Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Kim Hai
1. Góc gia đình:
- Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, giao nhiệm vụ khi chơi
- Cho cháu vào góc chơi nấu ăn bé thích.
- Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, cho cháu tự phân vai bán hàng làm chủ và người mua.
- Cho trẻ vào góc chơi đóng vai đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn theo thực đơn của tuần), Bài bàn ăn, dọn dẹp bàn ăn gọn gàng.
- Cho cháu vào góc, phân vsi chơi, chơi nấu ăn, trong trí bàn ăn.
- Cho cháu đóng vai cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích.
Mục đích:
- Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình.
- Trẻ tự phân vai chơi, bạn thì đóng vai bán hàng, bạn thì đóng vai đầu bếp.…
- Thích thú tham gia vào hoạt động.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Bổ sung chơi thuốc
2. Góc xây dựng:
- Xây dựng ngã tư đường phố.
- Xây dựng bến cản.
- Xây dựng sân bay.
- Cho cháu xây dựng theo ý thích.
Mục đích:
- Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình.
- Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.
- Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Tranh gợi ý về bản thân, đò dùng của bé, sở thích,..
- Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh…
3. Góc tạo hình:
- Làm bó hoa tặng mẹ
- Vẽ tàu thủy
- Cắt dán xe ô tô
- Nặn: Máy bay .
+ Mục đích : Trẻ có kĩ năng tạo hình, trang trí, vẽ. Cho cháu vào góc sử dụng nhiều nguyên vật liệu để tạo thành sản phẩm.
+ Bổ sung đồ dùng : Bổ sung thêm nguyên vật liệu mở, ông hút, bìa màu…
* Âm nhạc : Bài hát « Bông hoa mừng cô »
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 03. Chủ đề: Phương tiện và l ật lệ gi o thông Thời gi n: 4 t ần. Từ 03/03 – 28/03/2025 STT Mục tiê giáo dục Nội d ng giáo dục Hoạt động giáo dục GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Khỏ mạnh, cân nặng và chiề c o phát triển bình thường th o lứ t ổi. 1 1 .Trẻ khỏ mạnh, đạy + Trẻ tr i - TDS: Ch trẻ tập thể được cân nặng, chiều c -Trẻ tr i cân nặng từ” dục sáng để t ng th lứ tuổi 15,9 – 27,1 cường sức khỏ - Chiều c từ: 15,3 – - H ạt động đón trả - Cân nặng 27,8 cm trẻ: Giá dục khi ăn - Chiều c + Trẻ gái: uông đảm bả chất -Trẻ gái cân nặng từ: dinh dưỡng để giúp 15,3 – 27,8kg ch c thể khỏ mạnh, -Chiều c từ: 104,9 – thông minh. 125,4 cm - HĐ L động: Ch cháu r sân h ạt động cùng bạn tỉ lá ú ch cây. 2 2. Trẻ thực hiện đúng, - Trẻ thực hiện các bài - H ạt động thể dục thuần thục các động tác thể dục giúp c thể phát sáng: củ bài thể dục th hiệu triển khỏ mạnh th + Tổ chức ch cháu đi lệnh h ặc th nhịp bản lứ tuổi. vòng tròn kết hợp các nhạc/ bài hát. Bắt đầu và * Hô hấp: Hít và , thở kiểu chân th hiệu kết thúc động tác đúng r . lệnh củ cô. nhịp. * T y: + Tập bài tập phát + Đư 2 t y lên c , r triển chung: 24, 25, phí trước, s ng 2 bên. 26, 27 + C và duỗi từng t y, + Cô qu n sát và kết hợp kiễng chân. H i hướng dẫn trẻ thực t y đánh x y tròn trước hiện đầy đủ các động ngực, đư lên c . tác thể dục sáng. * Lưng, bụng, lườn: + Cháu đi tự d hít thở + Ngử người r s u kết nhẹ nhàng. hợp t y gi lên c , chân bước s ng phải, s ng trái. + Qu y s ng trái, s ng phải kết hợp t y chống hông h ặc 2 t y d ng ng ng, chân bước s ng phải, s ng trái. + Nghiêng người s ng 2 bên, kết hợp t y chống hông, chân bước s ng phải, s ng trái. * Chân: + Đư r phí trước, đư s ng ng ng, đư về phí s u. + Nhảy lên, đư 2 chân s ng ng ng: nhảy lên đư một chân về trước, một chân về s u. * Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. 