Kế hoạch bài dạy Lớp Lá - Chủ đề: Trường mầm non - Năm học 2023-2024 (Phạm Thị Dân + Lương Thị Lệ)

Đề tài : Làm quen chữ cái o, ô, ơ

I/ Mục đích yêu cầu

-Trẻ nhận biết,phát âm rõ ràng,chính xác âm của nhóm chữ cái o,ô,ơ. Phát âm chuẩn các từ cụm từ chứa chữ cái o,ô,ơ.Trẻ hiểu mối quan hệ giữa lời nói và chữ viết. Trẻ biết được ý nghĩa của chữ viết có thể thay thế cho lời nói.

- Rèn cho trẻ nhận biết và đọc đúng nhóm chũ cái o,ô, ơ. Rèn và sửa ngọng cho trẻ.Rèn cho trẻ kĩ năng so sánh.

- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ phải tập trung khi học bài.

II/Chuẩn bị :

- Tranh mẫu “ Cô giáo Mơ”.

- Thẻ chữ to cho cô ghép từ.

- Thẻ chữ in thường ,viết thường,in hoa

- Thẻ chữ o,ô,ơ cho trẻ. Tranh thơ chữ to “Cô giáo em”

III/Cách tiến hành

* HĐ1:Cùng bé đọc thơ:

- Cô cho trẻ hát bài “ Cô giáo em".

- Trò chuyện về nội dung bài hát.

+ CM vừa hát bài gì? Bài hát nói về điều gì?

- Hàng ngày cô giáo thường dạy chúng mình những gì?

- Các con có yêu cô giáo của mình không? Làm gì để thể hiện tình cảm đó với cô giáo.

* HĐ2 :Bé vui học chữ:

- Cô liên hệ và giới thiệu tranh " Cô giáo Mơ".

- Dưới tranh có cụm từ " Cô giáo mơ".

- Cho trẻ đọc từ dưới tranh" Cô giáo mơ" ( tổ , nhóm, cá nhân đọc)

- Cô ghép từ bằng thẻ chữ rời " Cô giáo mơ"

- Cho cả lớp đọc, tổ nhóm, cá nhân đọc.( cô sửa sai)

- Cô giới thiệu nhóm chữ o,ô, ơ,

* Cô giới thiệu chữ o. đây là chữ o, đọc là o.

- Cho cả lớp, tổ nhóm, cá nhân đọc.( cô sửa sai).

- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ o gồm có 1 nét cong tròn khép kín.

- Cô giới thiệu chữ o in thường, o viết thường và o inn hoa,

- Cô cho trẻ đọc các kiểu chữ o khác nhau.

*Tương tự cô giới thiệu chữ ô, ơ,

+ Cho trẻ so sánh 2 chữ o – ô

- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín

- Khác nhau: Chữ ô có 1 dấu mũ trên đầu

+ Cho trẻ so sánh chữ ô – ơ

- Cô khái quát lại cho trẻ.

*TC1: Tìm chữ o,ô,ơ theo hiệu lệnh của cô.

+ Lần 1: Cô gọi tên chữ cái trẻ tìm chữ cái giơ lên.

+ Lần 2 : Cô nói đặc điểm của chữ trẻ tìm chữ cái giơ lên và đọc to.

- Bây giờ các con hãy nhặt 1 chữ cái mà chúng mình thích và đứng dậy cùng cô nào.

- Các con vừa nhặt đưuọc chữ gì?

* HĐ3 : Trò chơi bé thích:

- Cô giới thiệu trò chơi” Tìm về đúng lớp”

- Cách chơi: Cô có 3 lớp học gắn thẻ chữ o, ô ,ơ. Chúng mình vừa đi vừa hát thật to bài hát “ Lớp chúng mình” Khi cô nói “ tìm lớp, tìm lớp” thì bạn nào có thẻ chữ cái gì thì chạy thật nhanh về ngôi nhà chữ cái tương ứng.

- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. Cô kiểm tra và khen trẻ.

- TC2 :Gạch chân chữ o,ô,ơ trong bài thơ " Cô giáo của em" .

+ Cách chơi: Cô chia trẻ làm 6 nhóm nhỏ, lên tìm và gạch chân chữ o, ô, ơ. Trong thời gian 1 bản nhạc đội nào tìm và gạch được nhiều chữ cái đúng thì đội đó chiến thắng

+ Luật chơi: Thời gian là 1 bản nhạc.

