Kế hoạch giáo dục lớp chồi - Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông

I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ

1. Phát triển thể chất.

 - Trẻ biết phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay qua các hoạt động khác nhau của chủ đề.

 - Trẻ biết phối hợp vận động nhẹ nhàng của tay chân và các giác quan.

 - Dạy trẻ biết phát triển các tố chất khéo léo, nhanh nhẹn bền bỉ khi thực hiện các vận động.

 - Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ thân thể, biết mặc đủ ấm khi thời tiết lạnh.

2. Phát triển nhận thức.

 - Trẻ biết những đặc điểm rõ nét của các loại phương tiện giao thông (cách vận động, âm thanh) công dụng của chúng ( xe đạp chạy được do chân người đạp, xe máy ô tô có động cơ chạy bằng xăng dầu )

 - Trẻ biết quan sát so sánh, nhận xét 1 vài đặc điểm giống và khác nhau giữa các loại phương tiện giao thông theo những dấu hiệu rõ nét ( Cấu tạo, tiếng kêu, nơi hoạt động ) và phân nhóm theo những dấu hiệu trên.

 - Trẻ biết được hoạt động của các loại phương tiện giao thông.

 - Trẻ có ý thức thực hiện một số luật lệ an toàn giao thông .

 - Trẻ biết đếm trong phạm vi 5.

 - Ôn đếm trong phạm vi 5.

 

