Kế hoạch bài dạy mầm non Lớp Chồi - Mục tiêu năm mới - Năm học 2024-2025
- Trẻ thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp thông qua các hoạt động thể dục sáng hằng ngày (36 bài thể dục sáng).
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.
1 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2024-2025 Lớp: Chồi 2 I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC * Trẻ phát triễn khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. 1. Trẻ khỏe mạnh, đạt được cân nặng * Trẻ trai: và chiều cao phát triển bình thường + Cân nặng theo lứa tuổi. đạt: 14,4kg – 23,5kg + Chiều cao đạt được: 100,7cm - 119,1cm * Trẻ gái: + Cân nặng đạt: 13,8kg – 23,2kg + Chiều cao đạt được: 99,5cm - 117,2cm 2. Trẻ phát triển khỏe mạnh theo độ - Trẻ thực hiện các bài vận động giúp tuổi. cơ thể phát triển tốt theo lứa tuổi. - Trẻ có thể ăn nhiều loại thức ăn để giúp cơ thể khỏe mạnh, phát triển hài hòa cân đối. * Trẻ có khả năng phát triển một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẻ, khéo léo và bền bỉ. 3. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp - Trẻ thực hiện được các động tác nhàng các động tác trong bài thể dục phát triển nhóm cơ và hô hấp thông theo hiệu lệnh. qua các hoạt động thể dục sáng hằng ngày (36 bài thể dục sáng). - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu). - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Nhún chân + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. 4. Trẻ thực hiện được vận động nhanh, - Thực 2 mạnh, khéo léo trong thực hiện bài tập Thiện được vận động nhanh, mạnh, tổng hợp bò trong đường dích dắc (3 – khéo léo trong thực hiện bài tập tổng 5 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không hợp bò trong đường dích dắc (3 – 5 chênh ra ngoài. điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chênh ra ngoài. + Bò bàn tay và bàn chân 3 – 4 m + Bò dích dắc qua 5 điểm + Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m +Bò dích dắc qua 4 điểm dích dắc 5. Trẻ có khả năng kiểm soát được vận - Đi/ chạy thay đổi hướng vận động động: đúng tín hiệu vật chuẩn ( 4 - 5 vật - Đi/ chạy thay đổi hướng vận động chuẩn đặt dích dắc). đúng tín hiệu vật chuẩn ( 4 - 5 vật + Chạy dích dắc (đổi hướng) theo chuẩn đặt dích dắc). hiệu lệnh. - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m + Chạy liên tục theo hướng thẳng trong 10 giây. 10m trong 10 giây. + Chạy 15m trong khoảng 10 giây. + Chạy 60 m + Chạy 80 m * Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế - Bước đi liên tục trên ghế thể dục 6. Trẻ thực hiện giữ được thăng bằng hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi trên ghế thể dục - Bước đi liên tục trên ghế thể dục + Đi trên ghế thể dục đầu đội túi hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn cát. - Đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên + Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. vạch kẻ trên sàn. - Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m. +Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m 7. Trẻ thực hiện được các vận động -Thực hiện được các vận động trườn trườn trèo. trèo. + Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. + Trèo lên xuống 5 gióng thang. + Trườn theo hướng thẳng 8. Trẻ có khả năng thực hiện được một -Khả năng thực hiện được một số vận số vận động bật nhảy động bật nhảy. + Bật liên tục về phía trước + Bật xa 35 - 40cm + Bật nhảy từ trên cao xuống (cao 30 - 35cm) + Bật tách chân, khép chân qua 5 ô. + Bật qua vật cản 10 - 15cm + Nhảy lò cò 2m. + Nhảy lò cò 3m. 3 * Trẻ có khả năng kết hợp các giác quan và vận động: vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. 9. Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong - Tung bắt bóng với người đối diện vận động: (cô/ bạn) bắt được 3 lần liên tiếp - Tung bắt bóng với người đối diện không rơi bóng (khoảng cách 3m) (khoảng cách 3m) + Tung bóng lên cao và bắt. - Tự đập bắt bóng được 2-3 lần liên + Tung bắt bóng với người đối tiếp. diện. - Tung bắt bóng với người đối diện + Chuyền bóng được 4-5 lần liên (khoảng cách 3m) tiếp. - Tự đập bắt bóng được 2-3 lần liên - Tự đập bắt bóng được 2-3 lần liên tiếp. tiếp + Tự đập, bắt bóng được 2-3 lần liên tiếp + Đập và bắt bóng tại chỗ. - Tung bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) - Tự đập