Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Trường Mầm non - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Huỳnh Mai
* Góc xây dựng:
+ Mục đích:Trẻ biết phối hợp tay, mắt để thực hiện thao tác xếp chồng từ các nguyên vật liệu mở để xây trường, lớp mầm non, biết đoàn kết khi chơi, tạo ra được sản phẩm cùng nhau.
+ Đồ dùng bổ sung: các khối gỗ, khối xốp, hộp, cây xanh tự tạo, hàng rào ...
* Góc phân vai:
+ Mục đích: Trẻ nắm được cách sử dụng của từng móm đồ chơi ở góc, nắm được vai chơi, cách thể hiện vai chơi ( người bán hàng phải vui vẻ, niềm nở với khách, người mua phải trật tự xếp hàng chờ đến lượt,...), cách sắp xếp bàn ăn,.... Tìm đồ dùng, đồ chơi theo chất liệu. Bán đồ dùng, đồ chơi cho học sinh.
+ Đồ dùng bổ sung: Cô chuẩn bị tranh mẫu về cách chuẩn bị bàn ăn, trẻ nhìn theo tranh mẫu thực hiện và kết hợp sáng tạo...
* Góc học tập:
+ Mục đích: Biết tìm và gắn các tranh lô tô, các vật liệu theo yêu cầu.
Sao chép chữ số, đồ theo các nét của chữ số có sẵn.
+ Đồ dùng bổ sung: Viết, lô tô các chữ cái, bài thơ về chủ đề, lô tô số, vật liệu khác ....
* Góc nghệ thuật:
+ Mục đích: Trẻ vào góc hát, vận động lại bài hát cùng bạn, sáng tác động tác cho bài hát, biết sử dụng nhiều nhạc cụ để hát.
Trẻ vào góc hoàn thành sản phẩm, sáng tạo thêm cho sản phẩm của mình. Trẻ tạo ra sản phẩm theo ý thích.
+ Đồ dùng bổ sung: giấy A3, A4, giấy màu, bút màu, màu nước, hồ, vỏ sò, lá khô, hột hạt,....
* Góc sách:
+ Mục đích: Trẻ vào góc nghe, đọc lại bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ,... cùng bạn. Hiểu được nội dung câu chuyện,...
Trẻ vào góc kể lại các câu truyện đã học theo khả năng trẻ. Trẻ vào góc biết lật từng trang sách để đọc, biết giữ gìn , bảo vệ sách.
+ Đồ dùng bổ sung: sách, truyện theo chủ đề, giấy, hồ, kéo.....
* Góc TN-KP:
+ Mục đích: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết sử dụng đúng đồ dùng đồ chơi ngoài trời. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong, giữ gìn vệ sinh cá nhân. Dùng phấn để vẽ lại các chữ cái, con số mà trẻ biết, tạo hình các chữ cái, số từ lá cây, sỏi. Biết chào hỏi lễ phép khi gặp các cô, Nói được tên lớp mà trẻ nhìn thấy,...
+ Đồ dùng bổ sung: đồ chơi cát nước, túi cát, phấn, dây thun, vòng, lá cây, sỏi...
* Góc vận động:
+ Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏe, thích chơi các trò chơi vận động. Biết chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong.
+ Đồ dùng bổ sung: Vòng, túi cát, tạ, bóng, dây thừng,....
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 9 Chủ đề: Trường Mầm non Lớp: Lá 1 Thời gian thực hiện 3 tuần: từ 9/9 đến 27/9/ 2024 STT Mục tiêu GD Nội dung giáo Hoạt động giáo dục dục (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. 1 .Trẻ khỏe mạnh, đạt + Trẻ trai - Trò chuyện, TD sáng: được cân nặng, chiều -Trẻ trai cân nặng Cô trò chuyện với trẻ về cao theo lứa tuổi từ” 15,9 – 27,1 cân nặng chiều cao cần - Chiều cao từ: đạt của bé trai, bé gái. 1 - Cân nặng 15,3 – 27,8 cm GD trẻ thường xuyên - Chiều cao + Trẻ gái: tập thể dục, rèn luyện -Trẻ gái cân nặng sức khỏe, ăn đầy đủ các từ: 15,3 – 27,8kg chất để cơ thể khỏe -Chiều cao từ: mạnh. 104,9 – 125,4 cm 2. Trẻ thực hiện đúng, - Trẻ thực hiện 36 - Hoạt động thể dục thuần thục các động bài thể dục giúp sáng: Bài thể dục số 1, tác của bài thể dục cơ thể phát triển số 2, số 3. Trò chuyện 2 theo hiệu lệnh hoặc khỏe mạnh theo với trẻ việc tự ăn uống theo nhịp bản nhạc/ lứa tuổi. đầy đủ chất, giữ gìn cơ bài hát. Bắt đầu và kết thể sạch sẽ, tập thể dục thúc động tác đúng thường xuyên giúp cơ nhịp. thể khỏe mạnh. * Có một số tố chất vận động: Nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo, bền bỉ 3. Trẻ có khả năng - Bò dích dắc - Hoạt động học: 3 vận động nhanh nhẹn, qua 7 điểm. + Bò dích dắc qua 7 mạnh mẽ, khéo léo điểm của đôi bàn tay, bàn chân trong thực hiện - HĐ chơi: Trẻ cùng các bài tập bò. thực hiện các vận động đã được học. 4 4. Trẻ có khả năng - Chạy 18m - Hoạt động học: kiểm soát được vận trong khoảng thời gian 10 giây. Chạy 18m trong động chạy 18m trong khoảng thời gian 10 khoảng thời gian 5 -7 giây giây. (CS12) - Đi/ chạy thay đổi - HĐ chơi: Trẻ cùng các hướng vận động theo thực hiện các vận động đúng hiệu lệnh. đã được học. - Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây. * Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. 