Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Phạm Thị Thu Phương

*Các động tác phát triển hô hấp

- ĐT 1: Hít vào thở ra và kết hợp với 2 tay dang ngang, lên cao.

- ĐT 2: Hít vào thở ra và kết hợp với 2 tay dang ngang, ra trước.

- ĐT 3: Hít vào thở ra và kết hợp với 2 tay thả xuôi, đưa tay ra trước.

- ĐT 4: Hít vào thở ra và kết hợp với 2 tay thả xuôi bắt chéo trước ngực

- ĐT 5: Hít vào thở ra và kết hợp với nơ lụa, len…

- ĐT 6: Hít vào thở ra và kết hợp với bắt trước tiếng kêu của động vật, đồ vật.

pdf12 trang | Chia sẻ: bachha2 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Phạm Thị Thu Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN THÁI THỤY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG MẦM NON THỤY HẢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH 
 LỚP 5A1 
 Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ ngày 21/10 đến ngày 15/11/2024) 
 I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC. 
 1. Giáo dục phát triển thể chất 
 a. Phát triển vận động 
 Hoạt động giáo dục 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục 
 (Ngân hàng) 
MT1.Thực hiện *Các động tác phát triển hô 1. Hoạt động học: 
đúng, thuần thục hấp a/ Thể dục sáng và 
các động tác của bài - ĐT 1: Hít vào thở ra và kết BTPTC: 
thể dục theo hợp với 2 tay dang ngang, lên + Thứ 2, 4, 6, tập với lời ca 
hiệu lệnh hoặc theo cao. liên khúc“Cả nhà thương 
nhịp bản nhạc/ bài - ĐT 2: Hít vào thở ra và kết nhau” 
hát. Bắt đầu và kết hợp với 2 tay dang ngang, ra Tập kết hợp với dụng cụ 
thúc đúng nhịp trước. Trống , quạt 
 - ĐT 3: Hít vào thở ra và kết + Thứ 3, 5: Tập kết hợp 
 hợp với 2 tay thả xuôi, đưa tay quạt 
 ra trước. * Kết hợp: 
 - ĐT 4: Hít vào thở ra và kết + Động tác múa cơ bản. 
 hợp với 2 tay thả xuôi bắt chéo + Múa chèo: Vầng trăng 
 trước ngực tình mẹ. 
 - ĐT 5: Hít vào thở ra và kết - Dân vũ rửa tay: Nhà mình 
 hợp với nơ lụa, len rất vui. 
 - ĐT 6: Hít vào thở ra và kết + Trò chơi: Nhanh chậm 
 hợp với bắt trước tiếng kêu của *Các nhóm động tác: 
 động vật, đồ vật. Tuần 1+3 : 
 *Các động tác phát triển cơ + Hô hấp5 : Hít vào thở ra 
 Tay và kết hợp với nơ lụa, len 
 - ĐT 1: Đưa tay ra phía trước, + Tay 5: Luân phiên từng 
 ra sau tay đưa lên cao 
 - ĐT 2: Đưa tay ra phía trước, + Lưng, bụng 3: Nghiêng 
 sang ngang người sang bên 
 - ĐT 3: Đánh xoay tròn 2 cánh + Chân 3: Nâng cao chân, 
 tay ( cuộn lên) gập gối 
 - ĐT 4: Đánh chéo 2 tay ra phía + Bật : Bật tiến lùi. 
 trước, sau Tuần 2+4 : 
 - ĐT 5: Luân phiên từng tay + Hô hấp 6: Hít vào thở ra 
 đưa lên cao và kết hợp với bắt trước 
 *Các động tác phát triển tiếng kêu của động vật, đồ 
 2 
 Hoạt động giáo dục 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục 
 (Ngân hàng) 
 lưng, bụng, lườn vật. 