bắt bóng được 2-3 lần liên tiếp 10. Trẻ có khả năng phối hợp các giác - Khả năng phối hợp các giác quan và quan và vận động. vận động. - Ném trúng đích ngang xa 2 m + Ném xa bằng 1 tay + Ném xa bằng 2 tay + Ném trúng đích bằng 1 tay + Ném trúng đích bằng 2 tay + Ném trúng đích ngang xa 1,5m + Ném trúng đích ngang xa 2 m + Ném trúng đích đứng( xa 1 m x cao 1m). * Trẻ có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay 11. Trẻ thực hiện được các vận động: - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay - Cuộn - xoay tròn cổ tay. - Biết gập mở các ngón tay, gắn, nối - Gập, mở các ngón tay. - Biết vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối - Biết gập giấy. 12. Trẻ có thể biết phối hợp cử động - Xé đường thẳng. bàn tay, ngón tay – mắt trong một số - Cắt đường thẳng. hoạt động: - Tô, vẽ hình : người, nhà, cây. - Vẽ được người nhà cây. - Lắp ghép hình. - Cắt thành thạo theo đường thẳng - Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối. - Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối - Cài, cởi cúc, xâu buộc dây. - Biết tết sợi đôi. - Biết tết sợi đôi. - Tự cải cởi cúc áo, buộc dây giày. - Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày. * Trẻ có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với 4 sức khỏe - Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm 13. Trẻ nhận biết một số thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng) cùng nhóm thịt, cá...có chứa nhiều - Biết được lợi ích của việc ăn uống chất đạm, Rau, quả chín có nhiều đủ chất vitamin. - Nhận biết thực phẩm sấy khô cùng nhóm với rau, quả nhưng vẫn giữ được nhiều vitamin - Biết tên một số món ăn quen thuộc. 14. Trẻ nói được tên một số món ăn - Nhận biết dạng chế biến đơn giản hằng ngày và dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm: rau có thể rau có thể luộc, nấu canh, thịt có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho, rán, nấu cơm, nấu cháo. kho; gạo nấu cơm, nấu cháo . - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và 15. Trẻ nhận biết được ăn để cao lớn, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ khỏe mạnh, thông minh và biết ăn chất. nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ - Nhận biết sự liên quan giữa ăn, chất dinh dưỡng. uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...) * Trẻ có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân. 16. Trẻ thực hiện được một số việc khi -Tự rửa tay bằng xà phòng. được nhắc nhở như: Rửa tay bằng xà - Tự lau mặt, tự đánh răng. phòng, tự lau mặt, đánh răng, thay - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. quần áo khi bị ướt, bẩn. - Rèn luyện cho trẻ thao tác rửa tay - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. bằng xà phòng. 17. Trẻ có khả năng tự cầm bát thìa, - Nhận biết được việc tự phụ vụ trong xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ giờ ăn, uống. thức ăn. 9 - Rèn thói quen tự phục vụ ở mọi lúc - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, mọi nơi không rơi vãi, đỗ thức ăn. 18. Trẻ có một số hành vi ăn hoặc - Có ý thức trong tập thể uống mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ - Nhận biết được dưỡng chất rất cần tốn, nhai kĩ, ăn rau và nhiều loại thức thiết cho cơ thể ăn khác nhau và không uống nước lã. Mời cô mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ Không uống nước lã 19. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ - Tập luyện một số thói quen tốt về sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: giữ gìn sức khỏe. Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, thể, vệ sinh môi trường đối với sức đi dép giày khi đi học. biết nói với khỏe con người. người lớn khi bị đau, chảy máu hoạt - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù sốt, biết đi vệ sinh và bỏ rác đúng nơi hợp với thời tiết 5 quy định, bỏ rác đúng nơi quy định. - Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đội tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt... - Đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Giữ vệ sinh và bỏ rác vào thùng rác 20. Trẻ biết được bàn là, bếp đang đun - Nhận biết và phòng tránh những vật phích nước nóng..là nguy hiểm, không dụng nguy hiểm đến tính mạng. đến gần, biêt các vật sắc nhọn không nên nghịch. 