Kế hoạch giáo dục Tháng 1 Lớp Nhà trẻ - Tuần 1 đến 4 - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Uyên

- Cô vệ sinh, thông thoáng phòng học, chuẩn bị đồ chơi.

- Cô ân cần đón trẻ, cô động viên phụ huynh yên tâm gửi con tại lớp.

- Cô đón trẻ, quan tâm đến sức khỏe của trẻ, quan sát, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép phù hợp với mọi người

- Cô nhắc nhở trẻ lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định.

- Cân, đo, khám sức khỏe định kỳ 3 lần/năm học và theo dõi sức khỏe của trẻ bằng biểu đồ tăng trưởng.

- Phối hợp với cha mẹ trẻ làm tốt công tác tuyên truyền để chăm sóc đặc biệt đối với trẻ SDD thể nhẹ cân, SDD thể thấp còi, trẻ béo phì thừa cân.

- Phối kết hợp với phụ huynh, trao đổi thường xuyên về tình hình sức khỏe của trẻ để có biện pháp can thiệp kịp thời.

+ Cô điểm danh các cháu vào sổ theo dõi.

+ Chấm chuyên cần cho trẻ khi trẻ tới lớp

- Trò chuyện sáng:

+ Một số con vật nuôi trong gia đình, trong rừng, dưới nước,.

+ Bắt chước tiếng kêu, tạo dáng.

pdf7 trang | Chia sẻ: bachha2 | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục Tháng 1 Lớp Nhà trẻ - Tuần 1 đến 4 - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Uyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN THÁI THỤY
 TRƯỜNG MẦM NON THÁI THƯỢNG
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 01/2025 - LỚP 2 TUỔI B
 Giáo viên: Bùi Thị Hậu - Trần Thị Uyên
 Tuần 2
 Tuần 1 Tuần 4 Mục tiêu
 (06 – 10/01 /2025) Tuần 3
 Hoạt (30/12/2024 – 03/01/2025) (20- 24/12/2025)
 Những con vật nuôi (10 – 17/01 /2025)
 động Những con vật nuôi sống Những con vật nuôi Những con vật nuôi
 sống trong gia đình
 trong gia đình sống trong gia đình sống trong gia đình
 - Cô vệ sinh, thông thoáng phòng học, chuẩn bị đồ chơi. MT: 13,
 - Cô ân cần đón trẻ, cô động viên phụ huynh yên tâm gửi con tại lớp. 32, 35
 - Cô đón trẻ, quan tâm đến sức khỏe của trẻ, quan sát, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép phù hợp với mọi
 người
 - Cô nhắc nhở trẻ lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định.
Đón trẻ, - Cân, đo, khám sức khỏe định kỳ 3 lần/năm học và theo dõi sức khỏe của trẻ bằng biểu đồ tăng trưởng.
 Điểm - Phối hợp với cha mẹ trẻ làm tốt công tác tuyên truyền để chăm sóc đặc biệt đối với trẻ SDD thể nhẹ cân,
danh, trò SDD thể thấp còi, trẻ béo phì thừa cân.
 chuyện - Phối kết hợp với phụ huynh, trao đổi thường xuyên về tình hình sức khỏe của trẻ để có biện pháp can
 thiệp kịp thời.
buổi sáng
 + Cô điểm danh các cháu vào sổ theo dõi.
 + Chấm chuyên cần cho trẻ khi trẻ tới lớp
 - Trò chuyện sáng:
 + Một số con vật nuôi trong gia đình, trong rừng, dưới nước,.
 + Bắt chước tiếng kêu, tạo dáng. + Cô trò chuyện với trẻ về thời tiết và trang phục của trẻ trên người khuyến khích trẻ đi tất, đội mũ , mặc
 ấm khi trời lạnh.
 + Thứ 2, 4, 6 tập với lời ca: Ồ sao bé không lắc, MT1
 + Thứ 3, 5 tập với các động tác: Tay em
Thể dục - Hô hấp, tay, chân, bụng.
 sáng + Thứ 6 tập kết hợp với dụng cụ: Nơ
 Thứ PTVĐ PTVĐ PTVĐ PTVĐ
 2 - BTPTC: Mèo con - BTPTC: Chú gà - BTPTC: Cá bơi - BTPTC: Thỏ con MT: 2,
 - VĐCB: Trườn qua trống - VĐCB: Bật tại chỗ -VĐCB: Bò trong 4,5
 vật cản - VĐCB: Đi bước qua - TC: Cá vàng bơi đường hẹp có mang
 - TC: Bắt chuột gậy kê cao vật trên lưng
 Hoạt - Trò chơi: Gà trong
động học vườn rau
 Thứ KPKH KPKH KPKH ( KPKH) MT:20,
 3 - NDC: Con mèo, - NDC: Con gà trống - NDC: Bé thích con - Con voi, con khỉ 22
 con chó - NDKH: Nghe hát: gì? ( Ứng dụng STEM) - NDKH: Tìm nhanh
 - NDKH: Nghe hát: Con gà trống - NDKH: Nghe hát: nói đúng
 Gà trống, mèo con, Tôm cua cá
 cún con
 Thứ HĐTH HĐTH (HĐTH) (HĐTH) MT: 7,42
 4 - NDC: Xâu vòng - NDC: Chú gà đáng - NDC: Tô màu con - NDC: Tô màu con
 ( Mẫu) yêu cá heo ( Mẫu) voi ( Mẫu)
 ( Ứng dụng ( Ứng dụng STEAM) - NDKH: TC: Cá bơi - NDKH: NH: Chú
 STEAM) voi con ở bản đôn Thứ LQTPVH LQTPVH LQTPVH LQTPVH MT: 24,
 5 - NDC: Dạy thơ: - NDC: Kể chuyện: - NDC: Truyện: Chú - NDC: Dạy thơ: Con 25, 29
 Chú mèo con Quả trứng ếch xanh và bạn rừa voi
 - NDKH: NH: Ai - NDKH: Tc: bắt nhỏ - NDKH: Nghe hát:
 cũng yêu chú mèo chước tiếng kêu của - NDKH: TC: Ếch Chú voi con ở bản đôn
 ( Đa số trẻ đã biết) gà, vịt nhảy ( ĐS trẻ chưa biết)
 ( ĐS trẻ chưa biết) ( Đa số trẻ chưa biết)
 Thứ HĐÂN HĐÂN HĐÂN HĐÂN MT: 41
 6 - NDC: VĐTN: Rửa - NDC: Dạy hát: Con - NDC: Dạy hát: Cá - VĐTN: Chú thỏ con
 mặt như mèo gà trống vàng bơi - TCÂN: Trời nắng trời
 - NDKH: Dạy hát: - NDKH: TC: Bắt - NDKH: TC: Hãy mưa
 Ai cũng yêu chú mèo chước tiếng kêu cảu lắng nghe ( Đa số trẻ chưa biết)
 ( Đa số trẻ chưa biết) các con vật (Đa số trẻ chưa biết)
 (Đa số trẻ chưa biết)
 + Hoạt động có chủ + Hoạt động có chủ + Hoạt động có chủ + H oạt động có chủ MT:
 định: - Trò chuyện về định - Trò chuyện về định: Trò chuyện về định: Trò chuyện về 36,38, 22
 các con vật nuôi các con vật nuôi trong cỏc con vật sống dưới các con vật sống trong
 trong gia đình, Trò gia đình ( Con gà, con nướccon cá, con tôm, rừng. - Dạo chơi vườn
 chuyện về con mèo; vịt). con cua . trường
Hoạt động + Trò chơi vận động: + Trò chơi vận động: + Trò chơi vận động: + Trò chơi vận
ngoài trời Mèo và chim sẻ. Bắt Mèo và chim sẻ; Gà Cá bơi; Con cá tôm động:Tạo dáng con voi
