Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Động vật sống dưới nước - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Bạch Tuyết

* Sáng:

- Góc phân vai: Trẻ biết phân vai, thể hiện vai chơi, làm đầubếp chế biến nhiều loại thức ăn cho gia đình, nuôi cá,.…

- Góc sách: Trẻ vào góc đọc lại các bài thơ đã học theo khả năng, đọc nối tiếp cùng bạn,.... Trẻ làm thơ sáng tạo để vào góc.

- Góc TNKP:

Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ dùng đồ chơi ngoài trời. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong, giữ gìn vệ sinh cá nhân.

- Góc học tập:

Trẻ tìm đồ dùng đồ chơi theo số lượng đã học. Cháu tìm chữ cái theo yêu cầu. Trẻ sao chép chữ cái và đếm số lượng chữ cái.

Cháu vẽ tranh ảnh có chứ􀀈 chữ cái đã học.

- Góc nghệ thuật: Trẻ vào góc vẽ, xé dán,...theo khả năng về chủ đề. Trẻ vào góc vẽ, nặn,... các con vật theo khả năng. Trẻ vào góc biết cách sử dụng cụ gõ đệm trong âm nhạc. Cách sử dụng của từng loại dụng cụ. Lựa chọn dụng cụ gõ đệm phù hợp.

- Góc xây dựng: Trẻ biết phối hợp tay, mắt để thực hiện thao tác xếp chồng từ các nguyên vật liệu để xây hồ cá.

Góc vận động:

Trẻ biết rèn luyện sức khỏe, thích chơi các trò chơi vận động.

Biết chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong.

* Chiều:

- Trẻ vào góc chơi theo ý thích. Sắp xếp đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, đúng qui định.