21. Trẻ nhận biết được những nơi - Nhận biết và phòng tránh những nơi như: ao, hồ, mương nước, suối, bể không an toàn. chứa nước là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. 22. Nhận biết được một số hành động - Không cười đùa trong khi ăn, uống nguy hiểm và phòng tránh khi được hoặc khi ăn các loại quả có hạt... nhắc nhở như: Không cười đùa khi ăn, - Không ăn thức ăn có mùi ôi; không uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt... ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, Không được ăn thức ăn có mùi ôi, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không ăn lá, quả lạ..không uống rượu, không được người lớn cho phép. bia, cà phê không tự ý uống thuốc khi - Không được ra khỏi trường khi không được phép của người lớn, không được phép của cô giáo không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. 23. Nhận biết được một số trường hợp - Biết gọi người lớn khi gặp một số nguy hiểm và biết gọi người giúp đỡ trường hợp khẩn cấp: cháy, có người khi gặp một số trường hợp khẩn cấp rơi xuống nước, ngã chảy máu. cháy, có người rơi xuống nước, ngã - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. chảy máu, biết gọi người giúp đở khi Nói được tên, địa chỉ gia đình, số bị lạc nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. điện thoại người thân khi cần thiết. II/LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC * Trẻ ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh 24. Trẻ biết quan tâm đến sự thay đổi - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa của sự vật, hiện tượng xung quanh với và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như của con người. đặt câu hỏi về những thay đổi của sự + Tìm hiểu các mùa trong năm vật hiện tượng: “vì sao cây lại héo?”, + Tìm hiểu về gió “Vì sao cây bị ướt?” - Nhận ra được hiện tượng thời tiết lạnh hoặc nóng 6 + Tìm hiểu về mùa hè 25. Trẻ biết phối hợp các giác quan để - Nhận biết được các giác quan. xem xét sự vật hiện tượng như kết + Khám phá các giác quan của bé hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm để tìm hiểu - Đặc điểm, công dụng và cách sử đặc điểm của đối tượng. dụng ĐDĐC + Khám phá đồ dùng học tập - Đặc điểm công dụng của 1 số PTGT + Khám phá xe đạp + Tìm hiểu một số tàu, thuyền + Tìm hiểu máy bay. + Tìm hiểu một số biển báo giao thông đường bộ. + Tìm hiểu một số luật giao thông đường bộ. - NB đặc điểm ích lợi tính chất của nước + Khám phá phá sự kì diệu của nước * Trẻ có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định 26. Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so - QS phán đoán mối liên hệ đơn giản sánh, dự đoán. giữa các con vật, cây cối với MTS Ví dụ: pha màu/ đường/ muối vào - Biết sự khác nhau giữa ngày và đêm. nước, dự đoán, quan sát, so sánh. 27. Trẻ biết phân loại các đối tượng - Một số dấu hiệu của ngày và đêm. theo một hoặc hai dấu hiệu + Tìm hiểu về ngày và đêm - Phân loại đối tượng theo: + to – nhỏ. + cao – thấp. + dài – ngắn. * Trẻ có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau 28. Trẻ có khả năng nhận xét được - Một số mối liên hệ đơn giản giữa, một số mối quan hệ đơn giản của sự đặc điểm cấu tạo với cách SD ĐDĐC vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho quen thuộc thêm đường/ muối nên nước ngọt/ + Khám phá đồ dùng đồ chơi mặn hơn”. - Đặc điểm bên ngoài của con vật gần gũi, ích lợi và tác hại của con vật đối với con người. +Tìm hiểu một số con vật nuôi trong gia đình. + Khám phá một số con vật nuôi sống dưới nươc. 7 + Tìm hiểu một số con vật sống trong rừng + Tìm hiểu một số con côn trùng. - Đặc điểm bên ngoài của cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại của cây hoa quả đối với con người + Khám phá một số loại hoa + Khám phá một số loại quả + Tìm hiểu một số loại cây. + Khám phá một số rau. 29. Trẻ biết sử dụng cách thức thích - Cách chăm sóc và bảo vệ cây. hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. ví - Cách CS và bảo vệ các con vật dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ - Nguyên nhân gây ô nhiễm và cách chơi chạy nhanh hơn. bảo vệ nguồn nước. - Giải quyết được các vấn đề đơn giản trong khi chơi. - Giải quyết được các vấn đề trong học tập. - Chơi với các đồ chơi khác nhau. * Trẻ có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau ( bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu. - Nhận biết được mốt số đối tượng 30. Trẻ biết thu thập thông tin về đối qua đặc điểm bên ngoài thông qua tượng bằng nhiều cách khác nhau: hình ảnh xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò - Hợp tác với bạn làm album bằng các chuyện hình ảnh sẵn có. 31. Trẻ nhận xét, trò chuyện về đặc - So sánh sự giống nhau và khác nhau điểm, sự khác nhau, giống nhau của của 2 – 3 đồ dùng đồ chơi. các đối tượng được quan sát. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật. - So sánh sự giống và khác nhau của 2 loại cây, hoa, quả - Phân biệt sự khác biệt giửa ngày và đêm - Sử dụng lời nói để diễn đạt sự hiểu biết về đối tượng. 32. Trẻ thể hiện được mốt số hiểu biết - Thể hiện vai chơi trong trò chơi về đối tượng qua hoạt động chơi, âm đóng vai theo chủ đề. nhạc và tạo hình - Cho trẻ hát, múa, vận động minh - Sử dụng lời nói và hành động để cỉ họa .các bài hát về các sự vật, hiện vị trí của đồ vật so với người khác. tượng xung quanh. - Hướng dẫn trẻ tạo hình, bắt chước, tạo dáng .các con vật, sự vật, hiện tượng xung quanh. 8 * Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán 33. Trẻ biết quan tâm đến chữ số, số - Nhận biết được chữ số, số lượng và lượng như thích đếm các vật ở xung đếm các vật ở xung quanh bé quanh hỏi “bao nhiêu”, “là số mấy”. 34. Trẻ có thể đếm trên đối tượng - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo trong phạm vi 10. khả năng. - Trẻ có thể đếm trên đối tượng trong - Trẻ có thể đếm trên đối tượng trong phạm vi 15. phạm vi 15. - Trẻ có thể đếm trên đối tượng trong - Trẻ có thể đếm trên đối tượng trong phạm vi 20. phạm vi 20. 35. Trẻ có khả năng so sánh số lượng - Đếm hai nhóm đối tượng để so sánh. của hai nhóm đối tượng trong phạm + So sánh về chiều cao. vi 10 bằng các cách khác nhau và nói + So sánh về chiều dài. được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. 36. Trẻ có khả năng gộp 2 nhóm đối - Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm tượng có số lượng trong phạm vi 5 + Gộp 2 đối tượng có tổng là 2 đếm và nói kết quả. + Gộp 2 đối tượng có tổng là 3 + Gộp 2 đối tượng có tổng là 4 + Gộp 2 đối tượng có tổng là 5 37. Trẻ có khả năng tách – gộp 1 -Khả năng tách – gộp 1 nhóm đối nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ. tượng thành các nhóm nhỏ. + Tách gộp trong phạm vi 2 + Tách gộp trong phạm vi 3 + Tách gộp trong phạm vi 4 + Tách gộp trong phạm vi 5 38. Trẻ biết sử dụng các số từ 1 – 5 để - Biết sử dụng các số từ 1 – 5 để chỉ chỉ số lượng, số thứ tự. số lượng, số thứ tự. + Nhận biết số lượng và chữ số - Trẻ biết sử dụng các số từ 5 – 10 để trong phạm vi 2 chỉ số lượng, số thứ tự. + Nhận biết số lượng và chữ số - Trẻ biết sử dụng các số từ 10 – 15 trong phạm vi 3 để chỉ số lượng, số thứ tự. + Nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 4 + Nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 5 - Trẻ biết sử dụng các số từ 5 – 10 để chỉ số lượng, số thứ tự. - Trẻ biết sử dụng các số từ 10 – 15 để chỉ số lượng, số thứ tự. 39. Trẻ có khả năng biết ý nghĩa các - NB được ý nghĩa các con số được sử dụng trong SH hàng ngày (số nhà, 9 con số được sử dụng trong cuộc sống biển số xe.....) hằng ngày. 40- Trẻ có thể nhận ra quy tắc sắp xếp - Trẻ phát hiện ra qui tắc sắp xếp. của ít nhất 3 đối tượng và sao chép - Biết sắp xếp theo qui tắc 3 đối tượng lại. 41. Trẻ có thể sử dụng dụng cụ để đo - So sánh, phát hiện ra quy tắc sắp xếp độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói và sắp xếp theo quy tắc kết quả và so sánh. + Xếp xen kẻ 4 đối tượng - Trẻ có thể sử dụng dụng cụ để đo độ + Đo độ dài một vật bằng một đơn vị dài, dung tích của 3 đối tượng, nói kết đo. quả và so sánh. + Đo dung tích bằng một đơn vị đo. - Trẻ có thể xếp xen kẻ 5 đối tượng - Trẻ có thể sử dụng dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 3 đối tượng, nói kết quả và so sánh. - Trẻ có thể xếp xen kẻ 5 đối tượng 42. Trẻ có thể chỉ ra các điểm giống - So sánh khác nhau và giống nhau nhau, khác nhau giữa hai hình (tròn và của các hình: Hình vuông, hình tam tam giác, chữ nhật...) giác, hình tròn, hình chữ nhật - Trẻ có thể chỉ ra các điểm giống + So sánh hình tròn với hình vuông. nhau, khác nhau giữa hai hình (vuông + So sánh hình tam giác và hình ,chữ nhật...) chữ nhật. - Trẻ có thể chỉ ra các điểm