 - ĐT 1: Đứng cúi về phía trước + Tay 1: Đưa tay ra phía 
 - ĐT 2: Đứng quay người sang trước, ra sau 
 2 bên + Lưng, bụng 1: Đứng cúi 
 - ĐT 3: Nghiêng người sang về phía trước 
 bên + Chân 2: Đưa chân ra các 
 -ĐT 4: Cúi về trước, ngửa ra phía 
 sau + Bật : Bật, đưa chân 
 - ĐT 5: Quay người sang bên sang ngang 
 *Các động tác phát triển cơ * Lao động vệ sinh: Nhặt 
 chân rác, lá cây trong sân 
 - ĐT 1: Khuỵu gối trường 
 - ĐT 2: Đưa chân ra các phía. b/ Phát triển vận động 
 - ĐT 3: Nâng cao chân, gập gối + Đi thăng bằng trên ghế 
 *Bật thể dục, ném bóng vào rổ 
 ĐT 4: Bật, đưa chân sang + Chạy 18m trong khoảng 
 ngang 10 giây. 
 - ĐT 5: Bật về các phía: + Tung, đập bắt bóng tại 
 + Nhảy lên phía trước chỗ. 
 + Nhảy lùi về phía sau + Bật qua vật cản cao 15- 
 + Nhảy sang bên trái + Nhảy 20 cm. 
 sang bên phải c/ Trò chơi: 
MT2: Giữ được thăng + Đi bằng mép ngoài bàn chân, - Thi xem ai nhanh 
bằng cơ thể khi thực đi khuỵu gối. - Bịt mắt bắt dê. 
hiện vận động: + Đi trên dây (dây đặt trên sàn), - Trời tối trời sáng. 
- Đi lên, xuống trên đi trên ván kê dốc. - Kéo cưa lừa xẻ 
ván dốc (dài 2m, rộng + Đi nối bàn chân tiến, lùi. - Chuyền bóng 
0,30m) một đầu kê + Đi thay đổi tốc độ, hướng, d./Kết hợp 
cao 0,30m. dích dắc theo hiệu lệnh. - Múa chèo: Vầng trăng 
 - Đi thăng bằng được +Đi trên ghế thể dục tình mẹ 
trên ghế thể dục (2m +Đi trên ghế thể dục đầu đội túi 
x 0,25m x 0,35m) cát 
(CS11) + Đứng một chân 
- Không làm rơi vật 
đang đội trên đầu khi 
đi trên ghế thể dục. 
- Đứng một chân và 
giữ thẳng người trong 
10 giây. 
MT4: Phối hợp tay- - Tung, ném, bắt: 
mắt trong vận động: + Tung bóng lên cao và bắt. 
- Bắt và ném bóng + Tung, đập bắt bóng tại chỗ. 
 3 
 Hoạt động giáo dục 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục 
 (Ngân hàng) 
với người đối diện ( + Đi và đập bắt bóng. 
khoảng cách 4 m). + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. 
-Ném trúng đích + Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 
ngang tay. 
- Đi, đập và bắt được + Chuyền, bắt bóng qua đầu, 
bóng nảy 4 - 5 lần qua chân. 
liên tiếp 
MT5: Thể hiện + Chạy 18m trong khoảng 10 
nhanh, mạnh, khéo giây. 
trong thực hiện bài + Ném trúng đích đứng (cao 1,5 
tập tổng hợp: m, xa 2m) 
- Chạy liên tục theo + Bò dích dắc. 
hướng thẳng 18 m 
trong 10 giây. 
- Ném trúng đích 
đứng (cao 1,5 m, xa 
2m). 
- Bò vòng qua 5 - 6 
điểm dích dắc, cách 
nhau 1,5 m theo đúng 
yêu cầu. 
MT6: Thực hiện các - Bật - nhảy: 
vận động đúng kỹ + Bật liên tục vào vòng. 
năng: Bật, nhảy. + Bật xa 40 - 50cm. 
Bật xa tối thiểu + Bật - nhảy từ trên cao xuống 
50cm( CS1) (40 - 45cm). 
Nhảy xuống từ độ + Bật tách chân, khép chân qua 
cao 40 cm(CS2) 7 ô. 
 + Bật qua vật cản 15 - 20cm. 
 + Nhảy lò cò 5m. 
