Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bé đi khắp nơi bằng phương tiện gì - Năm học 2024-2025 - Phan Thị Phượng

1. Góc nhận biết tập nói

a. Mục đích

- Cô cho trẻ vào góc chơi, cô giáo dục trẻ biết rủ bạn cùng chơi.

- Cho chái vàp góc xem tranh ảnh về xã hội bánh, cô gợi cho trẻ nói được tên, và đặc điểm nổi bật của xe hơi bánh.

- Cho cháu vào góc xem tranh ảnh về xe bốn bánh, cô gợi cho trẻ nói được tên, và đặc điểm nổi bật của xe bốn bánh.

- Trẻ vào góc nghe cô kể chuyện, nhớ tên chuyện, hiểu nội dung truyện, cácnhân vật trong chuyện.

- Cho trẻ đọc thơ theo cô, theo câu thơ dài 5-7 chữ

- Cô cho cháu vào góc đọc các bài thơ theo chủ đề phù hợp với lứa tuổi.

- Trẻ nhận biết được dép trong lớp và dép ở ngoài khi ra sân chơi cùng với búp bê.

b. Chuẩn bị đồ dùng

- Bổ sung tranh ảnh trong chủ đề, giá, sách

- Gối ngồi…

- Sách kể chuyện cho trẻ nghe

- Tranh truyện về thiên nhiên

- Tranh kể chuyện sáng tạo…

- Tranh kể chuyện theo tranh

- Tập thơ để cháu đọc thơ theo tranh, tranh thơ đã học,

2. Góc nhận biết phân biệt

a. Mục đích

- Cô cho trẻ vào góc chơi, cô giáo dục trẻ biết rủ bạn cùng chơi.

- Trẻ vào góc nhận biết phân biệt màu sắc, hình dáng xe hai bánh.

- Trẻ vào góc nhận biết phân biệt màu sắc, hình dáng xe bốn bánh.

- Cho cháu vào góc làm bài tập, cô gợi hỏi trẻ trả lời và sử dụng các câuu hỏi đơn giản về nhu cầu, mong muốn của bản thân.

- Trẻ xem tranh ảnh và phân biệt được búp bê trai và búp bê gái.

b. Chuẩn bị:

- Cô chuẩn bị lô tô, nhiều đồ chơi với nhiều màu sắc khác nhau, yêu cầu trẻ tìm đồ chơi theo màu.

