Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Quê hương đất nước Bác Hồ - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Mai Thi
* Góc xây dựng:
+ Mục đích: Trẻ sử dụng các kĩ năng, kinh nghiệm đã có để xây bến ninh kiều, công viên, khu du lịch, xây lăng Bác .…
Xây lăng Bác
+ Đồ dùng bổ sung: các khối gỗ, khối xốp, hộp, các loại xe, cây xanh tự tạo,…
* Góc phân vai:
+ Mục đích: Bán các loại hoa quả, bánh dân gian, đồ lưu niệm, đồ dùng học tập.... Trẻ biết tự phân vai khi chơi. Biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động. Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày.
+ Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm các loại quả, bánh,…
* Góc học tập:
+ Mục đích: Trẻ vào góc tìm các đồ dùng, đồ chơi theo số lượng, tách gộp theo khả năng, tìm số tương ứng, sao chép các con số đã học theo khả năng. Trẻ vào góc sao chép lại các từ, chữ cái theo khả năng trẻ. Trẻ vào góc thực hiện các bài tập chữ cái, sao chép chữ cái, tô, vẽ chữ cái đã học,…
+ Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm đồ dùng, đồ chơi theo chủ đề. Viết, lô tô các chữ số, lô tô tranh chủ đề,…
* Góc nghệ thuật:
+ Mục đích: Trẻ vào góc nghe các bài hát theo chủ đề biết được giai điệu của bài hát và thể hiện cảm xúc phù hợp. Trẻ vào góc biết sử dụng các loại nhạc cụ kết hợp vào bài hát theo nhịp điệu bài hát. Vận động theo các bài hát theo ý thích,.. Trẻ biết sử dụng nhiều nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm theo ý thích trẻ. Đồ dùng bổ sung: Giấy, kéo, xốp, lá, hồ, bài hát theo chủ đề, các dụn cụ gõ, hoa, mũ mão,....
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ THÁNG 5 Chủ đề: Quê hương đất nước Bác Hồ (SK: “Sinh Nhật Bác”) Lớp: Lá 2 Trường MN Tuổi Hồng Thời gi n thực hiện 3 tuần: từ 5/5 đến 23/5/ 2025 STT Mục tiê GD Nội d ng giá H ạt động giá dục dục (Chơi, học, l động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Khỏ mạnh, cân nặng và chiề c phát triển bình thường th lứ t ổi. 2. Trẻ thực hiện - Trẻ thực hiện - H ạt động thể dục sáng: Bài thể đúng, thuần thục các bài thể dục dục số 33, 34, 35. Trò chuyện với các động tác củ giúp cơ thể phát trẻ việc tự ăn uống đầy đủ chất, giữ bài thể dục th triển khỏ mạnh gìn cơ thể sạch sẽ, tập thể dục th lứ tuổi. (9 thường xuyên giúp cơ thể khỏ 1 hiệu lệnh h ặc th nhịp bản tháng) mạnh. nhạc/ bài hát. Bắt * Hô hấp: Hít và , đầu và kết thúc thở r . động tác đúng * T y: nhịp. + Đư 2 t y lên c , r phí trước, s ng 2 bên. + C và duỗi từng t y, kết hợp kiễng chân. H i t y đánh x y tròn trước ngực, đư lên c . * Lưng, bụng, lườn: + Ngử người r s u kết hợp t y giơ lên c , chân bước s ng phải, s ng trái. + Qu y s ng trái, s ng phải kết hợp t y chống hông h ặc 2 t y d ng ng ng, chân bước s ng phải, s ng trái. + Nghiêng người s ng 2 bên, kết hợp t y chống hông, chân bước s ng phải, s ng trái. * Chân: + Đư r phí trước, đư s ng ng ng, đư về phí s u. + Nhảy lên, đư 2 chân s ng ng ng: nhảy lên đư một chân