pdf20 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 12/08/2025 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Động vật sống dưới nước - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Bạch Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TẦN 3
 Chủ đề: Động vật sống dưới nước.
 Lớp: Lá 1
 Thời gin thực hiện 1 tuần: từ 14/4 đến 18/4/ 2025
THỜI THỨ HI THỨ B THỨ T THỨ NĂM THỨ SÁ
ĐIỂM
Đón trẻ, chi, + Cô trò chuyện với trẻ về các cn vật nuôi gần gũi, cây cối xung
TD Sáng qunh với trẻ.
 + Ch trẻ kể th hiểu biết về cách chăm sóc, bả vệ các cn vật
 nuôi, cây cối mà trẻ biết.
 + GD trẻ thích chăm sóc cây cối, cn vật qun thuộc.
 - Chi các trò chi th ý thích .
 - TD sáng: Bài tập số 30
 - Động tác “Chân” là động tác trọng tâm. Hổ trợ ch vận động c
 bản “Tung, đập bắt bóng tại chỗ”
HĐ ngài - Qun sát - Qun sát - Qun sát - Qun sát - Qun sát
trời h mời ru h ln cây h cây h vạn
 giờ muống. - Trò chi: bách hợp thọ.
 - Trò chi: - Trò chi: + TC vận - Trò chi: - Trò chi:
 + TC vận + TC vận động: + TC vận + TC vận
 động: mè động: i Chuyền động: Ai động: Hái
 đuổi chuột. nhnh bóng. nhnh hn. quả.
 + TC dân hn. + TC dân + TC dân + TC dân
 gin: dung + TC dân gin: gin: Lộn gin: Dung
 dăng dung gin: Rồng rắn cầu vòng. dăng dung
 dẻ. Dung lên mây. + Chi tự dẻ.
 + Chi tự dăng dung + Chi tự d: Ph + Chi tự
 d: Ph dẻ d: Ph màu, vẽ d: Ph
 màu, vẽ + Chi tự màu, vẽ th ý thích màu, vẽ
 th ý d: Ph th ý trên sân, th ý thích
 thích trên màu, vẽ thích trên chi với cát, trên sân,
 sân, chi th ý sân, chi nớc, các chi với
 với cát, thích trên với cát, nguyên vật cát, nớc,
 nớc, các sân, chi nớc, các liệu thiên các nguyên
 nguyên vật với cát, nguyên nhiên. vật liệu
 liệu thiên nớc, các vật liệu thiên nhiên.
 nhiên. nguyên thiên
 vật liệu nhiên.
 thiên
 nhiên. Hạt động VH: Th KPKH: TD: Tung, Tán: Nhận TH: Vẽ đàn
học “Mè đi Động vật đập bắt biết số cá
 câu cá” sống dới bóng tại lợng 10 và
 nớc. chỗ. chữ số 10
HĐ góc * Sáng:
 - Góc phân vi: Trẻ biết phân vi, thể hiện vi chi, làm đầu
 bếp chế biến nhiều lại thức ăn ch gi đình, nuôi cá,....
 - Góc sách: Trẻ và góc đọc lại các bài th đã học th khả
 năng, đọc nối tiếp cùng bạn,.... Trẻ làm th sáng tạ để và góc.
 - Góc TNKP:
 Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên
 nhiên, biết các đồ dùng đồ chi ngài trời. Biết thu dọn đồ chi
 khi chi xng, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
 - Góc học tập:
 Trẻ tìm đồ dùng đồ chi th số lợng đã học. Cháu tìm chữ cái
 th yêu cầu. Trẻ s chép chữ cái và đếm số lợng chữ cái.
 Cháu vẽ trnh ảnh có chứ chữ cái đã học.
 - Góc nghệ thật: Trẻ và góc vẽ, xé dán,...th khả năng về
 chủ đề. Trẻ và góc vẽ, nặn,... các cn vật th khả năng. Trẻ và
 góc biết cách sử dụng cụ gõ đệm trng âm nhạc. Cách sử dụng
 củ từng lại dụng cụ. Lự chọn dụng cụ gõ đệm phù hợp.
 - Góc xây dựng: Trẻ biết phối hợp ty, mắt để thực hiện th tác
 xếp chồng từ các nguyên vật liệu để xây hồ cá.
 Góc vận động:
 Trẻ biết rèn luyện sức khỏ, thích chi các trò chi vận động.
 Biết chi đàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chi khi chi
 xng.
 * Chiề:
 - Trẻ và góc chi th ý thích. Sắp xếp đồ dùng, đồ chi gọn
 gàng, đúng qui định.
Ăn, ngủ, vệ - Biết giúp cô trãi bàn ăn, sắp xếp bàn ăn, rử ty trớc khi ăn.
sinh - GD trẻ dinh dỡng trng mỗi bữ ăn, nhắc trẻ cách mời bạn bạn
 trớc khi ăn.
 - Đánh răng su khi ăn xng, tiết kiệm nớc trng sinh hạt.
Chi,hạt - Ôn Kiến - Ôn kiến - Ôn - Ôn kiến - Ôn kỹ
động th ý thức buổi thức buổi Tung, đập thức buổi năng đã
thích sáng sáng bắt bóng sáng. học.
 - Trẻ và - Trẻ và tại chỗ. - Trẻ và - Trẻ và
