Kế hoạch bài dạy Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Những con vật ngộ nghĩnh - Năm học 2023 - 2024 (Hoàng Thị Thu + Nguyễn Thị Mai Hương)
Tên hoạt động chơi - tập có chủ đích: Dạy trẻ đọc thuộc thơ: Tìm ổ
Thuộc lĩnh vực: PTNN
I. Mục đích yêu cầu.
- Trẻ nhớ tên bài thơ, đọc theo cô từ đầu đến hết bài thơ. Trẻ hiểu nội dung bài thơ “Tìm ổ“
- Rèn cho trẻ kĩ năng đọc to, bước đầu trẻ đọc rõ ràng, phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Giáo dục trẻ: Biết yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
II. Chuẩn bị.
- Tranh nội dung bài thơ
- Nhạc bài hát “Gà mái tìm ổ“ Đàn gà trong sân.
- Sa bàn dạy thơ Tìm ổ
III.. Tiến hành.
* Hoạt động 1: Trò chuyện cùng bé
- Cô cho trẻ hát bài: “Đàn gà trong sân”
- Cô hỏi trẻ:
+Chúng mình vừa hát bài hát gì?
+Bài hát nói về con gì?
- Cô dẫn dắt giới thiệu tên bài thơ “Tìm ổ”Tác giả Võ Quảng.
* Hoạt động 2: Cùng bé đọc thơ
- Cô đọc thơ lần 1: Đọc diễn cảm kết hợp ánh mắt, nét mặt, cử chỉ, Điệu bộ.
- Hỏi trẻ:
+ Cô vừa đọc bài thơ gì ?
- Cô đọc thơ lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ.
- Cô giảng nội dung bài thơ :Bài thơ nói về vẻ đẹp của con gà mái khi chuẩn bị tìm ổ.
- Cô cho cả lớp đọc nhiều lần cùng cô.
- Đàm thoại:
+ Cô vừa đọc xong bài thơ gì?
+ Bài thơ nói về con gì?
+ Chị gà mái có áo như thế nào?
+ Ýêm của chị màu gì?
+ Cánh của gà làm sao?
+ Chị gà mái tìm ổ kêu thế nào?
*Cô giáo dục trẻ: Biết yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
- Cô cho cả lớp đọc thơ.
- Cô cho thi đua tổ nhóm cá nhân bằng các hình thức khác nhau (cô sửa sai cho trẻ)
- Cô đọc thơ cho trẻ nghe lần 3: Đọc kết hợp sa bàn rối.
- Cô cùng trẻ phổ nhạc và hát bài Gà mái tìm ổ.
*Hoạt động 3: Cùng hát vui
- Cô cùng trẻ phổ nhạc và hát bài Gà mái tìm ổ.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TIÊN LÃNG TRƯỜNG MẦM NON TIÊN THANH KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC THÁNG 1 – 2020 KẾ HOẠCH CHĂMNĂM SÓC HỌC: GIÁO 2019- 2020 DỤC TRẺ LỚP 2A3 CHỦ ĐỀ: “NHỮNG CON VẬT NGỘ NGHĨNH” Thời gian thực hiện 5 tuần (từ 04/12 đến 06/01/2024) Giáo viên: Hoàng Thị Thu II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC: 2023 - 2024 1 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH Ghi chú về Số tuần sự điều Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện chỉnh (nếu có) Con vật sống trong gia đình 2 Từ 04/12 đến 16/12 Nguyễn Thị Mai Hương Con vật sống dưới nước 2 Từ 18/12 đến 30/12 Hoàng Thị Thu Con vật sống trong rừng 1 Từ 01/01 đến 06/01 Nguyễn Thị Mai Hương III. CHUẨN BỊ: Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 “Con vật sống trong gia đình” “Con vật sống dưới nước” “Con vật sống trong rừng” - Xây dựng kế hoạch, nội dung chủ - Xây dựng đầy đủ kế hoạch, nội - Xây dựng đầy đủ kế hoạch, nội đề “Con vật sống trong gia đình” dung chủ đề “Con vật sống dưới dung chủ đề “Con vật sống trong trước 1 tuần. nước” rừng” - Thiết kế môi trường giáo dục theo - Thiết kế môi trường giáo dục - Thiết kế môi trường giáo dục theo chủ đề. theo chủ đề chủ đề - Thiết kế các trò chơi, các góc chơi - Thiết kế các trò chơi, các góc - Thiết kế các trò chơi, các góc chơi Giáo viên đa dạng phong phú. chơi đa dạng phong phú đa dạng phong phú - Tiếp tục bổ sung làm đồ dùng đồ - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ chơi phục vụ chủ đề. chủ đề đề - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật liệu có sẵn và các loại nguyên vật liệu có sẵn và