Kế hoạch bài dạy Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Bé yêu - Năm học 2023 - 2024 (Phạm Thị Thương + Hoàng Thị Ái Phương)
Tên hoạt động chơi - tập có chủ đích: Dạy trẻ đọc thơ bài thơ: “Giờ ngủ”.
Thuộc lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
I. Mục đích- yêu cầu:
-Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ.
- Trẻ đọc theo cô từ đầu đến cuối bài thơ. Trẻ biết dùng ngôn ngữ của mình trả lời một số câu hỏi của cô.
- Trẻ hứng thú tích cực tham gia vào mọi hoạt động. Giáo dục trẻ biết giữ trật tự trong giờ đi ngủ, cũng như trong các hoạt động khác.
II. Chuẩn bị
- Một số hình ảnh về giờ đi ngủ ở trường mầm non.
- Tranh minh họa bài thơ: “Giờ ngủ”, que chỉ.
- Hình ảnh bài thơ trên powerpoint
- Máy tính có nhạc bài hát “Chúc bé ngủ ngon"
III. Tiến hành
1. HĐ 1: Trò chuyện cùng bé.
- Cô cho trẻ xem một số hình ảnh về giờ đi ngủ ở lớp. Hỏi trẻ:
+ Đây là hình ảnh gì?
+ Đến lớp giờ đi ngủ các con phải làm những gì?
- Cô giới thiệu bài thơ: Hôm nay cô sẽ dạy chúng mình bài thơ “Giờ ngủ”, do nhà thơ Lê Thị Hoa sáng tác.
2. HĐ 2: Bé vui đọc thơ.
- Cô đọc diễn cảm cho trẻ nghe lần một kết hợp với ánh mắt, cử chỉ, nét mặt, điệu bộ.
+ Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?.
- Giảng nội dung: bài thơ “Giờ ngủ” nói về các bạn nhỏ khi đến giờ đi ngủ không được nói chuyện không nô nghịch, phải nằm ngay ngắn mắt nhắm lại để đi ngủ.
- Cô cho trẻ đọc lại nhiều lần(Cô sửa sai cho trẻ).
- Cô đọc lần hai kết hợp tranh minh họa.
- Đàm thoại:
+ Bài thơ do ai sáng tác?
+Khi đến giờ ngủ chúng mình không được làm gì?
+ Phải làm những gì khi đến giờ ngủ?
+ Khi đến giờ đi ngủ con sẽ làm gì?
- Giáo dục trẻ: Trong khi ngủ chúng mình phải biết giữ trật tự khi đến giờ đi ngủ.
- Cho trẻ đọc thi đua tổ, nhóm, cá nhân.
- Cả lớp đọc lại một lần (Cô sửa sai cho trẻ) .
- Cô đọc lần ba kết hợp hình ảnh powerpoint.
3. HĐ 3: Cùng ca hát.
- Cô cùng trẻ hát bài hát: “Chúc bé ngủ ngon”
MỤC TIÊU- NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: " BÉ YÊU" Thời gian thực hiện 4 tuần từ 02/10- 28/10/2023 Lớp: 2A2 CHỦ ĐỀ: "BÉ YÊU" Phạm vi N 1 N 2 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề thực Địa điểm tổ chức Dinh hiện Cơ thể dưỡng của bé cho bé 1 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Tập kết hợp 3-4 động tác trong bài tập thể dục ĐT hô hấp: ĐT 1 Thổi bóng, ĐT2: Thổi nơ, ĐT3: Gà gáy, ĐT4: Ngửi hoa, ĐT5: Còi tàu ĐT tay : ĐT tay 1 giơ cao tay đưa về phía trước, Bắt chước được một số động tác theo ĐT tay 2: Đưa hai tay sang ngang, ĐT tay 3: cô: giơ cao tay - đưa về phía trước - Đưa 2 hay ra phía trước ĐT Bụng lườn : ĐT 1: cúi về phía trước, ĐT 2: Bài 2: Hô hấp 1,2: Tay 2,3,1: 5 đưa sang ngang, đưa ra sau, cúi về phía Khối Lớp học TDS TDS Nghiêng người sang 2 bên Chân1,2 : Bụng lườn 1,2. trước, nghiêng người sang 2 bên, dang ĐT chân : ĐT 1: Ngồi xổm đứng lên, ĐT 2: chân sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên. Dang chân sang hai bên Page 1 CHỦ ĐỀ: "BÉ YÊU" Phạm vi N 1 N 2 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề thực Địa điểm tổ chức Dinh hiện Cơ thể dưỡng của bé cho bé Giữ được thăng bằng trong vận Tiết học "Đi bước qua vật cản 16 Đi bước qua vật cản Lớp Lớp học HĐH động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh- (cao 5cm)" chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp Tiết học: Đi theo đường ngoằn Đi theo đường ngoằn nghoèo Lớp Lớp học HĐH có mang vật trên tay. nghoèo Phối hợp tay chân cơ thể trong khi bò để giữ Tiết học: "Bò thấp chui qua 28 Bò thấp chui qua cổng Lớp Lớp học HĐH được vật đặt trên lưng cổng" 40 Tập nhún bật Bật tại chỗ Tiết học: "Bật tại chỗ" Lớp Lớp học Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và HĐC: "Xoa tay, chạm các đầu Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, 44 phối hợp tay- mắt trong các hoạt động : nhào ngón tay với nhau, rót, nhào, Khối Lớp học HĐG HĐG nhào, khuấy, đảo, vò, xé. đất nặn, khuấy, đảo, vò, xé. khuấy, đảo, vò, xé." Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và 45 phối hợp tay- mắt trong hoạt động đóng cọc Đóng cọc bàn gỗ HĐC: "Đóng cọc bàn gỗ" Khối Lớp học HĐG HĐG bàn gỗ. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và HĐC: "Tập xâu, luồn dây, cài cởi 46 phối hợp tay- mắt trong các hoạt động: Tập Tập xâu, luồn dây, cài cởi cúc, buộc dây. Khối Lớp học HĐG cúc, buộc dây" xâu, luồn dây, cài cởi cúc, buộc dây. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và 48 phối hợp tay- mắt trong hoạt động chắp ghép Chắp ghép hình. HĐC: "Chắp ghép hình" Khối Lớp học HĐG HĐG hình. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và 50 phối hợp tay- mắt trong hoạt động lật mở trang Lật mở trang sách. HĐC: "Lật mở trang sách" Khối Lớp học HĐG HĐG sách. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và 51 phối hợp tay- mắt trong hoạt động tập cầm bút Tập cầm bút tô vẽ. HĐC: "Tập cầm bút tô vẽ" Khối Lớp học HĐG HĐG tô vẽ. HĐĂN: "Tập luyện nề nếp thói 55 Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống. Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống. Khối Lớp học VS-AN VS-AN quen tốt trong ăn uống". Page 2 CHỦ ĐỀ: "BÉ YÊU" Phạm vi N 1 N 2 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề thực Địa điểm tổ chức Dinh hiện Cơ thể dưỡng của bé cho bé HĐĂN: "Luyện thói quen ngủ 57 Ngủ một giấc buổi trưa Luyện thói quen ngủ một giấc buổi trưa Khối Lớp học VS-AN VS-AN một giấc buổi trưa" 59 Rửa tay khi đến lớp HDPH : Rửa tay bằng xà phòng Khối Ngoài nhà trường ĐTT ĐTT 61 Thói quen trong sinh hoạt HD: Cách vệ sinh tai mũi cho trẻ Khối Ngoài nhà trường VS-AN VS-AN 63 Rửa tay trước khi ăn HDPH : Rửa tay bằng xà phòng Khối Ngoài nhà trường VS-AN VS-AN 64 Giữ vệ sinh đôi bàn tay HDPH : Giữ vệ sinh đôi bàn tay Khối Ngoài nhà trường VS-AN VS-AN Luyện một số thói quen tốt trong sinh 65 hoạt; ăn chín, uống chín, rửa tay trước VS cá nhân HD : Vệ sinh cá nhân Khối Ngoài nhà trường VS-AN VS-AN khi ăn, lau mặt, lau miệng sau khi ăn, 66 vứt rác đúng nơi quy định. Rửa mặt cho trẻ tại nhà HD : Cách rửa mặt cho trẻ Khối Ngoài nhà trường VS-AN VS-AN HĐĂN: "Luyện một số thói quen Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt; ăn tốt trong sinh hoạt; ăn chín, uống 68 chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, lau mặt, chín, rửa tay trước khi ăn, lau Khối Lớp học VS-AN VS-AN lau miệng sau khi ăn, vứt rác đúng nơi quy định. mặt, lau miệng sau khi ăn, vứt rác đúng nơi quy định". 70 Xúc cơm, uống nước HĐĂN: "Xúc cơm, uống nước" Khối Lớp học VS-AN VS-AN 71 Cất dép đúng nơi quy định HD: Cất dép đúng nơi quy định Khối Ngoài nhà trường ĐTT ĐTT Làm được một số việc với sự giúp đỡ người 72 Xỏ và buộc dây giầy HD: Kỹ năng xỏ và buộc dây giầy Khối Ngoài nhà trường HĐG HĐG lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh .) 73 Kỹ năng ho ngáp HD: Kỹ năng ho ngáp Khối Ngoài nhà trường VS-AN 74 Chuẩn bị chỗ ngủ. HĐĂN: "Chuẩn bị chỗ ngủ. Khối Lớp học VS-AN VS-AN Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn ngủ, Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn ngủ, vệ HĐĂN: "Tập nói với người lớn 75 Khối Lớp học VS-AN VS-AN vệ sinh sinh khi có nhu cầu ăn ngủ, vệ sinh" HĐC: "Tập đi vệ sinh đúng nơi 76 Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định Khối Lớp học VS-AN VS-AN quy định" 77 Tập chăm sóc răng miệng Chăm sóc răng miệng HD : Chăm sóc răng khi ở nhà Khối Ngoài nhà trường VS-AN VS-AN Page 3 CHỦ ĐỀ: "BÉ YÊU" Phạm vi N 1 N 2 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề thực Địa điểm tổ chức Dinh hiện Cơ thể dưỡng của bé cho bé HD: Cách chăm sóc và giữ ấm 78 Vệ sinh cơ thể Vệ sinh cơ thể Khối Ngoài nhà trường HĐC đôi bàn chân 79 Kĩ năng tự phục vụ HD: Đeo ba lô Khối Ngoài nhà trường HĐC Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giầy dép; HĐC: "Chấp nhận: đội mũ khi ra Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giầy dép; mặc 80 mặc quần áo khi trời lạnh. nắng; đi giầy dép; mặc quần áo Khối Lớp học HĐNT HĐNT quần áo khi trời lạnh. đứng thời tiết HĐC: "Nhận biết một số vật Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi dụng nguy hiểm, những nơi nguy 82 nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến Trường Lớp học HĐC HĐC hiểm không được phép sờ vào gần. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm ( hoặc đến gần" bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, HD : Không đi theo và nhận quà 83 giếng) khi được nhắc nhở. Không đi theo và nhận quà người lạ Trường Ngoài nhà trường HĐC HĐC người lạ HĐC: "Nhận biết một số nguy 84 Nhận biết một số nguy hiểm và phòng tránh. Trường Lớp học HĐNT HĐNT hiểm và phòng tránh" Trẻ được chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng theo Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn dành HD : Chế độ dinh dưỡng khoa 86 Trường Ngoài nhà trường ĐTT ĐTT khoa học cho trẻ học hợp lý HD: CSSK và chế độ dinh dưỡng hợp lý cho HD: CSSK và chế độ dinh dưỡng 87 HD: CSSK và chế độ dinh dưỡng hợp lý cho trẻ Trường Ngoài nhà trường ĐTT ĐTT trẻ hợp lý cho trẻ HD : Cách phối hợp thực phẩm 88 Hướng dẫn kĩ thuật sơ cứu thông thường Hướng dẫn kĩ thuật sơ cứu thông thường Trường Ngoài nhà trường VS-AN trong 1 bữa ăn của trẻ HDPH ; Cách sơ cứu khi trẻ bị 92 HDPH ; Cách sơ cứu khi trẻ bị co giật HDPH ; Cách sơ cứu khi trẻ bị co giật Trường Ngoài nhà trường HĐC co giật 100 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Tìm đồ vật vừa mới cất giấu Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác HĐC: "Tìm đồ vật vừa mới cất 103 quan. Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận Khối Lớp học HĐC HĐC giấu" biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt mặn, HĐĂN: "Nếm vị của một số thức 108 Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt mặn, chua) Khối Lớp học VS-AN VS-AN chua) ăn, quả (ngọt mặn, chua)" Page 4 CHỦ ĐỀ: "BÉ YÊU" Phạm vi N 1 N 2 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề thực Địa điểm tổ chức Dinh hiện Cơ thể dưỡng của bé cho bé Nói được tên và chức năng của một số bộ Tên chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: Tiết học: "Nhận biết tập nói đôi 122 Khối Lớp học HĐH phận cơ thể khi được hỏi mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. bàn tay" Một số màu cơ bản, kích thước, hình Nhận biết vị trí trong không gian (trên- dưới, Tiết học: "Nhận biết vị trí trong 153 Lớp Lớp học HĐH HĐNT dạng, số lượng, vị trí trong không gian. trước - sau) không gian (trên- dưới)" 156 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động: HĐC: "Nghe và thực hiện các 158 Ví dụ: " Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. Khối Lớp học HĐG HĐG yêu cầu bằng lời nói" tay!". 162 Vệ sinh buổi sáng Tiết học :" Đôi bàn tay để làm gì" Lớp Lớp học HĐH Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, Tiết học: "Bé Hành đi khám 163 Bé Hành đi khám bệnh Lớp Lớp học HĐH tên và hành động của các nhân vật. bệnh" 175 Các bạn của mèo con Tiết học : Các bạn của mèo con Lớp Lớp học HĐH HĐC 186 Miệng xinh Tiết học : Miệng xinh Lớp Lớp học HĐH 187 Đọc được một số bài đồng dao ca dao, Giờ ngủ Tiết học:"Giờ ngủ" Lớp Lớp học HĐH 188 thơ, chuyện. Giờ ăn Tiết học: "Giờ ăn" Lớp Lớp học HĐH 195 Đi dép Tiết học : Đi dép Lớp Lớp học HĐH Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: HĐC: "Xem tranh và gọi tên các Chào hỏi, trò truyện -Bày tỏ nhu cầu của bản Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành 214 nhân vật, sự vật, hành động gần Khối Lớp học HĐG thân -Hỏi về các vấn đề quan tâm: "Con gì động gần gũi trong tranh. gũi trong tranh" đây?" "Cái gì đây?" 215 Nói to, đủ nghe, lễ phép. Nói to, đủ nghe, lễ phép. "Nói to, đủ nghe, lễ phép" Trường Lớp học ĐTT 216 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ "Nhận biết tên gọi, một số đặc 219 Khối Lớp học HĐG HĐG Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài điểm bên ngoài của bản thân" Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi) của bản thân. Tiết học: TCKNXH: "Sinh nhật 220 Lớp Lớp học HĐC của bé" Page 5 CHỦ ĐỀ: Phạm "BÉ tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ YÊU" hiện chức N 1 N 2 Dinh Cơ dưỡn thể g cho của bé bé Nhận biết một số đồ dùng đồ chơi yêu thích "Nhận biết một số đồ dùng 221 Thể hiện điều mình thích và không thích Khối Lớp học HĐG HĐG của mình. đồ chơi yêu thích của mình" Nhận biết được trạng thái cảm xúc, vui, Nhận biết được trạng thái cảm xúc, vui, "Nhận biết được trạng thái 225 Khối Lớp học ĐTT buồn, sợ hãi. buồn, tức giận cảm xúc, vui, buồn, tức giận" Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn sợ hãi Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn sợ hãi "Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn 228 Khối Lớp học ĐTT qua qua sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ" nét mặt, cử chỉ. nét mặt, cử chỉ. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi: Giả bộ (Trò Tập thực hiện 1 số kỹ năng đơn giản : 234 Tiết học : Dạy KN tập đi dép Trường Lớp học HĐH chơi bế em, khuấy bột cho em bé, Đi dép, đội mũ, đeo balo.... nghe điện thoại...) "Thực hiện một số hành vi Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao văn hóa và giao tiếp; chào 238 Thực hiện một số yêu cầu của người lớn tiếp; chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ "dạ" Trường Sân chơi HĐC HĐC tạm biệt, cảm ơn, nói từ "vâng ạ"; chơi cạnh bạn không cấu bạn. "dạ" "vâng ạ"; chơi cạnh bạn không cấu bạn" 249 Biết hát và vận động đơn giản theo Tay thơm tay ngoan Tay thơm tay ngoan Lớp Lớp học HĐC HĐC 250 một vài bài hát bản / nhạc quen Đường và chân Đường và chân Lớp Lớp học HĐC HĐC thuộc 272 Giờ ăn đến rồi Tiết học : Giờ ăn đến rồi Lớp Lớp học HĐH 273 Nghe hát, nghe nhạc với các giai Đôi dép xinh Tiết học: "Đôi dép xinh" Lớp Lớp học HĐH 274 điệu khác nhau; nghe âm thanh của Giấu tay Tiết học: "Giấu tay" Lớp Lớp học HĐH HĐC các nhạc cụ. Tiết học: DKNCH " Rửa mặt 281 Rửa mặt như mèo Lớp Lớp học HĐH như mèo" Biết hát và vận động đơn giản theo Tiết học: Ôn bài hát rửa mặt 296 Rửa mặt như mèo Lớp Lớp học HĐC một vài bài hát bản / nhạc quen như mèo thuộc 314 Thích tô mầu, vẽ, nặn, xé, xếp Di màu bàn tay Tiết học : Di màu bàn tay Lớp Lớp học HĐH hình, xem tranh (cầm bút di mầu, 317 vẽ nguệch ngoạc) Nặn bánh Tiết học : Nặn bánh Lớp Lớp học HĐH Page 6 CHỦ ĐỀ: "BÉ Phạm YÊU" tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ vi thực Địa điểm tổ N 1 N 2 đề hiện chức Dinh Cơ thể dưỡng của bé cho bé Thích tô mầu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, Tiết học: "Bé làm quen với 318 Bé làm quen với đất nặn Lớp Lớp học HĐH xem tranh (cầm bút di mầu, vẽ đất nặn" nguệch ngoạc) CỘNG TỔNG SỐ NỘI DUNG PHÂN BỔ VÀO CHỦ ĐỀ 54 54 Trong đó: - Lĩnh vực thể chất 33 34 - Lĩnh vực nhận thức 4 2 - Lĩnh vực ngôn ngữ 5 6 - Lĩnh vực TCKNXH+thẩm mỹ 12 12 CỘNG TỔNG SỐ NỘI DUNG PHÂN BỔ VÀO CHỦ ĐỀ 67 66 Trong đó: - Đón trả trẻ 6 7 - Thể dục sáng 1 1 - Hoạt động góc 13 13 - Hoạt động ngoài trời 10 8 - Vệ sinh - ăn ngủ 15 15 - Hoạt động chiều 12 12 - Thăm quan dã ngoại 0 0 - Lễ hội 0 0 - Hoạt động học 10 10 + Giờ thể chất 2 1 + Giờ nhận thức 1 1 + Giờ ngôn ngữ 3 4 + Giờ TC-KNXH- thẩm mỹ 4 4 7 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ Số tuần Ghi chú về sự điều Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện chỉnh (nếu có) Dinh dưỡng cho bé 2 Từ 02/10 đến 13/10 Phạm Thị Thương Cơ thể của bé 2 Từ 16/10 đến 27/10 Hoàng Thị Ái Phương III. CHUẨN BỊ: Nhánh “ Dinh dưỡng cho bé ” Nhánh “Cơ thể của bé” - Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch,nội dung chủ đề “Dinh - Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, nội dung chủ đề “Cơ thể dưỡng cho bé ” của bé” -Thiết kế môi trường giáo dục theo chủ đề - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề -Thiết kế các trò chơi, các góc chơi đa dạng - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật liệu có sẵn và các loại phong phú phế phẩm để làm đồ dùng đồ chơi Giáo viên - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ đề phụ huynh cùng - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật liệu có sẵn và các cô cung cấp thêm kiến thức cho trẻ. loại phế phẩm để làm đồ dùng đồ chơi -Thiết kế môi trường giáo dục theo chủ đề - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ đề phụ huynh -Thiết kế các trò chơi, các góc chơi đa dạng cùng cô cung cấp thêm kiến thức cho trẻ phong phú Nhà trường - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo viên. - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo viên. - Mua bổ sung nguyên vật liệu, đồ dùng, đồ chơi để - Mua bổ sung nguyên vật liệu, đồ dùng, đồ chơi để chuẩn bị cho chủ đề. chuẩn bị cho chủ đề. - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên. - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên. 8 Phụ huynh - Đưa và đón trẻ đúng giờ, kí nhận sổ giao - Sưu tầm một số tranh ảnh, họa báo, phế liệu để làm đồ nhận trẻ dùng đồ chơi - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, trước khi đi học - Sưu tầm một số tranh ảnh, họa báo, nguyên - Đưa và đón trẻ đúng giờ, kí nhận sổ giao nhận trẻ. vật liệu để cung cấp cho giáo viên làm đồ dùng - Phối hợp với giáo viên trong việc thực hiện chăm đồ chơi sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, trước khi dưỡng, béo phì. đi học - Phối hợp với giáo viên trong việc thực hiện chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh dưỡng, béo phì. IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ: BÉ YÊU Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 - Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép trước khi vào lớp. Trò chuyện với phụ huynh về chăm sóc trẻ, phòng bệnh. - Cô gần gũi và giúp trẻ mạnh dạn giao tiếp với bạn. 1 Đón trẻ - Cho trẻ nghe các bài hát về chủ đề “ Đôi mắt xinh, cái mũi, mời bạn ăn...” - Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề đang học, các bộ phận trên cơ thể con người. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong giao tiếp - Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi nhanh, chậm, kiễng gót,... theo hiệu lệnh của cô về đội hình vòng tròn. - Trọng động: BTPTC 2 Thể dục sáng - Hô hấp: Thổi bóng bay, thổi nơ.. -ĐT 1: 2 tay đưa lên cao hạ xuống, hai tay sang ngang hạ xuống -ĐT 2: Quay người sang hai bên, nghiêng người sang hai bên 9 -ĐT 3: Ngồi xổm đứng lên, Co duỗi từng chân Mỗi động tác tập 4 lần x2 nhịp, - Lần 2: tập kết hợp bài hát “ Ồ sao bé không lắc, đôi mắt xinh ” - TCVĐ: Giấu tay, Tai – mắt miệng. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh phòng. Ngày 02/10 Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/09 PTNN PTTC PTTCKN PTNN PTTCKN PTNN - Dạy trẻ đọc - Đi theo XH +TM - Kể chuyện XH+TM Ôn bài thơ thơ “Giờ đường Dạy kỹ cho trẻ nghe - Làm quen Giờ ngủ Tuần ngủ” ngoằn ngoèo năng ca hát Các bạn của với đất nặn 1+ 2 “Rửa mặt mèo con “ Dinh như mèo” dưỡng Ngày 09/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10 cho bé” PTTC PTNN PTTCKNXH PTNT PTTCKNXH PTTKNXH - Đi bước - Dạy trẻ đọc +TM - Nhận biết vị +TM TM Chơi qua vật cản thuộc thơ - Nặn bánh trí trong - DKNCH Ôn bài hát: - tập “cao 5cm” “Giờ ăn” không gian “Giờ ăn đến Giờ ăn đến 3 có “Trên - dưới” rồi” rồi chủ Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 định PTNN PTTCKN PTNN PTNT PTTCKNXH PTNN Dạy trẻ đọc XH +TM - Kể chuyện - NBTN : Đôi +TM - Ôn bài thơ: thơ : Miệng - Di màu đôi cho trẻ nghe bàn tay Dạy trẻ kỹ Giờ ăn Tuần xinh bàn tay “Đôi bàn tay năng ca hát 3+ 4 để làm gì” “ Giấu tay” “Cơ thể Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 của bé” PTTCKN PTNT PTNN PTTCKNXH PTNN PTTCKN XH +TM - Bò thấp chui - Kể chuyện +TM - Dạy trẻ XH+TM - Dạy trẻ kỹ qua Bé hành đi DKNCH đọc thơ: Ôn bài hát năng đi dép cổng khám bệnh Đôi dép xinh Đi dép Đôi dép xinh Ngày 02/10 Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 Chơi 10 - tập 4 ngoài trời Tuần 1 + 2 Dinh dưỡng - Dạo chơi, - Hướng dẫn - Dạo chơi, - Biết chấp - Quan sát - QS bàn cho bé quan sát: trẻ đi dép khi quan sát: Bạn nhận đội mũ, củ cà rốt chân cô, bàn Bạn trai đi ra ngoài gái đi dép khi ra - TCVĐ: chân trẻ - TCVĐ: - TCVĐ:Giấu - TCVĐ: ngoài trời. Nhổ cải - TCVĐ: Đá Qủa bóng tay Nhảy qua - TCVĐ: Lộn - Chơi tự do bóng nảy - Chơi tự do suối nhỏ cầu vồng sân trường - Chơi tự do - Chơi tự do khu chơi với - Chơi tự do - Chơi tự do khu khám cầu trượt, lăn cát cầu trượt, lăn cầu trượt, đu phá xã hội bóng; bóng; quay. Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10- - Quan sát - Trò chuyện - QS Bồn hoa - Quan sát đồ - QS quầy TCVD: vườn rau với trẻ về kĩ - TCVĐ: Gieo chơi màu đỏ- ẩm thực khu Dung dăng - TCVĐ: năng an toàn hạt nảy mầm xanh chợ quê dung dẻ Rồng rắn lên khi chơi cầu - TCVĐ: Qủa - TCVĐ: - Chơi tự do mây trượt, đu quay - TCVĐ: bóng nảy Rồng rắn lên khu thiên - Chơi tự do - TCVĐ: Con Dung dăng - Chơi tự do mây nhiên cầu trượt, đu bọ dừa dung dẻ khu cầu trượt - Chơi tự do: quay - Chơi tự do - Chơi tự do khu vườn cổ khu cầu trượt khu thiên tích nhiên Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 - Dạy trẻ bỏ - Trải nghiệm - Quan sát - Dạy trẻ kĩ - QS quầy Trải nghiệm rác đúng nơi cảm giác đôi bồn rửa tay năng an toàn ẩm thực khu cảm giác đôi Tuần quy định bàn tay ngoài trời khi gặp vũng chợ quê bàn chân 3+4 - TCVĐ:Bàn - TCVĐ: Tay - TCVĐ: nước - TCVĐ: TCVĐ: Cơ thể chải đánh đâu chân đâu Dung dăng - TCVĐ: Lộn Rồng rắn lên Dung dăng của bé răng của tôi - Chơi tô dung dẻ cầu vồng mây dung dẻ - Chơi tự do: tượng ở khu - Chơi với - Chơi với đồ - Chơi tự do: -Chơi tự do Khu vườn cổ nghệ thuật chong chóng chơi ngoài: khu vườn cổ tại khu thể tích ở khu phát cát, sỏi tích chất 11 triển thể chất Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 - Biết chấp - Quan sát - Trò chuyện - Quan sát - Quan sát, Quan sát đôi nhận đội đôi giầy, đôi chuyện đôi khu bếp ăn trò chuyện găng tay mũ, đi dép dép bàn chân - TCVĐ: về thời tiết - TCVĐ: khi ra - TCVĐ: - TCVĐ: Rồng rắn lên -TCVĐ: Giấu tay ngoài trời. Dung dăng Bóng tròn to mây Mưa to, mưa - Chơi tự do - TCVĐ:Hái dung dẻ - Chơi với đồ - Chơi tự do: nhỏ tại khu nhà quả -Chơi tự do chơi ngoài khu các trò - Chơi tự do bóng - Chơi tự do tại khu thể trời: nắp chai. chơi dân gian ở khu thiên với cầu chất nhiên Đi dép mo trượt, đu quay cau, đẩy xe 1. Vệ sinh - Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. - Trò chuyện với trẻ về cách xúc miệng nước muối. - Tập cho trẻ xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn xong. Vệ sinh ăn - Đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định 5 ngủ 2. Ăn - Lấy thìa bát, nhận thức ăn, cơm canh của lớp từ nhà bếp, lấy đĩa đựng thức ăn rơi, xếp thìa ăn cơm, khăn lau tay vào từng bàn. - Khi kê bàn xong cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn. - Cô giới thiệu món ăn nhằm cung cấp thêm cho trẻ về chất dinh dưỡng. Sau đó chia ăn. cô 12 mời lớp ăn cơm để trẻ mời lại. - Cô chia phần cơm và canh ra bát to về các bàn - Khi trẻ ăn cô bao quát sửa cách cầm thìa cho trẻ. Cầm thìa bằng tay phải và chú ý đến trẻ ăn chậm chưa cầm được thìa xúc cơm hoặc sức khoẻ ngày hôm đó không tốt, động viên trẻ ăn hết xuất. - Dạy trẻ biết mời người xung quanh ăn cơm - Tập cho trẻ tự xúc cơm và không làm rơi vãi thức ăn - Biết được tên gọi một số món ăn quen thuộc. Ăn hết xuất khi ăn không dùng tay bốc cơm(thức ăn), ngậm thức ăn, ăn không làm vãi. 3. Ngủ trưa - Chuẩn bị: + Phòng ngủ sạch sẽ đủ mát, ánh sáng vừa phải không chói mắt trẻ + Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ - Theo dõi trẻ ngủ: + Nhắc tư thế nằm, đắp chăn cho trẻ (khi cần). Khi trẻ ngủ cô bao quát chú ý trẻ khó ngủ, + Tạo bầu không khí yên tĩnh cho trẻ ngủ ngon, không làm ồn ào. - Khi trẻ thức: + Trẻ nào thức trước cô cho cất gối, tập gấp chăn. Khi đa số trẻ thức cô cho trẻ và mở phòng, cất gối, chăn vào đúng nơi quy định. Ngày 02/10 Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 -Trò chuyện - Cho trẻ ôn Trò chuyện - Cho trẻ học - Ôn bài hát : - Cho trẻ văn với trẻ về vệ lại bài thơ với trẻ về kỹ năng đeo Giờ ăn đến nghệ cuối Chơi sinh, dinh “Giờ ngủ” cách giữ ấm balo rồi tuần – tập Tuần dưỡng - Trò chơi: đôi bàn chân. - Trò chơi: - Nêu gương theo 1+2 Trò chơi: Bé Xâu vòng. - Trò chơi: Thả đỉa ba cuối ngày. 6 ý “ Dinh tập rửa mặt - Chơi theo ý Đuổi bóng ba. - Trả trẻ thích dưỡng - Chơi theo ý thích. - Chơi theo ý - Chơi theo ý buổi cho bé ” thích. - Trả trẻ thích. thích. chiều - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 - Ngày 14/10 - Cho trẻ - Ôn bài thơ - Dạy trẻ cách - Trò chuyện - Liên hoan Liên hoan nhận biết “Giờ ăn” rửa tay với trẻ về văn nghệ văn nghệ 13 một số vật - Trò chơi: - Trò chơi: một số loại cuối tuần cuối tuần dụng nguy Tìm đồ chơi Ngón tay quả. -Nêu gương Chơi theo ý hiểm - Chơi theo ý nhúc nhích - Trò chơi: Ai cuối tuần thích - Trò chơi : thích - Chơi theo ý giỏi nhất -Trả trẻ -Trả trẻ Lăn bóng -Trả trẻ thích - Chơi theo ý - Chơi theo ý - Trả trẻ thích