Kế hoạch thực hiện giảng dạy lớp nhà trẻ - Chủ đề nhánh: Những đồ chơi quen thuộc với bé

I. Mục đích Yêu cầu:

 - Trẻ biết tập các bài tập về các cơ hô hấp, vận động tay, chân, lng, bụng.

 - Trẻ biết tập bài tâp: BTPTC: Tập với vòng,VĐCB: Bò bằng hai bàn tay và hai đầu gối chui qua cổng,TCVĐ:Bong bóng xà phòng, những ngún tay khộo lộo

 - Trẻ nhận biết, gọi tên và biết đợc công dụng của đồ chơi.

 - Rèn sự khéo léo của các nhóm cơ tay, ngón tay( Xếp hình, xâu vòng.)

 - Trẻ biết yêu quý , giữ dìn đồ đồ chơi và đoàn kết vui chơi cùng bạn.

 - Trẻ thích nghe đọc thơ, kể chuyện, trả lời một số câu hỏi của cô .

 - Trẻ thích nghe hát, thuộc các bài hát, các bài thơ trong chủ đề.

 - Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

II.Chuẩn bị:

 - Môi trờng hoạt động cho trẻ: Đồ dùng học liệu phục vụ cho các góc chơi theo chủ đề nhá .

 - Rổ to đựng đồ dùng học tập của bé, vòng, Vạch làm chuẩn, Ghế ngồi .

 - Tranh thơ: ôChia đồ chơi»

 - Đồ chơi quan sát: Đu quay, cầu trợt, mâm quay.

 - Tranh lô tô, tranh môi trờng, đất, gỗ, hột ,dây xâu, giấy, hồ dán, dụng cụ âm nhạc, xắc xô, mõ tre, phách tre.

 - Một số đồ dùng, đồ chơi: bỏt, thỡa, ca, cốc có màu xanh, đỏ.

 - Bàn, ghế, thảm , chiếu.

 - Lọ xà phòng và ống thổi, giấy, phấn.

 - Cô và cháu khẻo mạnh, thoải mái về tâm lý.

 