10.Trẻ có thể bật xa tối - Bật tách chân, - Hoạt động học: 5 thiểu 50cm (CS1) khép chân qua 7 Bật tách chân, khép ô. chân qua 7 ô. - HĐ chơi: Trẻ cùng các thực hiện các vận động đã được học. * Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. 6 18. Trẻ có khả tự mặc, - Các loại cử - HĐ vệ sinh: Trẻ có cởi được quần động bàn tay, khả tự mặc, cởi được áo.(CS5) ngón tay và cổ quần áo tay. - Trẻ có khả tự mặc, cởi được quần áo. * Có một số thói quen, kỉ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân. 24. Trẻ biết giữ đầu - Giữ đầu tóc, - HĐ điểm danh, trò tóc, quần áo gọn quần áo gọn gàng. chuyện sáng, SH hằng gàng.(CS18) - Nhờ người lớn ngày: hay tự hay tự bản - Cô trò chuyện với trẻ thân có thể buộc về cách tự phục vụ cá tóc, thay quần áo nhân trong sinh hoạt khi cần. hằng ngày. Trẻ biết giữ 7 - Chọn trang phục đầu tóc, quần áo gọn phù hợp với thời gàng. Nhờ người lớn tiết. hay tự hay tự bản thân có thể buộc tóc, thay quần áo khi cần, biết chọn trang phục phù hợp với thời tiết. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC * Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh 36. Trẻ có khả năng - Đặc điểm, công - HĐ học: phân loại được 1 số đồ dụng, chất liệu và Đồ dùng đồ chơi. dùng thông thường cách sử dụng đồ - HĐ lao động, vệ sinh: dùng, đồ chơi. Lau đồ dùng, đồ chơi và theo chất liệu và công + Đồ dùng đồ sắp xếp đồ chơi trong dụng (CS 96). chơi góc theo yêu cầu. - Phân loại các đối - Phân loại được 1 8 tượng theo những dấu số đồ dùng thông hiệu khác nhau. thường theo chất liệu và công dụng. * Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một khái niệm sơ đẳng về toán. 58. Trẻ có thể đếm - Đếm trong phạm - Hoạt động học: trên đối tượng trong vi 10 và đếm theo Nhận biết số lượng 6, phạm vi 10 và đếm khả năng chữ số 6. theo khả năng. - Hoạt động góc: - Đếm trên đối tượng + Nhận biết số + Góc học tập: Biết tìm trong phạm vi 10, đếm lượng 6 và chữ và gắn các tranh lô tô, 9 theo khả năng. Nhận số 6 các vật liệu theo yêu cầu. biết các số từ 5 – 10. Sao chép chữ số, đồ theo các nét của chữ số có sẵn. 68. Trẻ nói tên, địa chỉ - Biết tên, địa chỉ HĐ học: và mô tả một số đặc của trường lớp. - Lớp học của bé. điểm nổi bật của - Những đặc điểm - HĐ ngoài trời: Trẻ biết và nói được tên lớp, tên 10 trường, lớp khi được nổi bật của cô giáo trong trường. hỏi, trò chuyện. trường, lớp mầm non. Biết lễ phép với người - Tên và công lớn. việc của cô giáo ở trường. - Đặc điểm, sở thích của các bạn. + Lớp học của bé. - Nói được các hoạt động của trẻ ở trường. 69. Trẻ có thể kể tên - Nhận biết các HĐ học: 11 một số lễ hội và nói về ngày lễ hội: khai Tết trung thu hoạt động nổi bật của giảng, đêm hội - HĐ chiều: Cô và trẻ trăng rằm, lễ hội cùng trang trí chuẩn bị những dịp lễ hội. mừng xuân(Tết trung thu. cổ truyền), tổng kết năm học. + Tết trung thu PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ * Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hàng ngày 70. Trẻ thực hiện được - Trẻ thực hiện - HĐ sinh hoạt hằng các yêu cầu trong hoạt được 1 số yêu cầu ngày: 12 động tập thể. đơn giản: xếp Trẻ nghe hiểu yêu cầu hàng theo tên, cô đưa ra và thực hiện theo thứ các yêu cầu đó. tự,....đứng sang trái, phải. 74. Trẻ có thể nhận ra - Nhận ra được - HĐ sinh hoạt hằng được sắc thái biểu sắc thái biểu cảm ngày: 13 cảm của lời nói khi của lời nói khi Cô trò chuyện với trẻ về vui, buồn, tức giận, vui, buồn, tức 1 số biểu cảm của lời ngạc nhiên, sợ hãi. giận, ngạc nhiên, nói, trẻ nhận ra được sắc (CS 61) sợ hãi. thái biểu cảm của lời nói - Biết kể chuyện có - Biết thể hiện khi vui, buồn, tức giận, thay đổi một vài tình tình cảm phù hợp ngạc nhiên, sợ hãi và tiết: thay tên nhân vật, với tình huống. biết thể hiện tình cảm thay đổi kết thúc, - Sử dụng các từ phù hợp với tình huống. thêm bớt sự kiện,... biểu cảm, hình trong nội dung truyện tượng. * Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ...) 