Kế hoạch giáo dục lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp khối: Lá

Thực hiện đúng thành thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc, bài hát. Bắt đầu kết thúc động tác đúng nhịp

VĐCB

-Phối hợp tay mắt trong vận động.

- Trẻ thể hiện nhanh mạnh khéo trong vận động trườn sấp kết hợp trèo qua qua ghế.

- Bật tách khép chân qua 7 ô.

- Giữ được thăng bằng khi vận động.

-Thực hiện nhanh mạnh khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.

 

doc45 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp khối: Lá, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
THỜI GIAN THỰC HIỆN 4 TUẦN
Khối: Lá
Từ ngày:05/12-30/12/2016
I. Mục tiêu nội dung giáo dục chủ đề nghề nghiệp:
Lĩnhvực giáo dục
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động
Phát triển thể chất.
- Thực hiện đúng thành thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc, bài hát. Bắt đầu kết thúc động tác đúng nhịp
VĐCB
-Phối hợp tay mắt trong vận động.
- Trẻ thể hiện nhanh mạnh khéo trong vận động trườn sấp kết hợp trèo qua qua ghế.
- Bật tách khép chân qua 7 ô.
- Giữ được thăng bằng khi vận động.
-Thực hiện nhanh mạnh khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
* Dinh dưỡng:
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp, cháy có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng là những vật nguy hiểm,và nói được mối nguy hại đến gần, không nghịch các vật sắc nhọn.
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp: Tay, lưng, bụng lườn chân.
VĐCB
- Ném xa bằng1 tay 2 tay 
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài 1.5. x 30cm”. 
-Trẻ thực hiện được vận động bật tách chân khép chân qua 7 ô.
-Trẻ thực hiện được vận động đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0.35m)
-Trẻ biết trườn sấp kết hợp tay chân nhịp nhàng trèo qua ghế thể dục từng chân.
* Dinh dưỡng:
- Trẻ nhận biết một số nguy cơ không an toàn, nhờ người lớn giúp đỡ.
-Trẻ nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Thể dục sáng.
Hô hấp, tay bụng, chân, bật.
-Hoạt động học
VĐCB
- ĐT: “Ném xa bằng1 tay 2 tay 
- ĐT: “Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài 1.5. x 30cm”. 
-ĐT: Bật tách chân khép chân qua 7 ô.
-ĐT: Đi thăng bằng trên ghế thể dục(2m x 0.35m).
-ĐT: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài 1.5m x30cm.
* Dinh dưỡng:
-Giáo dục các kỹ năng cho trẻ.
Phát triển ngôn ngữ
- Đọc biểu cảm các bài thơ, ca dao đồng dao.
- Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể dục, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có chữ cái đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”.
- Hiểu nghĩa từ khái quát : phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,).
- Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi
-Kể lại chuyện theo đồ vật, theo tranh.
- Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh,.
- Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động, tính cách, trạng thái của nhân vật
- Sử dụng các từ: “Cảm ơn”; “Xin lỗi”; “ Xin phép”; “ Thưa”; “Dạ”; “Vâng”.phù hợp với tình huống.
-. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
LQCC
- Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (CS67).
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
( CS69).
-Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện( CS75).
- Trẻ biết đọc biểu cảm các bài thơ ca dao đồng dao.
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ câu đố, hò, vè, phug hợp với độ tuổi.
- Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể.
-Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: “Tại sao ?”; “ Có gì giống nhau?”; “ Có gì khác nhau ?”; “ Do đâu mà có ?”.
- Đặt các câu hỏi : “ Tại sao ?”; “ Như thế nào ?”; “ Làm bằng gì ?”.
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh.
- Kể sự việc theo trình tự.
LQCC
- Nhận dạng được các chữ cái : H, K ,L .
- Trẻ biết sử dụng đa dạng các loại câu để phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao tiếp với người khác.
- Trẻ biết kết hợp cử chỉ điệu bộ cơ thể để diễn đạt 1 cách phù hợp.
-Trẻ biết giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.
Không nói chen vào khi người khác đang nói.
- Thơ : “Bé làm bao nhiêu nghề, 
- Chú bộ đội hành quân trong mưa.
- Truyện: “hai anh em”
LQCC
 LQCC: H, K ,L 
Trò chơi sáng tạo với chữ cái.