doc16 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch thực hiện giảng dạy lớp nhà trẻ - Chủ đề nhánh: Những đồ chơi quen thuộc với bé, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chủ đề nhánh : những đồ chơi quen thuộc VỚI Bẫ
Thực hiện 1 tuần từ 26/9 – 30/9 / 2016
GVTH: Nguyễn Thị Ánh Tuyết
I. Mục đích Yêu cầu:
 - Trẻ biết tập các bài tập về các cơ hô hấp, vận động tay, chân, lng, bụng. 
 - Trẻ biết tập bài tâp: BTPTC: Tập với vòng,VĐCB: Bò bằng hai bàn tay và hai đầu gối chui qua cổng,TCVĐ:Bong bóng xà phòng, những ngún tay khộo lộo 
 - Trẻ nhận biết, gọi tên và biết đợc công dụng của đồ chơi.
 - Rèn sự khéo léo của các nhóm cơ tay, ngón tay( Xếp hình, xâu vòng.)
 - Trẻ biết yêu quý , giữ dìn đồ đồ chơi và đoàn kết vui chơi cùng bạn.
 - Trẻ thích nghe đọc thơ, kể chuyện, trả lời một số câu hỏi của cô .
 - Trẻ thích nghe hát, thuộc các bài hát, các bài thơ trong chủ đề. 
 - Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
II.Chuẩn bị: 
 - Môi trờng hoạt động cho trẻ: Đồ dùng học liệu phục vụ cho các góc chơi theo chủ đề nhá . 
 - Rổ to đựng đồ dùng học tập của bé, vòng, Vạch làm chuẩn, Ghế ngồi . 
 - Tranh thơ: ô Chia đồ chơi ằ
 - Đồ chơi quan sát: Đu quay, cầu trợt, mâm quay.
 - Tranh lô tô, tranh môi trờng, đất, gỗ, hột ,dây xâu, giấy, hồ dán, dụng cụ âm nhạc, xắc xô, mõ tre, phách tre.
 - Một số đồ dùng, đồ chơi: bỏt, thỡa, ca, cốc có màu xanh, đỏ.
 - Bàn, ghế, thảm , chiếu.
 - Lọ xà phòng và ống thổi, giấy, phấn.
 - Cô và cháu khẻo mạnh, thoải mái về tâm lý.
III: Kế hoạch tuần: 
Thứ
H.động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đún trẻ
- Cụ đến trước 5-10 phỳt thụng thoỏng vệ sinh phũng học ,sắp xếp đồ dựng đồ chơi ở cỏc gúc.
- Xem tranh ảnh về đồ chơi, quan sỏt đồ chơi trờn giỏ.
- Chơi đồ chơi: con vật, bỳp bờ, hoa quả
- Trao đổi với phụ huynh về những đồ chơi mà trẻ thường thớch chơi
- Nhắc trẻ chào hỏi, cất đồ dựng cỏ nhõn gọn gàng, Nhắc trẻ chơi đoàn kết với bạn.
- Trẻ hoạt động theo ý thớch
Thể dục sỏng
Tập với búng
* Yờu cầu:
- Trẻ tập động tỏc: chõn, tay, lưng, bụng cựng cụ. Trẻ tập kết hợp với nhạc bài “quả búng”
* Chuẩn bị:
- Đĩa CD bài quả búng
- Búng nhựa cú đường kớnh 20 cm mỗi trẻ một quả
* Tiến hành:
cụ phỏt mỗi trẻ một quả búng, nghe nhạc lần 1
- Khởi động: Trẻ cầm búng bằng một tay đi theo nhạc bài quả búng, xếp thành vũng trũn
- Trọng động: Tập cựng cụ
+ ĐT1:Hớt thở, 2 tay ụm búng trước bụng, dựng bụng đẩy búng ra theo nhịp bài hỏt.
+ ĐT2: tay đưa búng lờn cao, hạ xuống
+ ĐT3: lườn, đưa búng từ lũng ra mũi bàn chõn, đưa sang 2 bờn hụng.
+ ĐT 4: đứng dạy ụm búng, nhảy bật.
- Hồi tĩnh: ụm búng đi nhẹ nhàng về nơi cất búng.
chơi tập cú chủ định
LVPTNT
- Nhận biết: đồ dựng để ăn: bỏt, đĩa, thỡa
- TC: Ai lấy đỳng(lấy đỳng đồ chơi khi nghe thấy tờn gọi)
