghép chữ từ những nét rời -Vòng quay chữ cái -Trẻ tìm chữ còn 11 thiếu trong cụm từ *Góc văn -Trẻ biết lật giở sách, xem Xem tranh,xem -Tranh thơ chữ to học tranh và kể chuyện theo sách,kể chuyện - Rối dẹt tranh. sáng tạo bằng -Tranh chuyện x x x -Trẻ dùng rối và kể chuyện rối tay, bằng sa sáng tạo dưới sự giúp đỡ bàn của cô giáo 3 Góc Xây nhà xây cho bạn -Trẻ biết xây dựng khuôn x x dựng viên cho cửa hàng, ngôi -Thực hiện thao nhà, vườn rau cho phù hợp tác của bác thợ -Gạch xây dựng. -Biết lắp ráp các công trình xây: Cầm bay -Hoa,thảm cỏ,lắp Xây dựng từ các nguyên học liệu sẵn xây, cho vữa vào ghép vườn hoa có để tạo thành các công x x gạch để xây, lắp -Dụng cụ xây trình theo mẫu gợi ý của cô ráp, sắp xếp các dựng: Xô, bay, giáo hoặc theo ý tưởng của công trình theo bàn xoa,.. trẻ. mẫu gợi ý, theo - Mô hình cây cây - Biết phân công công việc Xây dựng ý tưởng của hoa, ngôi nhà cho các bạn cùng chơi và khu vui trẻ . x chơi giữ gìn đồ dùng đồ chơi cẩn thận 4 Góc -Trẻ biết in-tô-cắt-vẽ-xé- in,tô,vẽ,cắt. -Giấy màu,giấy nghệ Bé yêu dán-dính theo yêu cầu của xé,dán,dính. gam,màu thuật nghệ thuật cô . trang trí các loại vẽ,kéo,keo x x x -Trẻ biết cất đồ chơi gọn đồ dùng,đồ dán,len.mút gàng sau khi chơi chơi,trang phục xốp..... của bé 12 VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 1: “ TÔI LÀ AI ” Thứ 2 ngày 02 tháng 10 năm 2023 Hoạt động học: Làm quen chữ cái a, ă, â Lĩnh vực: Phát triền ngôn ngữ I/Mục đích yêu cầu -Trẻ nhận biết,phát âm rõ ràng,chính xác âm của nhóm chữ cái a, ă, â. Phát âm chuẩn các từ cụm từ chứa chữ cái a, ă, â.Trẻ hiểu mối quan hệ giữa lời nói và chữ viết. Biết phân biệt sự giống và khác nhau của chữ cái a, ă, â qua đặc điểm cấu tạo của nét chữ. Trẻ nhận biết các chữ cái a, ă, â thông qua các trò chơi. - Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ, biết trả lời câu hỏi của cô và nêu ra ý tưởng của mình.Rèn luyện khả năng quan sát so sánh cho trẻ - Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ phải tập trung khi học bài. II/Chuẩn bị : -Hình ảnh “ Bé ăn dưa hấu” -Thẻ chữ to cho cô ghép từ.Thẻ chữ in thường ,viết thường,in hoa.Thẻ chữ a, ă, â cho trẻ -Nhạc bài hát “Quả”, 3 bài thơ “Ăn quả” chữ to, bút dạ, xúc xắc III/Cách tiến hành 1. HĐ1: Ổn đinh tổ chức - Cô cùng trẻ hát bài “Quả” - Trò chuyện về bài hát: C/m vừa hát bài hát gì?Trong bài hát có những loại quả nào? +Ăn nhiều quả cung cấp chất gì cho chúng ta - Cô dẫn dắt giới thiệu hình ảnh “Bé ăn dưa hấu”. 2. HĐ2: Bé vui học chữ: - Cô giới thiệu hình ảnh"Bé ăn dưa hấu". Dưới hình ảnh có cụm từ "Bé ăn dưa hấu". - Cho trẻ đọc từ dưới hình ảnh" Bé ăn dưa hấu" (tổ, nhóm, cá nhân đọc) - Cô mời 1 trẻ lên kích chọn chữ cái để ghép cụm "Bé ăn dưa hấu" giống với cụm từ dưới hình ảnh 13 - Cho trẻ nhận xét cụm từ bạn vừa ghép với cụm từ dưới hình ảnh ntn với nhau? - Cho cả lớp đọc, tổ nhóm, cá nhân đọc. (cô sửa sai) - Cô giới thiệu nhóm chữ a, ă, â * Cô giới thiệu chữ a. đây là chữ a, đọc là a.Cho cả lớp, tổ nhóm, cá nhân đọc. (cô sửa sai). -Cho trẻ nhận xét về đặc điểm cấu tạo của chữ a Cô khái quát giới thiệu cấu tạo của chữ a gồm 2 nét đó là nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải đọc là chữ a. - Cô giới thiệu chữ a in thường, a viết thường và a in hoa. Cô cho trẻ đọc các kiểu chữ o khác nhau. Cô khái quát các kiểu chữ có cách viết khác nhau nhưng đều đọc là “a” *Tương tự cô giới thiệu chữ ă, â * So sánh chữ a-ă-â + Cho trẻ so sánh 2 chữ a-ă - Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải - Khác nhau: Chữ ă có 1 dấu mũ ngược trên đầu + Cho trẻ so sánh chữ a-â - Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải - Khác nhau: Chữ â có 1 dấu mũ xuôi trên đầu +Cho trẻ so sánh chữ ă-â - Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải - Khác nhau: Chữ â có 1 dấu mũ xuôi trên đầu, chữ ă có 1 dấu mũ ngược trên đầu Cô khái quát lại cho trẻ. - Cô tặng mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng, trong rổ có thẻ chữ a, ă, â - Hỏi trẻ cô vừa tặng c/m những gì? Cô cùng trẻ chơi trò chơi * Trò chơi củng cố: Tìm chữ o, ô,ơ theo hiệu lệnh của cô. + Lần 1: Cô gọi tên chữ cái trẻ tìm chữ cái giơ lên. 14 + Lần 2: Cô nói đặc điểm của chữ trẻ tìm chữ cái giơ lên và đọc to. 3. HĐ3: Bé chơi với chữ * Cô giới thiệu trò chơi “Gạch chân chữ cái” - Cách chơi: Cô chia lớp làm 3 đội, 3 đội xếp thành 3 hàng dọc, nhiệm vụ của mỗi đội là lần lượt từng bạn bật qua 5 ô vòng lên gạch chân chữ cái a, ă, â trong bài thơ “Ăn quả” - Luật chơi: Mỗi bạn lên chỉ được gạch 1 chữ cái theo yêu cầu, bạn nào bật dẫm vào vòng sẽ bị mất lượt, sau thời gian 1 bản nhạc cô kiểm tra kết quả đội nào gạch đúng và được nhiều chữ cái theo yêu cầu đội đó sẽ dành chiến thắng * Trò chơi 2: Quân xúc xắc ngộ nghĩnh - Cách chơi: Cô mời cả lớp đứng dậy theo hình vòng tròn, cô lăn quân xúc xắc mặt trê con xúc xắc xuất hiện chữ gì trẻ đọc to chữ đó - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần (cô động viên khuyến khích trẻ) - Cô nhận xét tuyên dương IV.Đánh giá trẻ hàng ngày 1.Tình trạng sức khoẻ của trẻ: ........................................................................................................................................................................................................ 2.Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 3.Kiến thức và kỹ năng của trẻ: ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 15 Thứ 3 ngày 03 tháng 10 năm 2023 Hoạt động học: Dạy KN vận động múa: Đôi mắt xinh- St Tử Hạo TC: Ai nhanh hơn HN: Năm ngón tay ngoan. St Trần Văn Thụ. Lĩnh vực: Phát triển thẩm mĩ I. Mục đích yêu cầu. - Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả, biết vận động nhịp nhàng kết hợp với lời bài hát. Trẻ cảm nhận được giai điệu vui tươi phấn khởi của bài hát. - Rèn kĩ năng múa cho trẻ, kĩ năng cảm cảm thụ âm nhạc