các loại nguyên vật liệu có sẵn và các loại nguyên vật liệu để làm đồ dùng đồ chơi cho liệu để làm đồ dùng đồ chơi. liệu để làm đồ dùng đồ chơi 2 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 “Con vật sống trong gia đình” “Con vật sống dưới nước” “Con vật sống trong rừng” trẻ khám phá. - Trò chuyện với trẻ cho trẻ xem - Trò chuyện với trẻ cho trẻ xem - Trò chuyện với trẻ, cho trẻ xem video hình ảnh con vật sống dưới video hình ảnh con vật sống trong video hình ảnh về những con vật nước. rừng. sống trong gia đình. - Tạo hứng thú cho trẻ khi vào chủ - Tạo hứng thú cho trẻ khi vào chủ - Tạo hứng thú cho trẻ khi vào chủ đề nhánh đề nhánh đề nhánh. - Tuyên truyền với phụ huynh về - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ đề “Con vật sống dưới nước” đề “Con vật sống trong rừng” phụ chủ đề, để phụ huynh cùng cô cung phụ huynh cùng cô cung cấp thêm huynh cùng cô cung cấp thêm kiến cấp thêm kiến thức cho trẻ. kiến thức cho trẻ và chăm sóc trẻ tốt thức cho trẻ và chăm sóc trẻ tốt hơn. hơn. - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo viên viên viên - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo Nhà viên viên viên trường - Mua bổ sung nguyên vật liệu, đồ - Mua bổ sung nguyên vật liệu, - Mua bổ sung nguyên vật liệu, đồ dùng, đồ chơi để chuẩn bị cho chủ đồ dùng, đồ chơi để chuẩn bị cho dùng, đồ chơi để chuẩn bị cho chủ đề chủ đề đề Phụ huynh - Đưa và đón trẻ đúng giờ -Đưa và đón trẻ đúng giờ -Đưa và đón trẻ đúng giờ - Sưu tầm một số tranh ảnh, họa -Sưu tầm một số tranh ảnh, họa -Sưu tầm một số tranh ảnh, họa báo, nguyên vật liệu, phế liệu để báo, phế liệu để làm đồ dùng đồ báo, phế liệu để làm đồ dùng đồ giáo viên làm đồ dùng đồ chơi chơi chơi - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, trước khi đi học gàng, trước khi đi học trước khi đi học - Phối hợp với giáo viên trong việc - Phối hợp với giáo viên trong - Phối hợp với giáo viên trong việc thực hiện chăm sóc, nuôi dưỡng, việc thực hiện chăm sóc, nuôi thực hiện chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh dưỡng, giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh dưỡng, béo phì. suy dinh dưỡng, béo dưỡng, béo 3 IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú - Cô vệ sinh sạch sẽ lớp học, chuẩn bị bàn ghế, đeo khẩu trang, nhắc phụ huynh kí nhận vào sổ giao nhận trẻ và sát khuẩn tay cho trẻ trước khi vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ trước khi đến lớp. 1 Đón trẻ - Tuyên truyền với phụ huynh học sinh về công tác phòng chống dịch theo mùa. - Nhắc trẻ chào cô khi vào lớp, chào ông, bà, bố, mẹ.... - Cô ân cần gần gũi và giúp trẻ mạnh dạn giao tiếp với bạn - Cho trẻ nghe các bài hát về chủ đề: Một con vịt, trời nắng trời mưa, cá vàng bơi, .... - Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi nhanh ,chậm, kiễng gót,... theo hiệu lệnh của cô về đội hình vòng tròn. - Trọng động: BTPTC + Hô hấp: Thổi bóng bay, thổi nơ.. + ĐT 1: 2 tay đưa lên cao hạ xuống, hai tay sang ngang hạ xuống. 