doc122 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục lớp chồi - Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
PHƯƠNG TIỆN VÀ LUẬT LỆ GIAO THÔNG
Thêi gian thùc hiÖn 04 tuần: tõ 12/01 ®Õn 13/02/2015
I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ	
1. Phát triển thể chất.
 - Trẻ biết phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay qua các hoạt động khác nhau của chủ đề.
 - Trẻ biết phối hợp vận động nhẹ nhàng của tay chân và các giác quan.
 - Dạy trẻ biết phát triển các tố chất khéo léo, nhanh nhẹn bền bỉ khi thực hiện các vận động.
 - Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ thân thể, biết mặc đủ ấm khi thời tiết lạnh.
2. Phát triển nhận thức.
 - Trẻ biết những đặc điểm rõ nét của các loại phương tiện giao thông (cách vận động, âm thanh) công dụng của chúng ( xe đạp chạy được do chân người đạp, xe máy ô tô có động cơ chạy bằng xăng dầu)
 - Trẻ biết quan sát so sánh, nhận xét 1 vài đặc điểm giống và khác nhau giữa các loại phương tiện giao thông theo những dấu hiệu rõ nét ( Cấu tạo, tiếng kêu, nơi hoạt động) và phân nhóm theo những dấu hiệu trên.	
 - Trẻ biết được hoạt động của các loại phương tiện giao thông.
 - Trẻ có ý thức thực hiện một số luật lệ an toàn giao thông .
 - Trẻ biết đếm trong phạm vi 5.
 - Ôn đếm trong phạm vi 5. 
3. Phát triển ngôn ngữ.
 - Trẻ biết mở rộng kỹ năng giao tiếp: Trò chuyện, thảo luận, kể chuyện.
 - Trẻ hiểu và sử dụng một số từ mới, phát âm đúng không nói ngọng mạnh dạn giao tiếp bằng lời nói với những người xung quanh. Trẻ biết biểu lộ các trạng thái cảm xúc của bản thân bằng ngôn ngữ qua các hoạt động đọc thơ, chơi các trò chơi, kể chuyện, đồng dao, câu đố
 - Thơ đèn giao thông, tiếng còi tàu, cô dạy con, thuyền giấy.
 - Dạy trẻ các trò chơi: Ô tô về bến, chim sẻ và ô tô
 - Truyện kiến con đi ô tô, vì sao thỏ cụt đuôi
 - Giải câu đố về giao thông.
4. Phát triển tình cảm xã hội.
 - Trẻ nhận biết được các mối quan hệ giữa người với người.
 - Trẻ biết chấp hành luật lệ giao th«ng ®ường bộ.
 - Dạy trẻ biết chơi các trò chơi.
5. Phát triển tẩm mỹ.
 - Hình thành và phát triển ở trẻ khả năng cảm nhận cái đẹp. 
 - Trẻ biết sử dụng một số nguyên vật liệu có sẵn để tự tạo ra những sản phẩm tạo hình đẹp để trang trí quanh lớp.
 - Trẻ biết yêu cái đẹp và hướng tới cái đẹp
 - Hát các bài hát: cá vàng bơi, một con vịt, con chim non.
 - Dạy trẻ vẽ theo ý thích, vẽ đoàn tàu, xé dán thuyền, nặn ô tô.
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỀ
Tên chủ đề
Chủ đề nhánh
Số tuần
Nội dung
Phương tiện và luật lệ giao thông
Một số luật lệ giao thông
1
* Phát triển thể chất( Phát triển vận động)
- Lîi Ých cña viÖc ¨n uèng ®ñ chÊt, tËp röa ®d®c vµ biÕt b¶o vÖ søc kháe
- BiÕt ¨n mÆc phï hîp thêi tiÕt vµ cã lîi cho søc khoÎ 
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp: Tay, bụng, lườn , Chân, bật
+ VĐCB
- Chuyền, bắt bóng qua chân
- Ném xa bằng một tay
- Bò qua vật cản
- Đi trên ván kê rốc
* Phát triển ngôn ngữ