3 9. Trẻ có khả năng trè - Trẻ biết trè , trườn lên - Hoạt động học: lên xuống th ng ở độ c xuống th ng không cúi Trèo lên x ống 5 1,5m s với mặt đất. đầu nhìn xuống chân khi gióng th ng. (CS4) bước xuống. - Yêu cầu trẻ phối hợp - Trẻ có khả năng trè t y chân khi trè qu lên xuống th ng ở độ giống th ng. c 1,5m s với mặt đất. - H ạt động chiều: Ch cháu thực hiện bài - Trèo lên x ống 5 Đi, đập và bắt được gióng th ng. bóng nảy 4 – 5 lần liên tiếp. HĐNT: Yêu cầu trẻ phối hợp cùng nhóm để thi đu - Trèo lên x ống 7 - Hoạt động học: gióng th ng. Trèo lên x ống 7 gióng th ng. - Yêu cầu trẻ phối hợp t y chân khi trè qu giống th ng. - H ạt động chiều: Ch cháu thực hiện bài Đi, đập và bắt được bóng nảy 4 – 5 lần liên tiếp. HĐNT: Yêu cầu trẻ phối hợp cùng nhóm để thi đu - Trườn kết hợp trèo - Hoạt động học: q ghế dài 1,5m x Trườn kết hợp trèo 30cm. q ghế dài 1,5m x 30cm. Yêu cầu trẻ phối hợp t y chân khi trè qu giống th ng. - H ạt động chiều: Ch cháu thực hiện bài Ném và bắt bóng bằng h i t y từ kh ảng cách x 4m HĐNT: Yêu cầu trẻ phối hợp cùng nhóm để thi đu 4 10.Trẻ có thể bật x tối - Bật q vật cản 15cm - Hoạt động học: Bật thiểu 50cm (CS1) q vật cản 15cm Yêu cầu trẻ phối hợp t y chân khi trè qu giống th ng. - H ạt động chiều: Ch cháu thực hiện bài Tung, đập bắt bóng tại chỗ. HĐNT: Yêu cầu trẻ phối hợp cùng nhóm để thi đu * Có một số hiể biết về thực phẩm và ích lợi củ việc ăn ống đối với sức khỏ . 5 19. Trẻ biết được lự - Nhận biết và phân l ại - H ạt động đón trả chọn một số thực phẩm một số thực phẩm thông trẻ: Trò chuyện với trẻ khi được gọi tên nhóm: thường th 4 nhóm về các l ại thực phẩm Thực phẩm giàu chất thực phẩm. gần gũi qu n thuộc với đạm (thịt, cá); thực phẩm trẻ. Giá dục trẻ ăn đủ giàu vit min và muối 4 nhóm thực phẩm. kh áng : r u, quả - Biết ăn nhiều l ại thức ăn, ăn chín,uống nước đun sôi để khỏ mạnh... * Có một số thói q n, kỉ năng tốt trong ăn ống, giữ gìn sức khỏ và đảm bảo sự n toàn củ bản thân. 6 25. Trẻ biết sử dụng đồ - Biết tên các l ại đồ - H ạt động góc: dùng phục vụ ăn uống dùng tr ng ăn uống + Góc gi đình: Ch thành thạ . hằng ngày. cháu và góc, phân v i - Sử dụng thành thạ , ch i, ch i nấu ăn, đúng chức năng củ các tr ng trí bàn ăn. Ch l ại đồ dùng. cháu và góc ch i, cháu tự phân v i ch i, gi nhiệm vụ khi ch i 7 28. Trẻ biết và không - Nhận biết được 1 số - KNS: Giá dục cháu làm một số việc có thể việc làm có thể gây không ch i ở những gây nguy hiểm. (CS22) nguy hiểm ch bản thân n i nguy hiểm, không và người khác. ch i những vật có thể gây nguy hiểm ch - Biết và không làm một mình. số việc có thể gây nguy hiểm. 8 34. Trẻ nhận biết được có - Biết mời cô, mời bạn - H ạt động đón trả một số hành vi và thói tr ng khi ăn. trẻ: Trò chuyện với trẻ một số l ại bánh, kẹ qu n tốt tr ng ăn uống; - Không đù nghịch, nói mời cô và mời bạn khi ăn trẻ thường ăn. Giá chuyện, làm r i vãi thức dục trẻ không nên ăn và ăn từ tốn; không đù ăn. nghịch, không làm đồ vãi những l ại bánh, kẹ thức ăn; ăn nhiều l ại - Biết ăn nhiều l ại thức có màu sắc sặc sở. thức ăn khác nh u; ăn khác nh u. - Giờ ăn: Giá dục cháu khi ăn nên ăn gọn không uống nước lã, ăn - Không ăn bánh kẹ , gàng, lịch sự không để quà vặt ng ài đường. uống nước có màu sắc đồ ăn r i vải trên bàn. - Có một số hành vi và sặc sỡ. thói qu n tr ng ăn uống: mời cô,mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, không đù nghịch, không làm đổ vãi thức ăn.. 9 35. Trẻ biết thực hiện - Không được l trè ở - H ạt động đón trả được một số quy định ở những n i nguy hiểm, trẻ: Trò chuyện với trẻ trường, n i công cộng về không đánh bạn, xô đẩy về một một ngày đến n t àn: s u giờ học về bạn. trường củ trẻ. Giá dục trẻ khi đi ng ài lộ nhà ng y, không tự ý đi - Không được tự ý đi khi ch i; đi bộ trên dĩ hè; đi phải đi bên t y phải và không được người lớn có người lớn dắt, s ng đường phải có ch phép. người lớn dắt; đội mũ n không đi th người lạ. t àn khi ngồi trên x - Khi s ng đường phải KNS: Giá