 góc chi góc chi - Trẻ và góc chi góc chi
 th ý th ý góc chi th ý thích. th ý
 thích. Sắp thích. Sắp th ý Sắp xếp đồ thích. Sắp
 xếp đồ xếp đồ thích. Sắp dùng, đồ xếp đồ dùng, đồ dùng, đồ xếp đồ chi gọn dùng, đồ
 chi gọn chi gọn dùng, đồ gàng, đúng chi gọn
 gàng, đúng gàng, chi gọn qui định. gàng, đúng
 qui định. đúng qui gàng, qui định.
 định. đúng qui
 định.
Trả trẻ - Biết xếp đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp.
 - Nhắc nhở trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân.
 - Vệ sinh cá nhân trẻ trớc khi r về. Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2025
 BÀI THỂ DỤC SÁNG
 (Bài 30)
I. Mục đích yê cầ
- Tập ch trẻ cách vận động, biết thực hiện vận động th cô
- Phát triển c tàn thân
- Trẻ hứng thú tập trung, tích cực thm gi và hạt động
II. Chẩn bị
- Cô: Sàn tập tháng mát, sạch, n tàn
- Trẻ: Trng phục gọn gàng.
- Đội hình : Vòng tròn, hàng ngng, hàng dọc.
- Đị điểm: Sân trờng
III. Tổ chức hạt động
Hạt động 1: Khởi động
- Cháu và tổ vừ hát vừ ận động thành vòng tròn
- Ch cháu đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi bằng mũi chân, gót chân, chạy
chậm, chạy nhnh, đi bình thờng.
- Hát chuyển đội hình thành 2 hàng dọc
Hạt động 2: Trọng động
- HH1: Hít và, thở r
- Ty1: Đ ty r phí trớc, su
- Chân4: Nâng c chân, gập gối
- Bụng1: Đứng cúi về trớc
- Bật5: Bật sng bên trái,bên phải.
Hạt động 3: Hồi tĩnh
- Trẻ đi tự d và hít thở nhẹ nhàng chuyển đội hình 3 hàng dọc. Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG ĐIỂM DNH
I. Mục đích yê cầ:
- Trẻ hiểu biết về không gin, thời gin, quá khứ, hiện tại, tng li.
- Phát triển ngôn ngữ ch trẻ nói mạch lạc và ghi nhớ có chủ định.
- Giá dục trẻ chi đàn kết giúp đỡ bạn và tích cực hạt động.
II.Chẩn bị:
- Cô: Các lại biểu bảng : bé đến lớp, bé xm thời tiết, lịch thời gin , lịch lốc,
trnh ảnh về chủ đề.
- Trẻ: Tâm trạng thải mái.
- Đội hình : Vòng tròn, hàng ngng, hàng dọc.
- Đị điểm: Sân trờng, trng lớp.
III. Tổ chức hạt động :
*Hạt động 1: Điểm dnh
 - Tổ trởng các tổ điểm dnh và bá cá.
 - Ch cá nhân tìm hình và gắn lên bảng.
 - Tìm hình bạn vắng,cô hỏi lí d bạn vắng
 * Hạt động 2:Bé xm thời tiết
 - Ch cháu r sân qun sát thời tiết và tìm biểu tợng gắn lên bảng.
 - Ch cháu s sánh thời tiết hôm qu,hôm ny xm nh thế nà?
 * Hạt động 3:Trò chyện về thời gin
 - Ch cháu xm lịch lốc và nói thứ, ngày, tháng ,năm củ ngày hôm qu,hôm
ny, ngày mi. Su đó ghi và bảng lịch thời gin.
 * Hạt động 4:Thông tin
 - Cô nói thông tin củ cô ch cháu ngh.
 - Ch cháu nói thông tin củ cháu.
* Hạt động 5: Xm trnh, sách mới
 - Cô ch cháu xm trnh chủ đề tuần và đàm thại nội dung trnh.
* Hạt động 6: Giới thiệ chủ đề tần, ngày.
- Cô dùng hệ thống câu hỏi gợi mở ch cháu biết về chủ đề tuần và ngày. Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 QN SÁT HO MỜI GIỜ
I . Mục đích yê cầ
 - Trẻ hiểu biết đn giản về một số đặc điểm hình dáng bên ngài củ
lại h mời giờ.
 - Phát triể ngôn ngữ ch trẻ nói mạch lạc. Phát triển kỹ năng nhận thức
ch trẻ.
 - Giá dục trẻ chi biết rủ bạn cùng chi, không trnh giành đồ chi
củ bạn, không đánh bạn yêu h kiểng, không hái h hái lá 
II. Chẩn bị
* Đồ dùng củ cô
- Sân bãi rộng rãi ,sạch sẽ, n tàn ch trẻ
- Đồ chi ngài trời
- Bóng , phấn , dây thun, vòng thể dục
- H mời giờ ch cháu qun sát.
* Đồ dùng củ trẻ
- Quần á gọn gàng, tâm lý thải mái
* Đội hình: Hàng dọc, vòng tròn.
* Đị điểm: Trên sân trờng
III. Tiến hành
 * Trước khi r sân
- Các cn i ! Hôm ny chúng t sẽ r sân nhng trớc khi r các cn ch
cô biết các cn thích chi gì khi r ngài sân.
- Trớc khi các cn chi với các đồ chi mà các cn vừ kể khi r sân các