- Cô cho trẻ treo kết quả và kiểm tra các nhóm. Biểu dương và khen trẻ sửa lỗi sai cho trẻ nếu có.

doc63 trang | Chia sẻ: Duy Thịnh | Ngày: 01/10/2025 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp Lá - Chủ đề: Trường mầm non - Năm học 2023-2024 (Phạm Thị Dân + Lương Thị Lệ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH.
 Số tuần thực Ghi chú về sự điều 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 hiện chỉnh (nếu có)
Tên nhánh 1 : Trường học bé yêu 1 Từ 0 6/ 9 - 10 / 9 Phạm Thị Dân
Tên nhánh 2: Lớp 5D3 1 Từ 13 / 9 - 17 / 9 Lương Thị Lệ
Tên nhánh 3 : Cô giáo của em 1 Từ 20/9 - 24 / 9 Phạm Thị Dân
Tên nhánh 4: Bé vui trung thu 1 Từ 27/9 - /9 Lương Thị Lệ
 III. CHUẨN BỊ.
 Nhánh “Ngôi trường của Nhánh “Cô giáo của Nhánh: Bé vui Trung Thu 
 Nhánh “Bé học lớp nào”
 bé” em”
 - Lên kế hoạch thiết kế - Lên kế hoạch , thiết kế - Lên kế hoạch thiết kế Lên kế hoạch thiết kế môi 
 môi trừng trong và ngoài môi trường hoạt động giáo môi trừng trong và ngoài trừng trong và ngoài lớp.
 lớp. Soạn giáo án đầy đủ dục. Các bài hát , bản nhạc, lớp. - Chuẩn bị tranh ảnh, bài 
 phù hợp với chủ đề và thơ chuyện theo chủ đề. - Chuẩn bị tranh ảnh, bài thơ, bài hát, câu chuyện thơ 
 đúng thời gian kế hoạch - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng thơ, bài hát, câu chuyện chủ đề.
 đưa ra. cho trẻ hoạt động. thơ chủ đề. - Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi 
 - Chuẩn bị tranh ảnh, bài - Săp xếp trang trí góc - Chuẩn bị đồ dùng đồ dạy học phục vụ tìm hiểu 
Giáo 
 thơ, bài hát, câu chuyện chơi. chơi dạy học phục vụ tìm chủ đề.
viên
 thơ chủ đề. - Soạn giáo án trước khi hiểu chủ đề. - Sưu tầm các loại tranh ảnh 
 - Chuẩn bị đồ dùng đồ lên lớp. - Sưu tầm các loại tranh họa báo, các nguyên học 
 chơi dạy học phục vụ tìm - Làm đồ dùng đồ chơi. ảnh họa báo, các nguyên liệu khác nhau
 hiểu chủ đề. -Sưu tầm tranh ảnh, các học liệu khác nhau - Làm một số đồ dùng đồ 
 - Cung cấp kiến thức tạo loại nguyên học liệu khác chơi: Đèn lồng đèn ông sao, 
 hứng thú cho trẻ khám phá nhau. mặt nạ... bằng các nguyên 
 chủ đề sắp học. học liệu khác
Nhà - Cung cấp một số tranh - Cung cấp một số tranh - Cung cấp một số tranh - Cung cấp một số tranh ảnh 
 1 trường ảnh theo chủ đề và một số ảnh theo chủ đề và một số ảnh theo chủ đề và một số theo chủ đề và một số đồ 
 đồ dùng nguyên học liệu. đồ dùng nguyên học liệu. đồ dùng nguyên học liệu. dùng nguyên học liệu.
Phụ - Sưu tầm ủng hộ các - Trao đổi với trẻ về chủ đề - Trao đổi với trẻ về chủ - Trao đổi với trẻ về chủ đề 
huynh tranh ảnh họa báo và một mà trẻ đang tìm hiểu. đề mà trẻ đang tìm hiểu. mà trẻ đang tìm hiểu.
 số nguyên học liệu sẵn có - Cung cấp kinh nghiệm - Cung cấp kinh nghiệm - Cung cấp kinh nghiệm 
 của địa phương: rơm, lá sống cho trẻ. sống cho trẻ sống cho trẻ
 cây, trấu... - Sưu tầm và chuẩn bị chủ 
 - Tạo tâm thế phấn khởi dề cùng cô
 cho trẻ khi tới lớp đón 
 năm học mới
Trẻ - Có tâm thế thoái mái, - Có tâm thế thoái mái, - Có tâm thế thoái mái, - Có tâm thế thoái mái, 
 hứng thú khám phá chủ hứng thú khám phá chủ đề. hứng thú khám phá chủ hứng thú khám phá chủ đề.
 đề. đề. -Trẻ có tâm thế vui tươi 
 - Thuộc các bài hát về chủ - Trẻ khỏe mạnh an toàn phấn khởi khi được đón tết 
 đề trường mầm non không ốm sốt. trung thu.