- Biết được các loại PTGT, công dụng, ích lợi và đặc điểm, hiểu một số luật lệ giao thông
- Biết được PTGT đó thuộc loại loại phương tiện giao thông đường gì
- Biết các từ nói về các phương tiện giao thông
- Các câu đơn, câu phức về phương tiện và luật lệ giao thông.
- Nghe đọc, kể chuyện, đồng dao, ca dao, tục ngữ, câu đốvề chủ đề phương tiện giao thông 
- Bắt trước giọng nói,điệu bộ, của các nhân vật trong chuyện.
* LQVH
- Thơ: Đèn giao thông
- Truyện: Vì sao thỏ cụt đuôi
- Thơ : Tiếng còi tàu
- Thơ : Thuyền giấy
* Phát triển nhận thức
- Trẻ biết phân biệt các loại phương tiện và luật lệ giao thông. 
- Trẻ biết PTGT là có ích cho cuộc sống của chúng ta
- Khả năng quan sát tập đếm so sánh.
* MTXQ
- Trò chuyện về một số luật lệ giao thông
- Trò chuyện về PTGT đường bộ
- Trò chuyện về PTGT đường thủy
- Một số PTGT đường sắt và đường hàng không
* Toán
- Đếm đến 5, NB nhóm có 5 đối tượng 
- So sánh thêm bớt , tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5
- Ôn nhận biết các khối
- Ôn NB số lượng trong phạm vi 5
* Phát triển thẩm mỹ
- Khả năng cảm nhận cái đẹp trong cuộc sống hàng ngày và thể hiện qua vẽ, nặn, cắt dán
- Khả năng thể hiện cảm xúc sáng tạo trong các hoạt động nghệ thuật yêu thích và luôn tích cực tham gia vào các hoạt động nghệ thuật ca hát, vui chơi.
* Âm nhạc
+ Hát: Em đi qua ngã tư đường phố
 NH: Đèn đỏ đèn xanh
 TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
+ Hát: Em tập lái ô tô
 NH: Những con đường em yêu
 TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
+ Hát : Em đi chơi thuyền
 NH: Những lá thuyền ước mơ
 TC: Nghe tiếng hát tìm PTGT
+ Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
* Tạo hình
- Vẽ đèn tín hiệu (M)
- Dán hình ô tô (M)
- Dán thuyền trên biển( M)
- Tô màu tàu PTGT( Tàu hỏa, máy bay) (M)
* Phát triển tình cảm vµ kü n¨ng, xã hội
- Ý thøc vÒ b¶n th©n, tªn gäi của các PTGT mà trẻ biết
- Vui vÎ tù tin trưíc mäi ngưêi vµ trong sinh ho¹t hµng ngµy. 
- NhËn biÕt tr¹ng th¸i xóc c¶m cña mäi ng­êi.
Phương tiện giao thông đường bộ
Phương tiện giao thông đường thủy
1
1
PTGT đường sắt và đường hàng không
1
III.HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Lĩnh vực phát triển thể chất( Phát triển vận động)
* Hoạt động học
+ Thể dục sáng : " Em đi qua ngã tư đường phố" (Tập các động tác phát triển nhóm cơ hô hấp : Tay, chân, bụng, bật)
+ VĐCB
- Chuyền, bắt bóng qua chân
- Ném xa bằng một tay
- Bò qua vật cản
- Đi trên ván kê rốc
* Hoạt động chơi
- Trò chơi : Chuyền bóng qua đầu, quả bóng nảy, chuyền bóng qua chân, dung dăng dung dẻ, Thuyền về bến, ô tô và chim sẻ, Ô tô về bến, tàu về ga
*Hoạt động lao động	
- Biết cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định: Vòng, cổng thể dục, túi cát, ghế thể dục, dây kéo co ....
* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
- Giáo dục trẻ có nề nếp thói quen vệ sinh cá nhân sau các hoạt động học, vui chơi và có thể diễn ra ngay cả trong thời điểm diễn ra các hoạt động: Rửa tay, đánh răng sau khi ăn