cn sẽ đi đến vờn h củ lớp và tìm hiểu về cây h mời giờ xm cây h
mời giờ có đặc điểm gì nh các cn.
- Vậy khi r sân chúng t phải nh thế nà ?
- À. Các cn nhớ phải giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh môi trờng
không đợc vứt rác bừ bãi, chi đàn kết, chi trng khu vực đợc quy định
nh !
 HĐ 1: Qn sát
 Hát : “Khúc hát dạ chi”
 Các cn hãy và vờn h và tìm hiểu về cây h mời giờ xm cây h
 mời giờ nó nh thế nà và chi sẽ ch các bạn mình cùng biết nh.
 Trẻ qun sát cô gợi ý ch trẻ
 - Cô tập trung trẻ lại
 Bạn nà có thể chi sẻ về những gì mình qun sát đợc ch cả lớp ngh? Cn thấy cây h mời giờ nó nh thế nà?
 Lá , h củ cây h mời giờ có đặc điểm gì?
 Thân cây h mời giờ thì nh thế nà?
 Cây h mời giờ là lại cây gì? Trồng để làm gì?
 Cô hỏi gợi mở ch trẻ trả lời về cảnh vật xung qunh, h, kiểng 
GD: trẻ biết yêu h, chăm sóc h, không hái h 
 HĐ 2:Trò chi
 * T/CVĐ: “mèo đuổi chuột”
 Cô giới thiệu tên trò chi, cách chi, luật chi.
 Cô ch trẻ chi thử.
 Cô ch cả lớp cùng chi.
 Cô nhắc nhở cháu chi đúng luật, không xô đẩy bạn.
 * TCDG: dung dăng dung dẻ
 HĐ 3: Chi tự d
 Các bạn ngn giờ cô ch các bạn chi tự d.
 - Giá dục trẻ chi không trnh giành đồ chi củ bạn, biết rủ bạn
 cùng chi 
 - Cô ch trẻ thu dọn đồ dùng, đồ chi sắp xếp gọn gàng.
 - Nhắc nhở trẻ rử ty,vệ sinh cá nhân. Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG GÓC
I. Mục đích yê cầ:
- Cháu nắm đợc nội dung củ từng góc chi. Trẻ thể hiện đúng vi chi ở các
góc và biết rủ bạn cùng chi, phối hợp cùng bạn chi.
- Phát triển khả năng sáng tạ ở trẻ trrng khi chi.
- Giá dục cháu giử trật tự khi chi, không dành đồ chi củ bạn 
II. Chẩn bị:
- Đồ dùng củ cô: Đồ chi ở các góc th chủ điểm, các vật liệu mở, các bài tập
ở góc.
- Góc phân vi: Trẻ biết phân vi, thể hiện vi chi, làm đầu bếp chế biến
nhiều lại thức ăn ch gi đình, nuôi cá,....
- Góc sách: Trẻ và góc đọc lại các bài th đã học th khả năng, đọc nối tiếp
cùng bạn,.... Trẻ làm th sáng tạ để và góc.
- Góc TNKP:
Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ
dùng đồ chi ngài trời. Biết thu dọn đồ chi khi chi xng, giữ gìn vệ sinh cá
nhân.
- Góc học tập:
Trẻ tìm đồ dùng đồ chi th số lợng đã học. Cháu tìm chữ cái th yêu cầu.
Trẻ s chép chữ cái và đếm số lợng chữ cái. Cháu vẽ trnh ảnh có chứ chữ
cái đã học.
- Góc nghệ thật: Trẻ và góc vẽ, xé dán,...th khả năng về chủ đề. Trẻ và
góc vẽ, nặn,... các cn vật th khả năng. Trẻ và góc biết cách sử dụng cụ gõ
đệm trng âm nhạc. Cách sử dụng củ từng lại dụng cụ. Lự chọn dụng cụ gõ
đệm phù hợp.
- Góc xây dựng: Trẻ biết phối hợp ty, mắt để thực hiện th tác xếp chồng từ
các nguyên vật liệu để xây hồ cá.
Góc vận động:
Trẻ biết rèn luyện sức khỏ, thích chi các trò chi vận động. Biết chi đàn
kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chi khi chi xng.
- Đồ dùng củ trẻ: Đồ chi các góc,
- Đội hình: Chữ u
- Đị điểm: Trng lớp học
III.Tiến hành:
*Hạt động 1: Thỏ thận vi chi.
- Cô ch trẻ hát bài “vui đến trờng”
- Đàm thại về bài hát: + Trng bài hát nói về gì các cn?
+ đến trờng rất vui, đến trờng có gì?
- Lớp chúng t có b nhiêu góc chi.
- Bây giờ cô mời lớp mình và góc chi mà mình thích nh! Yêu cầu củ cô khi
 và góc nhớ đ kí hiệu, khi chi các cn phải biết giử trật tự.
+ Cô và góc chi cùng trẻ.
+ Cô và góc chi cùng trẻ.
*Hạt động 2: Trẻ thm gi hạt vi chi.
- Ch trẻ và góc chi nh đã chọn, nhắc nhỡ trẻ đ kí hiệu củ từng góc
- Cô và góc hớng dẫn trẻ gợi hỏi lại cách chi Và hỏi trẻ đóng vi gì?
- Cô chú ý khi trẻ chi ở các góc (chi cùng trẻ ở góc trọng tâm)
- B quát, gợi ý ch trẻ sáng tạ khi chi.
- Bá hết giờ chi.
*Hạt động 3: Kết thúc giờ chi.
- Cô đến từng góc chi, nhận xét sản phẩm chi củ trẻ.