 + Nhảy xuống từ độ cao 40cm 
 b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
MT13: Nói được tên một số - Nhận biết các bữa ăn * Hoạt động đón trả trẻ 
món ăn hàng ngày và dạng chế trong ngày và ích lợi - Trò chuyện với trẻ về các 
biến đơn giản: rau có thể luộc, của ăn uống đủ lượng món ăn hàng ngày trong gia 
nấu canh; thịt có thể luộc, rán, và đủ chất. đình trẻ 
kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... - Làm quen với một số - Trò chuyện 1 số món ăn 
- Kể được tên, thành phần thao tác đơn giản trong đặc sản của địa phương 
món ăn đặc sản của địa chế biến một số món - Ích lợi của việc ăn uống đủ 
 chất dinh dững đối với mọi 
 người trong gia đình 
 4 
phương ăn, thức uống. *Hoạt động góc: 
 - Một số món ăn, đặc - Trẻ giới thiệu được các 
 sản của địa phương. món ăn mà trẻ chế biến 
MT18: Có một số hành vi và - Lợi ích của việc giữ * Hoạt động vệ sinh cá 
thói quen tốt trong vệ sinh, gìn vệ sinh thân thể, vệ nhân: 
phòng bệnh: sinh môi trường đối + Trẻ biết rửa tay thường 
- Vệ sinh răng miệng: sau khi với sức khỏe con xuyên 
ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng người. bằng nước rửa tay khô, rửa 
ngủ dậy. - Lựa chọn và sử dụng bằng 
- Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc trang phục phù hợp với xà phòng, đeo khẩu. Lau 
áo ấm khi trời lạnh. thời tiết. miệng sạch sẽ sau khi ăn, 
- Nói với người lớn khi bị đau, - Ích lợi của mặc trang sau khi 
chảy máu hoặc sốt.... phục phù hợp với thời uống sữa. Biết cách rửa 
- Che miệng khi ho, hắt hơi. tiết. mặt, đánh răng, 
- Đi vệ sinh đúng nơi quy - Nhận biết một số Hoạt động lao động : 
định. biểu hiện khi ốm, - Yêu cầu trẻ giữ gìn, thu 
- Bỏ rác đúng nơi qui định; nguyên nhân và cách dọn đồ 
không nhổ bậy ra lớp phòng tránh đơn giản. dùng, đồ chơi sau khi chơi 
MT19: Biết bàn là, bếp điện, - Nhận biết và phòng *Hoạt động học: 
bếp lò đang đun, phích nước tránh những vật dụng - Kĩ năng sống: 
nóng....là những vật dụng nguy hiểm đến tính + Dạy trẻ Tránh nơi có lửa 
nguy hiểm và nói được mối mạng. cháy, bàn là, bếp đang đun, 
nguy hiểm khi đến gần; không - Hướng dẫn trẻ làm phích nước nóng, quạt điện 
nghịch các vật sắc, nhọn quen với những đồ đang quay, ổ điện 
 dùng trong gia đình. + Dạy trẻ Không nghịch đồ 
 chơi khi ngủ 
 - Nhận biết một số + Dạy trẻ không tự ý sử dụng 
MT22: Nhận biết được một số trường hợp khẩn cấp đồ vật sắc nhọn như dao, kéo 
trường hợp không an toàn và và gọi người giúp đỡ. - Biết gọi người, gọi điện 
gọi người giúp đỡ: - Tên, địa chỉ, số điện kêu cứu: Alo 
 thoại của người thân 113 114..115 khi co việc 
- Biết gọi người lớn khi gặp 
 - Nội quy lớp học. khẩn cấp 
trường hợp khẩn cấp: cháy, có 
 + Dạy trẻ kĩ nằng không đi 
bạn/người rơi xuống nước, 
 theo người lạ 
ngã chảy máu... 
 + Dạy trẻ kĩ năng thoát 
- Biết tránh một số trường hợp hiểm 
không an toàn: 
 5 
+ Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo 
bánh, uống nước ngọt, rủ đi 
chơi. 
+ Ra khỏi nhà, khu vực 
trường, lớp khi không được 
phép của người lớn, cô giáo. 
- Biết được địa chỉ nơi ở, số 
điện thoại gia đình, người thân 
và khi bị lạc biết hỏi, gọi 
người lớn giúp đỡ.. 
 2. Giáo dục phát triển nhận thức 
 a. Khám phá khoa học 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
MT33: Nhận xét, thảo luận về - So sánh sự khác nhau * Hoạt động học: 
đặc điểm, sự khác nhau, giống và giống nhau của đồ Phân biệt đồ dùng trong gia 
nhau của các đối tượng được dùng, đồ chơi và sự đa đình theo công dụng và chất 
quan sát. dạng của chúng. liệu. 
- So sánh sự khác nhau và - So sánh sự khác nhau * Hoạt động ngoài trời: 
giống nhau của đồ dùng, đồ và giống nhau của một - Quan sát hình ảnh 1 số đồ 
chơi và sự đa dạng của chúng. số con vật, cây, hoa, dùng trong gia đình 
- So sánh sự khác nhau và quả. -Quan sát 1 số cây trong 
giống nhau của một số con Sự khác nhau giữa ngày trường 
vật, cây, hoa, quả. và đêm, mặt trời, mặt 
 Sự khác nhau giữa ngày và trăng. 
 đêm, mặt trời, mặt trăng. 
 b. Làm quen với toán 
Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
MT40: Quan tâm đến - Các chữ số, số lượng * Hoạt động học: 
các con số như thích nói và số thứ tự trong phạm - Ôn phía trên dưới , trước sau , 
về số lượng và đếm, vi 10 phải trái của đối tượng khác. 
hỏi: bao nhiêu? đây là - Đếm đến 7, chữ số 7 
mấy -Thêm bơt trong phạm vi 7 
MT43: Gộp các nhóm - Gộp các nhóm đối - Gộp tách trong phạm vi 7 
đối tượng trong phạm vi tượng bằng các cách * Hoạt động chơi: 
 - Chơi HĐ ở các góc , góc học tập: 
10 và đếm... khác nhau và đếm 
 Tập đếm và tạo nhóm, chia nhóm 
 có số lượng trong phạm vi 7 
 c. Khám phá xã hội 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
MT56: Nói tên, tuổi, - Các thành viên trong gia *Hoạt động đón trả trẻ: 
giới tính, công việc đình, nghề nghiệp của bố, -Trò chuyện với trẻ về các các 
 6 
hàng ngày của các mẹ; sở thích của các thành thành viên trong gia đình trẻ, 
thành viên trong gia viên trong gia đình; qui mô công việc của bố mẹ trẻ 
đình khi được hỏi, gia đình (gia đình nhỏ, gia * Hoạt động học : 
trò chuyện, xem ảnh đình lớn). Nhu cầu của gia - Trò chuyện về gia đình của bé 
về gia đình. đình. - Trò chuyện về nhu cầu của gia 
MT57: Nói địa chỉ Địa chỉ gia đình, số điện đình. 
gia đình mình (số thoại... * Hoạt động chơi: 
nhà, đường - Tập gọi đúng số 113,114,115 
phố/thôn, xóm), số khi có tình hình khẩn cấp xảy ra. 
 - Trẻ tham gia tìm đúng số nhà 
điện thoại (nếu có) 
 chẵn, lẻ trong khu phố nhà mình 
 khi được hỏi, trò 
chuyện. 
MT 64. Được đối xử - Đối xử công bằng với mọi *Trò chuyện: 
công bằng và bình trẻ trên cơ sở tôn trọng sự -Trò chuyện với trẻ về các thành 
đẳng, được tạo cơ khác biệt viên trong gia đình, mọi người 
hội để phát triển, - Mọi trẻ em trai, trẻ em gái đối sử với nhau bình đẳng yêu 
được người lớn lắng đều có thể mạnh dạn, tự tin thương chia sẻ, tôn trongjn lẫn 
nghe các ý kiến, bày tỏ ý kiến, bày tỏ tình nhau , không có bạo lực gia đình 
mong muốn và thực cảm phù hợp với trạng thái , nhu cầu ăn ở mặc đi lại đồ dùng 
thi một cách phù cảm xúc của người khác của các thànhviên trong gia đình 
hợp trong thực tiễn. trong các tình huống khác tình cảm của các thành viên 
 nhau. trong gia đình 
 * Hoạt động học: 
 - Trò chuyện về gia đình của bé 
 - Trò chuyện về nhu cầu của gia 
 đình. 