giống - Trẻ có thể chỉ ra các điểm giống nhau, khác nhau giữa hai hình (tròn nhau, khác nhau giữa hai hình (vuông ,chữ nhật...) ,chữ nhật...) - Trẻ có thể chỉ ra các điểm giống nhau, khác nhau giữa hai hình (tròn ,chữ nhật...) 43. Trẻ có thể sử dụng các vật liệu - Chắp ghép các hình hình học để tạo khác nhau để tạo ra các hình học đơn thành các hình mới theo ý thích và giản. theo yêu cầu. 44. Trẻ có thể sử dụng lời nói và hành - Xác định được vị trí của đồ vật so động để chỉ vị trí của đồ vật so với với bản thân trẻ và so với bạn khác: người khác. + Phía trước – phía sau. + Phía trên – phía dưới. + Phía phải – phía trái. - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, 45. Trẻ có thể mô tả các sự kiện xảy chiều, tối. ra theo trình tự thời gian trong ngày. - Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. - Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên 46. Trẻ nói được họ và tên, tuổi, giới ngoài, sở thích của bản thân. tính của bản thân khi được hỏi và trò + Tìm hiểu về bản thân bé chuyện. + Tìm hiểu về sở thích của bé + Khám phá trang phục bé trai 10 + Khám phá trang phục bé gái. 47. Trẻ nói họ và tên, công việc của - Họ tên, công việc của bố, mẹ, những bố mẹ, các thành viên trong gia đình người thân trong gia đình và công khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về việc của họ. gia đình. + Tìm hiểu về gia đình bé - Nhận biết một số nhu cầu của gia đình,. + Khám phá đồ dùng trong gia đình 48. Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố, thôn xóm) - Nói được địa chỉ của gia đình. khi được hỏi, trò chuyện 49. Trẻ nói được địa chỉ của trường, - Biết tên, địa chỉ của trường lớp. lớp khi được hỏi, trò chuyện. + Khám phá về lớp học của bé 50. Trẻ nói tên, một số công việc của - Tên và công việc của cô giáo và các cô giáo và các bác công nhân viên cô bác ở trường. trong trường khi được hỏi, trò chuyện. 51. Trẻ nói được tên và một vài đặc - Họ tên và một vài đặc điểm của các điểm của các bạn trong lớp khi được bạn hỏi và trò chuyện. - Nói được các hoạt động của trẻ ở trường. 52. Trẻ biết kể tên, công việc, công - Nói được tên các nghề nghề truyền cụ, sản phẩm/ lợi ích của một số thống của địa phương. nghề khi được hỏi, trò chuyện. + Tìm hiểu nghề của bố mẹ + Tìm hiểu nghề xây dựng + Tìm hiểu nghề giáo viên + Tìm hiểu nghề bác sĩ 53. Trẻ có thể kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử - Đặc điểm nổi bậc của một số di tích, ở địa phương. danh lam, thắng cảnh, văn hóa của quê hương, đất nước. 54. Trẻ nhận biết được và kể tên và - Đặc điểm nổi bậc của một số ngày lễ nói được đặc điểm của một số ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, hội. đất nước. - Nhận biết được các sự kiện: khám sức khỏe, cô giáo như mẹ hiền, 8/3, 22/12, 19/5. + Tìm hiểu về Bác Hồ kính yêu - Trẻ biết một số ngày lễ hội trong năm: + Tìm hiểu ngày tết Trung thu + Ngày 20/11 11 + Ngày 22/12 + Tết âm lịch + Tìm hiểu ngày tết nguyên đán + Giổ tổ Hùng Vương 10/3(âm lịch) III/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC *Trẻ có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày 55. Trẻ có khả năng thực hiện được 2, - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, 3 yêu cầu liên tiếp. công dụng và các từ biểu cảm. Ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu - Nghe hiểu nội dung các câu đơn. đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. - Ng he hiểu nội dung các câu mở rộng. - Nghe hiểu nội dung các câu phức. - Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. 56. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: rau - Hiểu được các từ chỉ đặc điểm, tính quả, con vật, đồ gỗ.. chất, công dụng và các từ chỉ biểu cảm. - Nghe và hiểu nghĩa của các từ chỉ khái quát: rau, củ, quả, con vật, đồ gỗ 57. Trẻ có khả năng lắng nghe và trao - Nghe hiểu được nội dung truyện kể, đổi với người đối thoại. truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. *Trẻ có khả năng diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ điệu bộ). 58. Trẻ có khả năng nói rõ để người - Phát âm các tiếng có chứa các âm khác nghe có thể hiểu được. khó. - Nói rõ để người nghe có thể hiểu được - Biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. - Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp. - Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. 