pdf34 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 11/08/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bé đi khắp nơi bằng phương tiện gì - Năm học 2024-2025 - Phan Thị Phượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 4
 BÉ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ?
 Thời gian: Từ 21/4/2025 – 02/5/2025
Stt Mục tiê giáo dục Nội dng giáo dục Hoạt động giáo dục
I PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Khỏ mạnh, cân nặng và chiề cao phát triển bình thờng tho lứa tổi
1 2. Thực hiện đợc - Thực hiện q 36 bài + Thể dục sáng: Trẻ thực hiện
 các động tác trng bài thể dục sáng đợc các động tác c bản để giúp
 tập thể dục: hít thở, ch c thể khỏ mạnh biết phối
 ty, lng/bụng và hợp hài hò giữ ty, mắt, chân.
 chân. - Trẻ thực hiện các động tác củ
 bài thể dục sáng q 2 bài thể dục
 28,29
* Thực hiện đợc vận động c bản tho độ tổi
2 6. Trẻ có khả năng giữ - Đi tho hiệ lệnh đi - Hoạt động học:
 đợc thăng bằng đề + Đi tho hiệ lệnh đi đề.
 trng vận động - Hoạt động chi sáng:
 đi/chạy thy đổi tốc - Góc vận động: Trẻ biết phối
 độ nhnh - chậm th hợp ty chân để giữ thăng bằng
 cô hặc đi trng khi đi th hiệ lệnh đi đề một
 đờng hẹp có bê vật cách nhnh trí, khé lé.
 trên ty - Dạo chi ngoài trời: Ch chá
 chi trò chi vận động đi th
 hiệ lệnh.
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc ôn lại kỹ năng
 đi th hiệ lệnh đi đề.
* Có một số tố chất vận động ban đầ (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng c thể)
4 10. Trẻ biết lăn/ bắt + Lăn bóng cùng cô - Hoạt động học:
 bóng với ngời khác. + Lăn bóng cùng cô
 - Hoạt động chi sáng:
 - Góc vận động: Trẻ biết phối
 hợp ty chân và mắt để lăn bóng
 cùng cô một cách khé lé để
 giúp c thể phát triển linh hạt.
 - Dạo chi ngoài trời: Ch chá
 chi trò chi vận động lăn bóng cùng cô.
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc ôn lại kỹ năng
 lăn bóng cùng cô.
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Thích tìm hiể khám phá thể giới xng qanh.
5 21. Trẻ có thể chi bắt - Nhận biết đợc một số - Hoạt động học:
 trớc một số hành phng tiện gi thông + Nhận biết tập nói: x đạp, x
 động qn thộc củ qn thộc: máy.
 những ngời gần gũi. - Hoạt động chi sáng:
 Sử dụng đợc một số + X đạp, x máy. - Góc nhận biết phân biệt:
 đồ dùng đồ chi qn - Trẻ và góc nhận biết phân biệt
 thộc. mà sắc, hình dáng x hi bánh.
 - Góc nhận biết tập nói: Ch
 chá và góc xm trnh ảnh về
 x hi bánh, cô gợi ch trẻ nói
 đợc tên, và đặc điểm nổi bật củ
 x hi bánh.
 - Góc nghệ thật:
 - Trẻ và góc di mà x hi bánh.
 - Góc vận động:
 - Trẻ và chi với các lại trò
 chi vận động phù hợp với trẻ và
 những trò chi mà trẻ thích.
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc nhận biết x hi
 bánh. + X ô tô, x tải - Hoạt động học:
 + Nhận biết tập nói: X ô tô, x
 tải
 - Hoạt động chi sáng:
 - Góc nhận biết phân biệt:
 - Trẻ và góc nhận biết phân biệt
 mà sắc, hình dáng x bốn bánh.
 - Góc nhận biết tập nói:
 Ch chá và góc xm trnh ảnh
 về x bốn bánh, cô gợi ch trẻ nói
 đợc tên, và đặc điểm nổi bật củ
 x bốn bánh.
 - Góc nghệ thật:
 - Trẻ và góc di mà x bốn bánh.
 - Góc vận động:
 - Trẻ và chi với các lại trò
 chi vận động và đóng vi chú tài
 xế lái x
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc nhận biết x
 bốn bánh.
* Có khả năng qan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiể biết bằng những câ nói