về trước, một chân về s u. * Thực hiện được các vận động c bản một cách vững vàng, đúng tư thế. 10.Trẻ có thể bật - Bật q vật cản - HĐ học: Bật q vật cản 20 cm 2 x tối thiểu 50cm 20 cm (CS1) - HĐ ng ài trời: Rèn thêm ch cháu ở giờ chơi tự d , chơi vận động. - Bật x tối thiể - HĐ học: 50cm Bật x tối thiể 50cm - HĐ ng ài trời: Rèn thêm ch cháu ở giờ chơi tự d , chơi vận động. * Có khả năng phối hợp các giác q n và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng tr ng không gi n. 3 11. Trẻ có khả - Ném x bằng 2 - HĐ học: năng phối hợp t y. Ném x bằng 2 t y. t y – mắt tr ng - HĐ ng ài trời: Rèn thêm ch vận động : Trẻ có cháu ở giờ chơi tự d , chơi vận thể ném và bắt động. bóng bằng h i t y từ kh ảng cách x 4m (CS3). - Ném trúng đích đứng ng ng (x 2m x c 1,5m). * Có một số thói q n, kỉ năng tốt tr ng ăn ống, giữ gìn sức khỏ và đảm bả sự n t àn củ bản thân. 32. Trẻ biết hút - Biết hút thuốc lá - HĐ điểm d nh: thuốc lá có hại và có hại và không + Cô trò chuyện với trẻ về một số 4 không lại gần lại gần người đ ng người đ ng hút hút thuốc. tác hại từ thuốc lá. thuốc.(CS26) - Nhắc nhở bạn + Biết hút thuốc lá có hại và không không đến gần lại gần người đ ng hút thuốc người đ ng hút thuốc. 5 35. Trẻ biết thực - Không được l - HĐNT: Cô trò chuyện với trẻ về 1 hiện được một số trè ở những nơi số nơi nguy hiểm, 1 số hành vi quy định ở nguy hiểm, không không tốt như đánh bạn, xô đẩy trường, nơi công đánh bạn, xô đẩy bạn...Trẻ biết và không thực hiện cộng về n t àn: bạn. hành vi đó. Không được tự ý đi khi s u giờ học về - Không được tự ý không được người lớn ch phép, khi nhà ng y, không đi khi không được s ng đường phải có người lớn dắt, tự ý đi chơi; đi người lớn ch đi trên vỉ hè. bộ trên dĩ hè; đi phép s ng đường phải có người lớn dắt; - Khi s ng đường đội mũ n t àn phải có người lớn khi ngồi trên x dắt, đi trên vỉ hè. máy; không l trè cây, b n công, tường rà - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước,ngã chảy máu. - Biết phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, không n t àn: l trè cây,b n công,tường rà ,bàn là đ ng dùng, bếp đ ng nấu, vật sắt nhọn, bể chứ nước , , hồ, mương ,cống, người lạ.. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC * Có khả năng q n sát, s sánh, phân l ại, phán đ án, chú ý, ghi nhớ có chủ định. 48. Trẻ biết gọi - Biết hôm qu , - HĐ điểm d nh: tên các ngày hôm n y, ngày + Cô trò chuyện với trẻ về các ngày tr ng tuần th m i. tr ng tuần. thứ tự ( CS 109) - Biết thứ, ngày, + Trẻ kể được các ngày tr ng tuần - Gọi đúng tên tháng, năm củ th thứ tự. 6 các thứ tr ng hôm qu , hôm tuần, các mù n y, ngày m i. tr ng năm. - Gọi tên các ngày tr ng tuần th thứ tự. 7 49. Trẻ phân biệt - Phân biệt hôm - HĐ điểm d nh: hôm qu , hôm qu , hôm n y, + Cô trò chuyện với trẻ về ngày trên n y, ngày m i ngày m i qu các lốc lịch. qu các sự kiện sự kiện hằng ngày. + Trẻ phân biệt được hôm qu , hằng ngày (CS hôm n y, ngày m i qu các sự kiện 110) hằng ngày. + Trẻ nói được thứ, ngày, tháng, năm củ ngày. 8 50. Trẻ có khả - Biết số giờ có - HĐ điểm d nh: năng nói ngày tr ng 1 ngày. Trẻ nhìn biết số giờ có tr ng 1 ngày, trên lốc lịch và - Nói ngày trên lốc nói ngày trên lốc lịch và giờ trên giờ trên đồng hồ lịch và giờ trên đồng hồ (CS 111) đồng hồ * Có khả năng diễn đạt sự hiể biết bằng các cách khác nh (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yế . 