Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Kim Hai

1. Góc gia đình:

- Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, giao nhiệm vụ khi chơi

- Cho cháu vào góc chơi nấu ăn bé thích.

- Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, cho cháu tự phân vai bán hàng làm chủ và người mua.

- Cho trẻ vào góc chơi đóng vai đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn theo thực đơn của tuần), Bài bàn ăn, dọn dẹp bàn ăn gọn gàng.

- Cho cháu vào góc, phân vsi chơi, chơi nấu ăn, trong trí bàn ăn.

- Cho cháu đóng vai cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích.

Mục đích:

- Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình.

- Trẻ tự phân vai chơi, bạn thì đóng vai bán hàng, bạn thì đóng vai đầu bếp.…

- Thích thú tham gia vào hoạt động.

b. Đồ dùng bổ sung:

- Bổ sung chơi thuốc

2. Góc xây dựng:

- Xây dựng ngã tư đường phố.

- Xây dựng bến cản.

- Xây dựng sân bay.

- Cho cháu xây dựng theo ý thích.

Mục đích:

- Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình.

- Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.

- Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn.

b. Đồ dùng bổ sung:

- Tranh gợi ý về bản thân, đò dùng của bé, sở thích,..

- Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh…

3. Góc tạo hình:

- Làm bó hoa tặng mẹ

- Vẽ tàu thủy

- Cắt dán xe ô tô

- Nặn: Máy bay .

+ Mục đích : Trẻ có kĩ năng tạo hình, trang trí, vẽ. Cho cháu vào góc sử dụng nhiều nguyên vật liệu để tạo thành sản phẩm.

+ Bổ sung đồ dùng : Bổ sung thêm nguyên vật liệu mở, ông hút, bìa màu…

* Âm nhạc : Bài hát « Bông hoa mừng cô »