80. Trẻ sử dụng một - Nói và thể hiện - HĐ đón, trả trẻ: Trẻ số từ chào hỏi và lễ cử chỉ, điệu bộ, biết sử dụng một số từ phép phù hợp với tình nét mặt phù hợp chào hỏi và lễ phép phù huống. (CS77) với yêu cầu, hoàn hợp với tình huống. 14 cảnh giao tiếp. - Sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép phù hợp với tình huống. * Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện. 89. Trẻ có thể kể được - Kể lại truyện đã - HĐ học: nội dung chuyện đã được nghe theo Truyện: Mèo con và 15 nghe theo trình tự nhất khả năng. quyển sách định ( CS 71). + Truyện: Mèo - HĐ góc: Trẻ vào góc con và quyển kể lại các câu truyện đã sách học theo khả năng trẻ. * Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhip điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi. 91. Trẻ thể hiện sự - Thích đọc bài - HĐ học: thích thú với sách ( thơ, đồng dao, ca Thơ: Bàn tay cô giáo 16 CS 80). dao... theo chủ đề. - HĐ góc: Trẻ vào góc + Thơ: Bàn tay đọc lại bài thơ đã học cô giáo theo khả năng trẻ. * Có một số kĩ năng ban đầu về đọc và viết 92. Trẻ có thể nhận - Sao chép chữ - HĐ học: 17 dạng được chữ cái cái theo mẫu. Chữ cái o,ô, ơ trong bảng chữ cái + Chữ cái o,ô, ơ - HĐ góc: Trẻ vào góc Tiếng Việt ( CS 91). đọc các chữ cái đã học, sao chép chữ cái, tô đồ các chữ cái đã học. - HĐ ngoài trời: Trẻ viết lại các chữ cái đã học trên sân, tạo chữ cái từ lá cây, viên sỏi,... PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI * Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. 108. Trẻ có khả năng - Nhận biết các - HĐ sinh hoạt hằng nhận biết các trạng trạng thái cảm ngày: 18 thái cảm xúc vui, xúc vui, buồn, tức Nhận biết các trạng thái buồn, tức giận, ngạc giận, ngạc nhiên, cảm xúc vui, buồn, tức nhiên, sợ hãi, tức giận, sợ hãi, tức giận, giận, ngạc nhiên, sợ hãi, xấu hổ của người khác xấu hổ của người tức giận, xấu hổ của ( CS 35). khác người khác. Trẻ biết thể hiện cảm xúc, tình cảm - Biết và ứng xử bằng cử chỉ, lời nói, nét phù hợp với một mặt phù hợp,.. số trạng thái cảm xúc nhất định. * Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực 117. Trẻ có thể chủ - Chủ động làm 1 - HĐ sinh hoạt hằng động làm 1 số công số công việc đơn ngày: 19 việc đơn giản hàng giản hàng ngày. Chủ động làm 1 số công ngày ( CS 33). - Chủ động và việc đơn giản hàng độc lập trong một ngày: trải khăn bàn, sắp số hoạt động. xếp bàn ghế,... - Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối. * Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. 131. Trẻ có thể chủ - Chủ động giao - HĐ góc: 20 động giao tiếp với bạn tiếp với bạn và + Góc gia đình: Trẻ vào và người lớn gần gũi ( người lớn gần góc biết tự phân vai CS 43). gũi. chơi, chơi đúng luật, hòa đồng cùng nhau. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ cùng bạn khi được phân vai. 136. Trẻ có thói quen - Có thói quen - HĐ Học: chào hỏi, cảm ơn, xin chào hỏi,lễ phép Trẻ biết cách chào hỏi 21 lỗi, và xưng hô lễ với người lớn, lễ phép. phép với người lớn ( biết sai và nhận - HĐ đón trả trẻ, CS 54). lỗi. HĐNT: Trẻ biết chào - Trẻ biết cách hỏi lễ phép với người chào hỏi lễ phép. lớn, biết cám ơn khi được nhận quà, biết nhận lỗi và xin lỗi khi làm sai. PHÁT TRIỂN THẪM MĨ * Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình 146. Trẻ biết hát đúng + Dạy hát: Em - HĐ học: giai điệu bài hát trẻ yêu trường em + Dạy hát “Em yêu 22 em; (CS 100) trường em” - HĐ góc: - Hát đúng giai điệu,lời ca của bài Trẻ vào góc hát, vận hát,thể hiện được xúc động lại bài hát cùng bạn, sáng tác động tác cảm phù hợp với sắc cho bài hát, biết sử dụng thái,tình cảm của bài nhiều nhạc cụ để hát. hát 151. Trẻ biết phối hợp - Nắm được các - HĐ học: các kỹ năng vẽ để tạo kỹ năng vẽ nét + Vẽ sân trường thành bức tranh có xiên, cong, - HĐ góc: Trẻ vào góc thẳng,.....trong hoàn thành sản phẩm, màu sắc hài hòa, bố 23 hoạt động tạo sáng tạo thêm cho sản cục cân đối. hình. phẩm của mình. Trẻ tạo - Sử dụng các kĩ năng - Vẽ sân trường ra sản phẩm theo ý vẽ,nặn, xé dán, xếp thích. hình... để tạo thành sản phẩm có màu sắc,bố cục. 152. Trẻ biết phối + Cắt dán lồng - HĐ học: phối hợp các kĩ năng đèn + Cắt dán lồng đèn 24 cắt, xé dán để tạo - HĐ góc: Trẻ vào góc hoàn thành sản phẩm, thành bức tranh có sáng tạo thêm cho sản màu sắc hài hòa, bố phẩm của mình. Trẻ tạo cục cân đối. ra sản phẩm theo ý thích. 