LVPTTC
- Bũ chui qua cổng
- TC: những ngún tay khộo lộo
LVPTTC
KNXHTM 
- DH: Bỳp bờ
- Nghe hỏt: Đi nhà trẻ
LVPTNN
- Thơ :
ô Chia đồ chơi ằ
- TC Ai tài giỏi thế ? (Nhận đỳng đồ chơi bỏt, thỡa, cốc.. khi nghe tờn gọi)
LVPTTC
-KNXH 
- Xõu vũng màu xanh - màu đỏ.
- NDKH: Âm nhạc
Hoạt động gúc
1 Nội dung chơi:
* Gúc phõn vai: Chơi với bỳp bờ.
* Gúc HĐVĐV: Xếp và bày đồ chơi theo nhúm màu xanh, đỏ, vàng.
* Gúc nghệ thuật: Xem tranh về gia đỡnh, đồ dựng đồ chơi trong gia đỡnh, tụ màu đồ dựng, đồ chơi bộ thớch.
* Gúc thiờn nhiờn: Mụ hỡnh vườn nhà bỳp bờ.
2Yờu cầu:
* Gúc phõn vai: Chơi với bỳp bờ.
- Trẻ biết cách bế em, cho em ăn.
* Gúc HĐVĐV: Xếp và bày đồ chơi theo nhúm màu xanh, đỏ, vàng.
- Trẻ nhận biết màu xanh, mầu đỏ, biết phân loại đồ chơi theo nhóm.
* Gúc nghệ thuật: Xem tranh về gia đỡnh, đồ dựng đồ chơi trong gia đỡnh, tụ màu đồ dựng, đồ chơi bộ thớch.
- Trẻ xem tranh và nhận biết gọi tên đợc đồ dùng trong gia đình, biết tô màu vào tranh.
* Gúc thiờn nhiờn: Mụ hỡnh vườn nhà bỳp bờ.
- Trẻ biết nhặt lỏ khụ, nhổ cỏ và tưới nước cho cõy.
3 Chuẩn bị:
* Gúc phõn vai: Chơi với bỳp bờ.
- Búp bê, bộ đồ nấu ăn, giường, chăn gối cho bỳp bờ.
* Gúc HĐVĐV: Xếp và bày đồ chơi theo nhúm màu xanh, đỏ, vàng.
- Bộ đồ chơi gia đỡnh (xoong, nồi, bỏt, đĩa, ca, cốc) có mầu xanh, màu đỏ.
* Gúc nghệ thuật: Xem tranh về gia đỡnh, đồ dựng đồ chơi trong gia đỡnh, tụ màu đồ dựng, đồ chơi bộ thớch.
- Bộ tranh ảnh về đồ dùng trong gia đỡnh, bút màu, tranh cho trẻ tô.
* Gúc thiờn nhiờn: Mụ hỡnh vườn nhà bỳp bờ.
- Cây xanh, cây hoa...
4 Cỏch chơi:
* Gúc phõn vai: Chơi với bỳp bờ.
- Trẻ biết sử dụng bộ đồ chơi nấu ăn để nấu cho bỳp bờ ăn, biết bế, õu yếm, vỗ về và ru cho bỳp bờ ngủ...
* Gúc HĐVĐV: Xếp và bày đồ chơi theo nhúm màu xanh, đỏ, vàng.
- Trẻ biết gọi tờn đồ dựng, biết màu sắc của đồ dựng đú và biết xếp những đồ dựng cú màu giống nhau vào một nhúm.
* Gúc nghệ thuật: Xem tranh về gia đỡnh, đồ dựng đồ chơi trong gia đỡnh, tụ màu đồ dựng, đồ chơi bộ thớch.
- Trẻ ngồi ngay ngắn, biết giở tranh xem và gọi tờn nhỡng đồ dựng trong tranh, biết cầm bỳt tụ màu vào tranh, .
* Gúc thiờn nhiờn: Mụ hỡnh vườn nhà bỳp bờ.
- Trẻ biết tưới cõy, nhổ cỏ cho cõy
5. Tiến hành.
* Thoả thuận chơi
- Cụ trũ chuyện về chủ đề, cho trẻ tới gúc chơi, giới thiệu gúc chơi, cỏch chơi. 
- Cho trẻ tự nhận vai chơi, gúc chơi. Cụ cho trẻ về gúc chơi.
* Quá trình chơi
- Trẻ chơi ở cỏc gúc.
- Cụ quan sỏt trẻ chơi, gợi ý, hướng dẫn trẻ chơi. Cụ cú thể giỳp trẻ những tỡnh huống khú (Nếu cú) bằng cỏch nhẹ nhàng nhập vai phự hợp để giỳp trẻ thỏo gỡ.
- Khi trẻ đó chỏn chơi ở gúc đú cụ cú thể gợi ý để trẻ chuyển gúc chơi khỏc mà trẻ thớch.
 * Kết thúc:
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ, hướng dẫn trẻ cất đồ chơi đúng nơ
Hoạt động ngoài trời