pdf83 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 12/08/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Kim Hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 03.
 Chủ đề: Phương tiện và lật lệ gio thông
 Thời gin: 4 tần. Từ 03/03 – 28/03/2025
STT Mục tiê giáo dục Nội dng giáo dục Hoạt động giáo dục
GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Khỏ mạnh, cân nặng và chiề co phát triển bình thường tho lứ tổi.
1 1 .Trẻ khỏ mạnh, đạy + Trẻ tri - TDS: Ch trẻ tập thể
 được cân nặng, chiều c -Trẻ tri cân nặng từ” dục sáng để tng
 th lứ tuổi 15,9 – 27,1 cường sức khỏ
 - Chiều c từ: 15,3 – - Hạt động đón trả
 - Cân nặng 27,8 cm trẻ: Giá dục khi ăn
 - Chiều c + Trẻ gái: uông đảm bả chất
 -Trẻ gái cân nặng từ: dinh dưỡng để giúp
 15,3 – 27,8kg ch c thể khỏ mạnh,
 -Chiều c từ: 104,9 – thông minh.
 125,4 cm - HĐ L động: Ch
 cháu r sân hạt động
 cùng bạn tỉ lá ú ch
 cây.
2 2. Trẻ thực hiện đúng, - Trẻ thực hiện các bài - Hạt động thể dục
 thuần thục các động tác thể dục giúp c thể phát sáng:
 củ bài thể dục th hiệu triển khỏ mạnh th + Tổ chức ch cháu đi
 lệnh hặc th nhịp bản lứ tuổi. vòng tròn kết hợp các
 nhạc/ bài hát. Bắt đầu và * Hô hấp: Hít và, thở kiểu chân th hiệu
 kết thúc động tác đúng r. lệnh củ cô.
 nhịp. * Ty: + Tập bài tập phát
 + Đư 2 ty lên c, r triển chung: 24, 25,
 phí trước, sng 2 bên. 26, 27
 + C và duỗi từng ty, + Cô qun sát và
 kết hợp kiễng chân. Hi hướng dẫn trẻ thực
 ty đánh xy tròn trước hiện đầy đủ các động
 ngực, đư lên c. tác thể dục sáng.
 * Lưng, bụng, lườn: + Cháu đi tự d hít thở
 + Ngử người r su kết nhẹ nhàng.
 hợp ty gi lên c,
 chân bước sng phải,
 sng trái.
 + Quy sng trái, sng
 phải kết hợp ty chống
 hông hặc 2 ty dng
 ngng, chân bước sng
 phải, sng trái.
 + Nghiêng người sng 2
 bên, kết hợp ty chống hông, chân bước sng
 phải, sng trái.
 * Chân:
 + Đư r phí trước, đư
 sng ngng, đư về phí
 su.
 + Nhảy lên, đư 2 chân
 sng ngng: nhảy lên
 đư một chân về trước,
 một chân về su.
* Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
3 9. Trẻ có khả năng trè - Trẻ biết trè, trườn lên - Hoạt động học:
 lên xuống thng ở độ c xuống thng không cúi Trèo lên xống 5
 1,5m s với mặt đất. đầu nhìn xuống chân khi gióng thng.
 (CS4) bước xuống. - Yêu cầu trẻ phối hợp
 - Trẻ có khả năng trè ty chân khi trè qu
 lên xuống thng ở độ giống thng.
 c 1,5m s với mặt đất. - Hạt động chiều:
 Ch cháu thực hiện bài
 - Trèo lên xống 5 Đi, đập và bắt được
 gióng thng. bóng nảy 4 – 5 lần liên
 tiếp.
 HĐNT: Yêu cầu trẻ
 phối hợp cùng nhóm
 để thi đu
 - Trèo lên xống 7 - Hoạt động học:
 gióng thng. Trèo lên xống 7
 gióng thng.
 - Yêu cầu trẻ phối hợp
 ty chân khi trè qu
 giống thng.
 - Hạt động chiều:
 Ch cháu thực hiện bài
 Đi, đập và bắt được
 bóng nảy 4 – 5 lần liên
 tiếp.
 HĐNT: Yêu cầu trẻ
 phối hợp cùng nhóm
 để thi đu - Trườn kết hợp trèo - Hoạt động học:
 q ghế dài 1,5m x Trườn kết hợp trèo
 30cm. q ghế dài 1,5m x
 30cm.
 Yêu cầu trẻ phối hợp
 ty chân khi trè qu
 giống thng.
 - Hạt động chiều:
 Ch cháu thực hiện bài
 Ném và bắt bóng bằng
 hi ty từ khảng cách
 x 4m
 HĐNT: Yêu cầu trẻ
 phối hợp cùng nhóm
 để thi đu
4 10.Trẻ có thể bật x tối - Bật q vật cản 15cm - Hoạt động học: Bật
 thiểu 50cm (CS1) q vật cản 15cm
 Yêu cầu trẻ phối hợp
 ty chân khi trè qu
 giống thng.
 - Hạt động chiều:
 Ch cháu thực hiện bài
 Tung, đập bắt bóng tại
 chỗ.
 HĐNT: Yêu cầu trẻ
 phối hợp cùng nhóm
 để thi đu
* Có một số hiể biết về thực phẩm và ích lợi củ việc ăn ống đối với sức khỏ.
5 19. Trẻ biết được lự - Nhận biết và phân lại - Hạt động đón trả
 chọn một số thực phẩm một số thực phẩm thông trẻ: Trò chuyện với trẻ
 khi được gọi tên nhóm: thường th 4 nhóm về các lại thực phẩm
 Thực phẩm giàu chất thực phẩm. gần gũi qun thuộc với
 đạm (thịt, cá); thực phẩm trẻ. Giá dục trẻ ăn đủ
 giàu vitmin và muối 4 nhóm thực phẩm.
 kháng : ru, quả 
 - Biết ăn nhiều lại thức
 ăn, ăn chín,uống nước
 đun sôi để khỏ mạnh...
* Có một số thói qn, kỉ năng tốt trong ăn ống, giữ gìn sức khỏ và đảm bảo
sự n toàn củ bản thân.