 - Trò chuyện về các thành viên 
 trong gia đình 
 - Bé nói lời cảm ơn 
 - Dạy trẻ KN giữ an toàn khi ở nhà 
 1 mình 
 - Kĩ năng gấp áo 
 * Hoạt động chơi: 
 -Bé làm đồ dùng tặng người thân 
 3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ 
 a. Nghe 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
 MT68: Hiểu nghĩa từ - Hiểu các từ khái quát, * Hoat động đón trrar trẻ 
 khái quát: phương tiện từ trái nghĩa. -Cô trò chuyện với trẻ về một số 
 giao thông, động vật, đồ dùng trong gia đình : hỏi trẻ 
 thực vật, đồ dùng (đồ cộng dụng, chật liệu, cách sử 
 dùng gia đình, đồ dùng dụng của đồ dùng đó 
 7 
 học tập,..) - Trò chuyện với trẻ về các 
MT71: Hỏi lại hoặc có - Đặt câu hỏi thành viên trong gia đình, sở 
những biểu hiện qua cử thích của các thành viên trong 
chỉ, điệu bộ, nét mặt khi gia đình 
không hiểu người khác - Hiểu từ khái quát, từ trái nghĩa 
nói ( CS76) 
 b. Nói 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
MT78: Đọc biểu cảm - Đọc thơ, ca dao, đồng *Hoạt động học: 
bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, hò vè - Thơ 
dao - Đọc ngắt nghỉ sau các + Thương ông, Tác giả Tú Mỡ. 
 dấu - Truyện 
MT80: Đóng được vai - Đóng kịch. + Ai đáng khen nhiều hơn. 
của nhân vật trong * Hoạt động chiều: 
truyện - Thơ: Giúp bà, em yêu nhà em 
 - Truyện : Hai anh em, Ba anh em, 
 Chú dê đen, Cô bé quàng khăn đỏ 
 -Cho trẻ tập đóng kịch : cô bé 
 quàng khăn đỏ, chú dê đen 
 *Ca dao, đồng dao: Buổi sáng 
 ngủ dậy; đi cầu đi quán, gánh 
 gánh gồng gồng 
MT81: Sử dụng các từ: - Sử dụng các từ biểu *Hoạt động đón trả trẻ: 
cảm ơn, xin lỗi, xin cảm, hình tượng. - Cô trò chuyện với trẻ giáo dục trẻ 
phép, thưa, dạ, vâng phải ngoan ngoãn nghe lời người 
phù hợp với tình huống lớn, không được nói tục chửi bậy 
MT82: Không nói tục, - Sử dụng các từ lễ phép - Cô nhắc trẻ khi đi học và khi về 
chửi bậy( CS78) như: cảm ơn, xin lỗi, trả phải chào cô , chào ông bà, bố mẹ 
 lời có từ “ạ” ở cuối câu. đến đón 
 - Trẻ tự tin, mạnh dạn thể hiện 
MT84. Bày tỏ ý kiến, - Bày tỏ nhu cầu, cảm được cảm xúc của mình nói 
quan điểm của riêng xúc, hiểu biết của bản được điều trẻ thích, không 
mình và sẵn sàng lắng thân bằng lời nói, cử chỉ, thích 
nghe ý kiến của người ánh mắt, điệu bộ một cách 
khác phù hợp trong các mối 
 quan hệ( ví dụ: thể hiện 
 bằng ngôn ngữ lời nói : “ 
 Con muốn...”, “ Con 
 mong được...”) 
 - Học cách lắng nghe 
 chăm chú, tích cực, hợp 
 tác và phản hồi khi nghe 
 c. Làm quen với đọc, viết 
 8 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
 MT85: Chọn sách để - Xem và nghe đọc các * Hoạt động chiều 
 “đọc” và xem. loại sách khác nhau. - Đọc chuyện cho trẻ nghe 
 - Giữ gìn, bảo vệ sách. - Kể chuyện sang tạo 
 - kể chuyện theo tranh 
 MT92: Nhận dạng các - Nhận dạng 29 chữ cái. *Hoạt Động học 
 chữ trong bảng chữ cái + Làm quen chữ cái e, ê. 
 tiếng Việt + Làm quen chữ cái u, ư. 