Phát triển nhận thức
KPXH
- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống(cs98).
- Nói đặc điểm và sự khác nhau của 1 số nghề như nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới...
TOÁN
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10, và đếm theo khả năng
- Trẻ biết so sánh số lượng của các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả, bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn, ít nhất.
KPXH
- Trẻ kể được tên một số nghề phổ biến nơi trẻ sống, sản phẩm của nghề, công cụ của nghề đó.
 - Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản phẩm, hoạt động và ý nghĩa của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
TOÁN
- Trẻ nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
- Đếm theo đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
-Trẻ biết thêm số lượng trong phạm vi 8 và biết bớt tùy ý trong phạm vi 8.
KPXH
- ĐT: “Trò chuyện về một số nghề phổ biến gần gũi”.
- ĐT” cô chú làm nghề gì”.
- ĐT: “ Làng nghề quê em”
TOÁN
- ĐT: số lượng 8.
- Đếm đến 8.
- Thêm cho đủ số lượng cho trước trong phạm vi 8.
- Bớt tùy ý trong PV8..
Phát triển tình cảm xã hội
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên(cs46).
- Biết chờ đến lược khi tham gia vào hoạt động(cs47).
- Tự làm 1 số việc đơn giản hàng ngày, vệ sinh cá nhân trực nhật, chơi.
- Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao.
-Biết nhắc nhở người khác, giữ gìn bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi, bẻ cành ngắt hoa.
-Tiết kiệm trong sinh hoạt, tắt đèn, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.
- Có ít nhất 2 bạn cùng chơi với nhau.
-Tôn trọng hợp tác, chấp nhận.
 - Biết xếp hàng, chờ đến lượt, không đẩy tranh dành xuất của bạn khác.
- giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói lễ phép, lịch sự.
- Nhận xét và tỏ thái độ hành với hành vi, đúng sai, tốt xấu. 
- HĐH, HĐG, HĐNT, giờ ăn, giờ ngủ.
- Lao động tập thể, nhóm.
- Trong sinh hoạt hằng ngày, hoạt động góc, hoạt động học.
Phát triển thẩm mỹ
* TẠO HÌNH
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc CS32)
-Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi càm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng bố cục, của các tác phẩm tạo hình.
-Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.
- Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo sản phẩm có bố cục cân đối.
- Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.
- Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý - Đặt tên cho sản phẩm tạo thành.
ÂM NHẠC
- Hát đúng giai điệu lời ca, lời ca của bài hát.
-Tán thưởng, tự khám phá bắt chước âm thanh, dáng điệu và các từ gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.
- Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc, với các hình thức vỗ tay theo các tiết tấu, múa.
-Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
-Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
- Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp theo bài hát bản nhạc
* TẠO HÌNH
- Lựa chọn phối hợp các các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo sản phẩm.
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra các sản phẩm, có màu sắc kích thước, hình dáng, đường nét độc đáo.
-Trẻ biết nói lên ý tưởng của mình: Đặt tên cho sản phẩm, hỏi về sản phẩm.
- Trẻ biết phối hợp kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng đường nét và bố cục.
- Tìm kiếm lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
ÂM NHẠC
- Trẻ biết hát đúng giai điệu lời ca của bài hát.
- Thể hiện thái độ tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
- Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu bài hát, thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc.
-Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu nhanh chậm, phối hợp.
-Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bàn hát, bản nhạc yêu thích.
- Trẻ biết lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát.
* TẠO HÌNH:
- ĐT: Vẽ công cụ lao động.
- Trang trí đường diềm, Làm quà tặng cô chú.
- ĐT: Nặn sản phẩm đồ gốm sứ.
ÂM NHẠC:
- Dạy hát: Cháu yêu cô thợ dệt,
- VĐ: lớn lên cháu lái máy cày.”
- Biểu diễn văn nghệ.
- Nghe: cháu thương chú bộ đội.
Chuẩn bị: KPXH
- Các slide về các nghề trong xã hội. một số dụng cụ và sản phẩm nghề
- Máy hát, nhạc.
- Bó lúa để chơi trò chơi.
Một số tranh ảnh về dụng cụ của một số nghề phổ biến, bảng đa năng.
Giáo án điện tử.
Một số tranh lô tô về sản phẩm của các ngành nghề.
Bài hát có liên quan đến chủ đề.
Giáo án điện tử.