6 25. Trẻ biết sử dụng đồ - Biết tên các lại đồ - Hạt động góc:
 dùng phục vụ ăn uống dùng trng ăn uống + Góc gi đình: Ch
 thành thạ. hằng ngày. cháu và góc, phân vi - Sử dụng thành thạ, chi, chi nấu ăn,
 đúng chức năng củ các trng trí bàn ăn. Ch
 lại đồ dùng. cháu và góc chi,
 cháu tự phân vi chi,
 gi nhiệm vụ khi chi
7 28. Trẻ biết và không - Nhận biết được 1 số - KNS: Giá dục cháu
 làm một số việc có thể việc làm có thể gây không chi ở những
 gây nguy hiểm. (CS22) nguy hiểm ch bản thân ni nguy hiểm, không
 và người khác. chi những vật có thể
 gây nguy hiểm ch
 - Biết và không làm một mình.
 số việc có thể gây nguy
 hiểm.
8 34. Trẻ nhận biết được có - Biết mời cô, mời bạn - Hạt động đón trả
 một số hành vi và thói trng khi ăn. trẻ: Trò chuyện với trẻ
 một số lại bánh, kẹ
 qun tốt trng ăn uống; - Không đù nghịch, nói
 mời cô và mời bạn khi ăn trẻ thường ăn. Giá
 chuyện, làm ri vãi thức dục trẻ không nên ăn
 và ăn từ tốn; không đù ăn.
 nghịch, không làm đồ vãi những lại bánh, kẹ
 thức ăn; ăn nhiều lại - Biết ăn nhiều lại thức có màu sắc sặc sở.
 thức ăn khác nhu; ăn khác nhu. - Giờ ăn: Giá dục
 cháu khi ăn nên ăn gọn
 không uống nước lã, ăn - Không ăn bánh kẹ,
 gàng, lịch sự không để
 quà vặt ngài đường. uống nước có màu sắc
 đồ ăn ri vải trên bàn.
 - Có một số hành vi và sặc sỡ.
 thói qun trng ăn uống:
 mời cô,mời bạn khi ăn và
 ăn từ tốn, không đù
 nghịch, không làm đổ vãi
 thức ăn..
9 35. Trẻ biết thực hiện - Không được l trè ở - Hạt động đón trả
 được một số quy định ở những ni nguy hiểm, trẻ: Trò chuyện với trẻ
 trường, ni công cộng về không đánh bạn, xô đẩy về một một ngày đến
 n tàn: su giờ học về bạn. trường củ trẻ. Giá
 dục trẻ khi đi ngài lộ
 nhà ngy, không tự ý đi - Không được tự ý đi khi
 chi; đi bộ trên dĩ hè; đi phải đi bên ty phải và
 không được người lớn có người lớn dắt,
 sng đường phải có ch phép.
 người lớn dắt; đội mũ n không đi th người lạ.
 tàn khi ngồi trên x - Khi sng đường phải KNS: Giá dục cháu
 máy; không l trè cây, có người lớn dắt, đi trên không l trè trên cây
 bn công, tường rà vỉ hè. và nhưng ni c gây
 nguy hiểm ch mình
 - Biết gọi người lớn khi
 gặp trường hợp khẩn cấp:
 cháy, có bạn/ người ri xuống nước,ngã chảy
 máu.
 - Biết phòng tránh những
 vật/ hành động nguy
 hiểm, không n tàn: l
 trè cây,bn công,tường
 rà,bàn là đng dùng,
 bếp đng nấu, vật sắt
 nhọn, bể chứ nước ,,
 hồ, mưng ,cống, người
 lạ..
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Hm hiể biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xng qnh
10 36. Trẻ có khả năng phân - Phân lại được 1 số đồ - Hoạt động học:
 lại được 1 số đồ dùng dùng thông thường th Phương tiện gio
 thông thường th chất chất liệu và công dụng. thông đường bộ.
 - Đặc điểm công dụng - Hạt động góc:
 liệu và công dụng (CS
 củ 1 số PTGT + Góc sách: Ch trẻ
 96). + Phương tiện gio và góc tìm hiểu thêm
 - Phân lại các đối tượng thông đường bộ. về các phưng tiện
 th những dấu hiệu gi thông, làm Album
 khác nhu. về phưng tiện GT
 đường bộ.
 + Góc xây dựng: Xây
 dựng ngã tư đường
 phố.
 + Góc tạ hình: Chc
 cháu và góc vẽ một
 số lại PTGT đường
 bộ.
 + Góc vận động: Ch
 cháu và góc chi lái
 x ô tô
 + Phương tiện gio - Hoạt động học:
 thông đường thủy. Phương tiện gio
 thông đường thủy
 - Hạt động đón trả
 trẻ: Trò chuyện với trẻ
 chủ đề tuần. Giá dục
 các kỹ năng tự phục vụ
 bản thân
 - Hạt động góc:
 + Góc sách: Ch trẻ
 và góc tìm hiểu thêm về các phưng tiện
 đường thủy, làm
 Album về phưng tiện
 GT đường thủy.
 + Góc xây dựng: Xây
 dựng bến tàu.
 + Góc tạ hình: Ch
 cháu và góc vẽ tàu
 thủy.
 + Phương tiện gio - Hoạt động học:
 thông đường hàng Phương tiện gio
 không. thông đường hàng
 không
 - Góc sách: Ch trẻ
 và góc tìm hiểu thêm
 về các phưng tiện
 đường hàng không,
 làm Album về phưng
 tiện GT đường hàng
 không.
 + Góc xây dựng: Xây
 dựng sân by.
* Có khả năng qn sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ
định.
11 47. Trẻ có khả năng xác - Xác định vị trí trước - Hoạt động học: Xác
 định được vị trí ( trng – – s, trái – phải. định vị trí trước –