đn giản
6 24. Trẻ có thể - Nhận biết vị trí trng - Hoạt động học:
 chỉ/lấy/cất đồ vật có không gin củ đồ vật: + Nhận biết phân biệt: Nhận
 kích thớc t/ nhỏ + Nhận biết phía trên biết phía trên so với bản thân
 th yê cầ. so với bản thân trẻ. trẻ.
 - Hạt động đón, trả trẻ: Cô trò
 chyện với trẻ về các đồ vật ở
 phí trên s với bản thân trẻ
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc nhận biết phân biệt: Ch
 trẻ và góc làm bài tập nhận biết
 phái trên s với bản thân trẻ.
 - Hạt động chiề: Ch chá ôn
 lại kĩ năng nhận biết phái trên s
 với bản thân trẻ.
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ: * Ngh hiể đợc các yê cầ đn giản bằng lời nói:
7 28. Trẻ thực hiện - Biết chờ đến lợt khi - Dạo chi ngoài trời:
 đợc nhiệm vụ gồm 2 làm th yê cầ củ củ - Góc thiên nhiên khám phá:
 – 3 hành động. ngời lớn, và khi chi vi - Trẻ thm gi hạt động dạ
 bạn. chi ngài trời trớc khi r sân
 biết xếp hàng.
 - Biết lắng ngh hiệ lệnh củ cô
 qn sát r cẩn tây ,cây sống
 đời, r đắng và các trò chi vận
 động và dân gin nh:Trời nắng
 trời m,cá và thỏ chi với
 bóng, mè và chim sẽ,bẫy
 chột,...,lộn cầ vòng, ké c
 lừ xẻ.. dng dăng dng dẻ, rồng
 rắn lên mây, n n n nống
 - Hoạt động chi sáng:
 + Góc vận động :
 -Trẻ chi với đồ chi ké x,
 bóng, gây, vòng...khi trẻ hạt
 động xng trẻ biết cất đồ chi và
 ni qy định th yê cầ củ cô
 - Trẻ dùng gạch xây nhà, xây
 chồng chăn nôi biết nhờng
 bạn khi chi.
 + Góc phản ánh sinh hoạt:
 -Trẻ ch trò chi mẹ cn, mẹ nói
 gì cn sẽ làm th lời mẹ dặn.
 - Trẻ và góc chi xng biết để
 đồ dùng đúng ni.
 - Trẻ chi đóng vi đi chợ m
 đồ th lời mẹ dặn.
8 30. Trẻ hiể nội dng - Ngh các câ tryện - Hoạt động học: Tryện “Ô tô
 tryện ngắn đn giản: th chủ đề phù hợp với con học bài”
 trả lời đợc các câ lứ tổi - Góc nhận biết tập nói:
 hỏi về tên tryện, tên + Ô tô con học bài - Trẻ và góc ngh cô kể chyện,
 và hành động củ các nhớ tên chyện, hiể nội dng
 nhân vật. tryện, các nhân vật trng
 chyện.
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc ôn lại kỹ năng kể tryện diễn cảm.
* Ngh hiể đợc các yê cầ đn giản bằng lời nói:
9 31. Trẻ có thể trả lời - Trả lời: “Cái gì ?”; “Làm Hoạt động đón, trả trẻ: Cô tập
 các câ hỏi: “Ai gì ?”; “Ở đâ ?” ; “ thế chng trẻ lại trò chyện cùng trẻ,
 đây ?” ; “ Cái gì nà ?”; “Để làm gì ?”; gợi mở trẻ trả lời “Cái gì ?”; “Làm
 đây ?” ; “ làm gì ? ; “Tại s ?”; . gì?”; “Ở đâ?”; “ thế nà?”;
 “ thế nà ?. “Để làm gì?”; “Tại s?” Rèn
 ch trẻ có thể trả lời các câ hỏi:
 “Ai đây?”; “Cái gì đây?”; “ làm
 gì?; “ thế nà?.
* Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nh cầ:
10 33. Trẻ có thể đọc - Nói các câ dài có 5 – 7 - Hoạt động đón trẻ:
 đợc bài th ngắn. tiếng - Rèn chá biết chà cô.
 Hát đợc bài hát ngắn - Hoạt động góc:
 đn giản. + Góc nhận biết tập nói: Ch trẻ
 đọc th th cô, th câ th dài
 5-7 chữ
11 34. Sử dụng lời nói - Thực hiện yê cầ đn - Các giờ hoạt động
 với các mục đích khác giản củ bản thân khi có - Hoạt động đón, trả trẻ: Trẻ
 nh nh cầ: Cn sẽ đi rử biết trả lời một số câ hỏi đn
 - Trẻ có thể bày tỏ ty, cn mặc á ấm, giản khi trò chyện với cô.
 nh cầ củ bản thân. - Trẻ có hành động lễ phép với
 ngời lớn, biết chà hỏi khi gặp
 ngời lớn, biết dạ, th khi ngời
 lớn hỏi.
 - Nói lên những nh cầ mng
 mốn củ bản thân khi ngh cô
 nói.
 - Dạo chi ngoài trời:
 - Góc thiên nhiên khám phá:
 - Trẻ biết đặt những câ hỏi khi
 dạ chi cùng cô hy khi trò
 chyện với bạn
 - Hoạt động chi sáng:
 + Góc nhận biết tập nói Trẻ biết
 thể hiện cảm xúc củ mình q
 các bài th câ chyện.
 + Góc phản ánh sinh hoạt: Thể
 hiện vi khi chi và sử dụng các câ hỏi đn giản về nh cầ,
 mng mốn củ bản thân khi
 ngh lời nói, cử chỉ, điệ bộ củ
 ngời lớn..
 + Góc nhận biết phân biệt: Ch
 chá và góc làm bài tập, cô gợi
 hỏi trẻ trả lời và sử dụng các câ
 hỏi đn giản về nh cầ, mng
 mốn củ bản thân.
* Hồn nhiên trong giao tiếp
13 36. Trẻ có thể nói t, - Nói các câ nói nhẹ - Hoạt động đón, trả trẻ: Trẻ có
 đủ ngh, lể phép nhàng, thân thiện khi trò hành động nhã nhặn,lịch sự với
 chyện với bạn bạn cà cô khi và lớp, biết chà
 hỏi khi gặp ngời lớn,gặp bạn,
 biết dạ, th khi ngời lớn hỏi và
 biết trả lời hò đồng với bạn.
 - Trò chyện với bạn một cách
 lich sự không xng t, gọi mày
 khi đến lớp gặp bạn, không chửi
 thề khi gi tiếp với bạn.
 - Dạo chi ngoài trời:
 - Góc thiên nhiên khám phá:
 - Trẻ dạ chi ngài trời qn sát
 cây sứ cùi, h mời giờ,cây dừ
 kiểng, r càng c. và chi các
 trò chi vận động : mè đổi
 chột, trời nắng trời m, cá và
 thỏ, ké c lừ xé, lộn cầ vòng
 -Trẻ biết đặt câ hỏi với cô với
 bạn về mọi vật xng qnh trẻ.
 - Hoạt động chi sáng:
 + Góc phản ánh sinh hoạt: Trẻ
 và góc chi đòng vi ch bạn
 búp bê ăn, trẻ sẽ trò chyện với
 bạn, ch bạn ăn, ch bạn tắm, ch
 bạn ống sữ, khi bạn khóc bé sẽ
 vỗ về bạn búp bê.
 + Góc vận động : Trẻ và góc
 chi với đồ chi lắp ráp ....biết
 nhờng bạn trng lúc chi không trnh giành đồ chi với bạn
IV/PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẪM MỸ.
*Thực hiện đợc một số qi định đn giản trong sinh hoạt.
15 46. Trẻ biết chi thân - Biết rủ bạn cùng chi. - Hoạt động đón, trả trẻ:
 thiện cạnh trẻ khác. - Cô trò chyện với trẻ, giá dục
 trẻ biết rủ bạn cùng chi.
 - Hoạt động chi sáng:
 + Góc nhận biết tập nói: Cô ch
 trẻ và góc chi, cô giá dục trẻ
 biết rủ bạn cùng chi.
 + Góc nhận biết phân biệt: Cô
 ch trẻ và góc chi, cô giá dục
 trẻ biết rủ bạn cùng chi.
 + Góc phản ánh sinh hoạt: Cô
 ch trẻ và góc chi, cô giá dục
 trẻ biết rủ bạn cùng chi.
 + Góc vận động: Cô ch trẻ và
 góc chi, cô giá dục trẻ biết rủ
 bạn cùng chi.
16 47. Trẻ có thể thực - Thực hiện một số qi - Hoạt động vệ sinh:
 hiện một số yê cầ định đn giản trng sinh - Trẻ biết xếp hàng khi đi vệ sinh,
 củ ngời lớn. hạt ở nhóm, lớp: xếp biết xếp hàng khi đi rử ty.
 hàng chờ đến lợt, để đồ - Góc thiên nhiên khám phá:
 chi và ni qy định - Trẻ biết chờ đến lợt khi qn
 sát, biết gi ty trớc khi trả lời
 câ hỏi.
 - Biết chờ xếp hàng rử ty s
 khi chi và khi đi vệ sinh.
*Thích ngh hát, hát và vận động tho nhạc, thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích ngh đọc
th, kể chyện 
17 48. Trẻ biết hát và vận - Hát các bài hát th chủ - Hoạt động học: Dạy hát “m
 động đn giản th đề phù hợp với lứ tổi. tập lái ô tô”
 một vài bày hát / bản + m tập lái ô tô - Hoạt động chi sáng:
 nhạc qn thộc. + Góc nghệ thật: Ch chá và
 góc hát bài “Em tập lái ô tô ”
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc ôn lại lời bài hát
 - Vận động th một số - Hoạt động học: Vận động
 bài hát đn giản phù hợp “ m tập lái ô tô”
 với lứ tổi. - Hoạt động chi sáng: + m tập lái ô tô + Góc nghệ thật: Ch chá và
 góc vận động bài “Em tập lái ô
 tô”
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc ôn lại kỹ năng