153. Trẻ biết phối hợp - phối hợp các kĩ - HĐ học: các kĩ năng nặn để tạo năng nặn để tạo + Nặn đồ dùng, đồ 25 thành sản phẩm có bố thành sản phẩm chơi. có bố cục cân đối. - HĐ góc: Trẻ vào góc cục cân đối. + Nặn: Đồ dùng ôn lại kỹ năng đã học, đồ chơi sáng tạo thêm 1 số đồ chơi khác mà trẻ thích. THIẾT KẾ MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC * Góc xây dựng: + Mục đích: Trẻ biết phối hợp tay, mắt để thực hiện thao tác xếp chồng từ các nguyên vật liệu mở để xây trường, lớp mầm non, biết đoàn kết khi chơi, tạo ra được sản phẩm cùng nhau. + Đồ dùng bổ sung: các khối gỗ, khối xốp, hộp, cây xanh tự tạo, hàng rào ... * Góc phân vai: + Mục đích: Trẻ nắm được cách sử dụng của từng móm đồ chơi ở góc, nắm được vai chơi, cách thể hiện vai chơi ( người bán hàng phải vui vẻ, niềm nở với khách, người mua phải trật tự xếp hàng chờ đến lượt,...), cách sắp xếp bàn ăn,.... Tìm đồ dùng, đồ chơi theo chất liệu. Bán đồ dùng, đồ chơi cho học sinh. + Đồ dùng bổ sung: Cô chuẩn bị tranh mẫu về cách chuẩn bị bàn ăn, trẻ nhìn theo tranh mẫu thực hiện và kết hợp sáng tạo... * Góc học tập: + Mục đích: Biết tìm và gắn các tranh lô tô, các vật liệu theo yêu cầu. Sao chép chữ số, đồ theo các nét của chữ số có sẵn. + Đồ dùng bổ sung: Viết, lô tô các chữ cái, bài thơ về chủ đề, lô tô số, vật liệu khác .... * Góc nghệ thuật: + Mục đích: Trẻ vào góc hát, vận động lại bài hát cùng bạn, sáng tác động tác cho bài hát, biết sử dụng nhiều nhạc cụ để hát. Trẻ vào góc hoàn thành sản phẩm, sáng tạo thêm cho sản phẩm của mình. Trẻ tạo ra sản phẩm theo ý thích. + Đồ dùng bổ sung: giấy A3, A4, giấy màu, bút màu, màu nước, hồ, vỏ sò, lá khô, hột hạt,.... * Góc sách: + Mục đích: Trẻ vào góc nghe, đọc lại bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ,... cùng bạn. Hiểu được nội dung câu chuyện,... Trẻ vào góc kể lại các câu truyện đã học theo khả năng trẻ. Trẻ vào góc biết lật từng trang sách để đọc, biết giữ gìn , bảo vệ sách. + Đồ dùng bổ sung: sách, truyện theo chủ đề, giấy, hồ, kéo..... * Góc TN-KP: + Mục đích: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết sử dụng đúng đồ dùng đồ chơi ngoài trời. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong, giữ gìn vệ sinh cá nhân. Dùng phấn để vẽ lại các chữ cái, con số mà trẻ biết, tạo hình các chữ cái, số từ lá cây, sỏi. Biết chào hỏi lễ phép khi gặp các cô, Nói được tên lớp mà trẻ nhìn thấy,... + Đồ dùng bổ sung: đồ chơi cát nước, túi cát, phấn, dây thun, vòng, lá cây, sỏi... * Góc vận động: + Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏe, thích chơi các trò chơi vận động. Biết chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong. + Đồ dùng bổ sung: Vòng, túi cát, tạ, bóng, dây thừng,.... BÀI THỂ DỤC SÁNG Bài 1 - HH1: Hít vào, thở ra - Tay1: Đưa tay ra phía trước, sau - Bụng1: Đứng cúi về trước - Chân1: Khụyu gối - Bật2: Bật đưa chân sang ngang. - Hát: Cháu đi mẫu giáo Bài 2 - HH1: Hít vào, thở ra - Tay2: Đưa ra phía trước, sang ngang - Bụng2: Đứng quay người sang hai bên - Chân3: Đưa từng chân ra các phía - Bật5: bật ra phía trước, phía sau - Hát: Vui đến trường Bài 3 - HH1: Hít vào, thở ra - Tay3: Đánh xoay tròn 2 cánh tay (Cuộn len) - Bụng3: Nghiêng người sang bên - Chân4: Nâng cao chân, gập gối - Bật5: Bật sang bên trái,bên phải. - Hát: Ngày đầu tiên đi học Dụng cụ hỗ trợ: Gậy thể dục BGH Duyệt TK Duyệt Giáo viên Trần Thị Bạch Tuyết Nguyễn Thị Huỳnh Mai LỊCH TUẦN 1 Chủ Đề: LỚP HỌC CỦA BÉ Thời gian: Từ 9/ 9 – 13 / 9 /2024 THỜI THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU ĐIỂM 9/9 10/9 11/9 12/9 13/9 Đón trẻ, - Vệ sinh phòng lớp, đón trẻ. chơi, thể - Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề “Tìm hiểu lớp học của bé”. Cô dục sang hỏi trẻ về công việc của cô chú trong trường