 ngài, trên – dưới,) củ 1 s, trái – phải.
 vật s với vật khác ( CS TDS: Ch cháu xác
 108) định vị trí các hướng
 và thực hiện th hiệu
 - Sử dụng lời nói và hành lệnh củ cô.
 động để chỉ vị trí củ đồ - Hạt động góc:
 vật s với vật làm chuẩn. + Góc học tập: Ch
 cháu và góc thực hiện
 bài tập.
* Có một số hiể biết bn đầ về con người, sự vật, hiện tượng xng qnh và
một khái niệm sơ đẳng về toán.
12 57. Trẻ nhận biết cn số - Nhận biết cn số phù - Hạt động đón trả
 phù hợp với số lượng hợp với số lượng trng trẻ: Trò chuyện với trẻ
 trng phạm vi 10 ( CS phạm vi 10. về đị chỉ nhà, sđt
 104) nhà 
 - NB được ý nghĩ các - Hạt động góc:
 cn số được sử dụng + Góc học tập: Ch
 trng SH hàng ngày (số cháu và góc thực hiện nhà, biển số x.....) bài tập góc số lượng
 10
13 59. Trẻ có khả năng tách - Tách 10 đối tượng - Hoạt động học:
 10 đối tượng thành 2 thành 2 nhóm bằng ít Tách gộp trong phạm
 nhóm bằng ít nhất 2 cách nhất 2 cách và s sánh vi 9
 và s sánh số lượng các số lượng các nhóm. - Hạt động đón trả
 nhóm ( CS 105)
 + Tách gộp trong trẻ: Trò chuyện với trẻ
 phạm vi 9 về một số kí hiệu biển
 bá, ch cháu kể số
 điện thại cần thiết khi
 cần liên lạc.
 - Hạt động góc:
 + Góc học tập: Ch
 cháu và góc thực hiện
 bài tập tái gộp trng
 phạm vi 9.
14 60. Trẻ có thể nhận biết - Nhận biết và đọc được - KNS: Dạy trẻ biết
 các cn số được sử dụng các cn số: Bảng số x, một số luật gi thông
 trng cuộc sống hằng đèn gi thông, số nhà, đường bộ, ghi nhớ số
 ngày. số điện thại.... nhà, số điện thại ch,
 mẹ.
15 69. Trẻ có thể kể tên một - Nhận biết được các sự - Hoạt động học:
 số lễ hội và nói về hạt kiện: Mừng ngày 8/3
 động nổi bật củ những 8/3 - Hạt động góc:
 dịp lễ hội. + Mừng ngày 8/3 + Góc tạ hình: Ch
 cháu và góc làm thiệp
 tặng cô.
 + Góc xây dựng: Ch
 cháu xây dựng th ý
 thích
III/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
* Có khả năng lắng ngh, hiể lời nói trong gio tiếp hàng ngày
16 70. Trẻ thực hiện được - Trẻ thực hiện được 1 - Hoạt động góc:
 các yêu cầu trng hạt số yêu cầu đn giản: xếp + Góc sách: Ch cháu
 động tập thể. hàng th tên, th thứ và góc đóng vi cô
 tự,....đứng sng trái, giá và trẻ, ch trẻ làm
 phải. th yêu cầu cảu cô
 giá
17 74. Trẻ có thể nhận r - Nhận r được sắc thái - Hạt động góc:
 được sắc thái biểu cảm biểu cảm củ lời nói khi + Góc sách: Ch cháu
 củ lời nói khi vui, buồn, vui, buồn, tức giận, ngạc và góc kể chuyện,
 tức giận, ngạc nhiên, sợ nhiên, sợ hãi. đóng vi nhân vật
 hãi. (CS 61) - Biết thể hiện tình cảm trng truyện
 - Biết kể chuyện có thy phù hợp với tình huống. đổi một vài tình tiết: thy - Sử dụng các từ biểu
 tên nhân vật, thy đổi kết cảm, hình tượng.
 thúc, thêm bớt sự kiện,...
 trng nội dung truyện
* Có khả năng biể đạt bằng nhiề cách khác nh (lời nói, nét mặt, cử chỉ,
điệ bộ...)
18 79. Trẻ biết dùng các kí - Biết dùng các kí hiệu - Hạt động góc:
 hiệu hặc hình vẽ để thể hặc hình vẽ để thể hiện + Góc tạ hình: Ch
 hiện cảm xúc, nhu cầu, ý cảm xúc, nhu cầu, ý trẻ và góc vẽ lên ý
 nghĩ và kinh nghiệm nghĩ và kinh nghiệm tưởng củ trẻ.
 củ bản thân (CS87) củ bản thân
19 89. Trẻ có thể kể được - Kể lại truyện đã được - Hoạt động học: Kể
 nội dung chuyện đã ngh ngh th khả năng. tryện “Thỏ con đi
 th trình tự nhất định - Kể được nội dung học”
 ( CS 71). chuyện đã ngh th - Chi ở các góc:
 trình tự nhất định + Góc sách: ch trẻ
 + Kể tryện: Thỏ con và góc sách kể lại câu
 đi học truyện đã học và các
 bài tập góc.
 + Góc gi đình: Ch
 cháu và góc chi nấu
 ăn bé thích.
 Ch cháu và góc
 chi, cháu tự phân vi
 chi, ch cháu tự phân
 vi bán hàng làm chủ
 và người mu.
 Ch trẻ và góc chi
 đóng vi đầu bếp,
 người bán hàng (nấu
 ăn th thực đn củ
 tuần), bài bàn ăn, dn
 dẹp bàn ăn gn gàng.
20 90.Trẻ có thể kể chuyện - Biết kể chuyện th - Hạt động góc:
 th trnh (CS85) trnh + Góc sách: Ch trẻ
 - Kể chuyện th đồ vật, và góc kể chuyện
 th trnh. sáng tạ th trnh
 - Kể chuyện sáng tạ
* Có khả năng cảm nhận vần điệ, nhip điệ củ bài thơ, c do, đồng do phù
hợp độ tổi.
21 91. Trẻ thể hiện sự thích - Thích đọc bài th, - Hoạt động học: Thơ