12 59. Trẻ sử dụng được các từ chỉ sự - Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt vật, hoạt động, đặc điểm. động, đặc điểm... 60. Trẻ có thê sử dụng các loại câu - Bày tỏ tình cảm và nhu cầu hiểu biết đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu của bản thân bằng các câu đơn, câu phủ định. ghép. * Trẻ có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện 61. Trẻ biết kể lại sự việc theo trình - Kể lại truyện đã được nghe tự. - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết - Trẻ biết kể lại sự việc theo chủ đề. - Đóng kịch - Trẻ biết kể lại sự việc theo thực tế - Bạn mới tại quê hương nơi cháu sống. - Gấu con bị đau răng - Cậu bé mũi dài - Cây khế - Ba chú lợn con - Bác sĩ chim - Cậu bé “Tích Chu” - Sự tích bánh chưng bánh giầy - Sự tích hoa cúc trắng - Sự tích ngày và đêm - Một phen sợ hãi - Thỏ con đi học - Trẻ biết kể lại sự việc theo chủ đề. - Trẻ biết kể lại sự việc theo thực tế tại quê hương nơi cháu sống. 62. Trẻ có khả năng kể chuyện có mở - Kể lại câu chuyện có phần mở đàu đầu, kết thúc. và kết thúc. * Trẻ có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp diều của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. 63. Trẻ có khả năng đọc thuộc bài thơ, - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, ca dao, đồng dao hò, vè.. theo chủ đề - Của chung - Miệng xinh - Bé ơi - Chiếc cầu mới - Làm bác sĩ - Ong và Bướm - Gà mẹ đếm con - Quạt cho bà ngủ - Chúc tết - Cây dây leo - Vườn cải - Hạt mưa - Bé và ông mặt trời 13 - Xe chữa cháy - Chúng em chơi giao thông - Cô dạy con. - Hạt gạo làng ta - Gọi hè 64. Trẻ có thể bắt chước giọng nói, - Biết thể hiện các nhân vật trong câu điệu bộ của nhân vật trong truyện. chuyện, thông qua trò chơi đóng kịch. 65. Trẻ có thể sử dụng các từ như: - Sử dụng các từ biểu thị lịch sự lễ “Mời cô”; “Mời bạn”; “Cảm ơn”; phép “Xin lỗi”;.. trong giao tiếp. - Trẻ có thể nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. 66. Trẻ biết điều chỉnh giọng nòi phù - Điều chỉnh giọng to-nhỏ của mình hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhỡ. tùy theo hoàn cảnh cho phù hợp * Trẻ có khả năng ban đầu về việc đọc - viết. 67. Trẻ biết chọn sách để xem - Xem và nghe đọc nhiều loại sách khác nhau. - Phân biệt phần mở sách, kết thúc sách. - Giữ gìn, bảo vệ sách. - Làm quen với cách đọc tiếng việt: + Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu. + Hướng dẫn đọc, viết : từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới 68. Trẻ có thể mô tả hành động của - Đọc truyện qua các tranh vẽ. các nhân vật trong tranh. 69. Trẻ biết cầm sách đúng chiều và - Phân biệt phần mở đầu, phần kết giở từng trang để xem tranh ảnh. thúc của sách. “Đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc - Biết nhận dạng một số chữ cái. vẹt”) - Tập tô, tập đồ theo nét chữ. 70. Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường - Làm quen với một số kí hiệu thông trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ ) 71. Trẻ biết sử dụng kí hiệu để “viết”: - Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng vé tàu, thiệp chúc mừng... IV/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC * Trẻ có ý thức về bản thân 14 72. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính - Nhận biết tên tuổi, giới tính của bản của bản thân, tên bố, tên mẹ. thân. - Nói được tên, tuổi và giới tính của bản thân khi được hỏi. - Biết vị trí của mình trong gia đình. - Nhận biết tên bố, mẹ của trẻ. - Nói được tên bố và tên mẹ của trẻ khi được yêu cầu. 73. Trẻ có thể nói được điều bé thích, - Nói lên những điều trẻ không thích không thích, những việc gì bé có thể khi được yêu cầu. Làm những việc trẻ làm được. có thể làm được. + Hướng dẫn xếp gấp quần áo. + Bé tập đội mũ bảo hiểm và mang khẩu trang * Trẻ có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. 74. Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, - Nhận biết được cảm xúc của bản sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét thân. mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. - Hiểu và nhận biết được một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hải, tức giận ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh... - Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc của người khác. 75. Trẻ nhận ra được hình ảnh Bác - Kính yêu Bác Hồ. Hổ, lăng Bác Hồ. - Trẻ nhận biết được lăng Bác Hồ. - Nhận biết được Bác Hồ cũng như ảnh của Bác Hồ. 76. Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác - Nhận biết tình cảm của Bác với bé. Hồ qua bài hát, đọc thơ, cùng cô kể - Thích nghe các câu chyện, bài thơ chuyện về Bác Hồ. về Bác. - Biết hát các bài hát về Bác. 77. Trẻ nhận biết một vài cảnh đẹp, lễ - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh hội của quê hương, đất nước. đẹp của quê hương đất nước. - Nhận biết được các ngày lễ hội lớn trong năm: tết trung thu, tết thầy cô, tết nguyên đán, ... * Trẻ có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. Trẻ thể hiện được sự tự tin, tự lực. 15 78. Trẻ biết cố gắng hoàn thành công - Biết tiếp nhận công việc được giao. việc được giao (trực nhật, dọn đồ -Cố gắng hoàn thành công việc được chơi). giao: dọn đồ chơi, nhặt lá trên sân, tưới rau,... - Biết quan tâm và giúp đỡ bạn hoàn thành tốt nhiệm vụ: trực nhật, ... - Lao động, trực nhật. * Trẻ có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẽ. 79. Trẻ thích chăm sóc cây, con vật - Biết chăm sóc bảo vệ cây, tưới nước thân thuộc. cho cây. - Bảo vệ, chăm sóc con vật gần gũi. 80. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định, - Biết bỏ rác vào thùng rác. không để tràn nước khi rửa tay. - Nhận biết được lợi ích của việc bỏ rác đúng nơi qui định. - Khuyến khích mọi người không xả rác bừa bãi. 81. Trẻ nhận biết không được bẻ cành - Giáo dục trẻ không bẻ cành, ngắt bứt hoa. hoa. + Bé tập chăm sóc hoa kiểng 82. Trẻ nhận biết không để tràn nước - Biết tiết kiệm nước, sử dụng phù khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra hợp với nhu cầu. khỏi phòng. + Nhận biết và phòng tránh tai nạn thường gặp * Trẻ biết thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. 83. Trẻ thực hiện được một số quy - Thực hiện các qui định của gia đình: định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi không thức khuya, không nói tục, cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không xem ti vi quá lâu, - Biết vâng lời người lớn (ông bà, bố không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ). mẹ. - Thực hiện được một số quy định ở lớp : sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi qui định,không được chạy nhảy trong lớp, 84. Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào - Thực hiện hành vi đúng, phê bình hỏi lễ phép. hành vi sai. + Biết nói lời xin lỗi khi làm sai. - Trẻ biết sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. + Kĩ năng chào hỏi giao tiếp - Biết một số quy định ở nơi công cộng, đi bên phải lề đường. +Kỹ năng xử lý khi gặp người lạ 16 85. Trẻ biết chú ý lắng nghe khi cô, - Biết một số quy định, trật tự khi ăn, bạn nói. ngủ. - Giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp học. - Chú ý lắng nghe khi cô và bạn nói. 86. Trẻ biết chờ đến lượt khi được - Trẻ biết lắng nghe ý kiến của bạn. nhắc nhở. - Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác. - Biết chờ đến lượt. 87. Trẻ biết trao đổi, thỏa thuận với - Trẻ biết trình bày ý kiến của mình bạn để cùng thực hiện hoạt động với các bạn. chung (chơi, trực nhật ). - Biết trao đổi ý kiến của mình với bạn. - Biết trao đổi với bạn trong các hoạt động học. - Biết thỏa thuận với bạn khi chơi trò chơi ở các góc. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn. - Biết chơi hòa thuận cùng bạn. - Biết chia sẽ đồ chơi cùng bạn trong các hoạt động chơi. V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC * Trẻ thể hiện được sự yêu thích, hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật; có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp. Trẻ cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. 