9 53. Trẻ có khả - Nhớ nội dung, - HĐ góc: năng kể lại câu tên các nhân vật + Góc sách: Trẻ và góc kể lại các chuyện qu n tr ng truyện. câu chuyện qu n thuộc th khả thuộc th các - Kể lại câu năng trẻ, biết kể sáng tạ th khả cách khác nh u chuyện qu n thuộc năng củ bản thân. ( CS 120) th các cách khác nh u - Kể sáng tạ câu chuyện th cách riêng củ mình. * Có một số hiể biết b n đầ về c n người, sự vật, hiện tượng x ng q nh và một khái niệm s đẳng về t án. 65. Trẻ có thể kể - Biết 1 số di tích - HĐ Học: và nêu một vài lịch sử, cảnh đẹp + Cần th q ê m. nét đặc trưng củ QHĐN: Cầu Cần - HĐ đón, trả trẻ: 10 Thơ, chợ nổi, + Cô trò chuyện với trẻ về 1 số đị d nh l m thắng Lăng Bác điểm công cộng: Khu vui chơi, công cảnh, di tích lịch + Cần thơ quê m. viên,... sử củ quê + Kể được 1 số + Trẻ biết và kể được 1 số đị điểm đặc điểm công công cộng gần gũi nơi trẻ sống. hương, đất nước. cộng gần gũi nơi trẻ sống. - Đặc điểm nổi bậc củ một số di tích, d nh l m, thắng cảnh, văn hó củ quê hương, đất nước. 11 66. Trẻ có thể Kể - Kể tên được một - HĐ đón, trả trẻ: tên được một số số đị điểm công + Cô trò chuyện với trẻ về 1 số đị đị điểm công cộng gần gũi nơi điểm công cộng: Khu vui chơi, công trẻ sông viên,... cộng gần gũi nơi + Trẻ biết và kể được 1 số đị điểm trẻ sông (CS97) công cộng gần gũi nơi trẻ sông. 68. Trẻ nói tên, - Trẻ có 1 số hiểu - HĐ học: đị chỉ và mô tả biết b n đầu về Trường tiể học. một số đặc điểm trường tiểu học. - HĐ chiề : 12 + Trường tiể + cô ch trẻ x m một số hình ảnh về nổi bật củ học. trường tiểu học, cô nói về 1 số qui trường, lớp khi định đơn giản ở trường tiểu học. được hỏi, trò + Trẻ có thái độ tích cực, thích tìm chuyện. hiểu về trường tiểu học. 13 69. Trẻ có thể kể + Bác Hồ kính - HĐ học: tên một số lễ hội yê Bác Hồ kính yê và nói về h ạt - HĐ chiề : + cô ch trẻ x m một số hình ảnh về động nổi bật củ Bác Hồ. những dịp lễ hội. + Trẻ biết yêu thương, kính trọng, biết ơn Bác Hô. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ * Diễn đạt rõ ràng và gi tiếp có văn hó tr ng c ộc sống hàng ngày. 14 85. Trẻ có khả - Sử dụng các từ - HĐ góc: năng sử dụng các chỉ tên gọi, hành + Góc phân v i: Trẻ biết tự phân từ chỉ tên gọi, động, tính chất và v i khi chơi. Biết sử dụng lời nói để hành động, tính từ biểu cảm tr ng tr đổi và chỉ dẫn bạn bè tr ng chất và từ biểu sinh h ạt hằng h ạt động. Biết sử dụng các từ chỉ cảm tr ng sinh ngày. tên gọi, hành động, tính chất và từ h ạt hằng ngày. biểu cảm tr ng sinh h ạt hằng ngày. (CS 66) * Có khả năng ngh và kể lại sự việc, kể lại tr yện. 89. Trẻ có thể kể - Kể được nội - HĐ học: 15 được nội dung dung chuyện đã Kể tr yện “Sự tích Hồ Gư m” chuyện đã ngh ngh th trình tự - HĐ góc: th trình tự nhất nhất định + Góc sách: Trẻ và góc kể truyện định ( CS 71). + Kể tr yện “Sự th tr nh, làm truyện sáng tạ th tích Hồ Gư m” chủ đề,... 