Kế hoạch hoạt động Tuần 13 Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 4: Những con vật đáng yêu - Năm học 2021-2022
+ Cô đón trẻ ân cần niềm nở, trao đổi với P/H về tình hình trẻ trước khi đến lớp.
- Rèn kỹ năng thể hiện tình cảm với cô và bạn qua 1 số hành động như chạm tay, ôm hôn…
+ Cô giới thiệu góc chơi, khuyến khích trẻ vào góc chơi trẻ thích
- Rèn kỹ năng thu cất đồ dùng đồ chơi sau khi chơi vào nơi quy định
+ Trẻ tập cùng cô các động tác bài tập “ Chú thỏ con”
- Rèn kỹ năng tự vệ sinh cá nhân giữ gìn sức khỏe.
VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN THỨ 13 CHỦ ĐỀ 4 “NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU” Thực hiện từ ngày 29/11 - 04/12/2021 Thứ THỨ 2 THỨ3 THỨ4 THỨ5 THỨ6 THỨ 7 ND PTTC PTNT PTTC - PTNN PTNT ÔN TẬP HĐ XHTM 1. Đón trẻ + Cô đón trẻ ân cần niềm nở, trao đổi với P/H về tình hình trẻ trước khi đến lớp. - Rèn kỹ năng thể hiện tình cảm với cô và bạn qua 1 số hành động - Chơi đón trẻ như chạm tay, ôm hôn - Thể dụcsáng + Cô giới thiệu góc chơi, khuyến khích trẻ vào góc chơi trẻ thích - Rèn kỹ năng thu cất đồ dùng đồ chơi sau khi chơi vào nơi quy định + Trẻ tập cùng cô các động tác bài tập “ Chú thỏ con” - Rèn kỹ năng tự vệ sinh cá nhân giữ gìn sức khỏe. 2. Hoạt động BTPTC: NBTN: NDC- Dạy Thơ: HĐVĐV ÔN TẬP học -Thỏ con - Con cá DH: Con cá Tô màu ÔN VĐ VĐCB: con tôm. -Cá vàng vàng. cá heo Bò có Bò có NDKH: bơi NDKH: NDKH mang vật mang vật Vận động KH- Hát vận Hát cá trên lưng trên lưng “một con VĐTN: động “ cá vàng bơi TCVĐ: vịt” Đàn vịt vàng bơi” Con bọ con dừa 3. Chơi hoạt - TTV: - Bán hàng con giống;- Rèn kỹ năng giao tiếp giữa trẻ với trẻ động góc. - HĐVĐV: Xếp ao cá; - Rèn kỹ năng thu cất đồ chơi sau khi chơi. - NT: Xem tranh chủ đề; - Giáo dục trẻ biết yêu quý con vật và giữ vệ sinh môi trường. 4. vệ sinh ăn - Cô vệ sinh cá nhân trẻ trước khi ăn, chuẩn bị đồ dùng ăn ngủ. ngủ. - Giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ.Giao dục văn hóa văn minh trước, trong, sau khi ăn. - Trò chuyện về các món ăn có nguồn gốc động vật. - Cô giúp trẻ ăn chậm, biếng ăn, trẻ mới đến nhóm, đv trẻ ăn hết xuất. - Cô giúp trẻ vệ sinh cá nhân sau khi ăn, trẻ ngủ đủ giấc. + Rèn kỹ năng rửa tay theo 6 bước quy định. 5. Chơi hoạt - Trẻ ngủ dậy cho trẻ tập một số đtác đơn giản giúp trẻ tỉnh ngủ, tâm động chiều. thế thoải mái. - Trẻ ôn lại các hđ buổi sáng đã học, nghe nhạc, xem tranh chủ đề. - Tổ chức các trò chơi vận động, góc chơi, trẻ chơi theo ý thích. 6. Vệ sinh trả - Cô vs cá nhân trẻ, chuẩn bị đd cá nhân, tạo tâm thế vui vẻ thoải mái trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ một ngày ở trường, lớp 7. đánh giá - Đánh giá trẻ cuối ngày theo 3 nội dung: cuối ngày + TTsức khỏe trẻ: + Trạng thái cảm xúc: + Kiến thức- kỹ năng trẻ thực hiện. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN THỨ 14 CHỦ ĐỀ 4:“NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU” VÀ KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH TUẦN THỨ 11 KỲ NGHỈ PHÒNG DỊCH Thực hiện từ ngày 06 - 11 /12/2021 Thứ THỨ 2 THỨ3 THỨ4 THỨ5 THỨ6 THỨ 7 ND PTTC PTNT PTTC - PTNN PTNT ÔN TẬP HĐ XHTM 1. Đón trẻ + Cô đón trẻ ân cần niềm nở, trao đổi với P/H về tình hình trẻ trước khi đến lớp. - Rèn kỹ năng thể hiện tình cảm với cô và bạn qua 1 số hành động như chạm - Chơi đón tay, ôm hôn trẻ + Cô giới thiệu góc chơi, khuyến khích trẻ vào góc chơi trẻ thích - Thể - Rèn kỹ năng thu cất đồ dùng đồ chơi sau khi chơi vào nơi quy định dụcsáng + Trẻ tập cùng cô các động tác bài tập “ Gà con” - Rèn kỹ năng tự vệ sinh cá nhân, giữ gìn sức khỏe. 2. Hoạt BTPTC: NBTN: NDC-DH: Dạy Thơ: HĐVĐV ÔN TẬP động học -Gà con - Con vịt - -Con gà Gà gáy Xếp đường ÔN VĐ VĐCB: con gà trống NDKH: đi cho gà, Dạy trẻ Bò có mang trống. KH- Hát vận vịt thuộc thơ Sáng vật trên lưng NDKH: VĐTN: động “ NDKH “gà gáy” TCVĐ: Vận động Đàn vịt Con gà Hát một Gà trong “một con con trống” con vịt vườn rau vịt” Chiều NBTN: BTPTC: Truyện GDAN HĐVĐV ÔN TẬP T/c về ý Ô sao bé Con đường NH : Cô Vẽ hoa tặng Ôn vận nghĩa của không lắc đến trường giáo cô động bò ngày nhà VĐCB: Bò NDKH: KHDH – -KH: t/c chui qua giáo VN chui qua Hát: Trường Cô và mẹ Cắm hoa cổng” 20/11 cổng. CC là tặng cô KH : hát em TCVĐ: trường MN yêu cô giáo Dung dăng dung dẻ 3. Chơi - TTV: - Bán hàng con giống;- Rèn kỹ năng giao tiếp giữa trẻ với trẻ hoạt động - HĐVĐV: Xếp đường đi cho gà vịt; - Rèn kỹ năng thu cất đồ chơi sau khi góc. chơi. - NT: Xem tranh chủ đề; - Giáo dục trẻ biết yêu quý con vật và giữ vệ sinh môi trường. 4. vệ sinh - Cô vệ sinh cá nhân trẻ trước khi ăn, chuẩn bị đồ dùng ăn ngủ. ăn ngủ. - Giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ.Giao dục văn hóa văn minh trước, trong, sau khi ăn. - Trò chuyện về các món ăn có nguồn gốc động vật. - Cô giúp trẻ ăn chậm, biếng ăn, trẻ mới đến nhóm, đv trẻ ăn hết xuất. - Cô giúp trẻ vệ sinh cá nhân sau khi ăn, trẻ ngủ đủ giấc. + Rèn kỹ năng rửa tay theo 6 bước quy định. 5. Chơi - Trẻ ngủ dậy cho trẻ tập một số đtác đơn giản giúp trẻ tỉnh ngủ, tâm thế thoải hoạt động mái. chiều. - Trẻ ôn lại các hđ buổi sáng đã học, nghe nhạc, xem tranh chủ đề. - Tổ chức các trò chơi vận động, góc chơi, trẻ chơi theo ý thích. 6. Vệ sinh - Cô vs cá nhân trẻ, chuẩn bị đd cá nhân, tạo tâm thế vui vẻ thoải mái trả trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ một ngày ở trường, lớp 7. đánh giá - Đánh giá trẻ cuối ngày theo 3 nội dung: cuối ngày + TTsức khỏe trẻ: + Trạng thái cảm xúc. + Kiến thức- kỹ năng trẻ thực hiện. KẾ HOẠCH HĐ TUẦN THỨ 15 CHỦ 4: “NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU”. VÀ KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH TUẦN THỨ 12( KỲ NGHỈ COVID 19) Nhánh 3: Con vật nuôi trong gia đình Thực hiện từ ngày 13-18/12/2021 Thứ THỨ 2 THỨ3 THỨ4 THỨ5 THỨ6 THỨ 7 ND PTTC PTNT PTTC - PTNN PTNT ÔN HĐ XHTM TẬP 1.