mầm non như thế nào? Lớp học của các con như thế nào kể cô nghe. Các con cho cô biết lớp học mình có gì? Các con phải làm thế nào để lớp học luôn sạch đẹp ? Giáo dục trẻ phải biết yêu quý và giữ gìn vệ sinh cho lớp học. - Cho trẻ tập bài tập thể dục sáng số 1. Ôn luyện kỹ năng “Bò dích dắt qua 7 điểm ” HOẠT - Quan sát: - Quan - Quan sát: - Quan sát: - Quan sát: ĐỘNG Cây dứa sát: Cây Hiện tượng cây môn Sân trường NGOÀI - TCVĐ: hoa lan. thời tiết. kiểng. -TCVĐ: TRỜI Mèo đuổi - TCVĐ: - TCVĐ: -TCVĐ: Trời nắng chuột Cáo và Nhảy vào Bánh xe trời mưa - TCND: thỏ nhảy ra quay - Chơi tự Lộn cầu - TCND: - TCND: - Chơi tự do: Cho trẻ vồng. Chi chi Đếm sao do: Cho trẻ tham gia - Chơi tự chành - Chơi tự tham gia chơi với cát, do: Cho trẻ chành do: Cho trẻ chơi với cát, nước, pha tham gia - Chơi tự chơi tự do nước, pha màu. Chơi chơi với do: Cho với các đồ màu. Chơi với các đồ cát, nước, trẻ chơi tự dùng đồ với các đồ chơi vận pha màu. do với các chơi trên chơi vận động, cô Chơi với đồ dùng sân trường, động, cô bao bao quát trẻ. các đồ đồ chơi cô chú ý quát trẻ. chơi vận trên sân bao quát động. trường, cô trẻ. chú ý bao quát trẻ. HOẠT TD: Bò KPXH: Âm nhạc: LQCC: Tạo hình: ĐỘNG dích dắt Tìm hiểu Dạy hát Chữ cái o, ô, Vẽ sân HỌC qua 7 điểm lớp học “Em yêu ơ trường ( của bé. trường em” Tiết mẫu) HOẠT * Góc xây dựng: ĐỘNG + Mục đích: Cho trẻ vào góc xây dựng trường mầm non. Trẻ biết GÓC phối hợp tay, mắt để thực hiện thao tác xếp chồng từ các nguyên vật liệu để xây dựng trường mầm non, công viên, lớp học của bé. + Đồ dùng bổ sung: Các khối gạch, cây xanh, hoa quả, bảng tên. * Góc gia đình: + Mục đích: Cho trẻ vào góc thực hiện các món ăn hằng ngày trẻ được ăn bằng các nguyên liệu có sẵn như rau củ quả. Xem trẻ phối hợp với bạn qua cử chỉ hành động khi chơi, trao đổi ý kiến với bạn. + Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm các loại thức ăn, củ cải, cà rốt, khoai tây, chảo, chén, dĩa, đũa, muỗng, bếp gas, nồi cơm, bàn ghế, khăn chảy bàn... * Góc Học tập + Mục đích: Cho trẻ vào góc thực hiện bài tập xác định vị trí của bản thân. + Chuẩn bị: Thêm các bài tập mở rộng về toán. * Góc nghệ thuật + Mục đích: Cho trẻ Vẽ sân trường. Cho trẻ thực hiện lại các kỹ năng Vẽ sân trường. Cho trẻ vào góc thực hiện lại bằng các nguyên lệu mở. - Cho trẻ vào góc hát và vận động bài hát “ Em yêu trường em” + Đồ dùng đồ chơi: Màu, giấy a4, vỏ hến, vỏ trứng, hoa, nguyên vật liệu như tàu mo . + Lập bảng: Cô lập bảng về các tranh và vẽ các bố cục bắt trẻ sắp xếp theo quy đúng trình tự. Nguyên vật liệu Sản phẩm - Giấy màu, hồ, keo, màu sáp, -Vẽ sân trường ( Tiết mẫu) màu nước, giấy cứng , giấy mềm . * Góc sách: + Mục đích: Cho trẻ vào góc đọc các bài thơ về trường mầm non. Cô cho trẻ vào góc kể lại câu truyện trong chủ đề. Cô cho trẻ vào góc kể chuyện theo ý thích của trẻ và cô chú ý gợi ý tính sáng tạo cho trẻ. - Cho trẻ tìm hiểu sách và hình ảnh về chủ đề. Cho trẻ vào góc thực hiện việc đọc sách và giữ gìn, sắp xếp sách ngăn nắp. + Đồ dùng bổ sung: sách, thơ theo chủ đề, giấy, hồ, kéo..... trẻ làm album trong chủ đề. * Góc TN-KP: + Mục đích: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ dùng đồ chơi ngoài trời. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong, giữ gìn vệ sinh cá nhân. Cho trẻ vào góc tìm hiểu thêm về sự diệu kỳ về nước. + Đồ dùng bổ sung: đồ chơi cát nước, túi cát, phấn,..., * Góc vận động: + Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏe, thích chơi các trò chơi vận động. Biết chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong. Ôn luyện lại kỹ năng “Bò dích dắc qua 7 điểm”. Những món đồ chơi trong và ngoài lớp, việc sử dụng đồ dùng đồ chơi. - Dạy trẻ biết phân loại đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. + Đồ dùng bổ sung: Vòng, túi cát, tạ, bóng, nơ, dây thừng,.... Ăn , Ngủ - Cô hướng dẫn lại kỹ năng thực hiện rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, giáo dục trẻ phải biết giữ quần áo ngăn nắp và gọn gàng. + Trẻ sẽ được ăn 3 bữa ăn chính là ăn sáng, ăn bữa chín, ăn xế. + Trẻ sẽ ngủ vào lúc khi trẻ được ăn bữa ăn chính. - Trẻ biết giúp cô chảy mặt bàn, xếp ghế, bỏ muỗn vào tô Chơi hoạt - Cho trẻ - Trẻ tìm - Cho trẻ - Cho trẻ ôn - Cho trẻ ôn động theo ôn lại kỹ hiểu lớp thực hiện và đọc lại lại vẽ sân ý thích năng “Bò học của lại bài hát “ chữ cái: o; ô; trường. dích dắt bé. Em yêu ơ. - Trẻ tham qua 7 - Cho trẻ trường em” - Trẻ tham gia đánh điểm”. tự bản - Trẻ tham gia chơi các răng cùng - Cho trẻ thân khám gia vào các gọc tự do và bạn. Thu vào các phá lớp góc chơi và bao quát trẻ dọn đồ dùng góc chơi học của cô cho trẻ khi chơi. gọn gàng. theo ý bé. Trẻ làm ambum thích của biết thu về bài thơ. mình, biết dọn đồ Trẻ chơi thu dọn đồ chơi và các góc và chơi sau tuân thủ thu dọn đồ khi chơi. các góc dùng đồ chơi. chơi. Trẻ chuẩn - Cô cho trẻ ôn lại những gì đã học trong ngày, gợi hỏi trẻ lại các kĩ bị ra về năng vận động và lễ phép khi ra về dược phụ huynh rước trẻ. - Xếp đồ dùng gọn gàng và ngăn nắp - Trẻ vệ sinh sạch sẽ và ngăn nắp. Thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 2024 BÀI THỂ DỤC SÁNG BÀI SỐ 1 Bài Hát: Cháu đi mẫu giáo I. Mục đích yêu cầu - Tập cho trẻ cách vận động, biết thực hiện vận động theo cô, biết nghe và làm theo hiệu lệnh của cô, tập đúng các động tác của bài tập thể dục sáng. - Rèn kỹ năng trò chuyện, chia sẻ, tự chọn đồ chơi, nghe và làm theo hiệu lệnh, kỹ năng tập các động tác phát triển các cơ lớn. - Giáo dục cháu làm theo hiệu lệnh của cô, không xô đẩy nhau, biết quan tâm đến bạn. II. Chuẩn bị - Cô: Sàn tập thoáng mát, sạch, an toàn - Trẻ: Trang phục gọn gàng. - Đội hình : Vòng tròn, hàng ngang, hàng dọc. - Địa điểm: Sân trường III. Tổ chức hoạt động * Hoạt động 1: Khởi động: - Ra hiệu lệnh cho cháu xếp thành 3 hàng dọc. - Tổ chức cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân: đi mũi chân, gót chân, đi thường, đi mép chân, chạy chậm,chạy nhanh - Chuyển đội hình thành 3 hàng ngang. * Hoạt động 2: Trọng động: - HH1: Hít vào, thở ra - Tay1: Đưa tay ra phía trước, sau - Chân1: Khụyu gối - Bụng1: Đứng cúi về trước - Bật 2: Bật đưa chân sang ngang. *Hoạt động 3: Hồi tĩnh. - Cho trẻ đi tự do hít thở nhẹ nhàng. * Nhận xét kết thúc: Thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 2024 HOẠT ĐỘNG ĐIỂM DANH I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Trẻ biết thực hiện theo yêu cầu của cô, biết báo cáo tổ, quan sát thời tiết.. - Rèn khả năng chú ý , ghi nhớ có chủ định, kĩ năng thực hiện theo hiệu lệnh. - Thực hiện theo hiệu. Biết giữ gìn môi trường trong và ngoài lớp. II- CHUẨN BỊ - Đồ dùng của cô: Phòng lớp sạch, thoáng mát, sạch sẽ. Bảng bé đến lớp, thời gian, thới tiết. - Đồ dùng của trẻ: Chỗ ngồi hợp lý - Đội hình: Chữ u - Địa điểm: Trong lớp III- TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG * Điểm danh - Cô và trẻ cùng hát “Trường cháu đây là trường mầm non ” - Cô mời từng tổ điểm danh, khám tay, báo cáo sĩ số và gắn hình bạn vắng. * Bé xem thời tiết - Cô đặc câu hỏi ( về bầu trời, nắng, gió,..) trẻ trả lời theo thực tế. * Trò chuyện về thời gian - Cô hỏi thứ, ngày, tháng, năm của ngày hôm qua, hôm nay, ngày mai, cho trẻ lên viết. * Thông tin: - Cô nói ngắn gọn bệnh sốt xuất huyết và tay chân miệng ( Nhắc nhở trẻ phải giữ vệ sinh sạch sẽ ) * Giới thiệu sách mới: - Album về thơ chủ đề mầm non và làm Album về lớp học của bé. * Kế hoạch tuần, ngày - Tuần : Chủ đề “ Tìm hiểu lớp học của bé” - Ngày: TC, Quan sát về “Tìm hiểu lớp học của bé. ” Thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 2024 HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI. Đề tài: Quan sát cây dứa I Mục đích yêu cầu. - Trẻ biết tên gọi và một số đặc điểm của cây dứa, trẻ biết sử dụng nhưng nguyên vật liệu thiên nhiên để sáng tạo ra các đồ chơi, trò chơi theo ý thích. - Trẻ biết sử dụng các giác quan để khám phá đặc điểm của cây dứa - Trẻ vui vẻ thoải mái, tham gia vào hoạt động, trẻ biết thu dọn đồ dùng đồ chơi sau khi chơi, giữ vệ sinh chung. II. Chuẩn bị. - Đồ dùng của cô: Cây dứa, các nguyên liệu thiên nhiên. sân bãi rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ, nước, .Vườn hoa của lớp). - Đồ dùng của trẻ: Nón, vòng , bóng , gậy