và kĩ nghe phản ứng với các tiisn hiệu âm nhạc của cô. - Trẻ yêu thích hoạt động, giáo dục trẻ biết bảo vệ và giứ gìn vệ sinh đôi mắt cũng như vệ sinh thân thể. II. chuẩn bị. - Nhạc bài hát : Đôi mắt xinh. Năm ngón tay ngoan. - Nhạc 1 số bài hát: Đường và chân, cái mũi, đôi mắt xinh, đếm tay, III. Tiến hành. 1. HĐ 1: Bé đố vui - Cô cho trẻ giải câu đố. “Cùng ngủ cùng thức Hai bạn xinh xinh Nhìn rõ mọi thứ Nhưng không thấy mình?” (Đôi mắt) - Đôi mắt có tác dụng gì trong cuộc sống của chúng ta. Nếu không có đôi mắt điều gì xảy ra. - Cô dẫn dắt cho trẻ nghe 1 đoạn nhạc không lời bài hát “Đôi mắt xinh” 2. HĐ 2: Ai múa dẻo - C/m hãy đoán tên bài hát chúng mình vừa được nghe?Bài hát do ai sáng tác? 16 - Cô cho trẻ hát lại bài hát 2 lần. Cô chú ý sửa sai cho trẻ - Các con thấy giai điệu bài hát này như thế nào? - Theo các con bài hát này kết hợp với vận động gì thì phù hợp ( múa, vận động ) - Cô cho trẻ múa tự do theo giai điệu bài hát - Cô thống nhất vận động múa. - Cô múa mẫu lần 1: Từ đầu đến hết bài hát. - Cô múa mẫu lần 2 kết hợp phân tích động tác. + Câu 1: “Đôi mắt xinh em nhìn hoa thắm” 2 tay để vào mắt đồng thời nghiêng đầu lần lượt sang 2 bên. + Câu 2: “Đôi tai thính để nghe chim ca” 1 tay để vào tai, 1 tay chống hông, nghiêng người lần lượt sang 2 bên đồng thời hai chân nhún + Câu 3: “Đây đôi tay dẻo e múa lá là la” 2 tay đưa ra trước uốn cổ tay đồng thời nhún chân. + Câu 4: “Cái miệng xinh khi đến lớp e chào cô” 2 tay chỉ miệng, sau đó 2 tay khoanh trước ngực cúi người làm động tác cúi chào. - Cô cho cả lớp đứng dậy múa cùng cô 2-3 lần. - Thi đua tổ nhóm cá nhân (bằng các hình thức khác nhau). Cô chú ý sửa sai cho trẻ. - Cô giáo dục trẻ: Biết yêu quý bảo vệ và giữ gìn các bộ phận trên cơ thể, giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng để có sức khỏe tốt. 3. HĐ 3: Lời ca tặng bé - Cô thới thiệu bài hát: “Năm ngón tay ngoan”- st : Trần Văn Thụ - Cô hát cho trẻ nghe lần 1: Kết hợp ánh mặt cử chỉ điệu bộ nét mặt - Cô hát lần 2 kết hợp với nhạc và động tác minh họa. Cô cho trẻ hưởng ứng và múa hát cùng cô. - Cô hỏi lại trẻ tên bài hát và tên tác giả. 4. HĐ4: Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh hơn - Cô giới thiệu tên trò chơi: “Ai nhanh hơn” 17 - Cách chơi: Cô chuẩn bị 8 cái ghế xếp thành hình vòng tròn, cô và trẻ vừa đi vừa hát theo giai điệu bài hát cô mở, khi cô tắt nhạc chúng mình nhanh chân ngồi vào ghế.Những bạn không ngồi được vào ghế sẽ phải nhảy lò cò 1 vòng - Cho trẻ chơi 3-4 lần - Cô động viên khuyến khích trẻ chơi. -Cô nhận xét tuyên dương trẻ IV.Đánh giá trẻ hàng ngày 1.Tình trạng sức khoẻ của trẻ: ........................................................................................................................................................................................................ 2.Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 3.Kiến thức và kỹ năng của trẻ: ........................