- Ch trẻ thu dọn góc chi củ mình.
Kết thúc giờ chi. Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG CHI CHIỀ
I. MỤC ĐÍCH YÊ CẦ:
- Ôn lại các kiến thức, kỷ năng th “Mè đi câu cá”
- GD cháu giữ trật tự khi thực hiện các bài tập.
II. CHẨN BỊ:
- ĐDCC: Một số bài tập th chủ đề ở các góc.
- ĐD củ trẻ: Quần á gọn gàng, tâm lý thải mái
- Đội hình : Vòng tròn, chữ u 
- Đị điểm: Lớp học, ngài sân trờng
III. TIẾN HÀNH:
HĐ1: Ổn định
- Hôm ny các cn đi học có vui không?
- Vậy hôm ny các cn đã học đợc những gì?
- Cô mời 1 vài trẻ nhắc lại bài học đã đợc học trng ngày.
- Hôm ny có bạn nà ch thực hiện đợc các kỹ năng cô dạy không ? Vì s
cn không thực hiện đợc ?
- Cô ch trẻ nêu lí d trẻ không làm đợc.
- Vậy cô và các cn sẽ cùng giúp bạn mình nh !
HĐ 2 : Ôn Th “Mè đi câ cá”
 - Cô rèn ch cháu yếu, nhút nhát th “Mè đi câu cá”
- Lắng ngh – lắng ngh
- Hôm ny có bạn nà đã làm đợc những việc tốt không ?
- Ch trẻ kể về những việc mà trẻ làm đợc trng ngày
- Các bạn đã làm đợc rất nhiều việc tốt trng ngày cô và các cn ch bạn 1
tràng phá ty thật t ch bạn nà.
- Vậy có bạn nà chi mạnh ty với bạn hy làm bạn buồn không ?
- Nếu có thì chúng t phải làm gì ?
- À đúng rồi, nếu lỡ chúng t có lỗi, hy chi mạnh ty với bạn thì chúng t phải
biết nhận lỗi, đấy cũng là việc nên làm nữ đó các cn.
- Cô động viên khuyến khích trẻ cố gắng hn trng ngày hôm su.
HĐ 3 : Chi tự d
- ch trẻ và góc chi th ý thích
- Cô b quát lớp, giúp đỡ trẻ khi cần
- Nhắc trẻ vệ sinh, chuẩn bị đồ dùng cá nhân Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2025
 VH: Th “Mè đi câ cá”
I. Mục đích yê cầ :
 - Trẻ thuộc bài th, đọc diễn cảm, đúng nhịp điệu, phù hợp với nội dung bài
 - Hiểu nội dung bài th. Đọc rõ lời, diễn cảm; Trả lời tròn câu, đủ ý.
 - Giá dục trẻ chăm chỉ l động, biết yêu thng ngời già.
II. Chẩn bị:
 - Đồ dùng củ cô: Trnh minh họ ch bài th; Trnh chữ t
- Đồ dùng củ trẻ: Chỗ ngồi phù hợp
- Đội hình: Chữ u
- Đị điểm: Lớp học.
III. Tiến hành hạt động:
* HĐ 1: Ổn định
Cô đố trẻ: Cn gì bắt chuột mê sy
 Có đôi mắt sáng ngủ ngày thức đêm
 - Là cn gì?
 - Bạn nà biết cn mè ntn?
 - Nó có màu gì?
* HĐ2: Dạy th
Có một bài th nói về 2 chú mè lời biếng. Bây giờ các cn lắng ngh bài th
“ Mè đi câu cá” và xm những chú mè lời nh thế nà nhé.
- Cô ch cháu nhắc lại tên bài th, tác giả.
Vậy để biết nội dung bài th nói gì thì các cn ngh cô đọc trớc nhé.
- Cô đọc mẫu lần 1: Xm trnh
- Cô đọc lần 2 : kết hợp điệu bộ ( giảng nội dung )
Giải thích từ khó
- Cô đọc lần 3 : khuyến khích trẻ đọc th
Cháu đọc th cô từng câu
- Cả lớp đọc th cô
- Tổ , nhóm , cá nhân .
Đàm thại
+ Bài th có tự đề là gì ? Bài th viết về i ?
+ Mè nh và mè m làm gì ?
+ Chuyện gì xảy r tiếp th ?
+ Mè nh nh thế nà ? Còn mè m làm gì ?
Cô hỏi:- Ở nhà các cn có đi chi nh bạn mè không ?
Vậy các cn phải nh thế nà
- .?
Giá dục: Trẻ biết siêng năng, làm việc đến cùng, không đợc lời biếng.
* HĐ 3: Đọc th chữ t
Cô ch cháu hát khúc hát dạ chi di chuyển và góc sách
- Cô giới thiệu trnh chữ t
- Cô đọc ch trẻ ngh
- Ch trẻ đọc - Cô nhận xét - Kết thúc hạt động
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức
khỏ: . 
 . ... 
 .................................................................
....................
- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
 . ... 
 .................................................................................................
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
 ....... 
 ....... 
 ....... 
Điều chỉnh kế hạch tiếp th:
 .....................................................................................................................