 - Chuẩn bị làm đồ dùng đồ 
 chơi cùng cô.
 2 IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ.
 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
 TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 - Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
 - Trò chuyện với phụ huynh về cách chăm sóc giáo dục trẻ và cách phòng dịch bệnh trong mùa hè.
 - Nhắc nhở trẻ nội quy lớp học.
 - Trò chuyện với trẻ chủ đề trường Mầm non, và tết trung thu theo ý hiểu và kinh nghiệm sống của 
 1 Đón trẻ
 trẻ.
 - Nghe một số bài hát về chủ đề: Chiếc đèn ông sao, Đêm trung thu, Lên thăm chị Hằng, trường 
 cháu đây là trường mầm non, chào ngày mới, lớp chúng mình đoàn kết 
 - Trẻ cùng cô trang trí lớp theo chủ đề.
 - Khởi động: Cô cùng trẻ làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi nhanh, chậm, kiễng, khom, mép bàn 
 chân... sau đó về đứng thành đội hình theo tổ. Tập 5 động tác thể dục.
 - Lần 1: Tập theo nhịp đếm 2l x 8 nhịp
 + Hô hấp: Hít vào, thở ra. Thổi bóng.
 + Tay: 2 tay giơ ra trước, tay giơ ra trước lên cao
 + Lưng, bụng: tay giơ lên cao cúi gập người chạm mũi bàn chân, hai tay chống hông quay người 
 2 Thể dục sáng sang trái sang phải
 + Chân: đưa ra phí trước khụy gối., co duỗi từng chân
 + Bật: chụm tách chân, bật luân phiên chân trước chân sau.
 - Lần 2 tập kết hợp với bài “ Chiếc đèn ông sao, Rước đèn trung thu, trường cháu đây là trường 
 mầm non...”
 - TC: Rồng rắn lên mây, chuyền bóng, nhảy lò cò...Vượt chướng ngại vật. Kết bạn...
 Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân 1-2 vòng.
 Ngày 6/9. Ngày 7/ 9 Ngày 8 /9 Ngày 9/9
 Nhánh PTNN PTTM PTTC PTNN
 1: Làm quen Dạy kĩ năng vận Bò bằng bàn tay Kể chuyện cho 
 3 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 Trường chữ cái o, ô, động VTTTC bàn chân giữa 2 trẻ nghe “ Mèo 
 mâm ơ bài hát : Trường hàng kẻ rộng con và quyển 
 non thân cháu đây là 40cm dài 4-5m. sách”
 yêu trường Mầm TC: Rồng rắn 
 non. lên mây.
 NH: Ngày đầu 
 tiên đi học
 TC: Làm 
 giống cô
 Ngày 11/9. Ngày 12/9 Ngày 13 / 9 Ngày 14/9 Ngày 15/9 Ngày 16/9
 PTNN PTNT PTTC PTNN PTTM PTTC
 Dạy trẻ đọc Sắp xếp Chạy chậm Ôn nhóm chữ Dạy kĩ năng ca Rèn kỹ năng 
 Nhánh thuộc thơ : theo quy tắc 100- 120m cái o, ô , ơ hát: Lớp chúng rửa tay cho trẻ
 2: Lớp “Bé đến nhóm có 3 TC: Chuyền mình đoàn kết
 5D3 lớp” đối tượng bóng qua đầu NH: Em yêu 
 của bé trường em
 TC: Nghe nhạc 
 đoán tên bài 
 hát.
 Ngày 18/9 Ngày 19 / 9 Ngày 20 /9 Ngày 21/9 Ngày 22/9 Ngày 23/9 
 PTNN PTNT PTTC PTTM PTTCKNXH PTTM
 Nhánh 
 Dạy trẻ đọc Ôn số 5 Trườn sấp Vẽ chân dung Bạn của bé. Ôn bài hát “ 
 3: Cô 
 thuộc thơ: theo hướng cô giáo Trường cháu 
 giáo 
 Cô giáo của thẳng (M) đây là trường 
 của em
 em TC: Mèo mầm non, lớp 
 đuổi chuột. chúng mình 
 4 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 đoàn kết”
 Ngày 25/9. Ngày 26/ 9 Ngày 27 /9 Ngày 28/9 Ngày 29/9 Ngày 30/9
 Nhánh 
 PTNT PTTM PTTC PTNN PTTCKNXH PTTC
 4: Bé 
 Tìm hiểu Làm đèn lồng Đi nối gót Dạy trẻ đọc Bé vui tết trung Nhận biết ký 
 vui 
 về ngày tết bằng giấy bàn chân tiến đồng dao: thu hiệu khăn 
 Trung 
 trung thu (M) lùi “ Cuội ơi” mặt, rèn kỹ 
 thu
 TC: kéo co năng rửa mặt.
 . Ngày 6/ 9 Ngày 7/ 9 . Ngày 8 9 Ngày 9/9
 Nhánh 
 - Quan sát đồ - Quan sát 1 số - Cô và trẻ trò - Lao động tập 
 1: 
 dùng đồ khu vực khác chuyện về nội thể