 thú với sách ( CS 80). đồng d, c d... th “Cô dạy con”.
 chủ đề. - Chi ở các góc:
 + Thơ: Cô dạy con + Góc sách: ch trẻ và góc sách ôn lại bài
 th đã học và bài th
 trước và các bài tập
 góc.
* Có một số kỹ năng bn đầ về việc đọc, viết
22 92. Trẻ có thể nhận dạng - Biết “ viết” chữ th - Hoạt động học:
 được chữ cái trng bảng thứ tự từ trái sng phải, Làm qn chữ “p, q”.
 chữ cái Tiếng Việt ( CS từ trên xuống dưới - Góc học tập: Trẻ và
 91). + Chữ cái: p, q góc nhận biết lại chữ
 cái “p, q”. Ch trẻ viết
 lại chữ , ê bằng nhiều
 cách khác nhu.
 + Góc thiên nhiên
 khám phá: Qun sát sự
 phát triển củ cây, Ch
 cháu và góc chi làm
 vng, dây truyền .
 bằng lá dừ
 + Chữ cái: h, k - Hoạt động học:
 Làm qn chữ “h,
 k ”.
 - Góc học tập: Trẻ và
 góc nhận biết lại chữ
 cái “h, k”. Ch trẻ viết
 lại chữ , ê bằng nhiều
 cách khác nhu.
 + Góc thiên nhiên
 khám phá: Qun sát sự
 phát triển củ h.
IV LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
* Có ý thức về bản thân
23 106. Trẻ biết ứng xử phù - Ứng xử phù hợp với - Hạt động đón trả
 hợp với giới tính củ bản giới tính củ bản thân trẻ: Trò chuyện với trẻ
 thân(CS28) về bản thân mình, nói
 lên sở thích củ mình
24 107. Trẻ có thể đề xuất - Trẻ chi thành thạ - Hạt động góc:
 trò chi và hạt động thể các trò chi, chi đúng + Góc âm nhạc: Ch
 hiện sở thích củ bản góc chi. trả và góc hát và vận
 thân ( CS 30). - Đề xuất trò chi và động bài hát th ý
 hạt động thể hiện sở thích
 thích củ bản thân
* Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng
xng qnh. 25 112. Trẻ biết kiềm chế - Nhận biết 1 số xúc - Hạt động đón trả
 cảm xúc tiêu cực khi cảm tiêu cực. trẻ: Trò chuyện với trẻ
 được n ủi, giải thích về sự vật hiện tượng
 - Biết kiềm chế cảm xúc gần gũi xung qunh trẻ
 ( CS 41) tiêu cực khi được n ủi,
 giải thích.
* Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, qn tâm, chi sẻ.
26 129. Trẻ nhận r việc làm - Nhận r việc làm củ - Hạt động góc:
 củ mình có ảnh hưởng mình có ảnh hưởng đến + Góc gi đình: Ch
 đến người khác ( CS 53). người khác. trẻ và góc nấu món ăn
 bé thích. Giá dục
 chú khi chi không
 được làm ảnh hưởng
 đến bạn chi ở góc
 khác
27 140. Trẻ Có hành vi bả - Giữ gìn vệ sinh môi - Hoạt động học: Biết
 vệ môi trường trng sinh trường. bỏ rác đúng nơi qy
 hạt hàng ngày ( CS 57). - Nhận biết được lợi ích định
 củ việc bỏ rác đúng ni
 - Biết nhắc nhở người - Hạt động đán trả
 qui định. trẻ: Trò chuyện với trẻ
 khác giữ gìn, bả vệ môi - Có hành vi bả vệ môi
 trường về một số tình huống
 trường trng sinh hạt khi bỏ rác đúng ni qui
 hàng ngày định. Giá dục trẻ bỏ
 + Biết bỏ rác đúng nơi rác đứng ni qui định..
 qy định
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
* Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo
hình
28 146. Trẻ biết hát đúng - Hát đúng gii điệu, lời - Hoạt động học: Dạy
 gii điệu bài hát trẻ m; c và thể hiện sắc thái hát: Bông ho mừng
 (CS 100) tình cảm củ bài hát. cô
 - Trẻ biết hát đúng gii - Góc âm nhạc: Ch trẻ
 - Hát đúng gii điệu,lời
 điệu bài hát trẻ m. và góc hát lại bài hát
 c củ bài hát,thể hiện
 + Dạy hát: Bông ho “Quà 8/3” với các
 được xúc cảm phù hợp
 mừng cô dụng cụ âm nhạc và
 với sắc thái,tình cảm củ
 máy phát nhạc.
 bài hát
 - Nghe cảm nhận được
 các bài hát về làn điệu
 dân c, ..
29 149. Trẻ biết sử dụng các - Lự chọn, phối hợp - Hoạt động học:
 vật liệu khác nhu để làm các nguyên vật liệu tạ + Làm bó ho tặng
 một sản phẩm đn giản; hình, vật liệu trng thiên mẹ
 (CS 102) nhiên, phế liệu để tạ r - Hạt động góc: - Phối hợp và lự chọn các sản phẩm. + Góc tạ hình: Ch
 các nguyên vật liệu tạ Trẻ biết sử dụng các vật cháu và góc sử dụng
 hình,vật liệu thiên nhiên liệu khác nhu để làm nhiều nguyên vật liệu
 để tạ r sản phẩm. một sản phẩm đn giản để tạ thành sản phẩm.
 + Làm bó ho tặng mẹ - Hạt động chiều:
 Ch cháu hàn thành
 sản phẩm buổi sáng
 cháu chư thực hiện
 xng.
30 151. Trẻ biết phối hợp - Nắm được các kỹ năng - Hoạt động học:
 các kỹ năng vẽ để tạ vẽ nét xiên, cng, thẳng + Vẽ “Tà thủy”.
 thành bức trnh có màu trng hạt động tạ - Hoạt động góc:
 hình. + Góc tạ hình: Ch