 vận động
18 49. Trẻ thích tô mà, - Nặn - Hoạt động học: Nặn bánh x.
 vẽ, nặn, xâ, xé, xếp + Nặn bánh x. - Hoạt động chi sáng:
 hình, xm trnh (cầm + Góc nghệ thật:
 bút di mà, vẽ ngệch - Cô ch chá và góc “nặn bánh
 ngạc). x”
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc ôn lại kỹ năng
 nặn.
 + Nặn đèn giao thông. - Hoạt động học: Nặn đèn giao
 thông.
 - Hoạt động chi sáng:
 + Góc nghệ thật:
 - Cô ch chá và góc “nặn đèn
 gi thông”
 - Hoạt động chiề:
 - Ch trẻ và góc ôn lại kỹ năng
 nặn. DỰ KIẾN MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC
1. Góc nhận biết tập nói
 a. Mục đích
 - Cô ch trẻ và góc chi, cô giá dục trẻ biết rủ bạn cùng chi.
 - Ch chá và góc xm trnh ảnh về x hi bánh, cô gợi ch trẻ nói đợc tên,
 và đặc điểm nổi bật củ x hi bánh.
 - Ch chá và góc xm trnh ảnh về x bốn bánh, cô gợi ch trẻ nói đợc tên,
 và đặc điểm nổi bật củ x bốn bánh.
 - Trẻ và góc ngh cô kể chyện, nhớ tên chyện, hiể nội dng tryện, các
 nhân vật trng chyện.
 - Ch trẻ đọc th th cô, th câ th dài 5-7 chữ
 - Cô ch chá và góc đọc các bài th th chủ đề phù hợp với lứ tổi.
 - Trẻ nhận biết đợc dép trng lớp và dép ở ngài khi r sân chi cùng với búp
 bê.
 b. Chẩn bị đồ dùng
 - Bổ sng trnh ảnh trng chủ đề, giá, sách
 - Gối ngồi 
 - Sách kể chyện ch trẻ ngh
 - Trnh tryện về thiên nhiên
 - Trnh kể chyện sáng tạ 
 - Trnh kể chyện th trnh
 - Tập th để chá đọc th th trnh, trnh th đã học,
 2. Góc nhận biết phân biệt
 a. Mục đích
 - Cô ch trẻ và góc chi, cô giá dục trẻ biết rủ bạn cùng chi.
 - Trẻ và góc nhận biết phân biệt mà sắc, hình dáng x hi bánh.
 - Trẻ và góc nhận biết phân biệt mà sắc, hình dáng x bốn bánh.
 - Ch chá và góc làm bài tập, cô gợi hỏi trẻ trả lời và sử dụng các câ hỏi
 đn giản về nh cầ, mng mốn củ bản thân.
 - Trẻ xm trnh ảnh và phân biệt đợc búp bê tri và búp bê gái.
 b. Chẩn bị:
 - Cô chẩn bị lô tô, nhiề đồ chi với nhiề mà sắc khác nh, yê cầ trẻ tìm
 đồ chi th mà.
 3. Góc vận động
 a. Mục đích
 - Cô ch trẻ và góc chi, cô giá dục trẻ biết rủ bạn cùng chi.
 - Trẻ và góc chi với bóng, gậy, vòng.
 - Trẻ và góc làm chú công nhân xây đờng, xây vạch thẳng.
 - Trẻ biết phối hợp ty chân để biết cách đi th hiệ lệnh đi đề - Trẻ và chi với các lại trò chi vận động phù hợp với trẻ và những trò chi
mà trẻ thích.
 - Trẻ và chi với các lại trò chi vận động và đóng vi chú tài xế lái x
 - Trẻ chi với đồ chi ké x, bóng, gây, vòng...khi trẻ hạt động xng trẻ
biết cất đồ chi và ni qy định th yê cầ củ cô
 - Trẻ dùng gạch xây nhà, xây chồng chăn nôi biết nhờng bạn khi chi.
 - Trẻ và góc chi với đồ chi lắp ráp ....biết nhờng bạn trng lúc chi không
trnh giành đồ chi với bạn
b. Đồ dùng bổ sng:
 - Các lại bóng, các lại x ké, túi cát 
4. Góc phản ánh sinh hoạt
a. Mục đích
 - Cô ch trẻ và góc chi, cô giá dục trẻ biết rủ bạn cùng chi.
 - Trẻ và góc chi với búp bê, tắm thy đồ ch búp bê và phân biệt đợc mặc
trớc là mặc gài nút á và mặc s là thân á.
 - Ch búp bê ăn và dùng yếm ch trớc ngực búp bê để không bị đổ thức ăn
ở phí trớc.
 - Trẻ ch trò chi mẹ cn, mẹ nói gì cn sẽ làm th lời mẹ dặn.
 - Trẻ và góc chi xng biết để đồ dùng đúng ni.
 - Trẻ chi đóng vi đi chợ m đồ th lời mẹ dặn.
 - Thể hiện vi khi chi và sử dụng các câ hỏi đn giản về nh cầ, mng
mốn củ bản thân khi ngh lời nói, cử chỉ, điệ bộ củ ngời lớn..
 - Trẻ và góc chi đòng vi ch bạn búp bê ăn, trẻ sẽ trò chyện với bạn, ch