Đón trẻ + Cô đón trẻ ân cần niềm nở, trao đổi với P/H về tình hình trẻ trước khi đến lớp. - Rèn kỹ năng thể hiện tình cảm với cô và bạn qua 1 số hành động như -Chơi đón chạm tay, ôm hôn trẻ + Cô giới thiệu góc chơi, khuyến khích trẻ vào góc chơi trẻ thích - Thể -Rèn kỹ năng thu cất đồ dùng đồ chơi sau khi chơi vào nơi quy định dụcsáng + Trẻ tập cùng cô các động tác bài tập “Chú Thỏ con” -Rèn kỹ năng tự vệ sinh cá nhân, giữ gìn sức khỏe. 2. Hoạt BTPTC: NBTN: NDC-DH: Truyện: HĐVĐV ÔN động học -Chú Thỏ con - Con chó- -Chú mèo Đôi bạn NBPB to- TẬP VĐCB: con mèo. KH- nhỏ nhỏ ÔN -Đi trong NDKH: VĐTN: NDKH: NDKH VĐ Sáng đường hẹp Bắt chước Một con Hát vận T/C Chọn Dạy TCVĐ: tiếng kêu mèo động. đồ chơi to hát: Trời nắng trời của con “Đàn vịt nhỏ. chú mưa vật. con” mèo Chiều NBTN: BTPTC: Dạy Thơ: GDAN HĐVĐV ÔN T/c về tên và Ô sao bé Bé giúp NH : Lại Tô màu cái TẬP các công việc, không lắc cô đây múa xô Dạy đồ dùng của VĐCB: Bò NDKH: hat cùng cô -KH: t/c tay trẻ cô nuôi. chui qua Hát: Em KHVĐ – đẹp thuộc T/c : Thi ai cổng yêu cô Cô và mẹ thơ: nhanh TCVĐ: giáo “Bé Dung dăng giúp dung dẻ cô” 3. Chơi -TTV: - Bán hàng con giống;- Rèn kỹ năng giao tiếp giữa trẻ với trẻ hoạt động - HĐVĐV: Xây chuồng chó, mèo; - Rèn kỹ năng thu cất đ/c sau khi chơi. góc. -NT: Xem tranh chủ đề; - Giáo dục trẻ biết yêu quý con vật và giữ vệ sinh môi trường. 4. vệ sinh - Cô vệ sinh cá nhân trẻ trước khi ăn, chuẩn bị đồ dùng ăn ngủ. ăn ngủ. -Giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ.Giao dục văn hóa văn minh trước, trong, sau khi ăn. -Trò chuyện về các món ăn có nguồn gốc động vật. -Cô giúp trẻ ăn chậm, biếng ăn, trẻ mới đến nhóm, đv trẻ ăn hết xuất. -Cô giúp trẻ vệ sinh cá nhân sau khi ăn, trẻ ngủ đủ giấc. +Rèn kỹ năng rửa tay theo 6 bước quy định. 5. Chơi - Trẻ ngủ dậy cho trẻ tập một số đtác đơn giản giúp trẻ tỉnh ngủ, tâm thế hoạt động thoải mái. chiều. -Trẻ ôn lại các hđ buổi sáng đã học, nghe nhạc, xem tranh chủ đề. -Tổ chức các trò chơi vận động, góc chơi, trẻ chơi theo ý thích. 6. Vệ sinh -Cô vs cá nhân trẻ, chuẩn bị đd cá nhân, tạo tâm thế vui vẻ thoải mái trả trẻ. -Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ một ngày ở trường, lớp 7. đánh - Đánh giá trẻ cuối ngày theo 3 nội dung: giá cuối + TTsức khỏe trẻ: ngày + Trạng thái cảm xúc: + Kiến thức- kỹ năng trẻ thực hiện. KẾ HOẠCH HĐ TUẦN THỨ 16 CHỦ ĐỀ 4: “NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU”VÀ KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH TUẦN THỨ 13 KỲ NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID 19 Nhánh 4: Những con vật sống trong rừng Thực hiện từ ngày 20 - 25/12/2021 THỨ/ND THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 THỨ 7 LVPTTC(1) LVPTNT LVPTTC- LVPTNN LVPTNT(1) ÔN XHTM(1) TẬP