thích -Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 Trò chuyện - Cho trẻ ôn - Dạy trẻ cách - Cho trẻ nghe - Ôn bài thơ - Cho trẻ văn với trẻ về lại bài thơ đeo khẩu các bài thơ, : Đi dép nghệ cuối các bộ phận “Miệng xinh ” trang . bài hát về - Trò chơi: tuần trên cơ thể. - Trò chơi: - Trò chơi; chủ đề. Con bọ - Chơi theo ý Trò chơi:Bàn Con bọ dừa. Tung bóng - Trò chơi; Ai dừa. thích tay khéo léo - Chơi theo ý - Chơi theo ý nhanh hơn -Nêu gương - Trả trẻ Chơi theo ý thích. thích - Chơi theo ý cuối tuần thích. - Trả trẻ - Trả trẻ thích -Trả trẻ Tuần - Trả trẻ - Trả trẻ 3 + 4 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 Ngày 29/10 Cơ thể Nhận biết - Ôn lại câu - Trò chuyện - Ôn trẻ kỹ - Ôn bài hát - Cho trẻ văn của bé một số đồ vật chuyện “ Bé về cách giữ năng đi Đôi dép nghệ cuối gây nguy hành đi ấm đôi bàn dép xinh tuần hiểm khám bệnh tay - Trò chơi: Ai -Nêu gương - Chơi tự do Trò chơi: - Trò chơi: - Trò chơi: nhanh nhất cuối tuần Lộn cầu vồng Ngón tay Giấu tay - Chơi theo ý -Trả trẻ - Trả trẻ - Chơi theo ý nhúc nhích. - Chơi theo ý thích thích. - Chơi theo ý thích - Trả trẻ - Trả trẻ thích. - Trả trẻ - Trả trẻ V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP THEO Ý THÍCH BUỔI SÁNG CHI TIẾT 14 Nhánh 1: Nhánh Khu vực Dinh 2: Cơ Mục đích – yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị chơi dưỡng thể của cho bé bé - Trẻ biết cách bế em: quàng hai * Bế em -Búp bê tay, tay trên, tay dưới. - Trẻ nhận bạn chơi và về nhóm và chơi. - Mỗi trẻ 1 em búp bê và trẻ x x dùng 1 tay để đỡ đầu búp bê, 1 tay giữ lấy chân búp bê và đặt búp bê vào lòng. - Trẻ biết cầm thìa bằng tay * Cho em ăn -Bộ bát, thìa. phải và xúc bột ở bát đưa lên - Trẻ sắp xếp bàn ghế, bát, - Bàn ghế ngồi. miệng cho bé búp bê. thìa, khăn - Búp bê. - Dùng muôi múc bột ra bát x x (đĩa) cho nguội, đeo khăn vào a. cổ em, bế em vào lòng và tiến Thao hành cho em ăn. tác vai *Ru em ngủ - Búp bê -Trẻ biết bế em và vỗ nhẹ nhàng - Trẻ về nhóm chơi dưới sự - Giường, gối, chăn. vào người em để em ngủ. giúp đỡ của cô. - Trẻ bế em lại gần giường và x x vỗ vào người em để em bé ngủ sau đó đặt em vào giường cho em ngủ. - Trẻ biết đặt xoong lên bếp và * Nấu cháo cho em - Xoong , nồi, dùng đũa khuấy cháo và múc - Trẻ dùng xoong đặt lên - Bếp ga, bát, đĩa, đũa cháo ra đĩa bếp và dùng thìa hoặc đũa x x khuấy cháo sau đó đổ vào bát hoặc đĩa 15 *Chơi với bảng chơi , hộp chơi - Hình tròn to, nhỏ - Bé chơi ghép hình -Bảng chơi, lô tô - So hình tròn to, nhỏ - Lô tô hình ảnh -Biết lấy bảng chơi dưới sự - Bé chọn giống cô -Bảng chơi với các x x hướng dẫn và giúp đỡ của cô - Nhận biết và chọn đúng chấm màu màu xanh đỏ của đồ dùng -Lô tô đồ dùng đồ chơi: đồ chơi ba lô, mũ, bập bênh - Tìm quả cho cây. - Phân loại đồ dùng đồ chơi -Trẻ biết lấy các khối, các hộp * Chơi với đồ chơi công - Các loại khối, hộp vuông, tròn, một số xe thả hình, nghiệp vuông, tròn, xe thả hình, đóng cọc bàn gỗ, xâu vòng - Bé thả hình hột hạt, dây, lồng hộp ...dưới sự hướng dẫn và giúp đỡ - Bé đóng cọc bàn gỗ vuông, lồng hộp tròn .. x x của cô - Bé xâu vòng b. Hoạt - Bé chơi lồng hộp vuông động - Bé chơi lồng hộp tròn với đồ vật, đồ - Trẻ biết ghép hình đôi bàn tay, * Bé ghép hình đôi bàn tay, - Bảng chơi, lô tô hình chơi đôi bàn chân đôi bàn chân :Trẻ chọn các bàn tay, bàn chân hình bàn tay, bàn chân để x ghép thành đôi bàn tay, đôi bàn chân. - Trẻ biết ghép hình rau, củ quả * Bé ghép hình rau, củ , - Bảng chơi, hình rau, quả:Trẻ lấy các mảnh rời củ, quả x x ghép hình rau, củ - Trẻ biết trang điểm khuôn mặt * Bé trang điểm khuôn - Bảng chơi mô hình mặt:Trẻ biết trang điểm cho khuôn mặt làm từ xốp x khuôn mặt - Trẻ biết tìm và gắn tranh lô tô * Bé chọn đúng bàn tay, - Bảng chơi, hình bàn x 16 lên bảng theo yêu cầu. bàn chân: Trẻ tìm và gắn lô tay, bàn chân tô có hình ảnh bàn tay, bàn chân - Trẻ biết gắn số lượng rau, củ, * Một và nhiều: Trẻ tìm - Bảng chơi, hình ảnh quả, bàn tay, bàn chân theo một hình ảnh rau, củ, quả, bàn một số loại rau như: bắp và nhiều lên bảng. tay, bàn chân và gắn tương cải, cải thìa, súp lơ, bàn x ứng với bên có một – bên tay, bàn chân có nhiều - Trẻ biết