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
*Hoạt động học
* MTXQ
- Trò chuyện về một số luật lệ giao thông
- Trò chuyện về PTGT đường bộ
- Trò chuyện về PTGT đường thủy
- Một số PTGT đường sắt và đường hàng không
* Toán
- Đếm đến 5, NB nhóm có 5 đối tượng 
- So sánh thêm bớt , tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5
- Chia nhóm có 5 đối tượng thành 2 phần
- Ôn NB số lượng trong phạm vi 5
* Hoạt động chơi
- Trò chơi: Thuyền về bến, ô tô và chim sẻ, tàu về ga, máy bay, chèo thuyền, phi công, tàu điện, thêm bớt vật gì, đi ở đâu, phương tiện giao thông, thi chọn nhanh, dán cho đủ số lượng.
* Hoạt động lao động
- Cất, bút, vở, lô tô đúng nơi quy định
* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
- Giáo dục trẻ có nề nếp thói quen vệ sinh cá nhân sau các hoạt động học, vui chơi và có thể diễn ra ngay cả trong thời điểm diễn ra các hoạt động : Rửa tay, đánh răng sau khi ăn
 3.Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
* Hoạt động học
* Âm nhạc
+ Hát: Em đi qua ngã tư đường phố
 NH: Đèn đỏ đèn xanh
 TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
+ Hát: Em tập lái ô tô
 NH: Những con đường em yêu
 TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
+ Hát : Em đi chơi thuyền
 NH: Những lá thuyền ước mơ
 TC: Nghe tiếng hát tìm PTGT
+ Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
* Tạo hình
- Vẽ đèn tín hiệu (M)
- Dán hình ô tô (M)
- Dán thuyền trên biển( M)
- Tô màu tàu PTGT( Tàu hỏa, máy bay) (M)
* Hoạt động chơi
- Trò chơi: Nghe tiếng hát tìm đồ vật, bé nào kể giỏi, bắt trước tiếng kêu
*Hoạt động lao động
- Cất dọn đồ dùng đồ chơi, bàn ghế, mũ chóp, xác xô đúng nơi quy định
* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
- Giáo dục trẻ có nề nếp thói quen vệ sinh cá nhân sau các hoạt động học, vui chơi và có thể diễn ra ngay cả trong thời điểm diễn ra các hoạt động : Rửa tay, đánh răng sau khi ăn
4. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
*Hoạt động học
* LQVH
- Thơ: Đèn giao thông
- Truyện: Vì sao thỏ cụt đuôi
- Thơ : Tiếng còi tàu
- Thơ : Thuyền giấy
* Hoạt động chơi
- Trò chơi: Lấy cái gì, nói nhanh tên PTGT, thi xem ai chọn đúng, ghép hình
*Hoạt động lao động
- Cất dọn đồ dùng đồ chơi, bàn ghế, bút , mũ  đúng nơi quy định
* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
- Giáo dục trẻ có nề nếp thói quen vệ sinh cá nhân sau các hoạt động học, vui chơi và có thể diễn ra ngay cả trong thời điểm diễn ra các hoạt động : Rửa tay, đánh răng sau khi ăn
5. Lĩnh vực phát triển tình cảm vµ kü n¨ng xã hội.
* Hoạt động học
+ Trò chơi xây dựng
- Xây bế xe
- Xây sân ga
- Xây sân bay
- X©y bến cảng
+Trò chơi phân vai
- Nấu ăn
- Cửa hàng bán đèn tín hiệu
- Cửa hàng bán PTGT 
- Bác sĩ
+ Gãc nghệ thuật
- Vẽ các PTGT
- Hát những bài hát về chủ đề 
+ Gãc học tập 
- Xem tranh ảnh một số loại phương tiện giao thông 
+ Góc thiên nhiên:
- Chăm sóc cây xanh
- Cắt lá, tỉa cành cho cây xanh
* Hoạt động chơi