 sắc hài hò, bố cục cân
 + Vẽ: Tà thủy cháu và góc sử dụng
 đối. nhiều nguyên vật liệu
 - Sử dụng các kĩ năng để tạ thành sản phẩm.
 vẽ,nặn, xé dán, xếp - Hạt động chiều:
 hình... để tạ thành sản Ch cháu hàn thành
 phẩm có màu sắc,bố cục. sản phẩm buổi sáng
 cháu chư thực hiện
 xng.
31 152. Trẻ biết phối phối - Phối hợp các kĩ năng, - Hoạt động học:
 hợp các kĩ năng cắt, xé cắt, xé dán, xếp hình để + Cắt dán x ô tô
 dán để tạ thành bức tạ r sản phẩm có màu - Hạt động góc:
 sắc, kích thước, hình + Góc tạ hình: Ch
 trnh có màu sắc hài hò,
 dáng/ đường nét và bố cháu và góc sử dụng
 bố cục cân đối. cục. nhiều nguyên vật liệu
 + Cắt dán x ô tô để tạ thành sản phẩm.
 - Hạt động chiều:
 Ch cháu hàn thành
 sản phẩm buổi sáng
 cháu chư thực hiện
 xng.
32 153. Trẻ biết phối hợp - Phối hợp các kĩ năng - Hoạt động học:
 các kĩ năng nặn để tạ nặn để tạ thành sản + Nặn: Máy by
 thành sản phẩm có bố phẩm có bố cục cân đối. - Hạt động góc:
 cục cân đối. + Nặn: Máy by + Góc tạ hình: Ch
 cháu và góc sử dụng
 nhiều nguyên vật liệu
 để tạ thành sản phẩm.
 - Hạt động chiều:
 Ch cháu hàn thành
 sản phẩm buổi sáng
 cháu chư thực hiện
 xng. THIẾT KẾ MÔI TRỜNG GIÁO DỤC
1. Góc gi đình:
- Ch cháu và góc chi, cháu tự phân vi chi, gi nhiệm vụ khi chi
- Ch cháu và góc chi nấu ăn bé thích.
- Ch cháu và góc chi, cháu tự phân vi chi, ch cháu tự phân vi bán hàng
làm chủ và người mu.
- Ch trẻ và góc chi đóng vi đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn th thực đn
củ tuần), Bài bàn ăn, dn dẹp bàn ăn gọn gàng.
- Ch cháu và góc, phân vi chi, chi nấu ăn, trng trí bàn ăn.
- Ch cháu đóng vi cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích.
. Mục đích:
- Trẻ biết thỏ thuận và chọn vi chi ch mình.
- Trẻ tự phân vi chi, bạn thì đóng vi bán hàng, bạn thì đóng vi đầu bếp....
- Thích thú thm gi và hạt động.
b. Đồ dùng bổ sng:
- Bổ sung chi thuốc
2. Góc xây dựng:
- Xây dựng ngã tư đường phố.
- Xây dựng bến cản.
- Xây dựng sân by.
- Ch cháu xây dựng th ý thích.
. Mục đích:
- Trẻ biết thỏ thuận khi chi, biết xây th mô hình.
- Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.
- Yêu thích sản phẩm tạ r cùng bạn.
b. Đồ dùng bổ sng:
- Trnh gợi ý về bản thân, đò dùng củ bé, sở thích,..
- Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xnh...
3. Góc tạo hình:
- Làm bó h tặng mẹ
- Vẽ tàu thủy
- Cắt dán x ô tô
- Nặn: Máy by .
+ Mục đích : Trẻ có kĩ năng tạ hình, trng trí, vẽ. Ch cháu và góc sử dụng
nhiều nguyên vật liệu để tạ thành sản phẩm.
+ Bổ sung đồ dùng : Bổ sung thêm nguyên vật liệu mở, ông hút, bì màu 
* Âm nhạc : Bài hát « Bông h mừng cô » 4. Góc sách:
Ch cháu kể lại truyện “Thỏ cn đi học”
Ch trẻ và góc tìm hiểu thêm về thế giới thực vật.
Ch trẻ và góc làm Album về một sô lại gi thông
Xm truyện kiến cn đi ô tô, câu chuyện vì s thỏ cụt đuôi, sách truyện ngài
chưng trình.
Th:
- Th: Cô dạy cn
. Mục đích:
- Trẻ đóng vi các nhân vật trng truyện và kể chuyện th sáng tạ củ trẻ.
- Trẻ biết thực hiện các bài tập trng góc.
- Cháu chi đàn kết với bạn, giúp đở bạn
b. Trnh thơ:
5. Góc Học tập
+ Mục đích: Ch trẻ và góc nhận biết lại chữ “p, q, h, k”. Ch trẻ viết lại chữ
“p, q, h, k” bằng nhiều cách khác nhu.
+ Nhận biết số lượng và chữ số trng phạm vi 9
6. Góc thiên nhiên khám phá: Qun sát sự phát triển củ h, Ch cháu và
góc chi làm vng, dây truyền . bằng lá dừ ph màu nước, chi với các
nguyên vật liệu mở, các lá cây, h.
. Mục đích:
- Trẻ biết làm một số thí nghiệm đn giản.
- Biết tự chăm sóc cây xnh h kiểng.
- Thm gi tích cực và hạt động.
b. Lập bảng:
 Ph mà nước
 Mà cơ bản Nước, dụng cụ ph Kết qả
c. Đồ dùng bổ sng:
- Nước, màu, cát, đá, sỏi, khuôn in cát... - Bình tưới cây, phấn, bông lu, ống hút, mướp...
7. Góc vận động:
- Trè lên xuống 5 gióng thng.
- Trè lên xuống 7 gióng thng.
- Trườn kết hợp trè qu ghế dài 1,5m x 30cm.
- Bật qu vật cản 15cm
. Mục đích
- Rèn trẻ biết chi các đồ chi trng góc
- Biết giữ gìn các đồ chi trng góc
b. Đồ dùng bổ sng
- Làm thêm và góc n đ ty
- Làm thêm vòng LỊCH HOẠT ĐỘNG CHNG
KPKH: Mừng Chữ cái: Âm nhạc: Tạ hình: Thể dục : Trè