dục cháu máy; không l trè cây, có người lớn dắt, đi trên không l trè trên cây b n công, tường rà vỉ hè. và nhưng n i c gây nguy hiểm ch mình - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người r i xuống nước,ngã chảy máu. - Biết phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, không n t àn: l trè cây,b n công,tường rà ,bàn là đ ng dùng, bếp đ ng nấu, vật sắt nhọn, bể chứ nước , , hồ, mư ng ,cống, người lạ.. II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC * H m hiể biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng x ng q nh 10 36. Trẻ có khả năng phân - Phân l ại được 1 số đồ - Hoạt động học: l ại được 1 số đồ dùng dùng thông thường th Phương tiện gi o thông thường th chất chất liệu và công dụng. thông đường bộ. - Đặc điểm công dụng - H ạt động góc: liệu và công dụng (CS củ 1 số PTGT + Góc sách: Ch trẻ 96). + Phương tiện gi o và góc tìm hiểu thêm - Phân l ại các đối tượng thông đường bộ. về các phư ng tiện th những dấu hiệu gi thông, làm Album khác nh u. về phư ng tiện GT đường bộ. + Góc xây dựng: Xây dựng ngã tư đường phố. + Góc tạ hình: Ch c cháu và góc vẽ một số l ại PTGT đường bộ. + Góc vận động: Ch cháu và góc ch i lái x ô tô + Phương tiện gi o - Hoạt động học: thông đường thủy. Phương tiện gi o thông đường thủy - H ạt động đón trả trẻ: Trò chuyện với trẻ chủ đề tuần. Giá dục các kỹ năng tự phục vụ bản thân - H ạt động góc: + Góc sách: Ch trẻ và góc tìm hiểu thêm về các phư ng tiện đường thủy, làm Album về phư ng tiện GT đường thủy. + Góc xây dựng: Xây dựng bến tàu. + Góc tạ hình: Ch cháu và góc vẽ tàu thủy. + Phương tiện gi o - Hoạt động học: thông đường hàng Phương tiện gi o không. thông đường hàng không - Góc sách: Ch trẻ và góc tìm hiểu thêm về các phư ng tiện đường hàng không, làm Album về phư ng tiện GT đường hàng không. + Góc xây dựng: Xây dựng sân b y. * Có khả năng q n sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. 11 47. Trẻ có khả năng xác - Xác định vị trí trước - Hoạt động học: Xác định được vị trí ( tr ng – – s , trái – phải. định vị trí trước – ng ài, trên – dưới,) củ 1 s , trái – phải. vật s với vật khác ( CS TDS: Ch cháu xác 108) định vị trí các hướng và thực hiện th hiệu - Sử dụng lời nói và hành lệnh củ cô. động để chỉ vị trí củ đồ - H ạt động góc: vật s với vật làm chuẩn. + Góc học tập: Ch cháu và góc thực hiện bài tập. * Có một số hiể biết b n đầ về con người, sự vật, hiện tượng x ng q nh và một khái niệm sơ đẳng về toán. 12 57. Trẻ nhận biết c n số - Nhận biết c n số phù - H ạt động đón trả phù hợp với số lượng hợp với số lượng tr ng trẻ: Trò chuyện với trẻ tr ng phạm vi 10 ( CS phạm vi 10. về đị chỉ nhà, sđt 104) nhà - NB được ý nghĩ các - H ạt động góc: c n số được sử dụng + Góc học tập: Ch tr ng SH hàng ngày (số cháu và góc thực hiện nhà, biển số x .....) bài tập góc số lượng 10 13 59. Trẻ có khả năng tách - Tách 10 đối tượng - Hoạt động học: 10 đối tượng thành 2 thành 2 nhóm bằng ít Tách gộp trong phạm nhóm bằng ít nhất 2 cách nhất 2 cách và s sánh vi 9 và s sánh số lượng các số lượng các nhóm. - H ạt động đón trả nhóm ( CS 105) + Tách gộp trong trẻ: Trò chuyện với trẻ phạm vi 9 về một số kí hiệu biển bá , ch cháu kể số điện th ại cần thiết khi cần liên lạc. - H ạt động góc: + Góc học tập: Ch cháu và góc thực hiện bài tập tái gộp tr ng phạm vi 9. 