 - Hình ảnh về các cô chú bộ đội bộ binh, không quân, hải quân
 - Một số hình ảnh về những công việc và dụng cụ của cô chú bộ đội.
Giấy màu, hồ dán, bàn ghế cho trẻ.
- Các slide về các nghề nông, nghề làm bánh pía...
- Tranh ảnh về quá trình làm ra hạt lúa, làm ra bánh pía. Bút màu, bút chì, bàn ghế cho trẻ.
- Thời gian: 30-35 phút
- Địa điểm: Lớp học.
TOÁN
Một số dụng cụ của các nghề có số lượng 5,6, 7, 8 để xung quanh lớp.
Thẻ số từ 1 đến 8 cho mỗi trẻ, 2 thẻ số 8.
Mỗi trẻ có 8 cái bay, 8 cái xô.và các dụng cụ ngành nghề khác được xếp xung quanh lớp.
Đồ dùng cho cô giống của trẻ, nhưng to hơn.
Tập toán, chì màu, bàn ngồi cho trẻ.
Vòng, dây, bảng đa năng để chơi trò chơi.
-Thẻ số 1-8 đủ cho cô và cháu.
- Mỗi cháu 8 ống nghe ,8 cái bào .
-Một số dụng cụ của các nghề khác có số lượng 6,7.
-Giáo án điện tử.
-Thẻ số 7,8.
Vòng, thể dục.. để chơi trò chơi, bảng đa năng.
Vở của trẻ, bút màu, bút chì, bảng đa năng. Giáo án điện tử, bàn ghế đủ cho trẻ.
- Tranh ảnh ngành nghề, dụng cụ các ngành nghề có số lượng trong phạm vi 8.
- Giáo án điện tử., bút lông, bức tranh có 3, 4 nhóm dụng cụ nghề có số lượng 8, và thẻ số 1 đến 8.
Bút chì, vở toán cho trẻ thực hành, bàn ghế đủ cho trẻ.
+ Thời gian: 30 - 35 phút.
+ Địa điểm: Trong lớp
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Bao gạo thanh ván, vạch chuẩn,
- Các công cụ nghề: bay, 
- Đồ chơi ngoài trời: cầu tuột, xích đu.
- Đồ chơi tự làm như: máy bay, dây thung,chong chóng, bóng,vòng.
- Sân chơi thoáng mát, sạch sẽ.
Sân bãi sạch sẽ thoáng mát, bóng,chong chóng, hột hạt,dây thun
Bộ đồ chơi bowling nếu có, các chai nhựa và quả bong cao su, một số đồ dung bằng nhựa, như ống nghe, cưa, đục, dao xây,thướcmột cái túi bằng vải.
Sân bãi sạch sẽ thoáng mát, bóng,chong chóng, hột hạt,dây thun
Bộ đồ chơi bowling nếu có, các chai nhựa và quả bong cao su, một số đồ dung bằng nhựa, như ống nghe, cưa, đục, dao xây,thướcmột cái túi bằng vải.
- Các câu đố,
- Đồ chơi ngoài trời: cầu tuột, xích đu.
- Đồ chơi tự làm như: máy bay, dây thung,chong chóng, bóng,vòng.
- Sân chơi thoáng mát, sạch sẽ.
- Dụng cụ nghề bác sĩ và nghề cô giáo.
- 2 cái bàn, 2 cái sọt.
- 2 cái rổ, bóng chong chóng, dây, phấn, hột hạt, vòng 
- Khu vực sân chơi sạch sẽ thoáng mát an toàn cho cháu khi chơi.
- Đồ dùng: áo bác sĩ, nón, viên thuốc, ống chít
- Một số đồ dùng đồ chơi theo chủ đề: Bóng, phấn, chong chóng, cầu 
tuột, xích đu
- Đòn gánh, lúa bó..
- Túi vải đẹp, các loại sản phẩm của nghề nông.
- Đồ chơi ngoài trời: cầu tuột, xích đu.
- Đồ chơi tự làm như: máy bay, dây thung,chong chóng, bóng,vòng.
- Sân chơi thoáng mát, sạch sẽ.
- Tranh lôtô, các thẻ có chấm tròn.
- Bảng, bàn 
- Đồ chơi ngoài trời: cầu tuột, xích đu.
- Đồ chơi tự làm như: máy bay, dây thung,chong chóng, bóng,vòng.