 *Hoạt động chơi: 
 - TC: Ghép chữ. 
 -Tạo dáng chữ cái . 
 - T/c tìm chữ cái thiếu trong từ 
 - TC: Tìm chữ theo yêu cầu của 
 cô. 
 - TC: Vòng quay kỳ diệu. 
4:Giáo dục phát triển tình cảm xã hội 
 a. Phát triển tình cảm 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
 MT96: Nói được họ tên, - Tên, tuổi, giới tính của * Hoạt động đón trả trẻ : 
 tuổi, giới tính của bản bản thân - Trò chuyện trẻ nói được tên tuổi, 
 thân, tên bố, mẹ, địa chỉ - Tên bố mẹ, địa chỉ sở thích của bản thân 
 nhà hoặc điện thoại.. nhà, số điện thoại của -Trò chuyện địa chỉ gia đình, các 
 bố mẹ. kiểu nhà khác nhau, số điện thoại 
 MT99: Biết mình là - Vị trí và trách nhiệm của bố mẹ, 
 con/ cháu/ anh/ chị/ em của bản thân trong gia * Hoạt động góc : 
 trong gia đình.. đình và lớp học. - Góc xây dựng : Xây nhà và xếp 
 đường về nhà bé, xây công viên , 
 xây khu công viên, khu vui chơi, 
 giải trí 
 - Góc phân vai: đóng vai thể hiện 
 các vai chơi mẹ con, phòng khám 
 9 
 MT 103: Nhận biết - Các trạng thái cảm xúc bệnh, cửa hàng siêu thị, cửa hàng 
 được một số trạng thái (vui, buồn, sợ hãi, tức ăn uống, cửa hàng thực phẩm 
 cảm xúc: vui, buồn, sợ giận, ngạc nhiên, xấu - Góc nghệ thuật:Vẽ tô màu người 
 hãi, tức giận, ngạc hổ) qua nét mặt, cử chỉ, thân trong gia đình, làm khung ảnh, 
 nhiên, xấu hổ qua tranh; giọng nói, tranh ảnh, âm nặn đồ dùng trong gia đình,khâu 
 qua nét mặt, cử chỉ, nhạc. quần 
 giọng nói của người * Hoạt động ngoài trời: 
 khác.. - Vẽ phân trên sân các thành viên 
 trong gia đình 
 - Vẽ phấn trên sân đồ dùng trong 
 gia đình 
 Sử dụng các nguyên vật liệu khác 
 nhau cho trẻ hoạt động 
 b. Phát triển kĩ năng xã hội 
 Nội dung giáo Hoạt động giáo dục 
 Mục tiêu giáo dục 
 dục 
 MT112: Biết tìm cách - Nhận xét và tỏ * Hoạt động chơi: 
 để giải quyết mâu thuẫn thái độ với hành - Cho trẻ chọn hành vi đúng sai, nên không 
 (dùng lời, nhờ sự can vi “đúng” - “sai”, nên 
 thiệp của người khác, “tốt” - “xấu”. -Kĩ năng khi đi trên xe buyt 
 chấp nhận nhường nhịn). 
5:Giáo dục phát triển thẩm mỹ 
 a. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình 
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục 
 MT128: Hát đúng giai Hát đúng giai điệu, lời * Hoạt động học: 
 điệu, lời ca, hát diễn ca và thể hiện sắc thái, - Hát và vận động 
 cảm phù hợp với sắc tình cảm của bài hát. + Nhà của tôi 
 thái, tình cảm của bài + Nhà mình rất vui 
 hát qua giọng hát, nét - Nghe hát 
 mặt, điệu bộ, cử chỉ + Cho con 
 MT129: Vận động nhịp - Vận động nhịp nhàng + Ba ngọn nến lung linh 
 nhàng phù hợp với sắc theo giai điệu, nhịp điệu * Hoạt động chơi: 
 thái, nhịp điệu bài hát, và thể hiện sắc thái phù - TC: Ai nhanh nhất, Ai giỏi hơn, 
 bản nhạc với các hình hợp với các bài hát, bản Hát theo hình vẽ;nghe tiết tấu tìm 
 thức (vỗ tay theo các nhạc. đồ vật, tiết tấu vui nhộn 
 loại tiết tấu, múa). - Sử dụng các dụng cụ 
 gõ đệm theo phách, 
 nhịp, tiết tấu. 