 Trường 
 chơi ngoài nhau trong quy, khẩu hiệu - Dọn vệ sinh 
 mầm 
 trời trường: chợ trường mầm sân trường.
 non 
 - TCVĐ : quê, góc thiên non
 thân 
 chạy tiếp nhiên, khu cát -TC : Mèo đuổi 
 yêu
 sức nước... chuột
 - Chơi tự do -TC : Đá bóng - Chơi tự do
 vào côn
 - Chơi tự do
 Ngày 11/9 Ngày 12/9 Ngày 13/9. Ngày 14/9. Ngày 15/9. Ngày 16/9
 - Quan sát - Trao đổi, - Bé giới - Lao động tập - Gọi cô bày tỏ - Kể tên các 
 Nhánh 
 tranh ảnh thảo luận và thiệu về lớp thể ý kiến khi cần bạn trong lớp, 
 2: Lớp 
 theo chủ đề đề ra nội quy mình - Địa điểm: Sân sự giúp đỡ nhóm tổ của 
 5D3 
 - TC.: Kết góc chơi - TC: Kéo co trường (Khu -TC : Rồng mình
 của bé
 bạn trong lớp - Chơi tự do vực vườn cổ rắn lên mây. - TC: Kết bạn
 - Chơi tự do - TC:Gieo hạt tích) - Chơi tự do. - Chơi tự do
 5 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 nảy mầm. Lựa chọn đồ 
 - Chơi tự do dùng làm vệ 
 sinh, các thao 
 tác vệ sinh đồ 
 dùng. Chú ý 
 đảm bảo an 
 toàn 
 Ngày 18/9 Ngày 19/9 Ngày 20/9 Ngày 21/9 Ngày 22/9 Ngày 23/9
 - Hiểu biết, - Trò chuyện - Lao động - Khi nào thì gọi - Cùng cô - ìm hiểu các 
 cảm nhận và giới thiệu tập thể cô -TC : Nu na chăm sóc vườn cô trong ban 
 của bé về cô. về các cô - Địa điểm: nu nống. rau nhà trường. giám hiệu( tên, 
 - TCVĐ: Trò trong BGH Sân trường - Chơi tự do. - TC:Gieo hạt tuổi, chứ vụ..)
 Nhánh chơi "Ném - TC: Cô nào (Khu vực nảy mầm. - TC: Rồng rắn 
 3: Cô và bắt bóng thế nhỉ vườn cổ tích) - Chơi tự do lên mây
 giáo bằng hai tay - Chơi tự do Lựa chọn đồ - Chơi tự do 
 của em từ khoảng dùng làm vệ với vận dụng 
 cách xa 4m" sinh, các thao ngoài trời.
 - Chơi tự do tác vệ sinh đồ 
 dùng. Chú ý 
 đảm bảo an 
 toàn 
 Nhánh Ngày 25/ 9 Ngày 26/ 9 Ngày 27/ 9 Ngày 28/ 9 Ngày 29/ 9 Ngày 30/9
 4:Bé - Quan sát - Thăm quan - Quan sát, - Chuẩn bị và - Xếp đèn ông - Phá cỗ trung 
 vui đón đèn ông cửa hàng bánh khám phá bày mâm ngũ áo bằng que thu.
 tết sao trung thu bánh trung quả tính. - TC: Thằng 
 Trung - Rước đèn thu -TC : Rồng rắn -TC : Đánh cuội.
 6 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 thu tháng 8 -TC : Rồng lên mây. trống trăng rằm - Chơi tự do
 - Chơi tự do rắn lên mây - Chơi tự do. -Chơi tựu do
 -Chơi tự do
 * Vệ sinh.
 - Trẻ kê bàn ăn ngồi vào bàn theo quy định không số đẩy nhau.
 - Trẻ rửa tay bằng xà phòng theo quy trình rửa tay củ bộ y tế.
 - Lấy đúng khăn mặt và rửa mặt đúng các bước
 *Giờ ăn.
 - 1- 2 trẻ phụ cô chia ăn về các bàn.Biết mời cô, mời bạn khi ăn.
 - Trong khi ăn ăn từ tốn, nhai kỹ, không vừa ăn vừa nói, biết nhặt cơm rơi vào đĩa.
 Vệ sinh, ăn, - Không kén chọn thức ăn, ăn hết suất.
 5
 ngủ - Biết giữ vệ khi ăn, che miệng khi ho, Biết vệ sinh miệng và uống nước súc miệng nước muối 
 sau khi ăn xong.
 * Giờ ngủ.
 - Cô kê đủ phản ngủ cho trẻ, chuẩn bị đầy đủ gối, chiếu cho trẻ nằm theo quy định.
 - Cho trẻ gái và trẻ trai nằm riêng biệt.
 - Mở nhạc hát ru nhẹ nhàng cho trẻ ngủ
 - - Trong lúc trẻ ngủ cô chú ý quan sát trẻ, đảm bảo trẻ k bị lạnh khi thời tiết giao mùa.thuốc lá..
 Trẻ ngủ ngoan đủ giấc,năm đúng quy đinh. Có gối và phản ngủ đầy đủ cho trẻ.
 Nhánh gương Ngày 6/ 9 . Ngày 7/ 9 . Ngày 8/ 9 Ngày 9/9
 1: - Nhận biết - Trò chơi “ - Cô hướng dẫn - Gới thiệu về 
 Trườn một số thức nhận biết ý trẻ xem đồng bản thân với cô 