90.Trẻ có thể kể - Biết kể chuyện - HĐ góc: 16 chuyện th th tr nh + Góc sách: Trẻ và góc kể truyện tr nh (CS85) - Kể chuyện th th tr nh, làm truyện sáng tạ th đồ vật, th tr nh. chủ đề,... - Kể chuyện sáng tạ * Có khả năng cảm nhận vần điệ , nhip điệ củ bài th , c d , đồng d phù hợp độ t ổi. 91. Trẻ thể hiện + Th : B ổi sáng - HĐ học: sự thích thú với q ê nội Th : B ổi sáng q ê nội 17 sách ( CS 80). - HĐ góc: + Góc sách: Trẻ và góc đọc các bài thơ th chủ đề, làm lbum các bài thơ th chủ đề. * Có một số kĩ năng b n đầ về đọc và viết 92. Trẻ có thể + Chữ cái v, r - HĐ học: nhận dạng được Chữ cái v, r chữ cái tr ng - HĐ góc: 18 bảng chữ cái + Góc học tập: Trẻ và góc s Tiếng Việt ( CS chép lại các từ, chữ cái th khả 91). năng trẻ. + Góc sách: Trẻ biết lật từng tr ng sách để đọc và nhận biết các chữ cái th khả năng. 19 95. Trẻ có khả - Biết “ viết” tên - HĐ góc, HĐ ch i: năng “ viết” tên củ bản thân th + Góc học tập: Trẻ “ viết” tên củ củ bản thân th cách củ mình bản thân th cách củ mình cách củ mình ( CS 89). 20 96. Biết “ viết” - Biết “ viết” chữ - HĐG: chữ th thứ tự th thứ tự từ trái + Góc sách: Biết “ viết” chữ th từ trái s ng phải, s ng phải, từ trên thứ tự từ trái s ng phải, từ trên từ trên xuống xuống dưới xuống dưới. Trẻ biết lật từng tr ng dưới ( CS 90). - Tìm các chữ cái sách để đọc và nhận biết các chữ cái - Nhận dạng các đã học, đọc và viết th khả năng. chữ tr ng bảng lại th khả năng. chữ cái tiếng việt 21 97. Trẻ có khả - Bắt chước hành - HĐ góc: năng bắt chước vi viết và s chép + Góc học tập: Trẻ và góc thực hành vi viết và từ, chữ cái hiện các bài tập chữ cái, s chép s chép từ, chữ - S chép một số chữ cái, tô, vẽ chữ cái đã học,... cái (CS88) kí hiệu, chữ cái, tên củ mình. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI * Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với c n người, sự vật, hiện tượng x ng q nh. 113. Trẻ biết một - Qu n tâm đến di - HĐ chiề : vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, cảnh + Cô trò chuyện với trẻ về di tích tích lịch sử, lễ đẹp, lễ hội củ quê lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội củ quê 22 hội và một vài hương, đất nước. hương, đất nước. nét văn hó + Trẻ được 1 vài cảnh đẹp, di tích - Kể được 1 vài lịch sử,.. gần gũi nơi trẻ sinh sống. truyền thống cảnh đẹp, di tích (tr ng phục, món Trẻ biết yêu quý, giữ gìn, bả vệ di lịch sử,.. gần gũi tích lịch sử. ăn..) củ quê nơi trẻ sinh sống. hương, đất nước. 23 115. Trẻ nhận r - Nhận biết được - HĐ đón trả trẻ: hình ảnh Bác Hồ Bác Hồ qu 1 số + Trò chuyện về Bác Hồ kính yêu. và một số đị hình ảnh. + Biết ngày 19/5 là ngày sinh nhật củ Bác Hồ. điểm gắn