................................................................................................................................. Thứ 3 ngày 15 tháng 4 năm 2025
 KPKH: Động vật sống dưới nước.
I. Mục đích yê cầ
- Trẻ biết tên gọi, đăc̣ điểm đăṭ trng, ni sống, thức ăn, lợi ích củ các cn
vâṭ sống dới nớc.
 - Phát triển kĩ năng nhận biết, khả năng t duy, ngôn ngữ, chú ý, ghi nhớ có
chủ định.
 - Giá dục trẻ biết chăm sóc, bả vệ các cn vật sống trng dới nớc, không
vứt rác xuống sông làm ô nhiễm cá sẽ chết.
II. Chẩn bị:
- Cô: Hồ Cá vàng thât,̣ trnh cn cá, tôm, cu, rù, ốc, 
- Trẻ: Chổ ngồi hợp lí.
- Đội hình : Chữ u
- Đị điểm : Lớp học. Trên ghế.
III. Tổ chức hạt động:
* HĐ 1: Ổn định - Trò chyện
- Cô đọc câu đố: Cn gì có vẩy có đuôi
 Tung tăng bi lội khắp ni trng hồ?
 - Là cn gì?
 - Cn cá sống ở đâu?
 - Ngài cn cá các bạn còn biết cn gì sống dới nớc nữ?
 - Động vật sống dới nớc có rất nhiều.Hôm ny cô và các cn sẽ cùng nhu
tìm hiểu xm có những cn vật gì nh!.
* Hạt động 2 : Khám phá động vật sống dưới nước
 - Trốn cô – trốn cô
 - Ch trẻ qun sát cn cá chép
 + Cô có cn gì?
 + Cá chép có màu gì?
 + Cá chép có mấy phần?(đầu, mình, đuôi)
 + Vậy các cn nhìn xm đầu cá có gì? (mng,mắt)
 + Thân cá có gì?
 + Cô đố các cn cá thở bằng gì?
 + Cá bi đợc nhờ đâu?
 + Vậy cá sống ở đâu?
 + Thức ăn củ cá là gì ?( các cn côn trùng, rng, thức ăn)
 + Cá chép đợc nuôi để làm gì? ( cá có nhiều chất đạm chế biến nhiều món ăn)
 - Cô đọc câu đố: Cn gì tám cẳng hi càng
 Chẳng đi mà lại bò ngng suốt đời?
 - Là cn gì?
 - Ch trẻ qun sát cn cu
 + Cu có những bộ phận nà? ( mình, càng)
 + Mình cu có gì? ( mi cu, mắt) + Càng củ cu để làm gì? ( bò, kẹp thức ăn đ và miệng)
 + Cu sống ở đâu?
 + Cn cu nuôi để làm gì?
 - S sánh cn cá chép và cn cu
 + Giống nhu: đều sống dới nớc, có chứ nhiều chất đạm, cnxi rất tốt ch
c thể.
 + Khác nhu: Cá chép: bi bằng đuôi, thở bằng mng.
 Cu: bò bằng càng 
 - Giá dục trẻ biết chăm sóc, bả vệ các cn vật sống trng dới nớc, không
vứt rác xuống sông làm ô nhiễm cá sẽ chết.
* HĐ 3: Trải nghiệm
- Chi: “ Trnh Gì Bến mất ”
- Cách chi: Các bạn chú ý qun sát trnh cô đ r su đó nhắm mắt lại khi các
bạn mở mắt r các bạn sẽ nói cô biết trnh gì biến mất ngh.
- Cháu chi thử, cô nhâṇ xét trẻ chi.
- Tổ chức chp trẻ chi, cô đông̣ viên gợi mở cháu yếu trả lời.
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức
khỏ: . 
 . ... 
 .................................................................
....................
- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
 . ... 
 .................................................................................................
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
 ....... 
 ....... 
 ....... 
Điều chỉnh kế hạch tiếp th:
 .....................................................................................................................
................................................................................................................................. Thứ 4 ngày 16 tháng 4 năm 2025
 TD: Tng, đập bắt bóng tại chỗ
I. Mục đích yê cầ.
- Cháu biết tên vận động và thực hiện đúng kỹ năng .
- Cháu biết tung, đập bắt bóng tại chỗ.
- Giá dục cháu chú ý, cố gắng thực hiện , biết lợi ích củ việc tập thể dục .
 II. Chẩn bị
* Đồ dùng củ cô : Vạch, trống lắc, bóng.
* Đồ dùng củ trẻ : h thể dục, dây thừng.
* Đội hình: hàng ngng, hàng dọc
* Đị điểm: Sân trờng
III. Tiến hành
/ Hạt động 1: Khởi động
 - Cô ch cháu đi vòng kết hợp đi các kiểu chân ,chạy chậm, chạy nâng c
đùi, 
Chuyển đội hình thành 3 hàng ngng.
2/ Hạt động 2: Trọng động