 g Mầm ăn có lợi có nghĩa các con hồ, xem lịch. và các bạn.
 non hại cho sức số: số tuổi, số - Nêu gương. - Nếu gương 
 thân khỏe nhà, biển số cuối ngày.
 7 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 yêu - Nêu xe
 Ngày 11/9 Ngày 12/9 Ngày 13/9 Ngày 14/9 Ngày 15/9. Ngày 16/9
 - Trò - Ôn các bài - Ôn chữ cái - Ôn các bài - Dọn vệ sinh - Nhận biết gọi 
 Nhánh chuyện với hát đã học, đã học thơ đã học lau chùi đồ tên lớp 5D3 cô 
 2: Lớp trẻ về chủ nghe nhạc - Nêu gương - Nêu gương dùng cùng cô và các bạn 
 5D3 đề đang theo chủ đề bé giỏi - Nêu gương tromng lớp.
 của bé học - Nêu gương ngoan. cuối tuần - Nêu gương 
 - Nêu cuối ngày
 gương
 Ngày 18/ 9 Ngày 19/ 9 Ngày 20/ 9 Ngày 21/ 9 Ngày 22/10 Ngày 23/9
 - Chơi tự - Trò chuyện - Phân biệt - Cô trò - Nhận biết - Ôn các bài 
 do “ chạy về một số thục phẩm sạch chuyện và dạy một số biểu hát trong chủ 
 thay đổi bệnh liên an toàn cách ăn trẻ một số hiện khi ốm và Đề
 Nhánh 
 hướng vận quan đến ăn uống hợp vệ phép lịch sự cách phòng - Nêu gương 
 3: Cô 
 động theo uống. sinh. và kĩ năng như tránh cuối ngày
 giáo 
 đúng hiệu - Nêu gương - Nêu gương : che miệng - Ôn các bài 
 của em
 lệnh” khi ho, hắt thơ, bài hát 
 - Nêu hơi, ngáp... theo chủ đề
 gương - Nêu gương. - Nêu gương bé 
 ngoan.
 8 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 Ngày 25/ 9 Ngày 26/ 9 Ngày 27/ 9 Ngày 28/ 9 Ngày 29/ 9 Ngày 30/9
 - Cô cùng trẻ - Biết thay - Cô trò chuyện - Ôn các bài - Trò chuyện - Ôn số từ 1-5. 
 trò chuyện quần áo để cùng trẻ phân hát theo chủ về địa chỉ sdt Gọi tên các số 
 Nhánh 
 về ăn uống vào nơi quy biệt thực phẩm đề. Rèn nhận của người thân đẫ học.
 4: Bé 
 hợp vệ định. sạch an toàn. kí hiêu ca cốc và sdt trợ giúp - Nêu gương bé 
 vui đón 
 sinh.Rèm - Nội quy - Nêu gương cho trẻ. 111,113,114,11 ngoan trong 
 tết 
 nhận kí lớp học - Nêu gương 5 ngày.
 trung 
 hiệu khăn - Nêu - Nêu gương.
 thu
 cho trẻ gương.
 - Nêu 
 gương.
 -Vệ sinh cá nhân cho trẻ sạch sẽ trước khi về. Trẻ có đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
 - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và sức khỏe trong ngày của trẻ theo từng hoạt động 
 trong lớp.
 7 Trả trẻ.
 - Đảm bảo an toàn cho trẻ.
 - Trả trẻ đúng tay phụ huynh. 
 -Nhắc nhở phụ huynh ký đầy đủ vao sổ giao nhận trẻ.
 9 V . KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHỦ ĐỀ :TRƯỜNG MẦM NON – TẾT TRUNG THU.
 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 Nấu ăn: - Biết sơ chế, chế biến 
 Bé làm một số món ăn đơn giản.
 cô nuôi - Biết noí quy trình một số x
 món ăn như: trứng rán, cá 
 rán
 - 1 số nguyên liệu 
 - Biết mời chào khánh và 
 Món : rau, tôm, cá,..
 giới thiệu một số món ăn 
 ngon -1 số đồ dùng đồ 
 trong quán
 mỗi chơi nấu x x
 - Biết thực hiện công việc - Thực hiện công việc của 
 ngày ăn:xoong, bát, đĩa, 
 được giao,biết tôn trọng bác đầu bếp
 thìa,..
 Góc hợp tác chấp nhận trong - Thực hiện 1 số thao tác 
 - Bảng chơi, trang 
1 phân khi chơi. sơ chế, chế biến món ăn 
 phục nấu ăn.
 vai - Bày và trang trí đồ ăn :làm cá,rửa rau,đập trứng
 - Quy trình làm 
 đẹp mắt. - Bảng quy trình chế biến 
 một số món ăn x
 - Cất gọn đồ dùng đồ chỡi món cá rán.
 khác nhau.
 sau khi chơi.
 Đông -Bảng thực đơn 
 - Trẻ biết mời chào khách 
 Phương của bé
 quán giới thiệu món ăn thực 
 đơn và biết basn 1 số loại 