bạn ăn, ch bạn tắm, ch bạn ống sữ, khi bạn khóc bé sẽ vỗ về bạn búp bê.
 - Trẻ và đóng vi những ngời bạn mới qn và gọi điện ch nh giới thiệ
về tên củ mình.
 - Ch trẻ và đóng vi chăm sóc m búp bê ch m mng dép.
b. Chẩn bị:
 - Búp bê, giờng, gối, bình sữ
 - Chén, mỗng cạnh búp bê
 - Qần á bác sĩ
 - Tủ thốc
5. Góc nghệ thật
a. Mục đích
 - Trẻ và góc di mà x hi bánh.
 - Trẻ và góc di mà x bốn bánh.
 - Ch chá và góc hát bài “Em tập lái ô tô”
 - Trẻ hiể bài hát, biết lắng ngh gii điệ củ bài hát.
 - Trẻ và góc vận động th bài hát mà trẻ yê thích
 - Cô ch chá và góc “nặn bánh x” - Cô ch chá và góc “nặn đèn gi thông”
 b. Đồ dùng bổ sng:
 - Các dụng cụ âm nhạc, mũ mã
 - Sân khấ biể diễn
 - Bàn ghế, đất nặn, bút sáp, giấy mà, giấy vẽ.
6. Góc thiên nhiên khám phá.
a. Mục đích
 - Trẻ biết chờ đến lợt khi qn sát, biết gi ty trớc khi trả lời câ hỏi.
 - Biết chờ xếp hàng rử ty s khi chi và khi đi vệ sinh.
 - Trẻ thm gi hạt động dạ chi ngài trời trớc khi r sân biết xếp hàng.
 - Biết lắng ngh hiệ lệnh củ cô qn sát r cẩn tây, cây sống đời, r đắng
 và các trò chi vận động và dân gin nh: Trời nắng trời m, cá và thỏ chi với
 bóng, mè và chim sẽ, bẫy chột,..., lộn cầ vòng, ké c lừ xẻ.. dng dăng dng
 dẻ, rồng rắn lên mây, n n n nống
 - Trẻ biết đặt những câ hỏi khi dạ chi cùng cô hy khi trò chyện với bạn
 - Trẻ dạ chi ngài trời qn sát cây sứ cùi, h mời giờ,cây dừ kiểng, r
 càng c. và chi các trò chi vận động: mè đổi chột, trời nắng trời m, cá và
 thỏ, ké c lừ xé, lộn cầ vòng
 - Trẻ biết đặt câ hỏi với cô với bạn về mọi vật xng qnh trẻ.
 b. Chẩn bị đồ dùng:
 - Kệ để đồ dùng ngời trời.
 - Bộ dụng cụ chăm sóc cây: Bình tới nớc, chi ch trẻ tới 
 - Một số h kiểng
 - Ngyên liệ, đồ dùng, đồ chi với cát: cát, xẻng, các lại khôn in 
 - Ngyên liệ, đồ dùng, đồ chi với nớc: cống, qặng, các lại chi nhự KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TẦN 1
 CHỦ ĐỀ: X BỐN BÁNH
 THỜI GIN: TỪ 21/4 – 25/4/2025
 Hoạt Thứ hai Thứ ba Thứ t Thứ năm Thứ sá
 động
 Đón trẻ, - Trẻ biết trả lời một số câ hỏi đn giản khi trò chyện với cô.
 chơi - Nói lên những nh cầ mng mốn củ bản thân khi ngh cô nói.
Thể dục Bài 28 kết hợp bài hát “Đàn tà nhỏ xí”
sáng
 - Qan sát: Cây ớt, cây lỡi hổ, bộ đồ chi cát nớc, cây bàng, r diếp
Dạ chơi cá.
ngài trời - Vận Động: Trời nắng trời m, Cá và Thỏ, mè và chim sẽ, bẫy
 chột, bò khé
 - Dân gian: Lộn cầ vòng, rồng rắn lên mây, n n n nống, chi chi
 chành chành, dng dăng dng dẻ.
 - Chi tự do: Chi ở kh vận động và với các đồ chi ngài trời.
 Chơi – Âm nhạc . Thể dục Nhận biết Văn học
 tập Hát “Em tập Văn học: Đi th hiệ tập nói Tryện “Ô
 (Bổi lái ô tô” Tryện lệnh đi đề Nhận biết x tô cn học
 sáng) “Chú Vịt bốn bánh bài”
 có chủ Xám”
 định
Chơi với + Góc phản ánh sinh hoạt: đồ chơi, - Thể hiện vi khi chi và sử dụng các câ hỏi đn giản về nh cầ, mng
hạt động mốn củ bản thân khi ngh lời nói, cử chỉ, điệ bộ củ ngời lớn..
th ý - Trẻ và góc chi xng biết để đồ dùng đúng ni.
thích - Trẻ chi đóng vi đi chợ m đồ th lời mẹ dặn.
 + Góc nhận biết tập nói:
 - Ch chá và góc xm trnh ảnh về x bốn bánh, cô gợi ch trẻ nói
 đợc tên, và đặc điểm nổi bật củ x bốn bánh.
 - Trẻ và góc ngh cô kể chyện, nhớ tên chyện, hiể nội dng tryện,
 các nhân vật trng chyện.
 - Ch trẻ đọc th th cô, th câ th dài 5-7 chữ
 + Góc nhận biết phân biệt:
 - Trẻ và góc nhận biết phân biệt mà sắc, hình dáng x bốn bánh.