 MT131: Phối hợp các kĩ - Phối hợp các kĩ năng * Hoạt động học : 
 năng vẽ để tạo thành vẽ để tạo ra sản phẩm +Vẽ chân dung người thân trong 
 bức tranh có màu sắc có màu sắc, kích thước, gia đình 
 hài hoà, bố cục cân đối. hình dáng/ đường nét và +Cắt dán ngôi nhà từ các hình hình 
 bố cục. học 
 MT135: Nhận xét các - Nhận xét sản phẩm tạo +Vẽ cái nồi (Xoong) 
 sản phẩm tạo hình về hình về màu sắc, hình +Nặn đồ dùng trong gia đình 
 10 
 màu sắc, hình dáng, bố dáng/đường nét và bố + Ứng dụng STEAM: Làm khung 
 cục. cục. ảnh gia đình 
 II. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC 
 1. Môi trường vật chất 
 a. Môi trường cho trẻ hoạt động trong lớp 
 - Chuẩn bị MT vật chất trong phòng học: Có đầy đủ tranh ảnh, đồ dùng đồ chơi, 
 mô hình để dạy trẻ theo chủ đề “Gia đình”. 
 - Bố trí không gian, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi trong các góc, khu vực hoạt động an 
 toàn, hợp lý, hấp dẫn, linh hoạt, dễ thay đổi, đáp ứng nhu cầu, hứng thú vui chơi của trẻ. 
 - Bố trí và tổ chức các khu vực phục vụ sinh hoạt chung: khu cho trẻ ăn, khu cho 
 trẻ ngủ, vệ sinh, trong lớp.. 
Bố trí không gian, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi trong phòng học an toàn, hợp lý, thẩm mỹ, 
thân thiện và trang trí lớp phù hợp với nội dung chủ đề “Gia đình“ 
 - Bố trí các khu vực hoạt động của trẻ gồm có: 
 + Khu vực xây dựng: Xây dựng nhà cho bé.. 
 + Khu vực phân vai: TC: nấu ăn , bán hàng... 
 + Khu vực HĐ nghệ thuật: Tô màu , thiết kế vẽ một số kiểu nhà (Hát múa về chủ 
 đề gia đình). 
 + Khu vực học tập: Xem tranh (lô tô) về các nghề và tạo nhóm có số lượng tương 
 ứng trong PV7 
 + Khu vực yêu thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh 
 b. Môi trường cho trẻ hoạt động ngoài trời: 
 - Bố trí và tổ chức môi trường vật chất ngoài trời: Sân chơi xanh, sạch đẹp, an 
 toàn, tạo khung cảnh thiên nhiên, sinh thái: vườn rau, cây ăn quả, cây cho bóng mát, các 
 bồn hoa, cây cảnh, khu vực có các đồ chơi ngoài trời. 
 2. Môi trường xã hội 
 Môi trường xã hội được tạo nên bởi sự tương tác những người với nhau (giáo viên 
 với giáo viên, giáo viên với cha mẹ trẻ, giáo viên với trẻ và giữa trẻ với nhau). Những cử 
 chỉ nhẹ nhàng, những lời nói gợi mở, khuyến khích của người lớn, giữa giáo viên với cha 
 mẹ và với trẻ tạo cho trẻ cảm giác an toàn, tự tin và tích cực trong hoạt động. 
 - Xây dựng mối quan hệ gần gũi, hợp tác, tích cực giữa giáo viên/ người lớn với trẻ. 
 - Tạo môi trường giao tiếp tích cực, kích thích hứng thú và tạo cơ hội để trẻ hợp 
 tác với giáo viên/ người lớn. 
 - Xây dựng mối quan hệ hợp tác vui vẻ, thân thiện giữa trẻ với trẻ. 
 - Tạo điều kiện để trẻ tham gia vào hoạt động nhóm, chơi vui vẻ, hòa thuận với 
 các trẻ khác. 
 - Tôn trọng sự khác biệt của trẻ. 

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_la_chu_de_gia_dinh_nam_hoc_202.pdf