2 Thể dục sáng + ĐT 2: Quay người sang hai bên, ngiêng người sang hai bên. + ĐT 3: Ngồi xổm đứng lên, Co duỗi từng chân. Mỗi động tác tập 2 lần x2 nhịp, *TCVĐ: Con bọ dừa. Bắt chước tiếng kêu con vật - Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh lớp học 2- 3 vòng Con Ngày 4/12 Ngày 5/12 Ngày 6/12 Ngày 7/12 Ngày 8/12 Ngày 9/12 Chơi vật PTNN PTNT TCKNXH+TM PTNN TCKNXH+TM PTNN tập có sống Dạy trẻ đọc NBTN: Con Di màu con gà Kể chuyện Dạy hát: Một Ôn bài thơ: 3 chủ trong thuộc thơ: Tìm mèo con cho trẻ nghe: con vịt Tìm ổ đinh gia ổ Gà trống vào đình vịt bầu 4 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú Ngày 11/12 Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12 PTNN PTNT TCKNXH+TM PTTC TCKNXH+TM TCKNXH+ Kể chuyện cho NBTN: Con Nặn quả trứng Bước lên DH: Con gà TM trẻ nghe: Qủa vịt xuống bậc trống Ôn bài hát: trứng thang cao Con gà 15cm trống Ngày 18/12 Ngày 19/12 Ngày 20/12 Ngày 21/12 Ngày 22/12 Ngày 23/12 PTNT PTNN TCKNXH + PTTC TCKNXH + PTNN NBTN: Con cá Dạy trẻ đọc TM Đá bóng lên TM Ôn bài thơ: Con thuộc thơ: Dạy hát: Cá trước tối Di màu con cá Con cá vật Con cá vàng vàng bơi thiểu 1,5m vàng sống Ngày 25/12 Ngày 26/12 Ngày 27/12 Ngày 28/12 Ngày 29/12 Ngày 30/12 dưới PTNT TCKNXH + PTNN PTTC PTNN PTNN nước NBPB: Màu TM Kể chuyện cho Bật qua vạch Dạy trẻ đọc Ôn bài thơ: vàng, màu DVĐ: Cá trẻ nghe: Cá và kẻ thuộc thơ: Con Con cua xanh vàng bơi chim cua Ngày 01/01 Ngày 02/01 Ngày 03/01 Ngày 04/01 Ngày 05/01 Ngày 06/01 Con TCKNXH+TM PTTC TCKNXH+TM TCKNXH+ PTNN TCKNXH+ vật Di màu con thỏ Trườn tới DH: Trời nắng, TM Kể chuyện cho TM sống đích thẳng trời mưa Thỏ con trẻ nghe: Thỏ Ôn bài hát: trong hướng đáng yêu ngoan Trời nắng, rừng trời mưa Ngày 4/12 Ngày 5/12 Ngày 6/12 Ngày 7/12 Ngày 8/12 Ngày 9/12 Chơi Con - Dạo chơi, - Dạo chơi, - Dạo chơi, - Dạo chơi, Dạo chơi, quan - Dạo chơi, tập 4 vật quan sát: quan sát: quan sát: Bồn quan sát: sát: Vườn rau quan sát: ngoài sống Thời tiết Chợ quê hoa đồng hồ Vườn cổ - TCVĐ: Đuổi Con lợn trời trong - TCVĐ: Qủa - TCVĐ: - TCVĐ: Lăn tích bóng - TCVĐ: 5 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú gia bóng nảy Rồng rắn lên bóng - TCVĐ: - Chơi tự do Rồng rắn đình - Chơi tự do mây Chơi tự do cầu Lộn cầu cầu trượt, lăn lên mây cầu trượt, lăn Chơi tự do cầu trượt, lăn bóng; vồng bóng; Chơi tự do bóng; trượt, đu quay. - Chơi tự do cầu trượt, đu cầu trượt, quay. đu quay. Ngày 11/12 Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12 - Dạo chơi, - Dạo chơi, - Dạo chơi, - Dạo chơi, Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan sát: Con quan sát: quan sát: quan sát: sát: Con vịt quan sát: gà. Con chó. Thời tiết Con mèo. - TCVĐ: Đuổi Con ngan. - TCVĐ: Lăn - TCVĐ: Mèo - TCVĐ: Rồng - TCVĐ: bóng - TCVĐ: bóng đuổi chuột rắn lên mây Tung bóng - Chơi tự do Lăn bóng - Chơi tự do Chơi tự do cầu Chơi tự do cầu - Chơi tự do cầu trượt, lăn Chơi tự do cầu trượt, lăn trượt, đu quay. trượt, lăn bóng; cầu trượt, bóng; cầu trượt, bóng; đu quay. lăn bóng; Ngày 18/12 Ngày 19/12 Ngày 20/12 Ngày 21/12 Ngày 22/12 Ngày 23/12 - Dạo chơi, Dạo chơi, Dạo chơi, quan Dạo chơi, Dạo chơi, quan Hướng dẫn quan sát: Con quan sát: sát: Con ốc quan sát: sát: Thời tiết trẻ: đội mũ cá Con cua - TCVĐ: Lăn Con tôm - TCVĐ: Đuổi khi ra nắng; Con - TCVĐ: Lộn - TCVĐ: Mèo bóng. - TCVĐ: bóng. đi giầy dép; vật cầu vồng. đuổi chuột. Chơi tự do cầu Rồng rắn - Chơi tự do mặc quần sống - Chơi tự do Chơi tự do cầu trượt, lăn bóng; lên mây. cầu trượt, lăn áo phù hợp dưới cầu trượt, lăn trượt, đu quay. - Chơi tự do bóng; với thời tiế nước bóng; cầu trượt, TCVĐ: đu quay. Lộn cầu vồng. Chơi tự do 6 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú Ngày 25/12 Ngày 26/12 Ngày 27/12 Ngày 28/12 Ngày 29/12 Ngày 30/12 - Dạo chơi, Dạo chơi, Nhận biết một Dạo chơi, Dạo chơi, quan Dạo chơi, quan sát: quan sát: số vật dụng quan sát: sát: Góc thiên quan sát: Vườn