1.HĐCCĐ:
QS : cầu trượt, đu quay
2. TCVĐ: kộo cưa lừa sẻ
3. Chơi tự do:
1.HĐCCĐ:
Quan sỏt cõy sấu
2.TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
3.Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời.
1. HĐCCĐ:
Qs: cõy bàng
2. TCVĐ:
đuổi theo búng
3. Chơi tự do:
1.HĐCCĐ: QS: cầu trượt, xớch đu
2. TCVĐ: Lộn cầu vồng
3. Chơi tự do: 
1.HĐCCĐ:
QS: đu quay hỡnh thỳ
2.TCVĐ: Trời nắng trời mưa
3. Chơi tự do 
Hoạt động
Ăn
ngủ
- Vệ sinh tay mặt cho trẻ trước khi ăn.
- Chuẩn bị bàn ăn cho trẻ hợp lý để cụ dễ dàng bao quỏt và chăm súc tốt cho trẻ khi trẻ ăn.
- Giới thiệu mún ăn, gd dinh dưỡng trong mún ăn, nhắc trẻ ăn uống cú vệ sinh, cú văn húa, ăn hết xuất..
- Thường xuyờn quan tõm đến từng trẻ, đặc biệt là trẻ ăn chậm, ăn ớt, trẻ lười ăn,.
- Ăn xong, cụ giỳp trẻ lau mặt, tay, nhắc trẻ đi VS.
- Chuẩn bị đồ dựng phục vụ cho trể ngủ chu đỏo, chỗ ngủ cho trẻ sạch sẽ, yờn tĩnh, thoỏng mỏt, khụng cú ỏnh sỏng chúi, trỏnh giú lựa, ấm ỏp về mựa đụng, mỏt mẻ về mựa hố..
- Khi trẻ ngủ cụ bao quỏt giỳp trể ngủ ngon giấc. Tạo cho trẻ cảm giỏc dễ ngủ và tạo giấc ngủ an toàn cho trẻ.
Chơi tập buổi chiều
1. ễn hoạt động sỏng
2. TCDG: nu na nu nống, chi chi chành chành
3. Vệ sinh trả trẻ
1. Trũ chơi: vỗ tay theo cụ
2. TCDG: tập tầm vụng, chi chi chành chành
3. Vệ sinh trả trẻ
1. Chọn đỳng đồ dựng
2. TCDG: nu na nu nống
3. Vệ sinh trả trẻ
1ễn bài cũ
Thơ: 
Chia đồ chơi
2. TCDG: dung dăng dung dẻ, rồng rắn lờn mõy
3. Vệ sinh trả trẻ
1.Biể diễn văn nghệ
2. TCDG: nu na nu nống, thả đỉa ba ba
3. Nờu gương phỏt bộ ngoan
Trả trẻ
- Vệ sinh mặt mũi, tay chõn cho trẻ trước khi về.
- Trao đổi với phụ huynh về tỡnh hỡnh trẻ ở lớp của trẻ: Sức khỏe, tớnh cỏch, học tập của trẻ.
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ hai ngày 26 thỏng 09 năm 2016
I. Chơi tập cú chủ định:
 Lĩnh vực phỏt triển nhận thức
Hoạt động: NBTN	
 Đề tài: Nhận biết đồ dựng để ăn: bỏt, đĩa, thỡa
NDKH: ÂN
1. Yờu cầu:
- Kiến thức: Trẻ biết được tờn gọi, đặc điểm nổi bật, cụng dụng và cỏch sử dụng của bỏt, đĩa, thỡa.
- Kỹ năng: Luyện khả năng phỏt õm cho trẻ, núi to rừ ràng, mạch lạc.
- Giỏo dục: Giỏo dục trẻ giữ gỡn bảo quản đồ dựng đồ chơi.
2. Chuẩn bị: 
- Tranh, bỏt, thỡa đĩa
- Ghế ngồi hỡnh vũng cung
- Mụ hỡnh siờu thị (bỏt, thỡa, đĩa, cốc, ca, ấm, bếp ga)
3. Tiến hành:
Hoạt động của cụ
DK 	H.động của trẻ
1. HĐ 1: Gõy hứng thỳ: 
- Cụ cựng trẻ chơi TC: chiếc tỳi thần kỳ: Cụ lần lượt lấy từng mún đồ trong tỳi ra cho trẻ quan sỏt và đố trẻ ?(Thỡa, bỏt, đĩa)
- Đõy là gỡ?
- Dựng để làm gỡ?
- Cũn đõy là cỏi gỡ?
- Cỏc con ạ mỗi một đồ dựng này đều cú những ớch lợi khac nhau cụ chỏu mỡnh hóy cựng nhau khỏm phỏ nhộ!
2. HĐ 2: Quan sỏt và nhận biết:
+ Quan sỏt, nhận biết cỏi thỡa
- Cụ đưa cỏi thỡa ra cho trẻ quan sỏt và hỏi: đõy là cỏi gỡ? 