- Sân chơi thoáng mát, sạch sẽ.
- Địa điểm: Ngoài sân..
- Thời gian: 30- 35 phút
HOẠT ĐỘNG GÓC
- Khối gỗ, cây xanh.
- Đồ dùng của bác sỹ như thuốc, bơm kim tiêm, óng nghe,.
- Bút màu, giấy vẽ, hồ, giấy màu, giấy a4,.
- Cờ domino/- Máy hát, đĩa nhạc không lời, trống lắc, xắc xô,
Khối gỗ hàng rào bằng nhựa, các loại cây xanh thảm cỏ, bàn ghế đồ dung các nghề, xúc xắc, tranh ảnh của các nghề, dụng cụ chưa in, các bài hát liên quan đến chủ đề.
- Khối gỗ, chai sữa, thẻ đeo, cây xanh, hoa, hàng rào, tranh về nghề cô giáo, bác sĩ, bút màu, đất nặn, dĩa, sổ làm album, các dụng cụ của nghề bác sĩ, cô giáo, hột hạt...- Khối gỗ, cây xanh.
- Đồ dùng của góc phân vai: thuốc trừ sâu, phân, các loại giống lúa, 
- Bút màu, giấy vẽ, hồ, giấy màu, giấy a4,.
- Các loại sách truyện về nghề nông,
- Máy hát, đĩa nhạc không lời, trống lắc, xắc xô,
Địa điểm: Trong lớp
Thời gian: 35 – 40 phút.
PTTC
 - Túi cát, phấn, nơ, sân bãi sạch sẽ thoáng mát.
- Ghế thể dục dài 2m ngang rộng 0,35m. 2 quả bóng, rổ, nơ tay, nhạc nền. 
- Sân bãi sạch sẽ thoáng mát, bạt chải cho trẻ thực hiện vận động, ghế thể dục.
- 1 số túi cát nhỏ, phấn, sân bãi sạch sẽ thoáng mát.
Thời gian: 30 – 35 phút
Địa điểm: ngoài sân.
PTTM
- Tranh công cụ lao động : Dao, cuốc, lưỡi hái,
- Bàn ghế, giấy vẽ, bút màu.
- Tranh mẫu các đường diềm có các kiểu khác nhau.
Bảng, phấn, bút màu, vở tạo hình cho trẻ, bàn ghế.
- Một số mẫu gợi ý của cô. Giáo án điện tử.
 - Các nguyên vật liệu tạo hình cho trẻ. Khung bưu thiếp bằng bìa màu, giấy màu, sáp màu, keo dán, khéo, khăn lau tay. Góc trưng bày sản phẩm.
- Các mẫu thiệp nhiều hình dạng (chữ nhật, vuông, tròn , hình ô van, trái tim)
Cho trẻ xem một đoạn phim về đồ gốm sứ
Các mẫu gốm sứ: bình sứ, chén, dĩa,
Đất nặn, bảng nặn, dao , dĩa, khăn ướt,..
Địa điểm: Trong lớp
Thời gian: 30 – 35 phút.
ÂM NHẠC
Đàn mũ chóp,máy hát, dụng cụ âm nhạc để chơi trò chơi, xúc xắc.
Giáo án điện tử..
Phách tre, trống lắc, xắc xô, đàn.
- Trống lắc, phách tre, song lan, đàn
- Mũ chóp
- Địa điểm: Lớp học.
- Thời gian: 30 – 35 phút.
- Đàn orgran. Nhạc không lời. Hoa.
LQCC
+ Hình ảnh có chứa chữ cái h và từ 
+ Máy tính
+ Bài soạn trên Power poin
+ Thẻ chữ cái: h in thường, h viết thường, h in hoa
- Tranh lô tô chứa chữ cái h, bảng đa năng
- Đất nặn, hạt , vở cho trẻ thực hiện, bút chì, bút màu, bàn ghế cho trẻ.
+ Hình ảnh có chứa chữ cái k và từ có chứa chữ cái k.
+ Bài soạn trên Power poin
+ Tranh ảnh các nghề trong xã hội chứa chữ cái h. Bảng đa năng, vòng thể dục.
+ Vở nhận biết và làm quen các chữ cái của trẻ, bút chì, bút sáp màu, bàn ghế.
+ Hình ảnh có chứa chữ cái L và từ có chứa chữ cái L.
+ Bài soạn trên Power poin
+ Tranh ảnh các nghề trong xã hội chứa chữ cái L. Bảng đa năng, vòng thể dục.
+ Vở nhận biết và làm quen các chữ cái của trẻ, bút chì, bút sáp màu, bàn ghế.
 Máy chiếu, máy vi tính, powerpoint có các slile ô chữ.
- Phách tre dán hình bông hoa có chữ cái h, k,l
- Vòng tròn rộng ở giữa cho trẻ chơi trò chơi.
- Tranh ảnh về các ngành nghề có từ tương ứng chứa chữ cái h, k,l: vườn cổ tích, các góc chơi trong lớp. Bảng đa năng. Vòng thể dục, que chỉ.
+ Thời gian: 35 phút.
+ Địa điểm: Trong lớp
THƠ TRUYỆN
- Tranh truyện “ Hai anh em”, lúa, để ghế thể dục chơi trò chơi.
- Rổ. Máy hát.
Tranh ảnh minh họa bài thơ, giáo án điện tử, các dụng cụ của ngành nghề bằng tranh lô tô, bảng đa năng.
Các bài hát trong chủ đề.
Gi¸o ¸n ®iÖn tö. Slide tr×nh chiÕu h×nh ¶nh chú bộ đội.Ti vi, máy tính . Tờ giấy zô ki đã dán mũ. Sao đỏ cho trẻ chơi. Quà cho các đội chơi. 
 - TrÎ: Trang phục bộ đội. Mò chó bé ®éi . Ba lô trang trí lá cây.
- Slide về thơ “Hạt gạo làng ta”
- Tranh thơ “ Hạt gạo làng ta”
- Các túi gạo.
- Bút màu, phấn.
- Địa điểm: Trong lớp
- Thời gian: 30 – 35 phút.
KẾ HOACH TUẦN I
CHỦ ĐỀ NHÁNH : NGHỀ PHỔ BIẾN.
Từ ngày 5/12-9/12/2016
HOẠT ĐỘNG
Thứ hai
5/12
Thứ ba
6/12
Thứ tư
7/12
Thứ năm
8/12
Thứ sáu
9/12
Đón - trẻ ăn sáng- chơi - thể dục sáng- xem video về các nghề, dụng cụ sản phẩm của nghề.
Hoạt động học
KPXH: Nghề phổ biến/ gần gũi.
*PTTC:
Ném xa bằng 1-2 tay.
* PTNN
LQCC: H
* PTNT
- Số lượng 8.
* PTTM
- Hát: “cháu yêu cô thợ dệt”
- NH: “cô giáo miền xuôi”
TC: tai ai tinh
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
TCVĐ: Chuyển gạo về kho. Vận động viên nhí
TCHT: Món quà của cô.nói nhanh tên nghề.
Chơi tự do: cầu tuột xích đu, chong chóng bóng, dây thun
HOẠT ĐỘNG GÓC
-Góc xây dựng: Bệnh viện
 - Góc phân vai: bác sỹ, y tá.
- Góc nghệ thuật: Cắt dán, xé dán, tô màu cac bức tranh về các ngành nghề khác nhau bằng nhiều loại nguyên vật liệu.
- Góc học tập:Làm tranh truyện về các nghề khác nhau.
- Góc sách : Xem sách truyện về nghề trong xã hội,....
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
* Rèn kỹ năng không đến gần các công trình, đang thi công, hay ao hồ..
Nêu gương, cắm hoa trả trẻ.
* PTTM
“Vẽ công cụ lao động”
Nêu gương, cắm hoa trả trẻ.
Xem tranh ảnh 1 số nghề trong xã hội.
Nêu gương, cắm hoa trả trẻ.
*PTNN.
Truyện : Hai anh em.
Nêu gương, cắm hoa trả trẻ.
Dạy trẻ những nơi nguy hiểm không an toàn.
Nêu gương, cắm hoa trả trẻ.
KẾ HOẠCH MỘT NGÀY THỨ HAI 05/12/2016
ĐÓN TRẺ
Đón cháu vào lớp cất cặp vào đúng nơi quy định,
trò chuyện với cháu về 2 ngày nghỉ cuối tuần. trò chuyện về nghề nghiệp của bố mẹ trẻ, cho trẻ ăn sáng.
THỂ DỤC SÁNG:
I. Mục tiêu yêu cầu:
-Trẻ biết thực hiện các động tác tay,bụng,chân,bật,biết kết hợp động tác với lời bài hát.