rau Vườn cổ nguy hiểm, Vườn hoa nhiên Chợ quê - TCVĐ: Lăn tích những nơi - TCVĐ: - TCVĐ: Đuổi - TCVĐ: bóng - TCVĐ: nguy hiểm Tung bóng bóng Mèo đuổi Chơi tự do cầu Rồng rắn lên không được - Chơi tự do - Chơi tự do chuột. trượt, lăn bóng; mây phép sờ vào cầu trượt, cầu trượt, lăn Chơi tự do Chơi tự do hoặc đến gần đu quay. bóng; cầu trượt, cầu trượt, đu - TCVĐ: Mèo lăn bóng; quay. đuổi chuột. Chơi tự do cầu trượt, lăn bóng; Ngày 01/01 Ngày 02/01 Ngày 03/01 Ngày 04/01 Ngày 05/01 Ngày 06/01 - Dạo chơi, Dạo chơi, Dạo chơi, Dạo chơi, Dạo chơi, Dạo chơi, quan sát: Con quan sát: quan sát: quan sát: : quan sát: QS: Con Con nai ở khu chợ Con dê ở Vườn hoa Thời tiết Quan sát góc dê ở khu vật quê khu chợ quê - TCVĐ: Lăn - TCVĐ: thiên nhiên chợ quê sống - TCVĐ: Rồng - TCVĐ: Mèo bóng Lộn cầu - TCVĐ: Đuổi - TCVĐ: trong rắn lên mây. đuổi chuột Chơi tự do cầu vồng bóng Mèo đuổi rừng - Chơi tự do Chơi tự do cầu trượt, lăn bóng; - Chơi tự do - Chơi tự do chuột cầu trượt, lăn trượt, đu quay. cầu trượt, cầu trượt, lăn Chơi tự do bóng; đu quay. bóng; cầu trượt, đu quay. 1. Vệ sinh - Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. - Trò chuyện với trẻ về cách xúc miệng nước muối. 7 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú - Tập cho trẻ xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn xong. - Đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định 2. Ăn - Lấy thìa bát, nhận thức ăn, cơm canh của lớp từ nhà bếp, lấy đĩa đựng thức ăn rơi, xếp thìa ăn cơm, khăn lau tay vào từng bàn. - Khi kê bàn xong cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn. - Cô giới thiệu món ăn nhằm cung cấp thêm cho trẻ về chất dinh dưỡng. Sau đó chia ăn. cô mời lớp ăn cơm để trẻ mời lại. - Cô chia phần cơm và canh ra bát to về các bàn - Khi trẻ ăn cô bao quát sửa cách cầm thìa cho trẻ. Cầm thìa bằng tay phải và chú ý đến trẻ ăn chậm chưa cầm được thìa xúc cơm hoặc sức khoẻ ngày hôm đó không tốt, động viên trẻ ăn hết xuất. - Dạy trẻ biết mời người xung quanh ăn cơm - Tập cho trẻ tự xúc cơm và không làm rơi vãi thức ăn - Biết được tên gọi một số món ăn quen thuộc. Ăn hết xuất khi ăn không dùng tay bốc cơm(thức ăn), ngậm thức ăn, ăn không làm vãi. 3. Ngủ trưa - Chuẩn bị: + Phòng ngủ sạch sẽ đủ mát, ánh sáng vừa phải không chói mắt trẻ + Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ - Theo dõi trẻ ngủ: + Nhắc tư thế nằm, đắp chăn cho trẻ (khi cần). Khi trẻ ngủ cô bao quát chú ý trẻ khó ngủ, + Tạo bầu không khí yên tĩnh cho trẻ ngủ ngon, không làm ồn ào. - Khi trẻ thức: + Trẻ nào thức trước cô cho cất gối, tập gấp chăn. Khi đa số trẻ thức cô cho trẻ và mở phòng, cất gối, chăn vào đúng nơi quy định. 8 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú Ngày 4/12 Ngày 5/12 Ngày 6/12 Ngày 7/12 Ngày 8/12 Ngày 9/12 - Cho trẻ làm - Cho trẻ làm - Cho trẻ làm - Làm quen - Cho trẻ văn HD: Cách Con quen chủ đề quen với các quen với câu bài hát: nghệ cuối chăm sóc vật những con vật bài thơ chuyện gà Một con vịt tuần và giữ ấm sống ngộ nghĩnh. thuộc chủ trống và vịt - Trò chơi; - Trò chơi; đôi bàn trong - Trò chơi; đề. bầu Thả đỉa ba Rồng rắn. chân gia Rồng rắn. - Trò chơi; - Trò chơi; ba. Nêu gương Trò chơi; đình - Nêu gương Con bọ dừa. Đuổi bóng Nêu gương cuối ngày Rồng rắn. cuối ngày. Nêu gương - Nêu gương cuối ngày Nêu gương cuối ngày cuối ngày cuối ngày. Ngày 11/12 Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12 Chơi - Cho trẻ ôn lại - Cho trẻ hát - Trò