với - Biết được công h ạt động củ + Trẻ biết được công l t lớn củ l t lớn củ Bác Bác Hồ, biết thể hiện lòng biết ơn, Bác Hồ (chỗ ở, Hồ. nơi làm việc) kính trọng Bác Hồ. 24 116. Trẻ biết thể - Trẻ hát, đọc thơ, - HĐ chiề : hiện tình cảm đối kể chuyện về Bác + Trẻ biết thể hiện tình yêu, lòng với Bác Hồ qu Hồ. biết ơn đối với Bác Hồ qu các bài hát, đọc thơ, hát, bài thơ, câu chuyện kể về - Kính yêu Bác Bác.... cùng cô kể Hồ. chuyện về Bác Hồ. * Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, q n tâm, chi sẻ. 126. Trẻ biết đề - Đề nghị sự giúp - HĐ học: Kỹ năng tự bả vệ bản thân và 25 nghị sự giúp đỡ đỡ củ người khác củ người khác khi cần thiết. phòng tránh xâm hại. - HĐ chiề : Cô hỏi trẻ 1 số kỹ khi cần thiết - Kỹ năng tự bả (CS55) năng bả vệ bản thân và phòng vệ bản thân và tránh xâm hại. Trẻ nhớ và nói được phòng tránh xâm 1 số kỹ năng tự bả vệ bản thân. hại. PHÁT TRIỂN THẪM MĨ * Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạ tr ng các h ạt động âm nhạc, tạ hình 146. Trẻ biết hát + Dạy hát: m - HĐ học: đúng gi i điệu m gặp Bác hồ Dạy hát: m m gặp Bác hồ bài hát trẻ m; - Ngh cảm nhận - HĐ góc: 26 được các bài hát + Góc âm nhạc: Trẻ và góc ngh (CS 100) về làn điệ dân các bài hát th chủ đề biết được - Hát đúng gi i c , .. gi i điệu củ bài hát và thể hiện cảm điệu,lời c củ xúc phù hợp. bài hát,thể hiện được xúc cảm phù hợp với sắc thái,tình cảm củ bài hát - Trẻ có khả năng cảm thụ gi i điệ nhiề bài hát, làn điệ dân c khác nh . 148. Trẻ thực + Dạy vận động - HĐ học: hiện vận động “Tạm biệt búp Dạy vận động “Tạm biệt búp bê” 27 nhịp nhàng phù bê” - HĐ góc: hợp với sắc thái, - Mú , vận động + Góc âm nhạc: Trẻ và góc biết nhịp điệu bài hát, các bài hát nước sử dụng các l ại nhạc cụ kết hợp bản nhạc với các ng ài, nhả và bài hát th nhịp điệu bài hát. hình thức (vỗ t y A r bic,... Vận động th các bài hát th ý th các l ại tiết thích,.. tấu, mú ) - Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái,nhịp điệu bài hát,bản nhạc. - Gõ đệm bằng dụng cụ th tiết tấu tự chọn - Biết kết hợp các kỹ năng mú và các bài hát khác nh . 151. Trẻ biết + Vẽ: Lăng Bác - HĐ học: phối hợp các kỹ + Vẽ: Cầ cần + Vẽ: Lăng Bác 28 năng vẽ để tạ th + Vẽ: Cầ cần th thành bức tr nh - HĐ góc, HĐNT, HĐ chiề : Trẻ biết sử dụng nhiều nguyên vật liệu có màu sắc hài tạ r sản phẩm th ý thích trẻ. hò , bố cục cân đối. - Sử dụng các kĩ năng vẽ,nặn, xé dán, xếp hình... để tạ thành sản phẩm có màu sắc,bố cục. 152. Trẻ biết + Cắt dán: - HĐ học: phối phối hợp Trường tiể học Cắt dán: Trường tiể học 29 các kĩ năng cắt, - HĐ góc, HĐNT, HĐ chiề : Trẻ biết sử dụng nguyên vật liệu tạ r xé dán để tạ sản phẩm th ý thích trẻ. thành bức tr nh có màu sắc hài hò , bố cục cân đối. * Yê thích, hà hứng th m gi và các h ạt động nghệ th ật; có ý thức giữ gìn và bả vệ cái đẹp 158. Trẻ có thể - Tìm kiếm, lự - HĐ chiề : nói lên ý tưởng chọn các dụng cụ, Trẻ cùng bạn tìm các l ại nhạc cụ 30 và tạ r các sản nguyên vật liệu th ý thích, cùng