cầm các hộp hình * Bé lồng hộp: Trẻ cầm các - Bộ lồng hộp. tròn, hình vuông có kích cỡ hộp lồng hộp, hình tròn, hình x x nhỏ cho vào bên trong hộp có vuông có kích nhỏ lồng vào kích cỡ to hơn theo thứ tự. bên trong hộp cỡ to hơn. - Thực hiện được vận động * Búa đập, đóng cọc bàn - Bộ búa đập, bộ đóng đóng, gõ, đập,... gỗ: Trẻ dùng búa để gõ, đập cọc bàn gỗ x x mạnh vào đinh gỗ ở bàn gỗ, quả bóng ở bàn đập. - Trẻ tập cầm bút bằng 3 đầu *Bé làm quen với màu - Sáp màu , tranh rỗng ngón tay sử dụng màu sáp để di Trẻ về góc chọn nội dung to, nhỏ để trẻ di màu màu tranh rỗng hình ảnh đồ chơi mà mình thích: Trẻ di x x dùng, đồ chơi của bé. màu cầu trượt , đu quay, đồ c.Bé dùng đồ chơi trong lớp làm - Trẻ tập cầm bút và di màu *Bé di màu đôi bàn tay - Sáp màu, tranh rỗng quen Trẻ về góc chọn nội dung to, nhỏ để trẻ di màu nghệ x chơi mà mình thích: Trẻ di thuật màu đôi bàn tay theo chủ đề - Trẻ tập cầm bút sử dụng màu *Bé di màu đôi bàn chân - Sáp màu, tranh rỗng sáp để di màu tranh rỗng hình Trẻ về góc chọn nội dung to, nhỏ để trẻ di màu x ảnh chơi mà mình thích: Trẻ di 17 màu đôi bàn chân theo chủ đề - Biết dùng nguyên liệu: xốp, *Bé trang điểm khuôn mặt - Mô hình khuôn mặt bé len, giấy màu để trang điểm Trẻ biết xốp chấm keo và được cô làm từ vải nỉ, khuôn mặt dán vào khuôn mặt để trang tóc tết từ len x trí cho khuôn mặt của bé - Mút xốp, keo, len, bông tăm - Trẻ thích chơi với đất nặn, và *Bé làm quen với đất nặn - Bảng con, đất nặn bước đầu làm quen với đất nặn Trẻ biết dùng bảng để kê đất nặn và tập các kĩ năng xoay x tròn, lăn dài để nặn bánh - Trẻ biết lật mở xem tranh, trẻ * Bé xem tranh về các hành - Tranh, sách, truyện về biết nói một số nội dung mà trẻ vi nên làm và không nên chủ đề được xem. làm để bảo vệ sức khỏe : x x Trẻ lật mở từng trang sách, xem tranh sách về một số loại rau, quả, trứng, cá, thịt - Trẻ biết lật mở xem tranh, trẻ * Bé xem tranh về các loại - Tranh, sách, truyện về biết nói một số nội dung mà trẻ thực phẩm rau, canh, quả, chủ đề được xem. trứng, cá, thịt ăn tốt cho sức khỏe : Trẻ lật mở từng x trang sách, xem tranh sách về một số loại rau, quả, trứng, cá, thịt - Trẻ biết lật mở xem tranh, trẻ * Bé xem tranh về nhiều - Tranh, sách, truyện về biết nói một số nội dung mà trẻ đôi bàn tay, đôi bàn chân chủ đề được xem. tác dụng đôi bàn tay, đôi x bàn chân: Trẻ lật mở từng trang sách, xem tranh ảnh 18 và nói được tên gọi trong tranh - Trẻ biết lật mở xem tranh, trẻ * Bé xem tranh về khuôn - Tranh, sách, truyện về biết nói một số nội dung mà trẻ mặt bé, cảm xúc của bé, chủ đề được xem. thời trang của bé hàng x ngày: Trẻ lật mở từng trang sách, xem tranh sách và nói được nội dung của bức tranh - Trẻ biết chơi các trò chơi kết * Bé chơi với vòng,với - Vòng, bóng, gậy hợp với vòng, với bóng, gậy. bóng, gậy: Trẻ chơi được các trò chơi với vòng với bóng như lăn bóng,tung x x bóng, ném bóng, bật nhảy vào vòng theo hướng dẫn của cô. Dùng gậy làm vạch kẻ để bật qua vạch kẻ,... d. Vận - Trẻ biết đẩy, kéo xe. * Đẩy xe, kéo xe: Trẻ chơi - Xe đẩy, xe kéo. x x động đẩy, kéo xe. - Trẻ biết đi theo các nốt bàn * Đi theo dấu chân: Trẻ đi - Các dấu bàn chân dính chân theo đường ngoằn ngoèo. theo các dấu bàn chân được theo đường ngoằn x x dán sẵn theo đường ngoằn ngoèo. ngoèo. - Trẻ biết bước qua con suối/ * Bước qua con suối/ Bước - Mô hình con suối, bước qua các hộp thật khéo léo. qua các hộp: Trẻ bước mạnh những chiếc hộp sắt. x x qua con suối và qua các hộp 19 sắt. - Trẻ biết cảm nhận sự khác * Đi các cảm giác khác - Dép mo cau, thảm cỏ, nhau khi đi trên những con nhau: Trẻ bước đi trên dép thảm đá, thảm sỏi, thảm x x đường khác nhau. mo cau, thảm cỏ, thảm bông, bông,... thảm sỏi,.. - Trẻ biết bò bằng bàn tay, cẳng * Bò chui qua cổng: Trẻ bò - Cổng chui. chân chui qua cổng. chui qua các cổng chui. x x Trẻ biết ném bóng vào các ống *Ném bóng vào các ống : -Bóng Trẻ biết dùng 2 tay để ném -Các ống x x bóng trúng đích KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: DINH DƯỠNG CHO BÉ Thời gian thực hiện 2 tuần 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_nha_tre_chu_de_be_yeu_nam_hoc_2023_2024.docx