- Dạo chơi xung quanh trường, thăm quan vườn hoa, ai nghe tinh và kéo co, ô tô về bến, tàu hỏa về ga, chim sẻ và ô tô
* Hoạt động lao động
- Cất dọn đồ dùng , đồ chơi : Bút, sách, phấn, cây cảnh,thảm cỏ...
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học cùng cô giáo.
* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
- Giáo dục trẻ có nề nếp thói quen vệ sinh cá nhân sau các hoạt động học, vui chơi và có thể diễn ra ngay cả trong thời điểm diễn ra các hoạt động : Rửa tay, đánh răng sau khi ăn
IV. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC
1. Môi trường trong lớp
- Cô chuẩn bị các góc chơi được lựa chọn bố chí phù với diện tích lớp học, phù hợp với số lượng trẻ và đồ dùng đồ chơi , vật liệu chơi sẵn có ở các góc. Sắp xếp đồ dùng đồ chơi ở các góc sao cho phù hợp, thân thiện lôi cuốn sự chú ý của trẻ, khuyến khích trẻ tham gia, sử dụng và khám phá.
- Môi trường lớp học sạch sẽ , thoáng mát, gọn gàng
- Cô nên duy trì một số góc chơi mà trẻ thích đến chơi : Xây dựng, học tập, phân vaiđảm bảo an toàn về mặt tâm lí, tạo thuận lợi giáo dục các kỹ năng xã hội.
- Môi trường giáo dục phù hợp với chủ đề : Tranh ảnh, trang trí, sản phẩm của trẻ, có liên quan tới nội dung của chủ đề
- Môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm, phải đảm bảo an toàn cho trẻ, phong phú các góc hoạt động, phong phú về đồ dùng đồ chơi, để trẻ có thể chủ động, tích cực vui chơi, tìm tòi, khám phá. nhằm kích thích sự phát triển tư duy của trẻ. 
2. Môi trường ngoài lớp học
- Tranh ảnh, bảng biểu góc tuyên truyền phù hợp với chủ đề phương tiện và luật lệ giao thông.	
KÕ ho¹ch tuÇn
TUẦN I :CHỦ ĐỀ NHÁNH I : MỘT SỐ LUẬT LỆ GIAO THÔNG
(Thêi gian thùc hiÖn : 1 tuÇn ( tõ 12/01 - 16/ 01 / 2015)
Thứ
Thời điểm
TuÇn: 1 Chñ ®Ò nh¸nh 1: Một số loại cây xanh
Thø Hai
12/01
Thø Ba
13/01
Thø T­
14/01
Thø N¨m
15/01
Thø S¸u
16/01
1. Đón trẻ, chơi
thể dục sáng
- Đón trẻ vào lớp
- Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Thể dục sáng: Em yêu cây xanh
2. Ho¹t ®éng học
 PTTC: 
Ném trúng đích thẳng đứng
 PTNT:
- Ôn nhận biết các loại hình.
 PTTM:
-T¹o h×nh: Vẽ cây xanh (M)
PTNN:
- Thơ: Cây dây leo
 PTTM:
Hát " Em yêu cây xanh"
NH : Lý cây bông
TC: Ai nhanh nhất
3. Chơi hoạt động ở các góc
- Góc xây dựng: Xây bến xe .
- Góc phân vai: Cửa hµng bán xe
- Góc nghệ thuật: Vẽ các loại PTGT đường bộ
- Góc học tập: Xem tranh ảnh về một số loại PTGT và LLGT
 - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh
4. Chơi ngoµi trêi
* HĐCMĐ
- Trß chuyÖn vÒ một số loại cây.( PTNT) 
- Quan sát mét sè loµi cây làm cảnh, bóng mát 
- Quan sát một số loại cây lương thực 
* TCVĐ
 - Nhảy dây.
 - Kéo co
 - Nhảy dây
* Chơi tự do: Vẽ, viết, trên sân, trên cát, chơi với là cây,sỏi
5.Ăn, ngủ
- Cho trÎ röa tay đúng cách trước vµ sau khi ¨n, sau khi đi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn
- C« giíi thiÖu mãn ¨n cho trÎ. §éng viªn trÎ ¨n hÕt xuÊt
- C« chuÈn bÞ mäi ®iÒu kiÖn cho trÎ ngñ trưa, ®¶m b¶o Êm ¸p vÒ mïa ®«ng , mát mẻ về mùa hè.
6. Chơi hoạt động theo ý thích