/ BTPTC: Kết hợp h thể dục
- Ty4: Đánh ché hi ty r phí trớc, su(4 lần/8 nhịp)
- Chân4: Nâng c chân, gập gối(2 lần/8 nhịp)
- Bụng2: Đứng quy ngời sng bên(2 lần/8 nhịp)
- Bậ5t: bật r phí trớc, phí su. (2 lần/8 nhịp)
b/ Vận động c bản: Tng, đập bắt bóng tại chỗ
- Cô chỉ và quả bóng và hỏi trẻ thực hiện đợc bài tập gì với cn đờng này?
- Cô giới thiệu tên bài vận động
- Ch cháu nhắc lại tên đề tài
- Cô làm mẫu ch trẻ lần 1:Không giải thích
- Cô làm mẫu lần 2 kết hợp giải thích kỹ năng
+ Ch trẻ thực hiện mẫu
+ Ch từng trẻ thực hiện.
+ Ch nhóm thực hiện
- Cô b quát sử si ch cháu.
- Củng cố: các cn vừ thực hiện bài tập gì ?
- - Giá dục trẻ thờng xuyên tập thể dục để c thể khỏ mạnh.
- Ch 2-3 cháu khá thực hiện lại.
 c/ Trò chi
- Cô có 1 trò chi rất hy đó là trò chi “ké c” bây giờ cô sẽ ch các cn chi
nh!
- Cô phổ biến luật chi, cách chi.
- GD trẻ chi đàn kết, giúp đỡ bạn.
- Ch cháu chi 2 -3 lần
3/ Hạt động 3: Hồi tỉnh
- Cô ch cháu đi vòng tròn hít thở nhẹ nhàng - Cô nhận xét tiết học .
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức
khỏ: . 
 . ... 
 .................................................................
....................
- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
 . ... 
 .................................................................................................
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
 ....... 
 ....... 
 ....... 
Điều chỉnh kế hạch tiếp th:
 .....................................................................................................................
................................................................................................................................. Thứ 5 ngày 17 háng 4 năm 2025
 Tán: Nhận biết số lượng 10 và chữ số 10
I. Mục đích yê cầ.
- Cháu nhận biết đợc chữ số 10, nhận biết nhóm có số lợng 10 .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, ngôn ngữ tán học : Qun sát, đếm, nhận biết và
s sánh.
- Giá dục trẻ chi đàn kết và thm gi và các hạt động tập thể.
II. Chẩn bị
 Đồ dùng củ cô:
- 10 cn cá, 10 cái rổ .
- Bài tập tạ nhóm có phạm vi 10 .
Đồ dùng củ trẻ
- Chổ ngồi hợp lí . Số 10 bằng xốp bitis ch trẻ tri giác, khăn lu ty Một số đồ
dùng đồ chi trng góc.
- Đội hình: Chữ u, trên ghế.
- Đị điểm: Lớp học.
III. Tến hành hạt động
* Hạt động 1: Ôn số lợng 9
- Cô đọc câu đố: Tung tăng dới nớc trng v,
 Bị ngời t “đánh” mới th lên bờ
- Là cn gì?
- Cá sống ở đâu?
- Vậy bạn nà có thể tìm ch cô cn cá có số lợng 9.
- Ch cháu chạy và góc lớp tìm th yêu cầu
* Hạt động 2: Nhận bết số lợng 10, chữ số 10
- Cô đặt 9 cn cá và ch trẻ đếm xm có đủ số lợng 9 không?
- Cô đặt thêm 1 cn cá nữ và ch trẻ đếm xm có mấy cn cá.
- Đúng rồi ở đây có 10 cn cá vậy nó sẽ tng ứng với chữ số mấy?
- Cô giới thiệu số 10 , ch cháu đọc th cô.
- Cô hỏi cháu cấu tạ củ số 10 . Cháu nêu th hiểu biết su đó cô nêu lại cấu
tạ chữ số 10 , ch cháu nhắc lại cấu tạ củ chữ số 10 .
- Cô ch cháu tri giác chữ số 10 bằng xốp .
- Cô mời 1 bạn lên bỏ cn cá và rổ, mỗi rổ 1 máy by xm có b nhiêu cn cá
nhé !
- Cô ch cháu lên bỏ su đó đếm số lợng rổ(10 cái rổ), ch cháu nhắc lại số
lợng cn cá vừ bỏ và rổ .
* Hạt động 3: Lyện tập
* Trò chi 1: Về đúngbến
- Cách chi: Cô dán ở góc lớp bến có số lợng bất kỳ. Cả lớp đi vòng tròn hát 1
bài hát su đó chạy về bến củ mình th đúng số lợng.
- Cô tiến hành ch cháu chi
* Trò chơi 2:
- Chuẩn bị: Đất nặn, chấm tròn bằng nm châm - Cách chi: Cô ch cháu lên chọn những nguyên vật liệu : Đất nặn, chấm tròn
bằng nm châm để tạ số 10 th ý thích .
- Cô tiến hành ch cháu chi
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức
khỏ: . 