-Trẻ tập linh hoạt nhịp nhàng các động tác,tập nhịp nhàng với bài hát.
-Trẻ biết tập thể dục sáng có lợi cho sức khỏe.
II. Chuẩn bị:
Sân tập an toàn,nhạc nền, vòng.
-Địa điểm: Sân trường.
-Thời gian: 7h30.
III. Tiến hành.
Hoạt động 1: Khởi động.
Cho cháu đi thành vòng tròn phối hợp các kiểu đi,kết hợp với bài hát “nào chúng ta cùng tập thể dục”.
Hoạt động 2: Trọng động.
* Động tác hô hấp: 
Thở ra từ từ và thu hẹp lòng ngực bằng động tác: 2 tay thả xuôi, đưa tay ra trước, bắt chéo trước ngực
* Động tác phát triển cơ tay, cơ bã vai : đưa tay ra phía trước ra sau(3l x8nhịp)
- Đứng thẳng 2 tay ngang vai
- Đưa 2 tay thẳng lên cao qua đầu
- Đưa thẳng 2 tay ra phía trước, cao ngang vai
- Đưa 2 tay ra phía sau
- Đứng thẳng 2 tay thả xuôi theo người
* Động tác phát triển cơ lưng: đứng cúi về phía trước (3l x 8 nhịp)
- Đứng cúi người về phía trước
- Đứng 2 chân dang rộng bằng vai, 2 tay giơ cao qua đầu
- Cúi xuống 2 chân thẳng, tay chạm đất
- Đứng lên 2 tay giơ cao
- Đứng thẳng 2 tay xuôi theo người
* Động tác phát triển cơ chân (3lx 8 nhịp)
- Động tác: Khuỵu gối
- Đứng thẳng, 2 gót chân chụm vào nhau, 2 tay chống hông.
- Nhúng xuống, đầu gối hơi khuỵu
- Đứng thẳng lên
* Động tác bật: Bật, đưa chân sang ngang
- Đứng thẳng, hai tay thả xuôi
- Bật lên, đưa chân sang ngang, kết hợp đưa 2 tay dang ngang
- Bật lên, thu 2 chân về, 2 tay xuôi theo người.
Hoạt động 3: Hồi tỉnh.
Cho trẻ đi vun tay hít thở nhẹ nhàng.
Nhận xét,giáo dục.kết thúc.
Điểm danh vào lớp.
HOẠT ĐỘNG HỌC
CHỦ ĐỀ NHÁNH: NGHỀ PHỔ BIẾN
LĨNH VỰC : PTNT. KPXH:
Hoạt động: Nghề Phổ Biến Gần Gũi.
I.Mục tiêu yêu cầu:
- Trẻ kể tên một số nghề phổ biến nơi trẻ sống 
- Biết được 1 số đặc điểm của các nghề qua: Công việc, dụng cụ lao động, sản phẩm công cụ của 1 số nghề đó.
- Trẻ biết sử dụng ngôn ngữ để bộc lộ những hiểu biết của mình về công việc trong xã hội mình.
- Giáo dục trẻ yêu quý, tôn trọng các nghề, tôn trọng người lao động.
II.Chuẩn bị
- Các slide về các nghề trong xã hội. một số dụng cụ và sản phẩm nghề
- Máy hát, nhạc.
- Bó lúa để chơi trò chơi.
- Thời gian: 30-35 phút
- Địa điểm: Lớp học.
III.Tiến trình:
STT
CẤU TRÚC
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ VÀ TRẺ
1
2
3
4
5
Hoạt động 1: Bé lắng nghe
Hoạt động 2: 
Nào cùng khám phá
Hoạt động 3: xem ai tinh mắt
Hoạt động 4: ai nhanh hơn
Hoạt động 5: Xem ai thông minh hơn.
- Cả lớp cùng vận động với cô “ Cháu yêu cô chú công nhân” chuyển đội hình vào 3 hàng ngang.
- Các bạn vừa vận động cùng cô bài hát bài gì?
- À đúng rồi.Vậy trong bài hát nhắc đến ai? Các cô chú công nhân này làm việc gì?
- Các con biết chú công nhân làm việc gì không? 
- Làm nhữ

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_CHU_DE_NGHE_NGHIEP_TUAN_1.doc