 chước tiếng kêu của trong vườn rau. cua . ; Trời nắng trời mưa;
 các con vật + Chơi tự do: Nhặt lá, + Chơi theo ý thích: Chú thỏ con
 + Chơi tự do chơi đu cầu trượt, nhà Đồ chơi ngoài sân + Chơi tự do: Vẽ con
 bóng.... vật - KNTHCS: Dạy trẻ các kỹ năng tự phục vụ, Rèn kỹ năng đi tất;
 + Xúc cơm, uống nước MT: 7, 9,
 + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt. 12, 38
 - Trẻ biết thể hiện nhu cầu với người lớn: đi vệ sinh, ăn, ngủ..
 - Hướng dẫn trẻ cách một số thao tác đơn giản trong rửa tay dưới vòi nước chảy, rửa mặt bằng khăn...
 + Dạy trẻ kỹ năng buộc dây, cài cúc áo, thu dọn đồ dùng đồ chơi để đúng nơi quy định...
 - Tuần 1: Góc phân vai: Bế em ru em ngủ
 + Góc xem tranh: Xem tranh ảnh về các con vật nuôi trong gia đình .
 Hoạt + Góc tạo hình: xếp đường đi cho chó, mèo vào chuồng
 động - Tuần 2:
chơi góc + Góc thao tác: Bế em cho em ăn, ru em ngủ, bán hàng
 + Góc xem tranh: Xem tranh ảnh về các con vật nuôi trong gia đình
 + Góc tạo hình: Nặn thức ăn cho gà, vịt, tô màu, xâu vòng...
 - Tuần 3:
 + Góc thao tác: Bế em, hát. Trò chuyện với em. Bán hàng
 + Góc xem tranh: Xem tranh ảnh về con vật sống dưới nước.
 + Góc tạo hình: Xâu vòng các con giống, dán các con vật..
 - Tuần 4:
 + Góc thao tác: Bế em, hát trò chuyện với em
 + Góc xem tranh: Xem tranh ảnh về các con vật nuôi sống trong rừng.
 + Góc tạo hình: Xâu vòng các con giống, tô màu, nặn con giun...
 - Tập tự phục vụ: MT: 12
 Hoạt + Xúc cơm, uống nước
động ăn, + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
 ngủ, vệ + Chuẩn bị chỗ ngủ
 sinh - Tập thể hiện với người lớn khi có nhu cầu: đi vệ sinh, ăn, ngủ..
 - Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, rửa mặt, lau tay... * Thứ 2: Dạy hát: * Thứ 2: * Thứ 2: * Thứ 2:
 Tay thơm, tay ngoan -TC: Khuôn mặt vui, - Dạy hát: Mời bạn ăn - Dạy hát: Mời bạn ăn MT:
 - Rèn nề nếp ngồi ghế khuôn mặt buồn - TC: Ai nhanh hơn - TC: Ai nhanh hơn 32,35, 38,
 * Thứ3: Kĩ năng cất - Nghe hát: Cái mũi * Thứ 3: * Thứ 3:
 đồ chơi * Thứ 3: - Dạy thơ: Giờ ăn - Rèn kỹ năng: cài cúc
 - Trò chơi: Chi chi - Rèn kỹ năng cất đồ chơi - Trò chơi: Chi chi chành áo
 Hoạt chành chành - TC: Chân nào đẹp chành - Trò chơi: Chi chi
 động * Thứ 4: Rèn kỹ năng * Thứ 4: Xem tranh ảnh * Thứ 4: Rèn kỹ năng chành chành
 chiều lau chân bé và các bạn ngồi ghế * Thứ 4: Nghe hát: Bé
 - Nghe hát: Đôi bàn - Trò chơi: Mắt, mũi, - TC: Kéo cưa lừa xẻ khỏe, bé ngoan
 tay. mồm, tay * Thứ 5: Đọc truyện: Gấu - TC: Kéo cưa lừa xẻ
 con bị sâu răng * Thứ 5: Rèn kỹ năng
 * Thứ 5: Ôn bài thơ: * Thứ 5: + Rèn cho trẻ có
 - TC: Tập tầm vông buộc dây
 Bàn chân của bé. nề nếp, chào hỏi, cảm ơn.
 - Hát: Đôi bàn tay
 - TC: Nu na nu nống - TC: Nu na nu nống
 Thứ sáu hàng tuần: Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương bé ngoan
Chủ đề, Bé tặng quà cho mẹ
 sự kiện
 - Đánh giá kết quả trên trẻ:
Đánh giá
kết quả + MT1: trẻ đạt. Còn số trẻ chưa đạt: 0
thực hiện + MT 2: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
 + MT 4: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
 + MT 7 : % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
 + MT 8: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt + MT 12: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 13: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 20: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 22: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt như:
+ MT 24: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 25: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 29: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 36: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 38: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 41: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
+ MT 42: % trẻ đạt. Còn 1 số trẻ chưa đạt
 .... .
 - Điều chỉnh kế hoạch (nếu cần):
 Thái Thượng, ngày 25 tháng 12 năm 2024.
 Phó HTCM Giáo viên chủ nhiệm
Tô Thị Vân
 Bùi Thị Hậu - Trần Thị Uyên

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_giao_duc_thang_1_lop_nha_tre_tuan_1_den_4_nam_hoc_2.pdf
Giáo Án Liên Quan