 đồ uống theo nhu cầu và 
 sở thích của khách
 - Biết chế biến và nấu ăn 
 theo quy trình bếp 1 chiều
 10 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 - Biết kê đơn thuốc, khám 
 - Trang phục bác 
 chữa bệnh cho mọi người.
 sĩ, đồ dùng, dụng 
 - Biết khám bênh cho mọi - Làm công việc của bác 
 cụ khám chữa 
 người và đưa ra lời sỹ: khám bệnh, kê đơn 
 Bác sỹ bệnh.
 khuyên cho bệnh nhân. thuốc, tiêm,.. x x x x
 đa tài - Thuốc vỉ, hộp 
 - Trẻ biết và nói được quy - Bảng đo thị lực, lời 
 thuốc, thuốc 
 trình khám bệnh. khuyên bác sĩ
 bắc...
 - Sử dung 1 sô máy móc 
 - Sổ y bạ.
 trong khám bệnh
 Bán - Trẻ biết gọi tên, giới 
 hàng: thiệu các mặt hàng trong 
 Của góc bán hàng. Nói được 
 - Một số mô hình x x
 hàng giá của từng sản phẩm với 
 : quần áo, mũ, 
 hạnh khách hàng. Lấy đúng mặt - Trẻ thực hiện các công 
 giầy dép, 
 phúc hàng,số lượng hàng theo việc, thao tác của bác 
 - Một số thực 
 yêu cầu của khách. bán hàng: Mời khách, 
 phẩm đóng gói, 
 - Biết sắp xếp hàng theo giới thiệu hàng, nói giá 
 kem, sữa chua.
 từng nhóm,biết tự định giá tiền; cản ơn ..
 - Mô hình một số 
 Siêu thị cho từng sản phẩm và hình x
 loại rau của quả.
 lớp 5D3 ảnh giới thiệu về các mặt 
 hàng.
 -Biết mời chào khách ,tự 
 11 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 tin khi giao tiếp mời 
 khách,biết nói lời cảm ơn x
 Cửa ,hẹn gặp lại khách bằng 
 hàng phép lịch sự,cúi đầu chào.
 Kinh Đô -Biết lấy tiền của khách và 
 trả lại tiền nếu thừa.
 - Biết giới thiệu tên từng 
 sản phẩm cho khách,biết 
 chào mời khách niềm nở
 Siêu thị - Biết thực hiện công việc x
 vimarts được giao,biết tôn trọng 
 hợp tác chấp nhận trong 
 khi chơi.
 - Lê hội - Trẻ biết xây dựng khuôn -Thực hiện thao tác của Gạch xây dựng.
 Góc 
 trăng viên cho công viên , ngôi bác thợ xây: Cầm bay xây -Hoa,thảm cỏ,lắp x
2 xây 
 rằm nhà và vườn rau cho phù để xây, cho vữa vào gạch ghép
 dựng
 hợp. để xây, lắp ráp, sắp xếp -Dụng cụ xây 
 12 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 -Biết lắp ráp các công các công trình theo mẫu dựng : Xô, bay, 
 trình từ các nguyên học gợi ý, theo ý tưởng của bàn xoa,..
 liệu sẵn có để tạo thành trẻ . - Mẫu gợi ý ông 
 các công trình theo mẫu trình xây dựng
 gợi ý của cô giáo hoặc - Mẫu thiết kế 
 theo ý tưởng của trẻ. công trình xây 
 - Biết phân công công việc dựng của cô
 Xây x
 cho các bạn cùng chơi và 
 trường 
 giữ gìn đồ dùng đồ chơi x x
 mầm 
 cẩn thận
 non
 - Biết cất gọn đồ dùng đồ 
 chơi sau khi chơi, đoàn kết 
 trong nhóm chơi.
 - Trẻ gọi tên và giới thiệu 
 công trình của nhóm cho 
 mọi người, có ý thức bảo 
 vệ và giữ gìn sảm phẩm xd
 Góc -Trẻ biết tạo nhóm, so - Một số bẳng chơi: tương 
 - Bảng chơi, loto 
 toán: sánh thêm bớt, chia nhóm ứng, thêm bớt, chia nhóm
 theo chủ đề
 - xúc xắc trong phạm vi 5, và gắn - Bảng chơi: ghép hình x x x
 Góc - Thẻ số
 số thẻ số tương ứng. Nói đoán số, quy luật các con 
3 học - Hộp đồ chơi. 
 được kết quả sau mỗi lần số, sắp xếp theo quy tắc.
 tập - Xúc xắc. x
 thêm bớt. -Bảng xúc xắc
 - Quy - Bé biết xếp phân loại - Lô tô tương 
 - Tìm đúng kết quả. x
 luật các các loại, đồ dùng, đồ chơi phản. x x x
 con số - Sắp xếp theo quy tắc.
 13 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 - Thêm theo mẫu của cô. - Quy luật các con số.