tr đổi với bạn phẩm tạ hình phù hợp để tạ r về cách sử dụng các l ại nhạc cụ, th ý thích. sản phẩm th ý biết kết hợp nhạc cụ và bài hát,... - Nói được ý thích. tưởng củ sản - Nói lên ý tưởng phẩm và đặt tên và tạ r các sản ch sản phẩm tạ phẩm tạ hình hình củ bản th ý thích. thân. 31 159. Trẻ có khả - Qu n sát, nhận - HĐ chiề : Trẻ qu n sát, nhận xét năng đặt tên ch xét về sản phẩm. về sản phẩm. Tự đặt tên ch sản sản phẩm tạ - Tự đặt tên ch phẩm củ mình làm r . hình. sản phẩm củ mình làm r . THIẾT KẾ MÔI TR ỜNG GIÁO DỤC * Góc xây dựng: + Mục đích: Trẻ sử dụng các kĩ năng, kinh nghiệm đã có để xây bến ninh kiều, công viên, khu du lịch, xây lăng Bác .... Xây lăng Bác + Đồ dùng bổ sung: các khối gỗ, khối xốp, hộp, các l ại x , cây x nh tự tạ ,... * Góc phân v i: + Mục đích: Bán các l ại h quả, bánh dân gi n, đồ lưu niệm, đồ dùng học tập.... Trẻ biết tự phân v i khi chơi. Biết sử dụng lời nói để tr đổi và chỉ dẫn bạn bè tr ng h ạt động. Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm tr ng sinh h ạt hằng ngày. + Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm các l ại quả, bánh,... * Góc học tập: + Mục đích: Trẻ và góc tìm các đồ dùng, đồ chơi th số lượng, tách gộp th khả năng, tìm số tương ứng, s chép các c n số đã học th khả năng. Trẻ và góc s chép lại các từ, chữ cái th khả năng trẻ. Trẻ và góc thực hiện các bài tập chữ cái, s chép chữ cái, tô, vẽ chữ cái đã học,... Chữ cái v,r + Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm đồ dùng, đồ chơi th chủ đề. Viết, lô tô các chữ số, lô tô tr nh chủ đề,... * Góc nghệ th ật: + Mục đích: Trẻ và góc ngh các bài hát th chủ đề biết được gi i điệu củ bài hát và thể hiện cảm xúc phù hợp. Trẻ và góc biết sử dụng các l ại nhạc cụ kết hợp và bài hát th nhịp điệu bài hát. Vận động th các bài hát th ý thích,.. Trẻ biết sử dụng nhiều nguyên vật liệu tạ r sản phẩm th ý thích trẻ. Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Vẽ cầu cần thơ Cắt dán trường tiểu học Vẽ lăng Bác Đồ dùng bổ sung: Giấy, ké , xốp, lá, hồ, bài hát th chủ đề, các dụn cụ gõ, h , mũ mã ,.... * Góc sách: + Mục đích: Trẻ và góc kể lại các câu chuyện qu n thuộc th khả năng trẻ, biết kể sáng tạ th khả năng củ bản thân. Trẻ và góc kể truyện th tr nh, làm truyện sáng tạ th chủ đề,... Trẻ và góc đọc các bài thơ th chủ đề, làm lbum các bài thơ th chủ đề. Trẻ biết lật từng tr ng sách để đọc và nhận biết các chữ cái th khả năng. Biết “ viết” chữ th thứ tự từ trái s ng phải, từ trên xuống dưới. Trẻ biết lật từng tr ng sách để đọc và nhận biết các chữ cái th khả năng. Bài thơ: buổi sáng quê nội Truyện: sự tích hồ gươm + Đồ dùng bổ sung: sách, thơ th chủ đề, giấy, hồ, ké , màu..... * Góc TN-KP: + Mục đích: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ dùng đồ chơi ng ài trời. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi x ng, giữ gìn vệ sinh cá nhân. + Đồ dùng bổ sung: đồ chơi cát nước, túi cát, phấn,... * Góc vận động: + Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏ , thích chơi các trò chơi vận động. Biết chơi đ àn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi x ng. + Đồ dùng bổ sung: Vòng, túi cát, tạ, bóng, dây thừng,.... THỂ DỤC SÁNG Bài 33 - HH1: Hít và , thở r - T y2: Đư r phí trước, s ng ng ng - Chân3: Đư chân r phí trước - s u - Bụng4: Cúi về trước, ngử r s u - Bật5: Bật r phí trước, phí s u. - Bài hát: Mú với bạn Tây Nguyên - Đồng diễn: Tiếng chim tr ng vườn Bác. Bài 34 - HH1: Hít và thở r - T y3: Đánh x y tròn 2 cánh t y (Cuộn l n) - Chân1: Khụy gối - Bụng2: Đứng qu y người s ng bên - Bật2: Bật s ng bên trái,bên phải. - Bài hát: Ánh trăng hò bình - Đồng diễn: Tiếng chim tr ng vườn Bác Bài 35 - HH1: Thở r , hít và - T y5: Luân phiên từng t y đư lên c - Chân4: Nâng c chân, gập gối. - Bụng5: Qu y người s ng bên - Bật5: Bật s ng bên trái,bên phải. - Bài hát: Nhớ ơn Bác - Đồng diễn: Tiếng chim tr ng vườn Bác. LỊCH T ẦN 1 CHỦ ĐỀ: CẦN TH Q Ê M THỜI GI N: TỪ 05/05 - 09/05/2025 THỜI THỨ THỨ B THỨ T THỨ THỨ SÁ ĐIỂM H I NĂM Đón - Ch trẻ tập thể dục sáng để t ng cường sức khỏ trẻ,ch i, - Giá dục khi ăn uống đảm bả chất dinh dưỡng để giúp ch cơ thể dục thể khỏ mạnh, thông minh. sáng - Thể dục sáng: Rèn ch trẻ các kĩ năng đi bằng gót chân, mũi bàn chân, mép ng ài bàn chân, nâng c đùi - Trò chuyện về chủ đề “Cần thơ quê m.” - Thể dục sáng: Trẻ tập các bài tập số 33 phát triển cơ t y,cơ chân - Động tác “Chân” là động tác trọng tâm. Hổ trợ ch vận động cơ bản “Bật qu vật cản 20..” HOẠT Đi dạ + Qu n sát: + Qu n sát: + Qu n sát: + Qu n sát: ĐỘNG qu n sát H bướm Hành lá H mười Nh đ m NGOÀI r u cần đêm giờ - Trò chơi - Trò chơi TRỜI. dày lá. - Trò chơi vận động: - Trò chơi vận động: - Trò chơi vận động: “Mè đuổi dân gi n: “Rồng rắn vận động: “ i nh nh chuột” Lộn cầu lên mây” nhảy tiếp nhất” vòng - Trò chơi - Trò chơi sức. - Trò chơi dân - Chơi tự dân gi n: - Trò chơi dân gi n: gi n: Chi d : Ph Dung dăng dân gi n: Lộn cầu chi chành màu, đông dung dẻ dung dăng vòng chành nước, chơi - Chơi tự dung dẻ. với cát, gõ - Chơi tự - Chơi tự d : Ph bánh in, - Chơi tự d : Ph d : Ph màu, đông chơi với lá d : Ph màu, đông màu, đông nước, chơi cây, vẽ màu, đông nước, chơi nước, chơi với cát, gõ th ý nước, chơi với cát, gõ với cát, gõ bánh in, thích. với cát, gõ bánh in, bánh in, chơi với lá bánh in, chơi với lá chơi với lá cây, vẽ chơi với lá cây, vẽ th cây, vẽ th th ý cây, vẽ ý thích. ý thích. thích. th ý thích HĐHọc Thể dục: KPXH: Chữ cái: KNXH Tạ hình: Bật qu Cần thơ quê Chữ cái v, r - Kỹ năng Vẽ: Cầu vật cản 20 m. tự bả vệ cần thơ cm bản thân và ( Tiết mẫ ) phòng tránh xâm hại. + Ch i góc b ổi sáng 1. Góc gi đình: - Ch cháu và góc nấu một số món ăn đặc sản ở đất cần thơ. . Mục đích: - Trẻ biết thỏ thuận và chọn v i chơi ch mình. - Trẻ tự phân v i chơi, bạn thì đóng v i bán hàng, bạn thì đóng v i đầu bếp.... - Thích thú th m gi và h ạt động. b. Đồ dùng bổ s ng: - Bổ sung ch i thuốc 2. Góc xây dựng: - Xây dựng bến ninh