14 60. Trẻ có thể nhận biết - Nhận biết và đọc được - KNS: Dạy trẻ biết các c n số được sử dụng các c n số: Bảng số x , một số luật gi thông tr ng cuộc sống hằng đèn gi thông, số nhà, đường bộ, ghi nhớ số ngày. số điện th ại.... nhà, số điện thại ch , mẹ. 15 69. Trẻ có thể kể tên một - Nhận biết được các sự - Hoạt động học: số lễ hội và nói về h ạt kiện: Mừng ngày 8/3 động nổi bật củ những 8/3 - H ạt động góc: dịp lễ hội. + Mừng ngày 8/3 + Góc tạ hình: Ch cháu và góc làm thiệp tặng cô. + Góc xây dựng: Ch cháu xây dựng th ý thích III/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ * Có khả năng lắng ngh , hiể lời nói trong gi o tiếp hàng ngày 16 70. Trẻ thực hiện được - Trẻ thực hiện được 1 - Hoạt động góc: các yêu cầu tr ng h ạt số yêu cầu đ n giản: xếp + Góc sách: Ch cháu động tập thể. hàng th tên, th thứ và góc đóng v i cô tự,....đứng s ng trái, giá và trẻ, ch trẻ làm phải. th yêu cầu cảu cô giá 17 74. Trẻ có thể nhận r - Nhận r được sắc thái - H ạt động góc: được sắc thái biểu cảm biểu cảm củ lời nói khi + Góc sách: Ch cháu củ lời nói khi vui, buồn, vui, buồn, tức giận, ngạc và góc kể chuyện, tức giận, ngạc nhiên, sợ nhiên, sợ hãi. đóng v i nhân vật hãi. (CS 61) - Biết thể hiện tình cảm tr ng truyện - Biết kể chuyện có th y phù hợp với tình huống. đổi một vài tình tiết: th y - Sử dụng các từ biểu tên nhân vật, th y đổi kết cảm, hình tượng. thúc, thêm bớt sự kiện,... tr ng nội dung truyện * Có khả năng biể đạt bằng nhiề cách khác nh (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệ bộ...) 18 79. Trẻ biết dùng các kí - Biết dùng các kí hiệu - H ạt động góc: hiệu h ặc hình vẽ để thể h ặc hình vẽ để thể hiện + Góc tạ hình: Ch hiện cảm xúc, nhu cầu, ý cảm xúc, nhu cầu, ý trẻ và góc vẽ lên ý nghĩ và kinh nghiệm nghĩ và kinh nghiệm tưởng củ trẻ. củ bản thân (CS87) củ bản thân 19 89. Trẻ có thể kể được - Kể lại truyện đã được - Hoạt động học: Kể nội dung chuyện đã ngh ngh th khả năng. tr yện “Thỏ con đi th trình tự nhất định - Kể được nội dung học” ( CS 71). chuyện đã ngh th - Ch i ở các góc: trình tự nhất định + Góc sách: ch trẻ + Kể tr yện: Thỏ con và góc sách kể lại câu đi học truyện đã học và các bài tập góc. + Góc gi đình: Ch cháu và góc ch i nấu ăn bé thích. Ch cháu và góc ch i, cháu tự phân v i ch i, ch cháu tự phân v i bán hàng làm chủ và người mu . Ch trẻ và góc ch i đóng v i đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn th thực đ n củ tuần), bài bàn ăn, d n dẹp bàn ăn g n gàng. 20 90.Trẻ có thể kể chuyện - Biết kể chuyện th - H ạt động góc: th tr nh (CS85) tr nh + Góc sách: Ch trẻ - Kể chuyện th đồ vật, và góc kể chuyện th tr nh. sáng tạ th tr nh - Kể chuyện sáng tạ * Có khả năng cảm nhận vần điệ , nhip điệ củ bài thơ, c d o, đồng d o phù hợp độ t ổi. 21 91. Trẻ thể hiện sự thích - Thích đọc bài th , - Hoạt động học: Thơ thú với sách ( CS 80). đồng d , c d ... th “Cô dạy con”. chủ đề. - Ch i ở các góc: + Thơ: Cô dạy con + Góc sách: ch trẻ và góc sách ôn lại bài th đã học và bài th trước và các bài tập góc. * Có một số kỹ năng b n đầ về việc đọc, viết 22 92. Trẻ có thể nhận dạng - Biết “ viết” chữ th - Hoạt động học: được chữ cái tr ng bảng thứ tự từ trái s ng phải, Làm q n chữ “p, q”. chữ cái Tiếng Việt ( CS từ trên xuống dưới - Góc học tập: Trẻ và 91). + Chữ cái: p, q góc nhận biết lại chữ cái “p, q”. Ch trẻ viết lại chữ , ê bằng nhiều cách khác nh u. + Góc thiên nhiên khám phá: Qu n sát sự phát triển củ cây, Ch cháu và góc ch i làm v ng, dây truyền . bằng lá dừ + Chữ cái: h, k - Hoạt động học: Làm q n chữ “h, k ”. - Góc học tập: Trẻ và góc nhận biết lại chữ cái “h, k”. Ch trẻ viết lại chữ , ê bằng nhiều cách khác nh u. + Góc thiên nhiên khám phá: Qu n sát sự phát triển củ h . IV LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI * Có ý thức về bản thân 23 106. Trẻ biết ứng xử phù - Ứng xử phù hợp với - H ạt động đón trả hợp với giới tính củ bản giới tính củ bản thân trẻ: Trò chuyện với trẻ thân(CS28) về bản thân mình, nói lên sở thích củ mình 24 107. Trẻ có thể đề xuất - Trẻ ch i thành thạ - H ạt động góc: trò ch i và h ạt động thể các trò ch i, ch i đúng + Góc âm nhạc: Ch hiện sở thích củ bản góc ch i. trả và