chuyện - Cho trẻ làm - Cho trẻ văn - Tìm đồ tập câu chuyện các bài hát với trẻ về các quen bài nghệ cuối vật vừa mới 5 theo ý quả trứng. thuộc chủ đề con vật sống hát con gà tuần cất giấu thích - Trò chơi; Trò chơi; trong gia trống - Trò chơi;. - Trò chơi; buổi Rồng rắn. Tung bóng đình. - Trò chơi; Thả đỉa ba Thả đỉa chiều - Nêu gương Nêu gương - Trò chơi; Con bọ Nêu gương ba ba. cuối ngày. Rồng rắn ba. dừa. cuối ngày Nêu gương Nêu gương Nêu gương cuối ngày cuối ngày cuối ngày Ngày 18/12 Ngày 19/12 Ngày 20/12 Ngày 21/12 Ngày 22/12 Ngày 23/12 Con - Cho trẻ làm - Cho trẻ làm - Trò chuyện - Cho trẻ - Cho trẻ văn - Nhận biết vật quen bài thơ quen bài hát cùng trẻ về nghe các nghệ cuối được trạng sống con cá vàng cá vàng bơi. những con vật câu chuyện tuần thái cảm dưới - Trò chơi; - Trò chơi; sống dưới thuộc chủ - Trò chơi; xúc, vui, nước Rồng rắn. Con bọ dừa. nước đề Rồng rắn. buồn, tức - Nêu gương Nêu gương - Trò chơi; - Trò chơi Nêu gương giận 9 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú cuối ngày. cuối ngày Đuổi bóng Thả đỉa ba cuối ngày Trò chơi; - Nêu gương ba. Tung bóng cuối ngày Nêu gương Nêu gương cuối ngày Ngày 25/12 Ngày 26/12 Ngày 27/12 Ngày 28/12 Ngày 29/12 Ngày 30/12 - Cho trẻ ôn bài - Cho trẻ làm - Trò chuyện - Cho trẻ làm - Cho trẻ văn - Biểu lộ sự hát cá vàng quen với câu về chủ đề quen với nghệ cuối thân thiện bơi chuyện: Cá những con vật bài thơ con tuần với một số - Trò chơi; và chim ngộ nghĩnh cua - Trò chơi;. con vật Rồng rắn. - Trò chơi; - Trò chơi; Con - Trò chơi; Thả đỉa ba quen thuộc Nêu gương Con bọ dừa. bọ dừa. Rồng rắn Nêu gương gần gũi. cuối ngày. Nêu gương cn Nêu gương ba. cuối ngày - Trò chơi; cuối Nêu gương Đuổi cuối ngày bóng Nêu gương Ngày 01/01 Ngày 02/01 Ngày 03/01 Ngày 04/01 Ngày 05/01 Ngày 06/01 - Trò chuyện - Cho trẻ làm - Cho trẻ làm - Cho trẻ đọc - Cho trẻ văn - Cho trẻ cùng trẻ về quen với bài quen với các bài thơ nghệ cuối đọc 1 số Con các con vật hát trời nắng truyện thỏ thuộc chủ tuần bài thơ vật sống trong trời mưa ngoan đề - Trò chơi; thuộc chủ sống rừng - Trò chơi; - Trò chơi; Con - Trò chơi; Rồng rắn. đề trong - Trò chơi; Con bọ dừa. bọ dừa. Đuổi bóng Nêu gương - Trò chơi; rừng Rồng rắn. Nêu gương - Nêu gương Nêu gương cuối ngày Rồng rắn. - Nêu gương cuối ngày cuối ngày cuối ngày Nêu gương cuối ngày. 10 V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP THEO Ý THÍCH BUỔI SÁNG CHI TIẾT Khu vực Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Mục đích – yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị chơi - Trẻ biết cách bế em: * Bế em -Búp bê quàng hai tay, tay - Trẻ nhận bạn chơi và về nhóm trên, tay dưới. và chơi. - Mỗi trẻ 1 em búp bê và trẻ x x x dùng 1 tay để đỡ đầu búp bê, 1 tay giữ lấy chân búp bê và đặt búp bê vào lòng. - Trẻ biết cầm thìa * Cho em ăn -Bộ bát, thìa. bằng tay phải và xúc -Trẻ sắp xếp bàn ghế, bát, thìa, - Bàn ghế bột ở bát đưa lên khăn ngồi. miệng cho bé búp bê. - Dùng muôi múc bột ra bát(đĩa) - Búp bê. x x x cho nguội, đeo khăn vào cổ em, a. Thao bế em vào lòng và tiến hành cho tác vai em ăn. *Ru em ngủ - Búp bê -Trẻ biết bế em và vỗ - Trẻ về nhóm chơi dưới sự -Giừơng, gối, nhẹ nhàng vào người giúp đỡ của cô. chăn. em để em ngủ. - Trẻ bế em lại gần giường và x x x vỗ vào người em để em bé ngủ sau đó đặt em vào giường cho em ngủ. -Trẻ biết đặt xoong * Nấu cháo cho em -Xoong , nồi, lên bếp và dùng đũa - Trẻ dùng xoong đặt lên bếp và -Bếp ga, bát, khuấy