 - Ch chá và góc làm bài tập và chi với các trò chi, cô giá dục trẻ
 nhặt đồ vật, xép gọn đồ chi s khi chi
 + Góc nghệ thật:
 - Cô ch chá và góc “Nặn đèn gi thông”
 - Ch chá và góc hát bài “Đàn tà nhỏ xí”
 - Trẻ và góc di mà x bốn bánh
 + Góc vận động:
 - Trẻ biết phối hợp ty chân để biết cách đi th hiệ lệnh đi đề.
 - Trẻ và chi với các lại trò chi vận động và đóng vi chú tài xế lái x
 + Góc thiên nhiên khám phá :
 - Trẻ thm gi hạt động dạ chi ngài trời trớc khi r sân biết xếp
 hàng
Chơi – - Chi với đồ chi th ý thích
tập (bổi - Trẻ và góc chi với búp bê, ch búp bê ăn, r búp bê ngủ, tắm búp bê.
chiề) - Trẻ ngh và vận động bài hát về chủ đề.
 - Trẻ chi với đất nặn
 - Làm lbm th chủ đề
 - Ch trẻ và - Ch trẻ và - Ch trẻ và - Ch trẻ và - Ch trẻ
 góc ôn lại kỹ góc ôn lại kỹ góc ôn lại kỹ góc ôn lại kỹ và góc ôn
 năng hát năng nặn năng đi. năng nhận lại kỹ năng
 biết. ngh kể
 tryện.
 - Trẻ biết chi với các đồ chi khác nh để tạ thành sản phẩm mà trẻ làm.
Trẻ chẩn
 Chi xng trẻ biết th dọn đồ dùng đồ chi và để đúng ni qy định.
bị r về và
 - Ch trẻ xếp gọn đồ chi.
trả trẻ
 - Vệ sinh cá nhân trẻ trớc khi r về. Thứ hai, ngày 21 tháng 4 năm 2025
 THỂ DỤC SÁNG
 BÀI 31 KẾT HỢP BÀI HÁT “ĐOÀN TÀ NHỎ XÍ”
I. Mục đích yê cầ
 - Chá hiể về thể dục sáng, có ích ch sức khỏ .
 - Chá thực hiện đợc bài tập giúp bé có c thể khỏ mạnh.
 - Giá dục trẻ biết rèn lyện sức khỏ.
II. Chẩn bị
- Cô:
 - Sân bãi sạch sẽ, tháng mát, n thể dục.
 - Băng đĩ nhạc có bài hát: “Chá lên mẫ giá”
- Trẻ:
 - Qần á gọn gàng, tâm thế thải mái.
 - N thể dục.
III. Tiến hành
* Trò chyện
 - Ch chá hát bài “Lời chà bổi sáng”
 - Trốn cô! Trốn cô!
 - Các cn nhìn xm cô có gì đây?
 - Trnh củ cô có gì nè?
 - Ngài bạn nhỏ r còn có i?
 - Vậy bạn nhỏ và cô đng làm gì vậy các cn?
 - Tập thể dục đm lại lợi ích gì ch c thể?
 - À để c thể đợc khỏ mạnh thì các bạn nhỏ và cô phải tập thể dục ch c
thể đợc khỏ mạnh và rắn chắc hn.
 - Vậy để c thể đợc khó mạnh giống nh cô và các bạn nhỏ trng trnh thì
cô chá mình cùng nh tập thể dục nhé!
* Hoạt động 1: Khởi động
 - Ch chá đi vòng tròn kết hợp các kiể đi: mũi chân, gót chân, mép chân,
chạy chậm, chạy nâng c đùi, .
 - Chyển đội hình: 3 hàng ngng.
* Hoạt động 2: Trọng động
 - Ch trẻ tập các động tác thể dục th nhạc:
 + Hô hấp 2: Hít và thở r
 + Ty 4: Một ty đ về phí trớc, 1 ty đ về phí s
 + Chân 2: Ngồi xống, đứng lên
 + Bụng, lờn 4: Ngử ngời r phí s
 + Bật: Bật tại chỗ *Hoạt động 3: Hồi tĩnh
 - Ch chá đi vòng tròn hít thở nhẹ nhàng. Thứ hai, ngày 21 tháng 4 năm 2025
 DẠO CHƠI NGOÀI TRỜI
 QN SÁT CÂ ỚT
I. Mục đích – yê cầ
 - Chá biết qn sát cây ớt.
 - Chá nói rõ rng mạch lạc, tròn câ
 - Trẻ tích cực thm tích cực hạt động
 - Trẻ vi vẻ, thải mái thm gi và các hạt động khám phá trải nghiệm.
II. Chẩn bị:
 - Chỗ ngồi phù hợp
 - Đồ chi ngài trời, đồ chi cát, nớc.
 - Đội hình: hình tròn
 - Đị điểm: Sân trờng
III. Tiến hành
* Trước khi r sân chơi
 - Cô tạ tâm thế ch trẻ trớc khi r sân chi:
 - Cô hỏi trẻ hôm ny r sân chi cn thích chi gì?
 - Cô gi nhiệm vụ ch trẻ:
 - Hôm ny cô và các cn cùng r qn sát cây ớt nhé!
 - Cô nhắc những nội qy trớc khi r sân chi.
 - Khi r sân chi các cn phải đi cùng cô và các bạn.
 - Không đợc xã rác, bứt lá, bẻ cành.
 - Không đợc xô đẩy bạn
 - Khi có hiệ lệnh trống lắc thì kết thúc giờ chi và tập trng về rử ty sạch
sẽ và lớp.
* Hạt động 1: Qn sát