góc hát và vận thân ( CS 30). - Đề xuất trò ch i và động bài hát th ý h ạt động thể hiện sở thích thích củ bản thân * Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng x ng q nh. 25 112. Trẻ biết kiềm chế - Nhận biết 1 số xúc - H ạt động đón trả cảm xúc tiêu cực khi cảm tiêu cực. trẻ: Trò chuyện với trẻ được n ủi, giải thích về sự vật hiện tượng - Biết kiềm chế cảm xúc gần gũi xung qu nh trẻ ( CS 41) tiêu cực khi được n ủi, giải thích. * Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, q n tâm, chi sẻ. 26 129. Trẻ nhận r việc làm - Nhận r việc làm củ - H ạt động góc: củ mình có ảnh hưởng mình có ảnh hưởng đến + Góc gi đình: Ch đến người khác ( CS 53). người khác. trẻ và góc nấu món ăn bé thích. Giá dục chú khi ch i không được làm ảnh hưởng đến bạn ch i ở góc khác 27 140. Trẻ Có hành vi bả - Giữ gìn vệ sinh môi - Hoạt động học: Biết vệ môi trường tr ng sinh trường. bỏ rác đúng nơi q y h ạt hàng ngày ( CS 57). - Nhận biết được lợi ích định củ việc bỏ rác đúng n i - Biết nhắc nhở người - H ạt động đ án trả qui định. trẻ: Trò chuyện với trẻ khác giữ gìn, bả vệ môi - Có hành vi bả vệ môi trường về một số tình huống trường tr ng sinh h ạt khi bỏ rác đúng n i qui hàng ngày định. Giá dục trẻ bỏ + Biết bỏ rác đúng nơi rác đứng n i qui định.. q y định V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ * Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình 28 146. Trẻ biết hát đúng - Hát đúng gi i điệu, lời - Hoạt động học: Dạy gi i điệu bài hát trẻ m; c và thể hiện sắc thái hát: Bông ho mừng (CS 100) tình cảm củ bài hát. cô - Trẻ biết hát đúng gi i - Góc âm nhạc: Ch trẻ - Hát đúng gi i điệu,lời điệu bài hát trẻ m. và góc hát lại bài hát c củ bài hát,thể hiện + Dạy hát: Bông ho “Quà 8/3” với các được xúc cảm phù hợp mừng cô dụng cụ âm nhạc và với sắc thái,tình cảm củ máy phát nhạc. bài hát - Nghe cảm nhận được các bài hát về làn điệu dân c , .. 29 149. Trẻ biết sử dụng các - Lự chọn, phối hợp - Hoạt động học: vật liệu khác nh u để làm các nguyên vật liệu tạ + Làm bó ho tặng một sản phẩm đ n giản; hình, vật liệu tr ng thiên mẹ (CS 102) nhiên, phế liệu để tạ r - H ạt động góc: - Phối hợp và lự chọn các sản phẩm. + Góc tạ hình: Ch các nguyên vật liệu tạ Trẻ biết sử dụng các vật cháu và góc sử dụng hình,vật liệu thiên nhiên liệu khác nh u để làm nhiều nguyên vật liệu để tạ r sản phẩm. một sản phẩm đ n giản để tạ thành sản phẩm. + Làm bó ho tặng mẹ - H ạt động chiều: Ch cháu h àn thành sản phẩm buổi sáng cháu chư thực hiện x ng. 30 151. Trẻ biết phối hợp - Nắm được các kỹ năng - Hoạt động học: các kỹ năng vẽ để tạ vẽ nét xiên, c ng, thẳng + Vẽ “Tà thủy”. thành bức tr nh có màu tr ng h ạt động tạ - Hoạt động góc: hình. + Góc tạ hình: Ch sắc hài hò , bố cục cân + Vẽ: Tà thủy cháu và góc sử dụng đối. nhiều nguyên vật liệu - Sử dụng các kĩ năng để tạ thành sản phẩm. vẽ,nặn, xé dán, xếp - H ạt động chiều: hình... để tạ thành sản Ch cháu h àn thành phẩm có màu sắc,bố cục. sản phẩm buổi sáng cháu chư thực hiện x ng. 31 152. Trẻ biết phối phối - Phối hợp các kĩ năng, - Hoạt động học: hợp các kĩ năng cắt, xé cắt, xé dán, xếp hình để + Cắt dán x ô tô dán để tạ thành bức tạ r sản phẩm có màu - H ạt động góc: sắc, kích thước, hình + Góc tạ hình: Ch tr nh có màu sắc hài hò , dáng/ đường nét và bố cháu và góc sử dụng bố cục cân đối. cục. nhiều nguyên vật liệu + Cắt dán x ô tô để tạ thành sản phẩm. - H ạt động chiều: Ch cháu h àn thành sản phẩm buổi sáng cháu chư thực hiện x ng. 32 153. Trẻ biết phối hợp - Phối hợp các kĩ năng - Hoạt động học: các kĩ năng nặn để tạ nặn để tạ thành sản + Nặn: Máy b y thành sản phẩm có bố phẩm có bố cục cân đối. - H ạt động góc: cục cân đối. + Nặn: Máy b y + Góc tạ hình: Ch cháu và góc sử dụng nhiều nguyên vật