 bớt. - Trẻ biết sắp xếp theo quy 
 Xếp tắc, biết chơi quy luật các x x
 tương con số.
 ứng - Sắp xếp các con số theo 
 - Chia quy tắc xuôi và ngược. x
 nhóm - Trẻ biết chơi các bảng 
 - Phấn chơi, sáng tạo và giữ gìn 
 loại đồ đồ dùng đồ chơi trong quá 
 dùng đồ trình chơi
 chơi. - Biết tạo ra quy tắc sắp x x
 xếp và sắp xếp theo mẫu 
 - Sách của cô cho trước.
 vaỉ học - Trẻ biết chơi xúc xắc và x
 toán.
 khoanh tương ứng. x x x
 - Trẻ biết chơi một số lô 
 - Học tô theo mẫu.
 toán thật x
 vui. x x x
 14 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 - Góc - Trẻ biết đặc đểm của 
 khám trường mầm non
 phá: Các - Trẻ biết phân loại một số 
 hoạt thực phẩm có lợi có hại 
 Một số lô to theo x
 động với sức khỏe.
 - Bảng chơi khám phá. chủ đề
 trong - Tìm hiểu công việc hằng 
 - trò chơi: ghép cho đủ bộ - quần áo, mũ 
 trường ngày của cô giáo,
 phận giàu dép.
 Mn - Phân loại đồ dùng đồ 
 - Tạo hình chô tôi. - Lô tô các nhóm 
 Phân chơi trong lớp theo yêu 
 - Bảng phân loại. thực phẩm
 loại đồ cầu và công dụng
 - Tranh ảnh ngày 
 dùng đồ - Hiểu được công việc của 
 tết trung thu x x
 chơi cô
 trong - Các hoạt động trong 
 lớp, của ngày tết Trung Thu
 cô và trẻ
 x x
 15 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 Hoạt 
 động 
 trong 
 ngày tết - Trẻ chia được 4 nhóm 
 trung thực phẩm và gọi tên các 
 thu nhóm thực phẩm theo nhu X
 - Phân cầu dinh dưỡng.
 biệt 4 
 nhóm 
 thực 
 phẩm
 - Ghép 
 logo 
 - Bảng chơi: ghép từ 
 giống cô, nối chữ cái 
 - Trẻ nhận biết được các 
 tương ứng
 nhóm chữ cái đã học - Thẻ chữ cái
 - Gạch chân chữ cái đã 
 -Ghi nhớ được đặc điểm - Bảng chơi,tranh 
 học
 - Góc cấu tạo của từng chữ cái. có từ tương ứng.
 - Chữ gì thế nhỉ x x x x
 chữ cái - Tô nối chữ cái theo yêu - Nét chữ cái rời.
 - Ghép chữ cái tương ứng, 
 cầu. - Bài thơ, bút viết 
 bé tọa chữ.
 - Trẻ có kĩ năng cầm bút, bảng
 - Ghép chữ từ nét chữ cái 
 tô từ trái sang phải 
 rời.
 - Nối chữ cái khác nhau
 16 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 - Trẻ biết sắp xếp những 
 bức tranh theo trình tự 
 diễn biến câu chuyện và 
 kể lại câu chuyện theo 
 tranh. x
 - Tranh thơ chữ to
 - Trẻ chọn tranh sách xem 
 - tranh truyện theo 
 tranh, sách, lật mở sách, - Đọc thơ chữ to,xem 
 chủ đề, tranh 
 kể chuyện theo tranh. tranh,xem sách,kể chuyện 
 truyện sáng tạo.
 - Góc - Trẻ biết chọn nhận vật sáng tạo
 - rối tay, dối dẹp. x x x
 văn học rối tay, rối dẹt cùng sa bàn - Xem các loại truyện 
 - Sa bàn kịch rối
 rối để theo ký hiệu
 - Giá truyện theo 
 kể lại truyện, đóng kịch - Đóng kịch rối
 chủ đề.
 theo nội dung câu chuyện 
 trẻ tự nghĩ ra theo chủ đề. 
 - Trẻ biết rủ bạn cùng đọc 
 thơ theo tranh thơ chữ to. 
 Biết chỉ từng chữ và hình 
 ảnh thơ
 17 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi 
tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 trong góc chơi
 N1 N2 N3 N4
 - Trẻ biết in-tô-cắt-vẽ-xé-
 dán-dính theo yêu cầu của - Giấy màu, giấy 
 - Bảng mẫu quy trình làm 
 cô . gam,màu vẽ, kéo, 
 đèn lồng giấy.
 -Trẻ biết cất đồ chơi gọn keo dán, len. mút 
 - Trẻ làm một số đò dùng 
 gàng sau khi chơi. xốp..... x
 Góc Chúng cá nhân: dép, mũ, cắp 
 - Trẻ biết làm đèn lồng - Giấy A4 và một 
4 Nghệ mình là sách x x x
 bằng giấy theo hướng dẫn số nguyên học 
 thuật nghệ sĩ - Cắt dán một số trang 