- Cỏi thỡa dựng để làm gỡ? Gọi 3 – 4 trẻ trả lời
- Cú màu gi?
- Con cầm thỡa xỳc cơm bằng tay nào?
=> Củng cố: đõy là cỏi thỡa cú màu đỏ, dựng để xỳc cơm ăn, cầm thỡa bằng tay phải, đõy là đồ dựng để ăn.
*Trũ chơi: làm động tỏc xỳc cơm.
- Bỏt, đĩa (cụ cho trẻ nhận biết và làm quen tương tự như Thỡa)
=>Củng cố và giỏo dục:
Đõy là cỏi thỡa cú màu đỏ, dài, dựng để xỳc ăn cơm, cầm thỡa bằng tay phải, cũn bỏt màu xanh trũn đựng cơm, đĩa màu vàng đựng cơm rơi và khăn lau tay. Vỡ vậy khi ăn cơm cỏc con khụng được làm rơi bỏt, thỡa, đĩa xuống đất nhộ.
- Cụ cho trẻ nhỳn hỏt bài “ Giờ ăn cơm”
3.HĐ3: Luyện tập:
- Trũ chơi mua đồ dựng để ăn
Cụ chơi cựng trẻ
Cụ quan sỏt và hướng dẫn trẻ chơi
* Kết thỳc:
Chỳng mỡnh đó mua được rất nhiều đồ dựng để ăn rồi, bõy giờ chỳng mỡnh đem đồ dựng về để ăn cơm nhộ.
Cụ cựng trẻ vừa đi vừa hỏt bài “Giờ ăn ơm”
- Trẻ chơi cựng cụ
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sỏt Và trả lời
- Màu đỏ
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trũ chơi
- Trẻ hưởng ứng
- Trẻ nhỳn hỏt
- Nhúm 2-3 trẻ lờn mua đồ dựng trong siờu thị theo yờu cầu của cụ
Trẻ hỏt và ra ngoài
II. Hoạt động ngoài trời:
1. Hoạt động cú chủ đớch: QS : Cầu trượt, đu quay
2. TCVĐ: kộo cưa lừa sẻ
3. Chơi tự do: đồ chơi ngoài trời, búng nhựa.
1- Yờu cầu:
- Trẻ biết gọi tờn và một số đặc điểm nổi bật đu quay, cầu trượt
- Giỏo dục trẻ khi chơi phải biết nhường bạn, khụng làm bạn ngó, khụng trượt ngược
2- Chuẩn bị:
 Địa điểm quan sỏt
3. Tiến hành:
a. HĐCCĐ:
- Cụ cựng trẻ ra ngoài sõn vừa đi vừa hỏt bài “lời chào buổi sỏng”
- Cho trẻ quan sỏt cầu trượt và đàm thoại: 
+ Đõy là cỏi gỡ? (Cụ chỉ vào từng bộ phận của cầu trượt và hỏi)
+ Chơi như thế nào là đỳng? Như thế nào là sai/ 
+ Cụ cho một trẻ thực hành cỏch chơi
+ Được làm bằng gỡ?
+ Cú màu gỡ?
+ Cụ gọi 2 – 3 trẻ lần lượt trả lời)
=> Cụ củng cố lại cỏc ý kiến của trẻ và giỏo dục trẻ chơi đoàn kết, an toàn
- Cụ cho lần lượt từng trẻ thực hành cỏch chơi
- Quan sỏt cỏi đu quay (tương tự)
b) Trũ chơi vận động: kộo cưa lừa sẻ
- Cụ núi cỏch chơi, luật chơi cho trẻ chơi
c) Chơi tự do: 
Cho trẻ chơi với lỏ rụng, búng nhựa. đồ chơi ngoài trời
- Cụ bao quỏt cho trẻ chơi an toàn.
- Cuối buổi chơi cụ nhận xột khen trẻ và chơ trẻ chuyển sang hoạt động khỏc
III. Hoạt động gúc:
- Gúc phõn vai
- Gúc HĐVĐV
- Gúc thiờn nhiờn	
IV. Hoạt động chiều:
1. ễn hoạt động sỏng: Nhận biết đồ chơi bỏt, thỡa, đĩa
- Cụ cho trẻ chơi trũ chơi : tỡm đồ dựng theo yờu cầu của cụ
- Cụ cho trẻ lờn chon đồ mà mỡnh thớch và gọi tờn, cụng dụng, mầu sắc
- TC: phõn loại đồ chơi : cho trẻ bũ theo hướng thẳng lờn chon đồ chơi bỏt, thỡa, đĩa bỏ đỳng vào giổ của nú.
2. TCDG: nu na nu nống, chi chi chành chành
3. Vệ sinh trả trẻ
Đỏnh giỏ trẻ cuối ngày.