liệu để tạ thành sản phẩm. - H ạt động chiều: Ch cháu h àn thành sản phẩm buổi sáng cháu chư thực hiện x ng. THIẾT KẾ MÔI TR ỜNG GIÁO DỤC 1. Góc gi đình: - Ch cháu và góc ch i, cháu tự phân v i ch i, gi nhiệm vụ khi ch i - Ch cháu và góc ch i nấu ăn bé thích. - Ch cháu và góc ch i, cháu tự phân v i ch i, ch cháu tự phân v i bán hàng làm chủ và người mu . - Ch trẻ và góc ch i đóng v i đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn th thực đ n củ tuần), Bài bàn ăn, d n dẹp bàn ăn gọn gàng. - Ch cháu và góc, phân v i ch i, ch i nấu ăn, tr ng trí bàn ăn. - Ch cháu đóng v i cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích. . Mục đích: - Trẻ biết thỏ thuận và chọn v i ch i ch mình. - Trẻ tự phân v i ch i, bạn thì đóng v i bán hàng, bạn thì đóng v i đầu bếp.... - Thích thú th m gi và h ạt động. b. Đồ dùng bổ s ng: - Bổ sung ch i thuốc 2. Góc xây dựng: - Xây dựng ngã tư đường phố. - Xây dựng bến cản. - Xây dựng sân b y. - Ch cháu xây dựng th ý thích. . Mục đích: - Trẻ biết thỏ thuận khi ch i, biết xây th mô hình. - Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì. - Yêu thích sản phẩm tạ r cùng bạn. b. Đồ dùng bổ s ng: - Tr nh gợi ý về bản thân, đò dùng củ bé, sở thích,.. - Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây x nh... 3. Góc tạo hình: - Làm bó h tặng mẹ - Vẽ tàu thủy - Cắt dán x ô tô - Nặn: Máy b y . + Mục đích : Trẻ có kĩ năng tạ hình, tr ng trí, vẽ. Ch cháu và góc sử dụng nhiều nguyên vật liệu để tạ thành sản phẩm. + Bổ sung đồ dùng : Bổ sung thêm nguyên vật liệu mở, ông hút, bì màu * Âm nhạc : Bài hát « Bông h mừng cô » 4. Góc sách: Ch cháu kể lại truyện “Thỏ c n đi học” Ch trẻ và góc tìm hiểu thêm về thế giới thực vật. Ch trẻ và góc làm Album về một sô l ại gi thông X m truyện kiến c n đi ô tô, câu chuyện vì s thỏ cụt đuôi, sách truyện ng ài chư ng trình. Th : - Th : Cô dạy c n . Mục đích: - Trẻ đóng v i các nhân vật tr ng truyện và kể chuyện th sáng tạ củ trẻ. - Trẻ biết thực hiện các bài tập tr ng góc. - Cháu ch i đ àn kết với bạn, giúp đở bạn b. Tr nh thơ: 5. Góc Học tập + Mục đích: Ch trẻ và góc nhận biết lại chữ “p, q, h, k”. Ch trẻ viết lại chữ “p, q, h, k” bằng nhiều cách khác nh u. + Nhận biết số lượng và chữ số tr ng phạm vi 9 6. Góc thiên nhiên khám phá: Qu n sát sự phát triển củ h , Ch cháu và góc ch i làm v ng, dây truyền . bằng lá dừ ph màu nước, ch i với các nguyên vật liệu mở, các lá cây, h . . Mục đích: - Trẻ biết làm một số thí nghiệm đ n giản. - Biết tự chăm sóc cây x nh h kiểng. - Th m gi tích cực và h ạt động. b. Lập bảng: Ph mà nước Mà cơ bản Nước, dụng cụ ph Kết q ả c. Đồ dùng bổ s ng: - Nước, màu, cát, đá, sỏi, khuôn in cát... - Bình tưới cây, phấn, bông l u, ống hút, mướp... 7. Góc vận động: - Trè lên xuống 5 gióng th ng. - Trè lên xuống 7 gióng th ng. - Trườn kết hợp trè qu ghế dài 1,5m x 30cm. - Bật qu vật cản 15cm . Mục đích - Rèn trẻ biết ch i các đồ ch i tr ng góc - Biết giữ gìn các đồ ch i tr ng góc b. Đồ dùng bổ s ng - Làm thêm và góc n đ t y - Làm thêm vòng LỊCH HOẠT ĐỘNG CH NG KPKH: Mừng Chữ cái: Âm nhạc: Tạ hình: Thể dục : Trè ngày 8/3 Làm qu n Dạy hát Làm bó h lên xuống 5 chữ cái p, “ Quà 8/3” tặng mẹ gióng th ng. q KPKH: Phư ng Tạ hình: T án: Tách Văn học: Kể Thể dục : Trè tiện gi thông Cắt dán x gộp tr ng truyện: Thỏ lên xuống đường bộ ô tô phạm vi 9 c n đi học 7gióng th ng. KPKH: Phư ng Tạ hình: Chữ cái: TCXH: Biết Thể dục : tiện gi thông Nặn: Máy Làm qu n bỏ rác đúng Trườn kết hợp đường hàng b y chữ h, k n i quy định trè qu ghế không dài 1,5m x 30cm KPKH: Phư ng T án: Xác Tạ hình: Văn học: Thể dục : Bật tiện gi thông định vị trí Vẽ: Tàu Th : “Cô qu vật cản đường thủy trước – thủy dạy c n” 15cm s u, trái – phải. KẾ HẠCH GIÁO DỤC T ẦN 1 Chủ đề: Mừng ngày 8/3 