 và theo mẫu của cô. liệu khác.
 phục
 - Trẻ biết làm mũ từ các - Que tính, giấy 
 - Tranh rỗng theo chủ đề.
 nguyên học liệu khác nhau báo
 - Bảng mẫu các nét vẽ.
 theo mẫu của cô cho -Bóng
 trước.
 18 VI. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1: Trường mầm non thân yêu. 
 Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2023
 Hoạt động học : Phát triển ngôn ngữ
 Đề tài : Làm quen chữ cái o, ô, ơ
I/ Mục đích yêu cầu
-Trẻ nhận biết,phát âm rõ ràng,chính xác âm của nhóm chữ cái o,ô,ơ. Phát âm chuẩn các từ cụm từ chứa chữ cái o,ô,ơ.Trẻ hiểu 
mối quan hệ giữa lời nói và chữ viết. Trẻ biết được ý nghĩa của chữ viết có thể thay thế cho lời nói.
- Rèn cho trẻ nhận biết và đọc đúng nhóm chũ cái o,ô, ơ. Rèn và sửa ngọng cho trẻ.Rèn cho trẻ kĩ năng so sánh.
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ phải tập trung khi học bài.
II/Chuẩn bị :
- Tranh mẫu “ Cô giáo Mơ”.
- Thẻ chữ to cho cô ghép từ.
- Thẻ chữ in thường ,viết thường,in hoa
- Thẻ chữ o,ô,ơ cho trẻ. Tranh thơ chữ to “Cô giáo em” 
III/Cách tiến hành
* HĐ1:Cùng bé đọc thơ:
 - Cô cho trẻ hát bài “ Cô giáo em". 
- Trò chuyện về nội dung bài hát.
+ CM vừa hát bài gì? Bài hát nói về điều gì?
- Hàng ngày cô giáo thường dạy chúng mình những gì?
- Các con có yêu cô giáo của mình không? Làm gì để thể hiện tình cảm đó với cô giáo.
* HĐ2 :Bé vui học chữ:
- Cô liên hệ và giới thiệu tranh " Cô giáo Mơ". 
- Dưới tranh có cụm từ " Cô giáo mơ". 
 - Cho trẻ đọc từ dưới tranh" Cô giáo mơ" ( tổ , nhóm, cá nhân đọc)
 19 - Cô ghép từ bằng thẻ chữ rời " Cô giáo mơ"
 - Cho cả lớp đọc, tổ nhóm, cá nhân đọc.( cô sửa sai)
 - Cô giới thiệu nhóm chữ o,ô, ơ,
 * Cô giới thiệu chữ o. đây là chữ o, đọc là o.
- Cho cả lớp, tổ nhóm, cá nhân đọc.( cô sửa sai).
 - Cô giới thiệu cấu tạo của chữ o gồm có 1 nét cong tròn khép kín.
- Cô giới thiệu chữ o in thường, o viết thường và o inn hoa,
- Cô cho trẻ đọc các kiểu chữ o khác nhau.
 *Tương tự cô giới thiệu chữ ô, ơ,
 + Cho trẻ so sánh 2 chữ o – ô
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín
- Khác nhau: Chữ ô có 1 dấu mũ trên đầu
+ Cho trẻ so sánh chữ ô – ơ 
 - Cô khái quát lại cho trẻ. 
*TC1: Tìm chữ o,ô,ơ theo hiệu lệnh của cô.
+ Lần 1: Cô gọi tên chữ cái trẻ tìm chữ cái giơ lên.
+ Lần 2 : Cô nói đặc điểm của chữ trẻ tìm chữ cái giơ lên và đọc to.
- Bây giờ các con hãy nhặt 1 chữ cái mà chúng mình thích và đứng dậy cùng cô nào.
- Các con vừa nhặt đưuọc chữ gì?
* HĐ3 : Trò chơi bé thích:
- Cô giới thiệu trò chơi” Tìm về đúng lớp”
- Cách chơi: Cô có 3 lớp học gắn thẻ chữ o, ô ,ơ. Chúng mình vừa đi vừa hát thật to bài hát “ Lớp chúng mình” Khi cô nói “ tìm 
lớp, tìm lớp” thì bạn nào có thẻ chữ cái gì thì chạy thật nhanh về ngôi nhà chữ cái tương ứng.
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. Cô kiểm tra và khen trẻ.
- TC2 :Gạch chân chữ o,ô,ơ trong bài thơ " Cô giáo của em" .
+ Cách chơi: Cô chia trẻ làm 6 nhóm nhỏ, lên tìm và gạch chân chữ o, ô, ơ. Trong thời gian 1 bản nhạc đội nào tìm và gạch được 
nhiều chữ cái đúng thì đội đó chiến thắng
+ Luật chơi: Thời gian là 1 bản nhạc.
- Cô cho trẻ treo kết quả và kiểm tra các nhóm. Biểu dương và khen trẻ sửa lỗi sai cho trẻ nếu có.
 20

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_la_chu_de_truong_mam_non_nam_hoc_2023_2.doc
Giáo Án Liên Quan