88. Trẻ biết thể hiện được niềm vui - Trẻ có thể cảm nhận cái đẹp qua các sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng hoạt động nghệ thuật như: và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm - Nghe hát xúc nói lên cảm xúc của mình khi - Nghe âm thanh nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm - Nghe nhạc dân ca nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện - Nghe nhạc thiếu nhi tượng. - Nghe nhạc không lời - Dạy hát - Dạy vận động + Múa + Gõ đệm - Biểu diễn văn nghệ theo chủ đề - Làm quen nhạc cụ - Sáng tạo vận động 17 89. Trẻ biết chú ý nghe, thích thú (hát, - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe; vỗ tay,nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, các bài hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; câu chuyện. thích nghe và kể câu chuyện. - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe các bài hát, bản nhạc trong cuộc sống. - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật,hiện tượng trong cuộc sống. 90. Trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi; ngắm và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm nhìn, chỉ, sờ, nghe các âm thanh gợi xúc của mình(về màu sắc, hình cảm, nói lên cảm xúc của mình(về dáng..) của các tác phẩm tạo hình. màu sắc, hình dáng..) của các tác phẩm tạo hình. - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe các bài hát, bản nhạc trong các tác phẩm nghệ thuật. - Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong các tác phẩm nghệ thuật. *Trẻ có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. 91. Trẻ có khả năng hát đúng giai - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc sắc thái tình cảm của bài hát theo độ thái tình cảm của bài hát qua giọng tuổi qua các chủ đề. hát, nét mặt, điệu bộ. - Vui đến trường - Đường và chân - Cô giáo em - Con chuồn chuồn - Em ra vườn rau - Em yêu cây xanh - Cùng múa hát mừng xuân - Cho tôi đi làm mưa với - Qua ngã tư đường phố - Nhớ ơn Bác 92. Trẻ có khả năng vận động nhịp - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc các bài hát, bản nhạc với các hình theo một số chủ đề. - Đêm trung thu thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) - Múa cho mẹ xem - Cháu yêu cô chú công nhân 18 - Cá vàng bơi - Cùng múa hát mừng xuân - Quả - Em yêu cây xanh - Cho tôi đi làm mưa với - Bác đưa thư vui tính - Em mơ gặp Bác Hồ 93. Trẻ có khả năng vẽ phối hợp các - Sử dụng các kĩ năng vẽ để tạo ra sản nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo phẩm có màu sắc, kích thước, hình thành bức tranh có màu sắc và bố cục. dáng/ đường nét theo các chủ đề. - Vẽ trường học của bé. - Có một số kĩ năng tạo hình đơn - Vẽ vườn hoa giản: vẽ các nét thẳng, xiên, - Vẽ cây cuốc ngang...;tô màu; xé, cắt theo đường - Vẽ theo ý thích thẳng, đường cong,...để tạo thành sản - Vẽ chân dung bạn trai, bạn gái phẩm đơn giản. - Vẽ cái nón - Vẽ con bướm - Vẽ cầu vòng - Vẽ ô tô - Vẽ biển báo - Vẽ ngã tư đường phố 94. Trẻ có khả năng xé, cắt theo - Sử dụng các kĩ năng xé, cắt để tạo ra đường thẳng, đường cong và dán sản phẩm có màu sắc, kích thước, thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. hình dáng/ đường nét theo chủ đề. - Làm lồng đèn - Trang trí thiệp 20/11 - Trang trí váy áo - Cắt dán con cá - Cắt dán cây ăn quả - Xé dán ông mặt trời - Xé dán mây - Cắt dán tàu thủy - Xé dán hoa tặng Bác - Xé dán lá cờ 95. Trẻ có khả năng làm lõm, dỗ bẹt, - Sử dụng các kĩ năng nặn: làm lõm, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong.. để nặn thành sản phẩm có nhiều chi để nặn tạo ra sản phẩm có màu sắc, tiết. kích thước, hình dáng/ đường nét theo các chủ đề. - Nặn đồ chơi - Nặn mắt kính - Nặn hoa tặng cô - Nặn vòng tay 19 - Nặn con gà con - Nặn cây xanh - Nặn cái chén - Nặn bắp cải - Nặn cầu vồng - Nặn đèn giao thông - Nặn theo ý thích 96. Trẻ có thể nhận xét các sản phẩm - Nhận xét sản phẩm tạo hình về mà tạo hình về màu sắc, đường nét, hình sắc, hình dáng/ đường nét. dáng. - Biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra các sản phẩm (vẽ, xé, dán). * Trẻ có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. 97. Trẻ có thể lựa chọn và tự thể hiện - Lựa chọn, thể hiện các hình thúc vận hình thức vận động theo bài hát, bản động khác nhau. nhạc. 98. Trẻ có thể lựa chon dụng cụ để gõ - Trẻ biết lựa chọn các hình thức vận đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. động theo nhạc. 99. Trẻ có thể nói lên ý tưởng sản - Biết thể hiện các hình thức vận động phẩm tạo hình của bản thân. theo nhạc. - Nói lên được ý tưởng tạo hình của mình. 100. Trẻ có khả năng đặt tên cho sản - Trẻ có thể đặt tên cho sản phẩm tạo phẩm tạo hình. hình của mình. - Trẻ biết được một số dụng cụ, nguyên vật liệu đơn giản trong hoạt động tạo hình.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mam_non_lop_choi_muc_tieu_nam_moi_nam_hoc_2.docx