- Chơi các trò chơi : Gieo hạt, ai nghe tinh, kéo co, cây nào quả ấy, tung cao hơn nữa, ném bóng vào rổ...
- Hoạt động theo ý thích: Ôn bài cũ, làm quen bài mới, nêu gương,bình cờ, cắm cờ, phát phiếu bé ngoan( Thứ 6)
7. Trả trẻ
- Cô cho trẻ đi vệ sinh
- Cho trẻ chơi tự do. Dọn dẹp đồ chơi
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ ra về
KÕ ho¹ch tuÇn
TUẦN II :CHỦ ĐỀ NHÁNH II : MỘT SỐ LOẠI RAU
 (Thêi gian thùc hiÖn : 1 tuÇn ( tõ 19/01 - 23/01/2015)
Thứ
Thời điểm
TuÇn: 2 Chñ ®Ò nh¸nh 2: Một số loại rau
Thø Hai
19/01
Thø Ba
20/01
Thø T­
21/01
Thø N¨m
22/01
Thø S¸u
23/01
1. Đón trẻ, chơi
thể dục sáng
- Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Thể dục sáng: Em yêu cây xanh
2. Ho¹t ®éng học
 PTTC: 
- VĐCB: Trèo lên xuống ghế 
 PTNT:
- Ôn nhận biết số lượng trong phạm vi 4
 ptnt
- Trò chuyện về một số loại rau
 PTNN
Thơ: 
" Bắp cải xanh"
 PTTM:
- Hát : Bắp cải xanh 
- NH "Bầu và bí"
- TC : Ai nhanh nhất
3. Chơi hoạt động ở các góc
1. Gãc x©y dùng: Xây vườn rau ao cá.
2. Gãc ph©n vai: Cửa hµng bán rau
3. Gãc häc tËp: Nặn củ cà rốt.( PTTM)
4. . Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y xanh.
5. Gãc nghÖ thuËt: Móa h¸t nh÷ng bµi vÔ các loại rau. 
4. Chơi ngoµi trêi
* HĐCMĐ
 - Quan sát mét sè loại rau ăn lá 
 - Quan sát mét sè loại rau ăn củ, quả 
* TCVĐ: 
 - Kéo co
 - Trồng rau
* Chơi tự do: Vẽ, viết, trên sân, trên cát, chơi với là cây,sỏi)
5.Ăn, ngủ
- Cho trÎ röa tay đúng cách trước vµ sau khi ¨n, sau khi đi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn
- C« giíi thiÖu mãn ¨n cho trÎ. §éng viªn trÎ ¨n hÕt xuÊt
- C« chuÈn bÞ mäi ®iÒu kiÖn cho trÎ ngñ trưa, ®¶m b¶o Êm ¸p vÒ mïa ®«ng , mát mẻ về mùa hè.
6. Chơi hoạt động theo ý thích
- Chơi các trò chơi : Gieo hạt, quan sát vườn rau, cái túi kỳ lạ, xếp hình, tung cao hơn nữa, trồng nụ, trồng hoa
- Hoạt động theo ý thích: Ôn bài cũ, làm quen bài mới, nêu gương,bình cờ, cắm cờ, phát phiếu bé ngoan( Thứ 6)
7. Trả trẻ
- Cô cho trẻ đi vệ sinh
- Cho trẻ chơi tự do. Dọn dẹp đồ chơi
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ ra về
KÕ ho¹ch tuÇn
TUẦN III :CHỦ ĐỀ NHÁNH III : MỘT SỐ LOẠI HOA
 (Thêi gian thùc hiÖn : 1 tuÇn ( tõ 26/01 - 30/01/2015)
Thứ
Thời điểm
TuÇn: 3 Chñ ®Ò nh¸nh 3: Một số loại hoa
Thø Hai
26/01
Thø Ba
27/01
Thø T­
28/01
Thø N¨m
29/01
Thø S¸u
30/01
1. Đón trẻ, chơi
thể dục sáng
- Đón trẻ vào lớp
- Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Thể dục sáng: Em yêu cây xanh
2. Ho¹t ®éng học
 PTTC:
- V§CB: 
Nhảy lò cò chọn lô tô hoa 
 PTNT:
-Ôn so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 4
PTNN:
- Thơ: Hoa kết trái
 PTNT
-Trò chuyện về một số loại hoa
 PTTM: 
- Dán hoa 
 ( M)
- DHKH: Màu hoa
3. Chơi hoạt động ở các góc
1. Gãc XD: Xây bồn hoa vườn cây .
2. Gãc häc tËp: Vẽ hoa 
3. Gãc ph©n vai: Cửa hµng bán hoa.
4. Gãc nghÖ thuËt : Móa h¸t nh÷ng bµi vÔ một số loại hoa
5. Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc bån hoa
4. Chơi ngoµi trêi
*HĐCMĐ
 - Quan sát mét sè loµi hoa 