đem theo trong lớp - Địa điểm: Ngoài sân. III. Tiến hành. * Trước khi ra sân - Hôm nay trời rất đẹp các con được ra sân chơi cùng cô nhe! - Vậy các con thích chơi gì khi ra sân? Cô đã chuẩn bị sẵn cho các con ở ngoài sân những nguyên liệu khi các con ra sân chơi. - Nhưng hôm nay lớp chúng mình qua sát cho cô hoa Sứ cuồi. Hoạt động 1: Quan sát cây dứa + Cô chia lớp mình thành 2 nhóm, nhóm 1 qua sát xem hoa Sứ cuồi mấy bộ phận, nhiệm vụ của các bộ phận ? Nhóm 2 quan sát xem hoa lan như thế nào nhe, cây Sứ cuồi có màu gì ? - Các con quan sát được những gì của cây dứa, nói cho cô và các bạn cùng nghe nhe. + Vậy cây có mấy bộ phận? + Lá dứa có gì khác? + Công dụng của lá dứa là gì? - GD cháu không nhổ cây, hằng ngày chúng ta phải chăm sóc cây, tưới nước cho cây nhe các con. * Hoạt động 2: Trò chơi -Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột + Cô giải thích cách chơi; Cho trẻ đứng xung quanh thành vòng tròn và đưa tay cao lên tạo thành hàng. Cho trẻ xung phong làm Mèo và Chuột. Chon ra hai bạn, bạn làm mèo và bạn làm chuột đứng canh nhau. Khi nghe hiệu lệnh” Đuổi bắt” thì chuột chạy luồn lách qua các hang để chốn mèo, bạn mèo phải chạy theo nhanh để bắt được bạn chuột. + Luật chơi: Cô gợi hỏi trẻ luật chơi, khi bạn chuột bị bạn mèo bắt được là thua cuộc. - Cô cho trẻ chơi 2 – 3 lần, khi kết thúc trò chơi, cô khen ngợi trẻ chơi đúng luật và rất hay. - Trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng. + Cách chơi: Cho trẻ thành nhiều nhóm mỗi nhóm có 2 trẻ, đứng nắm tay lại với nhau đọc to bài đồng dao. + Tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần. * Hoạt động 3: Chơi tự do + Thử nghiệm các màu khác nhau được trẻ pha. +Vẽ, viết nguệch ngoạc trên sân, trên cát. + Phối hợp các nguyên vật liệu thiên nhiên để tạo ra đồ chơi (từ lá dừa, lục bình, lá cây, sỏi). - Khuyến khích trẻ chơi cầu trượt và xe lửa, khu phát triển vận động. - Hết giờ cô dùng chống lắc để tập hợp trẻ lại. Yêu cầu trẻ thu dọn đồ chơi lại. - Cho trẻ rửa tay và vệ sinh Thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 2024 HOẠT ĐỘNG GÓC I. Mục đích yêu cầu: - Cháu nắm được nội dung của từng góc chơi - Trẻ thể hiện đúng vai chơi ở các góc và biết rủ bạn cùng chơi, phối hợp cùng bạn chơi. - Phát triển khả năng sáng tạo ở trẻ trrong khi chơi. - Thái độ: giáo dục cháu giử trật tự khi chơi, không dành đồ chơi của bạn II. Chuẩn bị: * Góc xây dựng: + Nội dung chơi: Cho trẻ vào góc xây dựng trường mầm non. Trẻ biết phối hợp tay, mắt để thực hiện thao tác xếp chồng từ các nguyên vật liệu để xây dựng trường mầm non, công viên, lớp học của bé. * Góc gia đình: + Nội dung chơi: Cho trẻ vào góc thực hiện các món ăn hằng ngày trẻ được ăn bằng các nguyên liệu có sẵn như rau củ quả. Xem trẻ phối hợp với bạn qua cử chỉ hành động khi chơi, trao đổi ý kiến với bạn. * Góc Học tập + Nội dung chơi:: Cho trẻ vào góc thực hiện bài tập xác định vị trí của bản thân. * Góc nghệ thuật + Nội dung chơi: Cho trẻ Vẽ sân trường. Cho trẻ thực hiện lại các kỹ năng Vẽ sân trường. Cho trẻ vào góc thực hiện lại bằng các nguyên * Góc sách: + Nội dung chơi:: Cho trẻ vào góc đọc các bài thơ về trường mầm non. Cô cho trẻ vào góc kể lại câu truyện trong chủ đề. Cô cho trẻ vào góc kể chuyện theo ý thích của trẻ và cô chú ý gợi ý tính sáng tạo cho trẻ. * Góc TN-KP: + Nội dung chơi: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ dùng đồ chơi ngoài trời. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong, giữ gìn vệ sinh cá nhân. Cho trẻ vào góc tìm hiểu thêm về sự diệu kỳ về nước. * Góc vận động: + Nội dung chơi: Trẻ biết rèn luyện sức khỏe, thích chơi các trò chơi vận động. Biết chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong. Ôn luyện lại kỹ năng “Bò dích dắc qua 7 điểm”. Những món đồ chơi trong và ngoài lớp, việc sử dụng đồ dùng đồ chơi. III. Tiến hành: * Hoạt động 1: Thỏa thuận vai chơi. - Cô cho cháu hát bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non” - Cô giới thiệu cho trẻ về góc trang điểm cô mới chuẩn bị. - Cô hỏi vài góc chơi, cháu nêu sẽ chơi gì và làm gì ở góc? - Cô nhắc nhở trẻ khi vào góc phải chơi đúng cách và biết thỏa thuận vai chơi, giúp dỡ nhau chơi. - Cô cho trẻ tự về góc chơi. - Lớp chúng ta có bao nhiêu góc chơi. - Bây giờ cô mời lớp mình vào góc chơi mà mình thích nha! Yêu cầu của cô khi vào góc nhớ đeo kí hiệu, khi chơi các con phải biết giử trật tự. + Cô vào góc chơi cùng trẻ. + Cô vào góc chơi cùng trẻ. * Hoạt động 2:Trẻ tham gia hoạt động vui chơi. - Cho trẻ vào góc chơi như đã chọn, nhắc nhỡ trẻ đeo kí hiệu của từng góc - Cô vào góc hướng dẫn trẻ gợi hỏi lại cách chơi Và hỏi trẻ đóng vai gì? - Cô chú ý khi trẻ chơi ở các góc (chơi cùng trẻ ở góc trọng tâm) - Bao quát, gợi ý cho trẻ sáng tạo khi chơi. - Báo hết giờ chơi. * Hoạt động 3: Kết thúc giờ chơi. - Cô đến từng góc chơi, nhận xét sản phẩm chơi của trẻ. - Cho trẻ thu dọn góc chơi của mình. * Kết thúc giờ chơi. Thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 2024 HOẠT ĐỘNG CHƠI CHIỀU I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Trẻ thực hiện được các kiến thức, kỹ năng các hoạt động của môn học và các nội dung chuyên đề. - Trẻ nắm được các nội dung chơi của các góc. - Giáo dục cháu giữ trật tự khi thực hiện các bài tập. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng của cô: Một số bài tập theo chủ đề ở các góc. - Đồ dùng của trẻ: Chỗ ngồi phù hợp - Đội hình: Ngồi theo nhóm, ngồi chữ U - Địa điểm: Trong lớp III. TIẾN HÀNH: * Hoat động 1: Tổ chức gây hứng thú - Cho cháu hát bài hát “ Vui đến trường” - Đàm thoại nội dung bài hát - Bài hát nói về ai ? * Hoạt động 2: Ôn luyện - Bây giờ cả lớp mình cùng nhau rèn lại kĩ năng buổi sáng - Bò dích dắt qua 7 điểm - Đúng rồi cô mời một số bạn có tên sau thực hiện lại kĩ năng - Cô hỗ trợ trẻ yếu thực hiện - Cho trẻ nhắc lại tên đề tài - Giáo dục trẻ chú ý lên cô. * Hoạt động 3: Trò chơi. - Hôm nay cô giới thiêu cho các con các góc chơi ở lớp mình. - Cô nêu cách chơi của từng góc chơi. - Các mời các con vào góc chơi. - Cô cho trẻ chơi, cô đi xung quanh lớp, bao quát, sáng tạo cho trẻ. Thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 2024 Thể dục: Bò dích dắt qua 7 điểm I. Mục đích yêu cầu. - Cháu biết tên vận động và thực hiện đúng kỹ năng “Bò dích dắt qua 7 điểm” - Trẻ có khả năng Bò dích dắt qua 7 điểm.Trẻ biết kết hợp tay chân nhịp nhàng. Phát triển tố chất khéo léo, nhanh nhẹn. - Giáo dục cháu chú ý, cố gắng thực hiện, biết lợi ích của việc tập thể dục. II. Chuẩn bị - Đồ dùng của cô : Sân tập sạch sẽ, thoáng mát vạch, dây thừng. - Đồ dùng của trẻ : Sân tập sạch sẽ, tâm trạng thoải mái. - Đội hình: hàng ngang, hàng dọc - Địa điểm: Sân trường III. Cách tiến hành : 1/ Hoạt động 1: Khởi động - Cô cho cháu đi vòng kết hợp đi các kiểu chân, chạy chậm, chạy nâng cao đùi Chuyển đội hình thành 3 hàng ngang. - Tay1: Đưa tay ra phía trước, sau (2 lần/ 8 nhịp) - Chân1: Khụyu gối(4 lần/ 8 nhịp) - Bụng1: Đứng cúi về trước(2 lần/ 8 nhịp) - Bật2: Bật đưa chân sang ngang.(4 lần/ 8 nhịp) 2/ Hoạt động 2: Trọng động *BTPTC: Kết hợp vòng thể dục Vận động cơ bản: Bò dích dắt qua 7 điểm - Cô chỉ vào vạch và hỏi trẻ thực hiện được bài tập gì với chúng? - Cô giới thiệu tên bài vận động - Cho cháu nhắc lại tên đề tài: Bò dích dắt qua 7 điểm - Cô làm mẫu cho trẻ lần 1:Không giải thích - Cô làm mẫu lần 2 kết hợp giải thích kỹ năng: Từ đầu hàng cô đến vạch xuất phát. Khi có hiệu lệnh “ chuẩn bị” cô làm ở tư thế bò đó là chống 2 bàn tay, 2 gối và bàn chân xuống sàn, mắt nhìn về phía trước, đầu không cúi. Khi có hiệu lệnh “ bò” cô bắt đầu bò theo đường dích dắc qua các chướng ngại vật, khi bò không chạm vào vật và phối hợp chân nọ tay kia. Tập song cô về cuối hàng đứng. + Cho trẻ thực hiện mẫu + Cho từng trẻ thực hiện. + Cho nhóm thực hiện - Cô bao quát sửa sai cho cháu. - Củng cố: các con vừa thực hiện bài tập gì ? - Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh. - Cho 2-3 cháu khá thực hiện lại. * Trò chơi - Cô có 1 trò chơi rất hay đó là trò chơi “Chở hàng về bến” bây giờ cô sẽ cho các con chơi nhe! - Cô phổ biến luật chơi, cách chơi. - GD trẻ
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_thang_9_chu_de_truong_mam_no.doc