kiều. . Mục đích: - Trẻ biết thỏ thuận khi chơi, biết xây th mô hình. - Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì. - Yêu thích sản phẩm tạ r cùng bạn. b. Đồ dùng bổ s ng: - Tr nh gợi ý về bản thân, đò dùng củ bé, sở thích,.. - Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây x nh... 3.Góc tạ hình: - Vẽ cầu cần thơ + Mục đích : Ch cháu và góc sử dụng nhiều nguyên vật liệu để tạ thành sản phẩm. 4. Góc sách: Ch trẻ và góc tìm hiểu thêm ph ng cảnh cần thơ Ch cháu làm lbum chữ cái “v, r” . Mục đích: - Trẻ đóng v i các nhân vật tr ng truyện và kể chuyện th sáng tạ củ trẻ. - Trẻ biết thực hiện các bài tập tr ng góc. - Cháu chơi đ àn kết với bạn, giúp đở bạn 5. Góc Học tập + Mục đích: Ch trẻ và góc nhận biết lại chữ “v, r”. Ch trẻ viết lại chữ “v, r”, bằng nhiều cách khác nh u. * Lập bảng Chữ cái v,r 6. Góc thiên nhiên khám phá: Qu n sát sự phát triển củ vườn r u, ph màu nước, chơi với các nguyên vật liệu mở, các lá cây, h . . Mục đích: - Trẻ biết làm một số thí nghiệm đơn giản. - Biết tự chăm sóc cây x nh h kiểng. - Th m gi tích cực và h ạt động. b. Lập bảng: Ph mà nước Mà c bản Nước, dụng cụ ph Kết q ả c. Đồ dùng bổ s ng: - Nước, màu, cát, đá, sỏi, khuôn in cát... - Bình tưới cây, phấn, bông l u, ống hút, mướp... 7. Góc vận động: - Bật qu vật cản 20 cm . Mục đích - Rèn trẻ biết chơi các đồ chơi tr ng góc - Biết giữ gìn các đồ chơi tr ng góc b. Đồ dùng bổ s ng - Làm thêm và góc nơ đ h vệ sinh - S u các h ạt động học tập. - vui chơi các bé được cung cấp bổ sung lượng c l cần thiết để ch cơ thể phát triển một cách tốt nhất. - Trẻ tự biết phục vụ khi trẻ tắm x ng tự biết , cởi cúc, ké kh á (phéc mơ tuy ) Ch i,h ạt Ôn Ôn Ôn Ôn Ôn động th Bật qu Cần thơ quê Chữ cái v, r Kỹ năng tự Vẽ:Cầu cần ý thích vật cản 20 m. bả vệ bản thơ cm thân và phòng tránh xâm hại. Trẻ ch ẩn - Ch trẻ xếp gọn đồ chơi. bị r về và - Vệ sinh cá nhân trẻ trước khi r về. trả trẻ Thứ 2 ngày 5 tháng 5năm 2025 BÀI THỂ DỤC SÁNG Số 32 - Bài hát: Mú với bạn Tây Nguyên - Đồng diễn: Tiếng chim tr ng vườn Bác. I/ Mục đích yê cầ : - Cháu có chú ý và tập đúng động tác - Cháu biết tập kết hợp th điệu nhạc - Giá dục cháu tập mạnh dạn, tích cực vận động . II / Ch ẩn bị: - Cô: Dụng cụ thể dục “nơ”, sân bãi rộng rải ch cô và cháu tập - Trẻ: Tr ng phục gọn gàng - Đội hình: Vòng tròn, hàng ng ng, hàng dọc - Đị điểm: Ng ài sân. III/ Tiến hành: 1/ Khởi động - Ch cháu xếp thành 2 hàng dọc - s hàng – di chuyển thành vòng tròn - Cô ch cháu đi vòng tròn th nhạc và đi các bài tâp phát triển cô chân: đi bằng mũi chân, gót chân, chạy chậm, chạy nh nh, đi bình thường. 2/ Trọng động: - HH1: Hít và , thở r - T y2: Đư r phí trước, s ng ng ng - Chân3: Đư chân r phí trước - s u - Bụng4: Cúi về trước, ngử r s u - Bật5: Bật r phí trước, phí s u. * Mỗi động tác ch cháu tập 2 lần 8 nhịp . 3/ Hồi tỉnh - Ch cháu làm động tác đều h à hít thở nhẹ nhàng. - Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_chu_de_que_huong_dat_nuoc_ba.pdf