 - Quan sát hoa đào, hoa mai 
* TCVĐ
 - Kéo co
 - Nhảy dây
 * Chơi tự do: Vẽ, viết, trên sân, trên cát, chơi với là cây,sỏi)
5.Ăn, ngủ
- Cho trÎ röa tay đúng cách trước vµ sau khi ¨n, sau khi đi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn
- C« giíi thiÖu mãn ¨n cho trÎ. §éng viªn trÎ ¨n hÕt xuÊt
- C« chuÈn bÞ mäi ®iÒu kiÖn cho trÎ ngñ trưa, ®¶m b¶o Êm ¸p vÒ mïa ®«ng , mát mẻ về mùa hè.
6. Chơi hoạt động theo ý thích
- Chơi các trò chơi : Gieo hạt, trồng hoa, tập tầm vông, cái túi kỳ lạ, ai trồng hoa nhanh hơn, kể đủ 3 thứ hoa, thi xem ai chọn nhanh, những bông hoa cùng màu
- Hoạt động theo ý thích: Ôn bài cũ, làm quen bài mới, nêu gương, bình cờ, cắm cờ, phát phiếu bé ngoan( Thứ 6)
7. Trả trẻ
- Cô cho trẻ đi vệ sinh
- Cho trẻ chơi tự do. Dọn dẹp đồ chơi
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ ra về
KÕ ho¹ch tuÇn
TUẦN IV :CHỦ ĐỀ NHÁNH IV : MỘT SỐ LOẠI QUẢ
 (Thêi gian thùc hiÖn : 1 tuÇn ( tõ 02/02 – 06/02/2015)
Thứ
Thời điểm
TuÇn: 4 Chñ ®Ò nh¸nh 4: Một số loại quả
Thø Hai
02/02
Thø Ba
03/02
Thø T­
04/02
Thø N¨m
05/02
Thø S¸u
06/02
1. Đón trẻ, chơi
thể dục sáng
- Đón trẻ vào lớp
- Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Thể dục sáng: Em yêu cây xanh
2. Ho¹t ®éng học
 PTTC:
 Trèo thang hái quả
PTNT:
- Dạy trẻ NB gọi tên khối vuông , khối chữ nhật , khối tam giác
PTNN:
- Th¬ "Chùm quả ngọt"
 PTNT
- Trò chuyện về một số loại quả
 PTTM: 
- Hát : Quả 
- NH "Quả thị"
- TC : Nghe tiếng hát tìm quả
3. Chơi hoạt động ở các góc
1. Gãc XD: X©y vườn cây ăn quả
2. Gãc häc tËp: Tô màu các loại quả. ( PTTM)
3. Gãc ph©n vai: Cửa hàng bán các loại quả .
4. Gãc nghÖ thuËt : Móa h¸t nh÷ng bµi vÔ các loại quả
5. Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc bån hoa
4. Chơi ngoµi trêi
* HĐCMĐ
 - Quan sát mét sè loµi quả vị ngọt 
 - Quan sát mét sè loµi quả vị chua 
* TCVĐ:
 - Kéo co
 - Nhảy dây
* Chơi tự do: Vẽ, viết, trên sân, trên cát, chơi với là cây,sỏi
5.Ăn, ngủ
- Cho trÎ röa tay đúng cách trước vµ sau khi ¨n, sau khi đi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn
- C« giíi thiÖu mãn ¨n cho trÎ. §éng viªn trÎ ¨n hÕt xuÊt
- C« chuÈn bÞ mäi ®iÒu kiÖn cho trÎ ngñ trưa, ®¶m b¶o Êm ¸p vÒ mïa ®«ng , mát mẻ về mùa hè.
6. Chơi hoạt động theo ý thích
- Chơi các trò chơi : Cây nào quả ấy, giữ thăng bằng trên dây, cái túi kỳ lạ, đố quả, tìm lá cho cây
- Hoạt động theo ý thích: Ôn bài cũ, làm quen bài mới, nêu gương,bình cờ, cắm cờ, phát phiếu bé ngoan( Thứ 6)
7. Trả trẻ
- Cô cho trẻ đi vệ sinh
- Cho trẻ chơi tự do. Dọn dẹp đồ chơi
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ ra về
KÕ ho¹ch tuÇn
TUẦN V:CHỦ ĐỀ NHÁNH V : TẾT VÀ MÙA XUÂN 
(Thêi gian thùc hiÖn : 1 tuÇn ( tõ 09/ 02 – 13/02/2015)
Thứ
Thời điểm
TuÇn: 1 Chñ ®Ò nh¸nh 1: Tết và mùa xuân
Thø Hai
09/02
Thø Ba
10/02
Thø T­
11/02
Thø N¨m
12/02
Thø S¸u
13/02
1. Đón trẻ, chơi
thể dục sáng
- Đón trẻ vào lớp
- Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Thể dục sáng: Em yêu cây xanh
2. Ho¹t ®éng học