cháo và múc dùng thìa hoặc đũa khuấy cháo đĩa, đũa x x x cháo ra đĩa sau đó đổ vào bát hoặc đĩa 11 *Chơi với bảng chơi , hộp chơi -Tranh các -Ghép tranh theo mẫu con vật -So hình tròn to, nhỏ - Hình tròn to, -Bé chọn giống cô nhỏ -Nhận biết và chọn đúng màu -Bảng chơi, lô -Biết lấy bảng chơi xanh đỏ của đồ dùng đồ chơi tô dưới sự hướng dẫn và -Cầu vồng sắc màu - Lô tô hình x x x giúp đỡ của cô -Phân biệt con mèo, con vịt ảnh - Nhận biết được các loại món -Bảng chơi ăn giống nhau với các chấm màu -Lô tô các con vật b. Hoạt động với - Trẻ biết ghép hình * Bé ghép hình con vật: Trẻ - Bảng chơi, đồ vật, con vật. lấy các mảnh ghép để ghép hình con vật x x đồ chơi thành hình con vật. - Trẻ biết trang điểm * Bé trang điểm khuôn - Bảng chơi cho con vật mặt:Trẻ biết trang điểm cho mô hình con x con vật vật làm từ xốp - Trẻ biết tìm và gắn * Bé chọn đúng con vật: Trẻ - Bảng chơi, tranh lô tô lên bảng tìm và gắn lô tô có hình ảnh hình con vật x x x theo yêu cầu. con vật - Trẻ biết gắn số * Một và nhiều: Trẻ tìm hình - Bảng chơi, lượng con vật theo ảnh con vật và gắn tương ứng hình ảnh một x x một và nhiều lên với bên có một – bên có nhiều số loại con bảng. vật 12 - Trẻ biết tìm đúng * Bé chọn đúng hình: Bé chọn - Hộp chơi có hình vuông, tròn tam đúng hình vuông hình tròn hình các mặt có giác và ấn khớp vào tam giác để ấn khớp vào các những hình phần hình còn thiếu. mặt của hộp giấy có những hình vuông, tròn, vuông tròn tam giác trên đó. tam giác còn x x x thiếu. Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác rời. - Trẻ biết xâu vòng từ * Bé xâu vòng: Trẻ biết cách - Dây, hột, hạt hình, các loại hạt luồn dây vào lỗ để xâu thành x x x vòng -Trẻ biết cầm các * Bé lắp ghép: Trẻ cầm các - Bộ lắp ghép. mảng ghép rời ghép mảng ghép rời để ghép thành x x x thành hình theo yêu hình theo yêu cầu. cầu. - Trẻ biết cầm các * Bé lồng hộp: Trẻ cầm các - Bộ lồng hộp. hộp có kích cỡ nhỏ hộp có kích nhỏ lồng vào bên cho vào bên trong trong hộp cỡ to hơn. x x x hộp có kích cỡ to hơn theo thứ tự. - Thực hiện được vận * Búa đập, đóng cọc bàn gỗ: - Bộ búa đập, động đóng, gõ, đập,... Trẻ dùng búa để gõ, đập mạnh bộ đóng cọc x x x vào đinh gỗ ở bàn gỗ, quả bóng bàn gỗ 13 ở bàn đập. - Trẻ biết lật mở xem * Bé xem tranh về con vật: - Tranh, sách, tranh, trẻ biết nói một Trẻ lật mở từng trang sách, xem truyện về chủ x x x số nội dung mà trẻ tranh ảnh các con vật và nói đề được xem. được tên con vật trong tranh -Trẻ biết sử dụng các *Xếp chuồng cho con vật, xếp - Khối hộp nguyên vật liệu để xây ao cá gỗ, cây hoa và sắp xếp vào vị trí -Trẻ thực hiện thao tác vai: xếp cây xanh đồ x x theo ý thích hoặc theo các khối gỗ thành ngôi nhà và chơi. gợi ý, hướng dẫn của xếp cây hoa, cây xanh 2 bên - Mẫu gợi ý cô. đường. xếp ngôi nhà - Trẻ tập cầm bút *Bé di màu con vật - Sáp màu, bằng 3 đầu ngón tay Trẻ về góc chọn nội dung chơi tranh rỗng to, sử dụng màu sáp để mà mình thích: Trẻ di màu con nhỏ để trẻ di x x di màu tranh rỗng vật theo chủ đề màu c.Bé làm hình ảnh quen - Biết dùng nguyên *Bé trang điểm cho con vật - Mô hình nghệ liệu: xốp, len, giấy Trẻ biết dùng len, xốp chấm ngôi nhà. thuật màu để trang điểm keo và dán vào ngôi nhà để -Mút xốp, x các con vật. trang trí cho con vật bé thích keo, len, bông tăm 14 - Trẻ thích chơi với *Bé làm quen với đất nặn - Bảng con, đất nặn, và bước đầu Trẻ biết dùng bảng để kê đất đất nặn làm quen với đất nặn nặn và tập các kĩ năng xoay x x x