- Sức khỏe trẻ:.....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Thỏi độ, hành vi, cảm xỳc của trẻ: ...................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Kiến thức- Kỹ năng của trẻ: .............................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
Thứ ba ngày 27 thỏng 9 năm 2016
. Chơi tập cú chủ định:
Lĩnh vực phỏt triển thể chất
 Hoạt động: Thể dục vận động
 Đề tài: VĐCB: Bũ chui qua cổng
1. Yêu cầu: 
- Trẻ bũ chui qua cổng khụng chạm cổng, tung búng bằng hai tay về phớa trước
- Rốn luyện khả năng thực hiện theo hiệu lệnh, là chui qua cổng khộo lộo khụng làm đổ cổng
- Trẻ võng lời cụ ,vui vẻ thực hiện bài tập
2. Chuẩn bị: 
- Đĩa CD bài hỏt quả búng
- Cổng (cao 50 – 60cm)
- Địa điểm tập
3. Tiến hành:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Gõy hứng thỳ:
- Cụ cựng trẻ chơi Tc: trơi sỏng, trời tối (2-3 lần)
- Vận động bài vui đến trường
- Đến trường rất là vui được chơi rất nhiều đồ chơi, trũ chơi đấy, hụm nay cụ sẽ cho chung mỡnh chơi rất nhiều trồ chơi cỏc con cú thớch khụng nào?
- TC đầu tiờn là Tc vơi búng cỏc con hóy lấy cho mỡnh một quả búng và cựng đi nào!
* Hoạt động 2: khởi động
- Cụ cựng trẻ nghe nhạc đi theo hàng qua rổ búng lấy một quả, chạy theo hàng, xếp vũng trũn.
* Hoạt động 3: Trọng động
BTPTC: 
+ Tập với búng: cụ và trẻ tập theo nhạc bài quả búng
Cụ cho trẻ tập cựng cụ
+ ĐT1: Hớt thở, 2 tay ụm búng trước bụng, dựng bụng đẩy búng ra theo nhịp bài hỏt.
+ ĐT2: Tay đưa búng lờn cao, hạ xuống
+ ĐT3: Lưng bụng, đưa búng từ lũng ra mũi bàn chõn, đưa sang 2 bờn hụng.
+ ĐT 4: Đứng dậy ụm búng, nhảy bật
VĐCB: bũ chui qua cổng.
- Cụ cho trẻ ngồi hai hàng đối diện nhau
- Quan sỏt cụ làm mẫu 2 lượt
L1: cụ làm mẫu trọn vẹn 
L2: cụ vừa làm vừa phõn tớch
- Cho trẻ làm: cụ gọi từng trẻ
- Gọi 2 trẻ lờn làm lại
Chỳ ý rốn trẻ làm theo hiệu lệnh
- Cụ nhắc lại tờn vận động và cho 2 trẻ khỏ lờn làm lại.
* Hoạt động 4: Hồi tĩnh
- Cụ và trẻ đi nhẹ nhàng theo lời đồng dao dung dăng dung dẻ 3 – 4 lượt.
- Nhận xột tuyờn dương trẻ.
- Trẻ chơi Tc
- Trẻ vận động cựng cụ
- Trẻ lắng nghe và hưởng ứng
- Trẻ làm theo cụ
- Trẻ tập cựng cụ
- Quan sỏt cụ làm mẫu
- Từng trẻ làm
- 2 trẻ làm
- Trẻ đi nhẹ nhàng cựng cụ
II. Hoạt động ngoài trời:
1. Hoạt động cú chủ đớch: Quan sỏt cõy sấu.
2. Trũ chơi vận động: Búng trũn to.
3. Chơi tự do:Chơi với đồ chơi ngoài trời ( cầu trượt, bệp bờnh)
1. Yờu cầu:
+ Kiến thức: Trẻ biết được tờn cõy sấu , lỏ mầu xanh, thõn cõy sần sựi, cú nhiều tỏn toả búng mỏt. Chơi được cựng với cụ TC Búng trũn to và biết chơi với đồ chơi ngoài trời.
+ Kỹ năng: Phỏt triển khả năng giao tiếp trẻ chơi với nhau núi rừ ràng khụng núi ngọng, núi lắp. Cú Phản ứng nhanh khi cú hiệu lệnh.
+ Giỏo dục:Trẻ chơi đoàn kết khụng tranh giành đồ chơi, chơi xong biết thu dọn đồ chơi cựng nhau.
2. Chuẩn bị:
- Sõn chơi: rộng sạch sẽ
- Cõy sấu sõn trường, đồ chơi ngoài trời đu quay, cầu trượt ...
3. Tiến hành:
- Quan sỏt: Cụ cựng trẻ đi dạo chơi cụ gợi ý và đặt cõu hỏi để trẻ tự tỡm tũi và trả lời cõu hỏi của cụ: 
+ Đõy là cõy gỡ, 
+ Lỏ mầu gỡ? 
+ Thõn làm sao? 
+ Cõy cú nhiều tỏn để làm gỡ? 
+ Trồng cõy để làm gỡ ? 
+ Cõy cần gỡ để sống ?
+ Trẻ biết được ớch lợi của cõy đối với con người.
+ Giỏo dục trẻ chắm súc cõy trồng.
- TC: “Búng trũn to” cụ núi luật chơi, cỏch chơi và cựng chơi với trẻ 2 đến 3 lần.
- Chơi tự chọn: Cụ giới thiệu cỏc đồ chơi cho trẻ tự chọn trũ chơi mà trẻ thớch.
III. Hoạt động gúc:
- Gúc thiờn nhiờn
- Gúc HĐVĐV
- Gúc phõn vai	
IV. Hoạt động chiều:
1.Trũ chơi vỗ tay theo cụ
 Cho trẻ ngồi đối diện cụ, cụ dựng cử chỉ, nột mặt, lời núi để gõy sự chỳ ý cho trẻ, trẻ nghe và nhỡn cụ vỗ tay, sau đú trẻ vỗ lại.
Vỗ tay ở tư thế khỏc nhau với õm thanh to, nhỏ khỏc nhau.
2.Trũ chơi DG: tập tầm vụng, chi chi chành chành
Cụ tổ chức cho trẻ chơi 5 – 6 lần sau đú cho trẻ chơi tự do.
Đỏnh giỏ trẻ cuối ngày.
- Sức khỏe trẻ:.....................................................................................................................
- Thỏi độ, hành vi, cảm xỳc của trẻ: ...................................................................................
..............................................................................................................................................- Kiến thức- Kỹ năng của trẻ: .............................................................................................
..............................................................................................................................................
Thứ tư ngày 28 thỏng 9 năm 2016
I. Chơi tập cú chủ định:
Lĩnh vực phỏt triển tỡnh cảm kỹ năng xó hội và thẩm mỹ
 Hoạt động: Âm nhạc
 Đề tài: DH: Bỳp bờ
 Nghe hỏt: Đi nhà trẻ
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết hỏt theo cụ cả bài hỏt “Bỳp bờ”. Trẻ biết lắng nghe cụ hỏt và thưởng thức õm nhạc. 
- Rốn cho trẻ tai nghe õm nhạc, hỏt rừ lời và hỏt đỳng nhạc.
- Giỏo dục trẻ tớch cực tham gia hoạt động cựng cụ.
2. Chuẩn bị: 
- Xắc sụ, phỏch tre.
- Ti vi, đầu đĩa, đĩa nhạc bài hỏt “Bỳp bờ”, “Đi nhà trẻ”
3. Tiến hành:
Hoạt động của cụ
DK Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Gõy hứng thỳ:
- TC: Trốn cụ: Cỏc con hóy nhỡn xem ai tới thăm lớp mỡnh này!
+ Ai đến thăm lớp mỡnh đõy?
+ Bạn ấy mặc gỡ? Áo cú màu gỡ?
+ Cỏc con yờu quý bạn bỳp bờ khụng?
+ Bỳp bờ là đồ chơi mà cỏc bạn gỏi rất thớch chơi đấy.
- GD: Cỏc con yờu quý bạn bỳp bờ, biết giữ gỡn đồ chơi và khi chơi xong cỏc con phải cất bạn bỳp bờ lờn tủ, khụng được bẻ tay, bẻ chõn bạn bỳp bờ nhộ.
* Hoạt động 2: Dạy trẻ hỏt bài “Bỳp bờ”
- Cụ hỏt lần 1: Kết hợp điệu bộ minh hoạ. Giới thiệu tờn bài hỏt, tỏc giả 