 * Cô cùng trẻ r sân:
 - Cô và trẻ cùng đi cùng hát bài “Khúc hát dạ chi”
 - Cô gợi ý khyến khích trẻ trả lời và nói th cô.
 - À có rất nhiề h và cây vậy các cn có biết đây là cây gì không?
 - À đây là cây ớt?
 - Đây là gì củ cây ớt?
 - Còn đây là gì nữ?
 - Cô ch chá nói th cô đặc điểm củ cây ớt.
* Hạt động 2: Trò chơi
 * Trò chi vận động:
 - Cô ch trẻ chi trò chi “Trời nắng trời m”
 - Cô giới thiệ tên trò chi - Cô nói cách chi và lật chi
 - Tiến hành ch trẻ chi
 - Cô chú ý qn sát chá chi
 - Kết thúc trò chi cô khn cả lớp chi giỏi, đúng lật
 * Trò chi dân gian:
 - Cô ch trẻ chi trò chi “Lộn cầ vòng”
 - Cô giới thiệ tên trò chi và cách chi
 - Tiến hành ch trẻ chi
 - Cô chú ý qn sát chá chi
 - Kết thúc trò chi cô khn cả lớp chi giỏi
* Hạt động 3: Chơi tự d
 - Khyến khích chá chi ở kh phát triển vận động chi với đồ chi nh:
Cầ trợt, xích đ, bập bênh, chi với bóng.
 - Cô chú ý qn sát chá khi chi.
 - Nhắc nhở chá không nên xô đẩy, giành đồ chi với bạn.
 - Cô dùng trống lắc để tập hợp trẻ.
 - Yê cầ trẻ th dọn đồ chi lại
 - Ch trẻ rử ty, rử mặt.
 - Ch trẻ và lớp. Thứ hai, ngày 21 tháng 4 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG CHƠI SÁNG
I. Mục đích ê cầ
 - Trẻ biết và góc chi, biết chi cùng bạn và biết cách sử dụng củ các đồ
dùng đồ chi trng qá trình chi.
 - Trẻ có kỹ năng khi chi, thể hiện vi khi chi.
 - Trẻ biết thể hiện tình cảm củ bản thân q các vi chi, chi không trnh
giành đồ chi với bạn.
II. Chẩn bị:
 - Búp bê, giờng, gối, bình sữ, chén, mỗng, ly, võng, qần á bác sĩ, tủ
thốc.
 - Đất nặn, bút sáp, giấy mà, giấy vẽ.
 - Mái phát nhạc, xúc sắc, chùm mú, trống.
 - Họp lồng hình vông, lô tô nhận biết hình vông mà sắc.
 - Bàn ghế, Abm th chủ đề.
 - X ké, h xâ, dây xâ.
.III.Tiến hành:
* Hạt động 1: Ổn định và thỏ thận trước khi chơi
 - Cô trò chyện với trẻ hớng trẻ và góc chi.
 - Cô nhắc lại nội qy khi chi.
 - Khi chi các cn chi nh thế nà?
 - Có đợc giành đồ chi với bạn không các cn?
 - Khi chi xng các cn phải làm gì?
 - Cô ch trẻ tự về các góc chi.
* Hạt động 2: Qá trình chơi
 - Cô qn sát chá trng khi chi.
 - Khyến khích trẻ chi th ý thích củ trẻ. - Cô chú ý b qt trẻ và giúp đỡ trẻ khi cần và giải qyết các vấn đề nãy
sinh.
 - Nhắc nhở chá không trnh giành đồ chi với bạn.
 - Gợi ý ch các chá lân chyển giữ các góc chi.
* Hạt động 3: Nhận xét và kết thúc bổi chơi
 - Ch cả lớp hát bài “Cả nhà thng nh”
 - Cả lớp cùng cất dọn đồ dùng, đồ chi để và đúng ni qy định.
 Thứ hai, ngày 21 tháng 4 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG CHƠI CHIỀ
I. Mục đích yê cầ:
 - Trẻ biết hát bài hát th nhạc.
 - Chá và góc chi không trnh giành đồ chi.
 - Chá tích cực thm gi và hạt động, biết chi sẽ và giúp đở bạn.
II. Chẩn bị:
 - Đồ dùng củ cô: Bài tập góc nhận biết phân biệt, đồ dùng đồ chi ở các
góc.
 - Đồ dùng củ trẻ: đồ chi ở góc chi, tâm trạng thải mái.
 - Đội hình: Chữ , tự d.
 - Đị điểm: trng lớp.
III. Tiến hành:
* Ht động 1: Tổ chức gâ hứng thú
 - Ch chá trò chyện về phng tiện gi thông
* Hạt động 2: Ôn lện hát bài hát “Em tập lái ô tô”
 - Hỏi ôn lại những kĩ năng đã học ở bổi sáng.
 - Ch trẻ bổi sáng ch nắm vững kiến thức và góc ôn lyện lại
 + Cô ch chá ôn lại hát bài hát “Em tập lái ô tô”
* Hạt động 3: Chơi tự d
 - Ch trẻ chi ké x.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_chu_de_be_di_khap_noi_bang_p.pdf
Giáo Án Liên Quan