tròn, lăn dài để nặn thức ăn cho con vật, nặn con giun. - Trẻ biết chơi các trò * Bé chơi với vòng,với bóng, - Vòng,bóng, chơi kết hợp với gậy:Trẻ chơi được các trò chơi gậy vòng, với bóng, gậy. với vòng với bóng như lăn bóng,tung bóng, ném bóng, bật x x x nhảy vào vòng theo hướng dẫn của cô. Dùng gậy làm vạch kẻ để bật qua vạch kẻ,... - Trẻ biết đẩy, kéo xe. * Đẩy xe, kéo xe: Trẻ chơi đẩy, - Xe đẩy, xe x x x kéo xe. kéo. d. Vận - Trẻ biết dùng lực * Đánh gôn: Trẻ dùng gậy - Gậy đánh động của cánh tay, cổ tay đánh gôn để đánh mạnh quả gôn, sân gôn đánh thật khéo để bóng vào gôn. có lỗ, bóng x x x bóng lăn được vào nhỏ. gôn. - Trẻ biết sử dụng cơ * Kéo chun: Trẻ sỏ tay vào hai - Chun kéo. tay để kéo chun theo đầu dây chun kéo thật mạnh. x x x ý thích. - Trẻ biết đi theo các * Đi theo dấu chân: Trẻ đi - Các dấu bàn nốt bàn chân theo theo các dấu bàn chân được dán chân dính x x x đường ngoằn ngoèo. sẵn theo đường ngoằn ngoèo. theo đường 15 ngoằn ngoèo. - Trẻ biết bước qua * Bước qua con suối/ Bước - Mô hình con con suối/ bước qua qua các hộp: Trẻ bước mạnh suối, những x x x các hộp thật khéo léo. qua con suối và qua các hộp sắt. chiếc hộp sắt. - Trẻ biết cảm nhận * Đi các cảm giác khác nhau: - Dép mo cau, sự khác nhau khi đi Trẻ bước đi trên dép mo cau, thảm cỏ, thảm x x x trên những con thảm cỏ, thảm bông, thảm sỏi,.. đá, thảm sỏi, đường khác nhau. thảm bông,... - Trẻ biết bò bằng * Bò chui qua cổng: Trẻ bò - Cổng chui. bàn tay, cẳng chân chui qua các cổng chui. x x x chui qua cổng. Trẻ biết ném bóng *Ném bóng vào các ống -Bóng x x x vào các ống -Các ống 16 GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH : NHỮNG CON VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH Thứ 2 ngày 04 tháng 12 năm 2023 Tên hoạt động chơi - tập có chủ đích: Dạy trẻ đọc thuộc thơ: Tìm ổ Thuộc lĩnh vực: PTNN I. Mục đích yêu cầu. - Trẻ nhớ tên bài thơ, đọc theo cô từ đầu đến hết bài thơ. Trẻ hiểu nội dung bài thơ “Tìm ổ“ - Rèn cho trẻ kĩ năng đọc to, bước đầu trẻ đọc rõ ràng, phát triển ngôn ngữ cho trẻ. - Giáo dục trẻ: Biết yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình. II. Chuẩn bị. - Tranh nội dung bài thơ - Nhạc bài hát “Gà mái tìm ổ“ Đàn gà trong sân. - Sa bàn dạy thơ Tìm ổ III.. Tiến hành. * Hoạt động 1: Trò chuyện cùng bé - Cô cho trẻ hát bài: “Đàn gà trong sân” - Cô hỏi trẻ: +Chúng mình vừa hát bài hát gì? +Bài hát nói về con gì? - Cô dẫn dắt giới thiệu tên bài thơ “Tìm ổ”Tác giả Võ Quảng. * Hoạt động 2: Cùng bé đọc thơ - Cô đọc thơ lần 1: Đọc diễn cảm kết hợp ánh mắt, nét mặt, cử chỉ, Điệu bộ. - Hỏi trẻ: + Cô vừa đọc bài thơ gì ? - Cô đọc thơ lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ. - Cô giảng nội dung bài thơ :Bài thơ nói về vẻ đẹp của con gà mái khi chuẩn bị tìm ổ. - Cô cho cả lớp đọc nhiều lần cùng cô. - Đàm thoại: + Cô vừa đọc xong bài thơ gì? + Bài thơ nói về con gì? 17 + Chị gà mái có áo như thế nào? + Ýêm của chị màu gì? + Cánh của gà làm sao? + Chị gà mái tìm ổ kêu thế nào? *Cô giáo dục trẻ: Biết yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình. - Cô cho cả lớp đọc thơ. - Cô cho thi đua tổ nhóm cá nhân bằng các hình thức khác nhau (cô sửa sai cho trẻ) - Cô đọc thơ cho trẻ nghe lần 3: Đọc kết hợp sa bàn rối. - Cô cùng trẻ phổ nhạc và hát bài Gà mái tìm ổ. *Hoạt động 3: Cùng hát vui - Cô cùng trẻ phổ nhạc và hát bài Gà mái tìm ổ. IV, Đánh giá cuối ngày 1.Tình trạng sức khoẻ 2. Trạng thái cảm xúc 3.Kiến thức kỹ năng 