 PTTC: 
Chạy chậm 30m đến của hàng bánh kẹo 
 PTNT:
- Dạy trẻ NB gọi tên khối cầu khối trụ
 PTTM:
- Tô màu bánh trưng ( M)
PTNN:
Th¬: Tết đang vào nhà
.
 PTTM:
 Ôn và biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
3. Chơi hoạt động ở các góc
1. Gãc x©y dùng: Xây vườn cây ăn quả
2. Gãc ph©n vai: Cửa hµng bán bánh kẹo , hoa quả ngày tết
3. Gãc häc tËp: Vẽ và tô màu các loại bánh , mứt tết
4. Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc bån hoa
4. Chơi ngoµi trêi
* HĐCMĐ
 - Trò chuyện về tết và mùa xuân( PTNT) 
 - Quan sát mét sè loại bánh kẹo ngày tết 
 - Quan sát mét sè món ăn ngày tết
* TCVĐ
 - Nhảy dây
 - Kéo co
 - Nhảy dây
* Chơi tự do: Vẽ, viết, trên sân, trên cát, chơi với là cây,sỏi
5.Ăn, ngủ
- Cho trÎ röa tay đúng cách trước vµ sau khi ¨n, sau khi đi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn
- C« giíi thiÖu mãn ¨n cho trÎ. §éng viªn trÎ ¨n hÕt xuÊt
- C« chuÈn bÞ mäi ®iÒu kiÖn cho trÎ ngñ trưa, ®¶m b¶o Êm ¸p vÒ mïa ®«ng , mát mẻ về mùa hè.
6. Chơi hoạt động theo ý thích
- Chơi các trò chơi : Gieo hạt, ai nghe tinh, kéo co, trang trí hoa quả ngày tết, tung cao hơn nữa, ném bóng vào rổ...
- Hoạt động theo ý thích: Ôn bài cũ, làm quen bài mới, nêu gương,bình cờ, cắm cờ, phát phiếu bé ngoan( Thứ 6)
7. Trả trẻ
- Cô cho trẻ đi vệ sinh
- Cho trẻ chơi tự do. Dọn dẹp đồ chơi
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ ra về
III. MẠNG NỘI DUNG.
- Tên gọi đặc điểm nổi bật của PTGT - Tên gọi đặc điểm nổi của các ptgt
Đường sắt. đường thuỷ. 
- Công dụng: vận chuyện người và - Vận chuyển người và hàng hoá.
 Và hàng hoá. - Người điều khiển: thuyền trưởng
 - Người điều khiển: lái tàu. - Chấp hành luật giao thông. 
 - Chấp hành luật giao thông đường sắt	
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ
PHƯƠNG TIỆN GIAO TH¤NG ĐƯỜNG SẮT
GIAO THÔNG
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ LUẬT LỆ GT
- Tên gọi đặc điểm nổi bật của ptgt - Biết được tên gọi và đặc điểm nổi
đường bộ.	bật của phương tiện giao thông đường
- Vận chuyển người và hàng hoá.	Hàng không.
- Biết dược một số luật lệ giao thông 	- Công dụng: chở người và hàng hoá.
đường bộ.	- Người điều khiển: Phi công.
- Cần chấp hành luật giao thông.
IV. MẠNG HOẠT ĐỘNG.
* MTXQ
- Trò chuyện về LLGT ,PTGT đương bộ
- Trò chuyện về PTGT đường sắt
- Một số PTGT đường thủy
- Trò chuyện về PTGT đường hàng không
* Toán
- Đếm đến 5, NB nhóm có 5 đối tượng 
- So sánh thêm bớt , tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5
- Ôn nhận biết các khối
- Ôn NB số lượng trong phạm vi 5
* Âm nhạc
+ Hát: Em đi qua ngã tư đường phố
 NH: Đèn đỏ đèn xanh
 TC: Nghe tiếng hát tìm PTGT
+ Hát Đoàn tàu nhỏ xíu
 NH: Tàu hỏa
 TC: Nghe tiếng hát tìm PTGT
+ Hát : Em đi chơi thuyền
 NH: Những lá thuyền ước mơ
 TC: Nghe tiếng hát tìm PTGT
+ Hát: Lái máy bay
 NH: Anh phi công ơi
 TC : Nghe tiếng hát tìm PTGT
* Tạo hình
- Dán hình ô tô (M)
- Tô màu tàu hỏa (M)
-

File đính kèm:

  • docCHỦ ĐIỂM 7GIAO THÔNG.doc
Giáo Án Liên Quan