 . ... 
 .................................................................
....................
- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
 . ... 
 .................................................................................................
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
 ....... 
 ....... 
 ....... 
Điều chỉnh kế hạch tiếp th:
 .....................................................................................................................
................................................................................................................................. Thứ 6 ngày 18 tháng 4 năm 2025
 TH: Vẽ đàn cá (Mẫ)
I. Mục đích yê cầ
- Trẻ nhận biết đặc điểm rõ nét về cn cá, biết miêu tả đàn cá qu trnh vẽ.
 - Trẻ sử dụng các kỹ năng tạ hình( nét cng, nét xiên ) để vẽ đàn cá mà trẻ
thích và vẽ các chi tiết bố cục ch bức trnh.
 - Biết đợc lợi ích, biết yêu thng bả vệ các cn vật nuôi. Biết giữ gìn sản
phẩm làm r.
II. Chẩn bị
 - Đồ dùng củ cô: Trnh mẫu vẽ đàn cá (2 trnh), bài hát “cá vàng bi”, giấy
 A4, sáp màu, giá vẽ.
 - Đồ dùng củ trẻ: Giấy A4, sáp màu, khăn lu, chổ ngồi phù hợp.
 - Đội hình: Chữ u
 - Đị điểm: Lớp học
I. Tiến hành:
* HĐ 1: QS mẫ
 - Cô cùng trẻ hát và vận động bài hát “ Cá vàng bi”
 - Đàm thại nội dung bài hát:
 + Bài hát nói về gì?
 + Cá sống ở đâu?
 + Cá có lợi ích gì?
 + Nhà bạn nà có nuôi cá?
 + Muốn ch cá mu lớn thì chúng t phải làm s ?
 - Trốn cô – trốn cô
 - Trnh vẽ gì đây các bạn?
 - Cn cá gồm những bộ phận nà?
 - Đây là gì? Trên đầu cá có gì?
 - Còn đây là gì? trên mình cá có gì?
 - Vậy cô đố các bạn đây là gì? Đuôi cá nh thế nà?
 - Đàn cá cá trng trnh có màu gì vậy các bạn?
 - Đàn cá đng làm gì?
 Hôm ny cô hớng dẫn các cn vẽ đàn cá nh!. Để vẽ đợc đàn cá đúng và
 đẹp, các bạn hãy chú ý qun sát cô vẽ mẫu nh!
*HĐ 2: Hướng dẫn trẻ thực hiện
- Lần 1: Không giải thích
 - Lần 2: Làm mẫu + giải thích: Đầu tiên cô vẽ 1 nét cng úp và 1 nét cng
 ngử nối lại với nhu, cô vẽ thêm 1 nét cng hở trái ở phí để làm đầu cn
 cá, trên đầu cô vẽ nét cng tròn nhỏ làm mắt cá. Ở phí su mình cá vẽ 1 nét
 xiên trái và 1 nét xiên phải,nối 2 nét xiên bằng 1 nét cng để làm đuôi cá.
 Phí trên, phái dới mình cá cô vẽ nét cng làm vây cá.
 - Ch trẻ mô phỏng trên không.
*HĐ 3: Trẻ thực hiện
- Ch cháu và bàn
- Cô qui định thời gin. - Cô qs nhắc nhở cháu ngồi ngy ngắn, vẽ đúng kỹ năng và vẽ sáng tạ, động
viên những trẻ yếu hàn thành sản phẩm
- Cô chú ý sử si ch trẻ
- GD cháu cố gắng thực hàn thành sp, biết yêu quí sp củ mình và củ bạn.
*HĐ 4: Trưng bày sản phẩm
Cô ch trẻ tr sản phẩm lên
- Cô mời một vài trẻ lên nhận xét trnh và chọn r những bức trnh đẹp nhất.
 - Ch cháu giới thiệu sản phẩm củ mình
 - Cô ch cháu đếm số lợng trnh bạn vẽ sáng tạ
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức
khỏ: . 
 . ... 
 .................................................................
....................
- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
 . ... 
 .................................................................................................
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
 ....... 
 ....... 
 ....... 
Điều chỉnh kế hạch tiếp th:
 .....................................................................................................................
................................................................................................................................
 BGH dyệt Giá viên
 Trần Thị Bạch Tyết

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_chu_de_dong_vat_song_duoi_nu.pdf
Giáo Án Liên Quan