- Cụ hỏt lần 2: Hỏt vận dụng dụng cụ õm nhạc và núi nội dung bài hỏt và nhấc lại tờn bài hỏt, tỏc giả. 
- Cụ cho trẻ nhắc lại tờn bài hỏt, tờn tỏc giả.?
- Cụ dạy trẻ hỏt: 
+ Cả lớp hỏt 2 – 3 lần. Cụ hỏi trẻ tờn bài hỏt.
+ Cho trẻ hỏt luõn phiờn theo tổ, nhúm, cỏ nhõn (mỗi lần biểu diễn cụ gợi ý trẻ biểu diễn với những hỡnh thức khỏc nhau: Hỏt- nhỳn; Hỏt- vỗ tay; Hỏt- nhạc cụ)
* Hoạt động 3: Nghe hỏt bài “Đi nhà trẻ”
Cỏc con hỏt rất hay rồi, bõy giờ cụ muốn tặng cỏc con bài hỏt nhộ.
- Lần 1: Cụ hỏt trờn nền nhạc. Giới thiệu tờn bài hỏt.
- Lần 2: Cụ hỏt và mỳa. Cụ hỏi trẻ tờn bài hỏt và giảng nội dung bài hỏt.
- Lần 3: Cụ mời trẻ hưởng ứng cựng cụ.
* Hoạt động 4: Kết thỳc.
Cụ thấy cỏc con hỏt rất hay, cụ thưởng cỏc con một chuyến đi du lịch, cỏc con muốn đi thăm siờu thị bỳp bờ khụng? Chỳng mỡnh cựng đi thăm quan với cụ nhộ.
- Trẻ chơi 
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ hưởng ứng
- Trẻ chỳ ý lắng nghe
- Trẻ nghe hỏt
- Trẻ trả lời
- Trẻ hỏt
- Trẻ thực hiện
- Trẻ nghe hỏt
- Trẻ hỏt cựng cụ.
- Trẻ hưởng ứng
II. Hoạt động ngoài trời:
1. HĐCCĐ: Qs: cõy bàng
2. TCVĐ: đuổi theo búng
3. Chơi tự do:
1. Yờu cầu:
- Trẻ biết gọi tờn và một số đặc điểm nổi bật của Cõy bàng
- Giỏo dục trẻ chăm súc và bảo vệ
2. Chuẩn bị:
Địa điểm quan sỏt
3. Tiến hành:
a) HĐCCĐ: 
- Cụ cựng trẻ ra ngoài sõn vừa đi vừa hỏt bài “đi chơi”
- Cụ chỉ vào cõy bàng và giới thiệu đõy là cõy bàng
+ Cụ cho làn lượt từng trẻ núi từ cõy bàng
Cụ hởi trẻ từng bộ phận: H? Đõy là phần nào của cõy bàng?(thõn,ngọn, cành,lỏ )
Ích lợi của cõy bàng
- Lỏ cú màu gỡ?
- Lỏ bàng như thế nào?(to)
- Củng cố: giỏo dục trẻ phải giữ gỡn bảo vệ đồ dựng. 
b) Trũ chơi vận động: Đuổi theo búng.
- Cụ giới thiệu trũ chơi, giới thiệu cỏch chơi 
- Cựng trẻ duổi búng mỡnh dưới búng nắng..
c) Chơi tự do: 
- Cụ giới thiệu cỏc gúc chơi. 
- Cụ quan sỏt cho trẻ chơi.
III. Hoạt động gúc:
- Gúc thiờn nhiờn
- Gúc nghệ thuật
- Gúc HĐVĐV	
IV. Hoạt động chiều:
1. Chọn đỳng đồ dựng: 
Cụ chuẩn bị đồ dựng và yờu cầu trẻ tỡm đồ dựng đỳng tờn, màu sắc theo yờu cầu của cụ.
2. TCDG: nu na nu nống
Cụ giới thiệu trũ chơi, cỏch chơi sau đú chơi cựng trẻ.
Đỏnh giỏ trẻ cuối ngày.
- Sức khỏe trẻ:.....................................................................................................................
- Thỏi độ, hành vi, cảm xỳc của trẻ: ...................................................................................
..............................................................................................................................................- Kiến thức- Kỹ năng của trẻ: .....................................................................................

File đính kèm:

  • doc1 Đồ chơi quen thuộc.doc
Giáo Án Liên Quan