Thời gi n thực hiện 1 t ần: từ 03/03 – 07/03/2025 Thứ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thú 6 ND - Vệ sinh phòng lớp, đón trẻ. - Trò chuyện với trẻ về ý nghĩ ngày 8/3. - Trò chuyện với trẻ về mỗi buổi sáng bé đến trường. GD cháu và mỗi buổi sáng thức dậy phải đánh răng. Đón trẻ, - Trò chuyện với trẻ về một số món ăn hằng ngày bé thích. ch i, thể - Trò chuyện với trẻ về một số l ại động vật có thể gây hại ch chúng dục sáng. t . Giá dục trẻ không nên ăn, uống một số thứ có hại ch sức khỏ . GD cháu không nói chuyện t tiếng khi h ạt động góc để không làm ảnh hưởng đến bạn. - Thể dục sáng: bài tập số 24, hỗ trợ ch vận động c bản “Trè lên xuống 5 gióng th ng..”. - Qu n sát - Qu n sát h - Qu n sát - Qu n sát - Qu n sát h sứ. m i. H àng nh. h huệ h sống + Trò chơi + Trò chơi + Trò chơi đất. đời. vận động: vận động: vận động: + Trò chơi + Trò Mè đuổi Cá và thỏ Trời nắng vận động: chơi vận chuột + Trò chơi trời mư Mè đuổi động: + Trò chơi dân gi n: + Trò chơi chuột Trời nắng dân gi n: “Chi chi dân gi n: + Trò chơi trời mư “Dung chành chành” “Rồng rắn dân gi n: + Trò dăng dung - Chơi tự do lên mây” “Rồng rắn chơi dân dẻ” với nước: - Chơi tự do lên mây” gi n: HĐNT - Chơi tự ch i với cát với nước: - Chơi tự “Chi chi do với nước . ch i với cát do với chành nước: ch i đ ng nước nước . nước: ch i chành” với cát, và ch i. đ ng nước với cát - Chơi tự nước . và ch i. nước . do với đ ng nước đ ng nước nước: và ch i. và ch i. ch i với cát nước . đ ng nước và ch i. KPKH: Chữ cái: Làm Âm nhạc: Tạ hình: Thể dục : H ạt động Mừng ngày qu n chữ cái Dạy hát Làm bó h Trè lên chung 8/3 p, q “ Bông h tặng mẹ xuống 5 mừng cô” (Tiết mẫu) gióng th ng. * Góc gi đình: - Ch cháu và góc ch i, cháu tự phân v i ch i, ch cháu tự phân v i bán hàng làm chủ và người mu . - Ch trẻ và góc ch i đóng v i đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn th thực đ n củ tuần), Bài bàn ăn, d n dẹp bàn ăn gọn gàng. - Ch cháu và góc, phân v i ch i, ch i nấu ăn, tr ng trí bàn ăn. - Ch cháu đóng v i cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích. . Mục đích: - Trẻ biết thỏ thuận và chọn v i ch i ch mình. - Trẻ tự phân v i ch i, bạn thì đóng v i bán hàng, bạn thì đóng v i đầu bếp.... - Thích thú th m gi và h ạt động. b. Đồ dùng bổ s ng: - Bổ sung ch i thuốc * Góc tạo hình: Làm bó h tặng mẹ + Mục đích : Trẻ có kĩ năng tạ hình, tr ng trí, vẽ. Ch cháu và góc sử dụng nhiều nguyên vật liệu để tạ thành sản phẩm. + Bổ sung đồ dùng : Bổ sung thêm nguyên vật liệu mở, ông hút, bì màu * Góc Học tập: Trẻ và góc và góc thực hiện bài tập chữ cái “p, q”. Trẻ và góc thực hiện bài tập th chủ đề. + Mục đích: Ch trẻ và góc thực hiện bài tập tr ng góc H ạt động + Đồ dùng bổ sng: Bổ sung thêm bài tập chữ cái “p, q” góc * Góc sách: - Trẻ và góc lấy sách và bàn ngồi đọc sách, biết lật từng tr ng, giữ gìn bả vệ sách. . Mục đích: - Trẻ đóng v i các nhân vật tr ng truyện và kể chuyện th sáng tạ củ trẻ. - Trẻ biết thực hiện các bài tập tr ng góc. - Cháu ch i đ àn kết với bạn, giúp đở bạn * Góc TN-KP: Qu n sát sự phát triển củ h , Ch cháu và góc ch i làm v ng, dây truyền . bằng lá dừ ph màu nước, ch i với các nguyên vật liệu mở, các lá cây, h . . Mục đích: - Trẻ biết làm một số thí nghiệm đ n giản. Biết tự chăm sóc cây x nh h kiểng. Th m gi tích cực và h ạt động. + Đồ dùng bổ sung: đồ ch i cát nước, túi cát, phấn,... * Góc xây dựng: Ch trẻ “Xây dựng th ý thích”. Trẻ sử dụng các kĩ năng , kinh nghiệm đã có để xây dựng cử hàng h , cử hàng quà tặng. . Mục đích: - Trẻ biết thỏ thuận khi ch i, biết xây th mô hình. - Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì. - Yêu thích sản phẩm tạ r cùng bạn. b. Đồ dùng bổ s ng: - Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây x nh... * Góc vận động: + Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏ , thích ch i các trò ch i vận động. Biết ch i đ àn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ ch i khi ch i x ng Ch trẻ và góc ôn lại kỹ năng “Trè lên xuống 5 gióng th ng. .”