ngày 8/3 Làm qun Dạy hát Làm bó h lên xuống 5
 chữ cái p, “ Quà 8/3” tặng mẹ gióng thng.
 q
KPKH: Phưng Tạ hình: Tán: Tách Văn học: Kể Thể dục : Trè
tiện gi thông Cắt dán x gộp trng truyện: Thỏ lên xuống
đường bộ ô tô phạm vi 9 cn đi học 7gióng thng.
KPKH: Phưng Tạ hình: Chữ cái: TCXH: Biết Thể dục :
tiện gi thông Nặn: Máy Làm qun bỏ rác đúng Trườn kết hợp
đường hàng by chữ h, k ni quy định trè qu ghế
không dài 1,5m x
 30cm
KPKH: Phưng Tán: Xác Tạ hình: Văn học: Thể dục : Bật
tiện gi thông định vị trí Vẽ: Tàu Th: “Cô qu vật cản
đường thủy trước – thủy dạy cn” 15cm
 su, trái –
 phải. KẾ HẠCH GIÁO DỤC TẦN 1
 Chủ đề: Mừng ngày 8/3
 Thời gin thực hiện 1 tần: từ 03/03 – 07/03/2025
 Thứ
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thú 6
 ND
 - Vệ sinh phòng lớp, đón trẻ.
 - Trò chuyện với trẻ về ý nghĩ ngày 8/3.
 - Trò chuyện với trẻ về mỗi buổi sáng bé đến trường. GD cháu và
 mỗi buổi sáng thức dậy phải đánh răng.
Đón trẻ, - Trò chuyện với trẻ về một số món ăn hằng ngày bé thích.
chi, thể - Trò chuyện với trẻ về một số lại động vật có thể gây hại ch chúng
dục sáng. t. Giá dục trẻ không nên ăn, uống một số thứ có hại ch sức khỏ.
 GD cháu không nói chuyện t tiếng khi hạt động góc để không làm
 ảnh hưởng đến bạn.
 - Thể dục sáng: bài tập số 24, hỗ trợ ch vận động c bản “Trè lên
 xuống 5 gióng thng..”.
 - Qun sát - Qun sát h - Qun sát - Qun sát - Qun sát
 h sứ. mi. Hàng nh. h huệ h sống
 + Trò chơi + Trò chơi + Trò chơi đất. đời.
 vận động: vận động: vận động: + Trò chơi + Trò
 Mè đuổi Cá và thỏ Trời nắng vận động: chơi vận
 chuột + Trò chơi trời mư Mè đuổi động:
 + Trò chơi dân gin: + Trò chơi chuột Trời nắng
 dân gin: “Chi chi dân gin: + Trò chơi trời mư
 “Dung chành chành” “Rồng rắn dân gin: + Trò
 dăng dung - Chơi tự do lên mây” “Rồng rắn chơi dân
 dẻ” với nước: - Chơi tự do lên mây” gin:
HĐNT
 - Chơi tự chi với cát với nước: - Chơi tự “Chi chi
 do với nước . chi với cát do với chành
 nước: chi đng nước nước . nước: chi chành”
 với cát, và chi. đng nước với cát - Chơi tự
 nước . và chi. nước . do với
 đng nước đng nước nước:
 và chi. và chi. chi với
 cát
 nước .
 đng nước
 và chi.
 KPKH: Chữ cái: Làm Âm nhạc: Tạ hình: Thể dục :
Hạt động Mừng ngày qun chữ cái Dạy hát Làm bó h Trè lên
chung 8/3 p, q “ Bông h tặng mẹ xuống 5
 mừng cô” (Tiết mẫu) gióng
 thng. * Góc gi đình:
 - Ch cháu và góc chi, cháu tự phân vi chi, ch cháu tự phân vi
 bán hàng làm chủ và người mu.
 - Ch trẻ và góc chi đóng vi đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn th
 thực đn củ tuần), Bài bàn ăn, dn dẹp bàn ăn gọn gàng.
 - Ch cháu và góc, phân vi chi, chi nấu ăn, trng trí bàn ăn.
 - Ch cháu đóng vi cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích.
 . Mục đích:
 - Trẻ biết thỏ thuận và chọn vi chi ch mình.
 - Trẻ tự phân vi chi, bạn thì đóng vi bán hàng, bạn thì đóng vi
 đầu bếp....
 - Thích thú thm gi và hạt động.
 b. Đồ dùng bổ sng:
 - Bổ sung chi thuốc
 * Góc tạo hình: Làm bó h tặng mẹ
 + Mục đích : Trẻ có kĩ năng tạ hình, trng trí, vẽ. Ch cháu và góc
 sử dụng nhiều nguyên vật liệu để tạ thành sản phẩm.
 + Bổ sung đồ dùng : Bổ sung thêm nguyên vật liệu mở, ông hút, bì
 màu 
 * Góc Học tập: Trẻ và góc và góc thực hiện bài tập chữ cái “p, q”.
 Trẻ và góc thực hiện bài tập th chủ đề.
 + Mục đích: Ch trẻ và góc thực hiện bài tập trng góc
Hạt động
 + Đồ dùng bổ sng: Bổ sung thêm bài tập chữ cái “p, q”
góc
 * Góc sách:
 - Trẻ và góc lấy sách và bàn ngồi đọc sách, biết lật từng trng, giữ
 gìn bả vệ sách.
 . Mục đích:
 - Trẻ đóng vi các nhân vật trng truyện và kể chuyện th sáng tạ
 củ trẻ.
 - Trẻ biết thực hiện các bài tập trng góc.
 - Cháu chi đàn kết với bạn, giúp đở bạn
 * Góc TN-KP: Qun sát sự phát triển củ h, Ch cháu và góc
 chi làm vng, dây truyền . bằng lá dừ ph màu nước, chi với các
 nguyên vật liệu mở, các lá cây, h.
 . Mục đích:
 - Trẻ biết làm một số thí nghiệm đn giản. Biết tự chăm sóc cây xnh
 h kiểng. Thm gi tích cực và hạt động.
 + Đồ dùng bổ sung: đồ chi cát nước, túi cát, phấn,...
 * Góc xây dựng: Ch trẻ “Xây dựng th ý thích”. Trẻ sử dụng các