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................ 18 Thứ 4 ngày 4 tháng 10 năm 2023 Hoạt động học: Vẽ chân dung bạn trai, bạn gái (ĐT) Lĩnh vực: Phát triển thẩm mỹ I. Mục đích yêu cầu - Trẻ biết miêu tả khuôn mặt, mái tóc của bạn qua tranh vẽ, thể hiện các chi tiết: nét mặt, mái tóc, nụ cười ., biết sử dụng, phối hợp các nét vẽ khác nhau ( thẳng, vòng cung, tròn...) để tạo thành chân dung bạn trai, bạn gái. Biết đặt tên cho sản phẩm của mình - Rèn kĩ năng vẽ cơ bản cho trẻ, kĩ năng sắp xếp bố cục hài hòa cân đối, kĩ năng sử dụng màu sắc. Rèn cho trẻ tư thế ngồi đúng, kĩ năng cầm bút cơ bản. - Trẻ tích cực tham gia vào các hoạt động. Yêu thích giờ học tạo hình. Giáo dục trẻ biết chơi đoàn kết với các bạn trong lớp. II. Chuẩn bị - Tranh vẽ bạn trai, bạn gái. - Giấy vẽ, sáp màu - Gía treo tranh. III.Cách tiến hành 1. HĐ1: Bé cùng vui chơi - Cô cùng trẻ chơi trò chơi “Tìm bạn thân” +C/m vừa chơi trò chơi gì? Bạn thân của con là bạn trai hay bạn gái? - Trong lớp mình bạn nào là bạn nữ giơ tay cao nào? Vậy bạn nào là bạn nam? - Các bạn nam khác các bạn nữ như thế nào? Các bạn trong lớp phải chơi như thế nào với nhau? - Cô giáo dục trẻ phải biết chơi đoàn kết. - Cô dẫn dắt giới thiệu tranh vẽ mẫu bạn trai của cô 2. HĐ2: Bé khéo tay. - Cô cho trẻ quan sát tranh vẽ “bạn trai” - Cô có bức tranh vẽ ai đây? Vì sao các con biết đây là bức tranh vẽ bạn trai? 19 - Các con có nhận xét gì về bức tranh? + Đặc điểm bạn trai trong tranh cô vẽ như thế nào? + Để vẽ được bạn trai thì vẽ những bộ phận nào? + Cô hỏi: Vẽ khuôn mặt vẽ nét gì? Vẽ mái tóc vẽ thế nào? Mắt, mũi, miệng vẽ làm sao ? Tai vẽ nét gì? Cổ vẽ thế nào? Vẽ cổ xong đến vẽ gì? Vai vẽ nét gì? + Vì sao trong tranh cô không vẽ tay, chân của bạn? + Vẽ như vậy ta gọi là vẽ gì? (Vẽ chân dung) - Cô treo tiếp tranh bạn gái cho trẻ nhận xét + Tranh bạn gái có đặc điểm gì khác với tranh bạn trai? (Tóc dài, bạn gái mặc váy,..) - Cô hỏi trẻ ý tưởng và cách vẽ. - Con định vẽ bạn trai hay bạn gái, con sẽ vẽ như thế nào? Con sử dụng màu sắc gì cho bức tranh đẹp hơn. - Cô chú ý nhắc trẻ về bố cục bức tranh. - Cô cho trẻ về chỗ ngồi thực hiện. Cô chú ý nhắc trẻ tư thế ngồi cách cầm bút và khuyến khích trẻ sáng tạo. 3. HĐ3: Sản phẩm của bé - Cho trẻ mang sản phẩm của mình lên. - Cô cho trẻ giới thiệu về sản phẩm của mình.Cho trẻ quan sát bài của bạn và nhận xét lẫn nhau - Cô nhận xét chung và động viên trẻ. IV.Đánh giá trẻ hàng ngày 1.Tình trạng sức khoẻ của trẻ: .......................................................................................................................................................................................................... 2.Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 3.Kiến thức và kỹ năng của trẻ: ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_la_chu_de_nhanh_ban_than_nam_hoc_2023_2.docx