. Đồ dùng vòng, túi cát, tạ, bóng, n , dây thừng,... *Hoạt động chiề : Ch trẻ th m gi h ạt động ở các góc th ý thích củ mình. Ăn ngủ - Biết giúp cô chải bàn giúp cô. - Trò - Ch trẻ ôn - Ch trẻ và - Ch cháu - Ôn lại chuyện với chữ cái ‘p, góc hát nhắc lại kỹ bài vận trẻ về ngày q” “Bông h năng cát động c 8/3 - Trẻ th m mừng cô” dán h . bản “Trè - Ch trẻ tự gi và các - Trẻ th m lên xuống bản thân góc ch i và gi ch i các - Trẻ th m 5 gióng khám phá cô ch trẻ gọc tự d và gi đánh th ng. Ch i, h ạt các c n vật làm mbum b quát trẻ răng cùng động th ý sống xung về bài th . khi ch i. bạn. Thu Trẻ và thích. qu nh. Trẻ Trẻ ch i các dọn đồ góc ch i biết thu dọn góc và thu dùng gọn th ý đồ ch i và dọn đồ dùng gàng. thích, sắp tuân thủ các đồ ch i. xếp đồ góc ch i. dùng đồ ch i gọn gàng ngăn nắp. Trẻ chuẩn - Ch trẻ xếp gọn đồ ch i. bị r về và - Vệ sinh cá nhân trẻ trước khi r về. trả trẻ. Giáo án Thứ 2 ngày 3 tháng 03 năm 2025 THỂ DỤC SÁNG (Bài 24) * Kết hợp bài hát: Bàn t y mẹ Đồng diễn: Bố là tất cả I. Mục đích yê cầ - Tập ch trẻ cách vận động, biết thực hiện vận động th cô, biết ngh và làm th hiệu lệnh củ cô, tập đúng các động tác củ bài tập thể dục sáng. - Rèn kỹ năng trò chuyện, chi sẻ, tự chọn đồ ch i, ngh và làm th hiệu lệnh, kỹ năng tập các động tác phát triển các c lớn. - Giá dục cháu làm th hiệu lệnh củ cô, không xô đẩy nh u, biết qu n tâm đến bạn. II. Ch ẩn bị - Cô: Sàn tập th áng mát, sạch, n t àn - Trẻ: Tr ng phục gọn gàng. - Đội hình : Vòng tròn, hàng ng ng, hàng dọc. - Đị điểm: Sân trường III. Tổ chức hoạt động * Hoạt động 1: Khởi động: - R hiệu lệnh ch cháu xếp thành 3 hàng dọc. - Tổ chức ch trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân: đi mũi chân, gót chân, đi thường, đi mép chân, chạy chậm,chạy nh nh - Chuyển đội hình thành 3 hàng ng ng. * Hoạt động 2: Trọng động: * Bài tập phát triển ch ng. - HH1: Hít và , thở r - T y1: Đư t y r phí trước, s u - Chân1: Khụy gối - Bụng1: Đứng cúi về trước - Bật5: bật r phí trước, phí s u. * Hoạt động 3: Hồi tĩnh. - Ch trẻ đi tự d hít thở nhẹ nhàng. * Nhận xét kết thúc: Giáo án Thứ 2 ngày 3 tháng 03 năm 2025 H ẠT ĐỘNG ĐIỂM DANH I- MỤC ĐÍCH YÊ CẦ - Trẻ biết thực hiện th yêu cầu củ cô, biết bá cá tổ, qu n sát thời tiết.. - Rèn khả năng chú ý , ghi nhớ có chủ định, kĩ năng thực hiện th hiệu lệnh. - Thực hiện th hiệu. Biết giữ gìn môi trường tr ng và ng ài lớp. II- CH ẨN BỊ - Đồ dùng củ cô: Phòng lớp sạch, th áng mát, sạch sẽ. Bảng bé đến lớp, thời gi n, thới tiết. - Đồ dùng củ trẻ: Chỗ ngồi hợp lý - Đội hình: Chữ u - Đị điểm: Tr ng lớp III TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG * Hoạt động 1: Điểm d nh - Cô và trẻ cùng hát “ Cả nhà thư ng nh u” - Cô mời từng tổ điểm d nh, khám t y, bá cá sĩ số và gắn hình bạn vắng. * Hoạt động 2: Bé x m thời tiết - Cô đặc câu hỏi ( về bầu trời, nắng, gió,..) trẻ trả lời th thực tế. * Hoạt động 3: Trò ch yện về thời gi n - Cô hỏi thứ, ngày, tháng, năm củ ngày hôm qu , hôm n y, ngày m i, ch trẻ lên viết. * Thông tin: - Cô nói ngắn gọn bệnh t y chân miệng ( Nhắc nhở trẻ phải giữ vệ sinh sạch sẽ ) * Hoạt động 4: Thông tin - Cô nói thông tin củ cô ch cháu ngh - Ch cháu nói thông tin củ cháu. * Hoạt động 5: X m tr nh, sách mới - Cô ch cháu x m tr nh chủ đề tuần và đàm th ại nội dung tr nh. * Hoạt động 6: Giới thiệ chủ đề t ần, ngày. - Cô dùng hệ thống câu hỏi gợi mở ch cháu biết về chủ đề tuần ngày.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_chu_de_phuong_tien_va_luat_l.pdf