LVPTNN(2) LVPTTC(2) LVPTNT(2) 1, - Đón + Cô đón trẻ ân cần niềm nở, trao đổi với P/H về tình hình trẻ trước khi đến trẻ lớp. - Rèn kỹ năng thể hiện tình cảm với cô và bạn qua 1 số hành động như chạm -Chơi đón tay, chào hỏi trẻ + Cô giới thiệu góc chơi, khuyến khích trẻ vào góc chơi trẻ thích -Thể dục -Rèn kỹ năng thu cất đồ dùng đồ chơi sau khi chơi vào nơi quy định sáng + Trẻ tập cùng cô các động tác bài tập “ Thỏ con” -Rèn kỹ năng tự vệ sinh cá nhân, giữ gìn sức khỏe. Hoạt động BTPTC: NBTN: NDC-NH: Truyện: NBPB ÔN học (1) -Thỏ con -Con voi – -Con chim Thỏ con To – nhỏ TẬP VĐCB: con thỏ non không Tập kể -Đi trong NDKH: KH-VĐTN: vâng lời NDKH: T/C truyện “ đường hẹp VĐTN : Thật là hay NDKH: Trời nắng thỏ con có mang vật Chú thỏ VĐTN. trời mưa không trên tay con “Trời vâng TCVĐ: nắng trời lời” Trời nắng mưa ” trời mưa Chơi hđ -TTV: - Bán hàng con giống;- Rèn kỹ năng giao tiếp giữa trẻ với trẻ góc - HĐVĐV: Xây sở thú; - Rèn kỹ năng thu cất đồ chơi sau khi chơi. -NT: Xem tranh chủ đề; - Giáo dục trẻ biết yêu quý con vật và giữ vệ sinh môi trường. Hoạt động Dạy Thơ: NBTN: BTPTC: học (2) Con cá - Con cá -Thỏ con vàng. con tôm. VĐCB: NDKH: NDKH: Bò có mang Hát vận Vận động vật trên động “ cá “một con lưng vàng bơi” vịt” TCVĐ: Con bọ dừa Vệ sinh ăn - Cô vệ sinh cá nhân trẻ trước, khi ăn. ngủ trưa -Giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ.Giao dục văn hóa văn minh trước, trong, sau khi ăn. -Trò chuyện về các món ăn có nguồn gốc động vật. -Cô giúp trẻ ăn chậm, biếng ăn, trẻ mới đến nhóm, đv trẻ ăn hết xuất. -Cô giúp trẻ vệ sinh cá nhân sau khi ăn - Rèn kỹ năng rửa tay theo 6 bước quy định - Trẻ vận động nhẹ nhàng sau khi ăn - Chuẩn bị đồ dùng chỗ ngủ cho trẻ, trẻ ngủ đủ giấc. Ăn phụ - Trẻ ngủ dậy cho trẻ tập một số đtác đơn giản giúp trẻ tỉnh ngủ, tâm thế thoải mái. - Cô vệ sinh cá nhân trẻ trước, trong và sau khi ăn. -Giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ. Giáo dục văn hóa văn minh trước, trong, sau khi ăn. -Cô giúp trẻ ăn chậm, biếng ăn, đv trẻ ăn hết xuất. Chơi tập -Trẻ ôn lại các hđ buổi sáng đã học, nghe nhạc, xem tranh chủ đề. buổi chiều -Tổ chức các trò chơi vận động, góc chơi, trẻ chơi theo ý thích. Ăn chiều - Cô vệ sinh cá nhân trẻ trước khi ăn, chuẩn bị đồ dùng ăn ngủ. -Giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ.Giao dục văn hóa văn minh trước, trong, sau khi ăn. -Trò chuyện về các món ăn có nguồn gốc động vật. -Cô giúp trẻ ăn chậm, biếng ăn, đv trẻ ăn hết xuất. Vệ sinh -Cô vs cá nhân trẻ, chuẩn bị đd cá nhân, tạo tâm thế vui vẻ thoải mái ,trả trẻ -Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ một ngày ở trường, lớp - Đánh giá trẻ cuối ngày theo 3 nội dung: + TTsức khỏe trẻ: Đánh giá + Trạng thái cảm xúc: cuối ngày + Kiến thức- kỹ năng trẻ thực hiện.
File đính kèm:
ke_hoach_hoat_dong_tuan_13_lop_nha_tre_chu_de_4_nhung_con_va.docx