 kĩ năng , kinh nghiệm đã có để xây dựng cử hàng h, cử hàng quà
 tặng.
 . Mục đích:
 - Trẻ biết thỏ thuận khi chi, biết xây th mô hình.
 - Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.
 - Yêu thích sản phẩm tạ r cùng bạn. b. Đồ dùng bổ sng:
 - Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xnh...
 * Góc vận động:
 + Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏ, thích chi các trò chi vận
 động. Biết chi đàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chi khi chi
 xng Ch trẻ và góc ôn lại kỹ năng “Trè lên xuống 5 gióng thng.
 .”. Đồ dùng vòng, túi cát, tạ, bóng, n, dây thừng,...
 *Hoạt động chiề: Ch trẻ thm gi hạt động ở các góc th ý thích
 củ mình.
Ăn ngủ - Biết giúp cô chải bàn giúp cô.
 - Trò - Ch trẻ ôn - Ch trẻ và - Ch cháu - Ôn lại
 chuyện với chữ cái ‘p, góc hát nhắc lại kỹ bài vận
 trẻ về ngày q” “Bông h năng cát động c
 8/3 - Trẻ thm mừng cô” dán h. bản “Trè
 - Ch trẻ tự gi và các - Trẻ thm lên xuống
 bản thân góc chi và gi chi các - Trẻ thm 5 gióng
 khám phá cô ch trẻ gọc tự d và gi đánh thng.
Chi, hạt các cn vật làm mbum b quát trẻ răng cùng
động th ý sống xung về bài th. khi chi. bạn. Thu Trẻ và
thích. qunh. Trẻ Trẻ chi các dọn đồ góc chi
 biết thu dọn góc và thu dùng gọn th ý
 đồ chi và dọn đồ dùng gàng. thích, sắp
 tuân thủ các đồ chi. xếp đồ
 góc chi. dùng đồ
 chi gọn
 gàng ngăn
 nắp.
Trẻ chuẩn - Ch trẻ xếp gọn đồ chi.
bị r về và - Vệ sinh cá nhân trẻ trước khi r về.
trả trẻ. Giáo án
 Thứ 2 ngày 3 tháng 03 năm 2025
 THỂ DỤC SÁNG
 (Bài 24)
 * Kết hợp bài hát: Bàn ty mẹ
 Đồng diễn: Bố là tất cả
I. Mục đích yê cầ
- Tập ch trẻ cách vận động, biết thực hiện vận động th cô, biết ngh và làm
th hiệu lệnh củ cô, tập đúng các động tác củ bài tập thể dục sáng.
 - Rèn kỹ năng trò chuyện, chi sẻ, tự chọn đồ chi, ngh và làm th hiệu lệnh,
kỹ năng tập các động tác phát triển các c lớn.
 - Giá dục cháu làm th hiệu lệnh củ cô, không xô đẩy nhu, biết qun tâm
đến bạn.
II. Chẩn bị
- Cô: Sàn tập tháng mát, sạch, n tàn
- Trẻ: Trng phục gọn gàng.
- Đội hình : Vòng tròn, hàng ngng, hàng dọc.
- Đị điểm: Sân trường
III. Tổ chức hoạt động
* Hoạt động 1: Khởi động:
- R hiệu lệnh ch cháu xếp thành 3 hàng dọc.
- Tổ chức ch trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân: đi mũi chân, gót chân, đi
thường, đi mép chân, chạy chậm,chạy nhnh 
- Chuyển đội hình thành 3 hàng ngng.
* Hoạt động 2: Trọng động:
 * Bài tập phát triển chng.
- HH1: Hít và, thở r
- Ty1: Đư ty r phí trước, su
- Chân1: Khụy gối
- Bụng1: Đứng cúi về trước
- Bật5: bật r phí trước, phí su.
* Hoạt động 3: Hồi tĩnh.
- Ch trẻ đi tự d hít thở nhẹ nhàng.
 * Nhận xét kết thúc: Giáo án
 Thứ 2 ngày 3 tháng 03 năm 2025
 HẠT ĐỘNG ĐIỂM DANH
I- MỤC ĐÍCH YÊ CẦ
- Trẻ biết thực hiện th yêu cầu củ cô, biết bá cá tổ, qun sát thời tiết..
- Rèn khả năng chú ý , ghi nhớ có chủ định, kĩ năng thực hiện th hiệu lệnh.
- Thực hiện th hiệu. Biết giữ gìn môi trường trng và ngài lớp.
II- CHẨN BỊ
- Đồ dùng củ cô: Phòng lớp sạch, tháng mát, sạch sẽ. Bảng bé đến lớp, thời
gin, thới tiết.
- Đồ dùng củ trẻ: Chỗ ngồi hợp lý
- Đội hình: Chữ u
- Đị điểm: Trng lớp
III TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG
* Hoạt động 1: Điểm dnh
- Cô và trẻ cùng hát “ Cả nhà thưng nhu”
- Cô mời từng tổ điểm dnh, khám ty, bá cá sĩ số và gắn hình bạn vắng.
* Hoạt động 2: Bé xm thời tiết
- Cô đặc câu hỏi ( về bầu trời, nắng, gió,..) trẻ trả lời th thực tế.
* Hoạt động 3: Trò chyện về thời gin
- Cô hỏi thứ, ngày, tháng, năm củ ngày hôm qu, hôm ny, ngày mi, ch trẻ
lên viết.
* Thông tin:
- Cô nói ngắn gọn bệnh ty chân miệng ( Nhắc nhở trẻ phải giữ vệ sinh sạch sẽ )
* Hoạt động 4: Thông tin
- Cô nói thông tin củ cô ch cháu ngh
- Ch cháu nói thông tin củ cháu.
* Hoạt động 5: Xm trnh, sách mới
- Cô ch cháu xm trnh chủ đề tuần và đàm thại nội dung trnh.
* Hoạt động 6: Giới thiệ chủ đề tần, ngày.
- Cô dùng hệ thống câu hỏi gợi mở ch cháu biết về chủ đề tuần ngày.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_chu_de_phuong_tien_va_luat_l.pdf
Giáo Án Liên Quan