18 Thứ 3 ngày 05 tháng 12 năm 2023 Tên hoạt độngchơi –tập có chủ đích: Đề tài: Nhận biết tập nói con mèo Lĩnh vực: PTNT I.Mục đích yêu cầu : - Trẻ biết tên ,và gọi đúng tên con mèo và điểm của con mèo: đầu, mắt, đuôi , chân ... Trẻ biết ích lợi của con mèo - Rèn và phát triển khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ. Rèn phát âm cho trẻ khi trả lời đúng các tiếng lông mèo... - Trẻ mạnh dạn tin hứng thú tham gia các hoạt động , giáo dục trẻ có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. II/ Chuẩn bị: - “ Con mèo” thật . - 2 bức tranh mèo , Lô tô con mèo, con chó - Máy tính có video mèo rình mồi - Nhạc bài hát “ai cũng yêu chú mèo “ -III, Tiến hành 1. Hoạt động 1: Bé biết gì về chú mèo - Cô cùng trẻ hát bài hát: Ai cũng yêu chú mèo + C/m vừa hát bài hát gì? Trong bài hát có nhắc tới con gì? Nhà chúng mình có nuôi mèo không? + Nhà c/m nuôi mèo để làm gì? Mèo kêu như thế nào? - Cô dẫn dắt cho trẻ quan sát con mèo thật 2. Hoạt động 2: Nhận biết tập nói con mèo - Cho trẻ quan sát con mèo thật + Đây là con gì? ( Cô cho trẻ nói nhiều lần con mèo )+ Con mèo có những bộ phận gì? ( Đầu, mình, đuôi, chân) + Mèo nhìn bằng gì? ( Cô cho trẻ chỉ vào mắt mèo)+ Mèo đi bằng gì? ( Cô cho trẻ chỉ vào chân mèo) + Mèo kêu như thế nào ? (Cho trẻ bắt tiếng kêu mèo)+ Mèo có lông màu gì? - Cho một số trẻ lên sờ vào bộ lông? Khi được sờ lông mèo chúng mình thấy như thế nào? ( Cô cho trẻ nói nhiều lần) + Đây là gì của con mèo? ( Đuôi mèo)+ Đuôi mèo như thế nào? + Mèo sống ở đâu? Mèo đẻ ra gì?+ Mèo thích ăn gì? (cô cho trẻ cho mèo ăn) - Cô khái quát lại:Con mèo gồm có đầu, mình, đuôi. Đầu của chú mèo thì có đôi tai rất thính để nghe rõ các tiếng của động vật, có một đôi mắt rất sáng để nhìn và săn mồi trong bóng đêm đấy, mèo có mũi,miệng và hai bên mũi của mèo có bộ ria rất 19 đẹp . Chân mèo có cấu tạo rất đặc biệt, dưới chân có đệm thịt và móng vuốt rất sắc nhọn giúp mèo có thể di chuyển nhẹ nhàng và bắt chuột tốt hơn, với một cái đuôi dài nữa. + Cô đố các con mèo thích ăn gì ? ( Cô cho trẻ mang thức ăn tới cho mèo ăn) + Vậy các con có biết chúng ta nuôi mèo để làm gì không? + C/m có biết vì sao mèo thích ăn chuột không ? (Vì chuột phá hoại đồ dùng ) - Cô cho trẻ xem video mèo bắt chuột, rình mồi - Cô cho trẻ làm động tác mèo rình mồi. Cô khái quát: Mèo là con vật hiền lành đáng yêu có ích giúp chúng ta bắt chuột nên chúng ta yêu quý mèo 3. Hoạt động 3: Ai nhanh hơn Trò chơi: Ai nhanh hơn - Cách chơi: Cô chia làm 2 đội chơi, Nhiệm vụ của 2 đội là tìm và dán hình ảnh con mèo lên bảng - Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. - Cô nhận xét trẻ chơi. IV. Đánh giá trẻ 1.Tình trạng sức khoẻ : .......................................................................................................................................................................................................... 2 .Trạng thái cảm xúc: .......................................................................................................................................................................................................... 3. Kiến thức, kĩ năng, thái độ .......................................................................................................................................................................................................... 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_nha_tre_chu_de_nhung_con_vat_ngo_nghinh.docx