Thiết kế bài học lớp Lá - Chủ đề: Một số nghành nghề
Phát triển thể chất:
1.Bật xa tối thiểu 50cm.
-Bật xa 40-50cm
11.Đi thăng bằng được trên ghế thể dục - Đi bằng mép ngoài bàn chân,
15.Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh - Tập luyện kỹ năng rửa tay bằng xà phòng.và khi tay bẩn
17.Che miệng khi ho ,hắt hơi khi ngáp -Trẻ nhận ra hình ảnh hành động đúng,và không đúng
19.Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày - Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn
Phát triển nhận thức:
96.Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng
- Gọi tên, đặc điểm, công dụng và cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi.
- Phân loại đồ dùng , đồ chơi theo chất liệu của các đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hằng ngày.
CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ NGHÀNH NGHỀ 23/11-11/12/2015 Chủ đề nhánh Số tuần Mục tiêu Nội dung Hoạt động học 1.Nghề nghiệp của bố mẹ 2Nghề truyền thống quê em 3.Một số nghề phổ biến của xã hội 1 1 1 Phát triển thể chất: 1.Bật xa tối thiểu 50cm. -Bật xa 40-50cm HĐH:Bật xa 40-50cm 11.Đi thăng bằng được trên ghế thể dục - Đi bằng mép ngoài bàn chân, HĐH: - Đi bằng mép ngoài bàn chân, 15.Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh - Tập luyện kỹ năng rửa tay bằng xà phòng.và khi tay bẩn - HĐNG: Cô trò chuyện với trẻ về cách giữ gìn vệ sinh 17.Che miệng khi ho ,hắt hơi khi ngáp -Trẻ nhận ra hình ảnh hành động đúng,và không đúng -HĐC: cô trò chuyện với trẻ và cho trẻ xem tranh về một số thói quen giữ gìn vệ sinh sạch sẽ 19.Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày - Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn -HĐNG:Trò chuyện về một số thức ăn có trong bữa ăn Phát triển nhận thức: 96.Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng - Gọi tên, đặc điểm, công dụng và cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi. - Phân loại đồ dùng , đồ chơi theo chất liệu của các đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hằng ngày. HĐH: Lớp học của bé HĐNT:-Quan sát lớp học -Tham quan nhà bếp -Công việc của bác lao công -Quan sát đồ dùng học tập 104.Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 - Đếm trong phạm vi 10. - Nhận biết các chữ số , số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. HĐH: Ôn số lượng 1,2 -Ôn số lượng 3,nhận biết chữ số 3 97.Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống -Trò chuyện về trường mầm non -HĐH: Trường mầm non 113.Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh -Trẻ khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh -HĐNG:Trao đổi với trẻ về những sự vật hiện tượng xung quanh trẻ Phát triển ngôn ngữ: 65.Nói rõ ràng - Cho trẻ đọc theo ý thơ và trả lời thêm một số câu hỏi theo nội dung bài hát HĐH:Thơ :Bàn tay cô giáo - Kết hợp qua trò chơi dân gian. -HĐNG :Dạy trẻ Phát âm rõ ràng để người khác có thể hiểu được. 71.Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định - Cháu nhớ được tên câu chuyện. - Nghe, kể lại câu chuyện đã nghe một cách mạch lạc , rõ ràng, diễn cảm. -Truyện: Niềm vui bất ngờ 77.Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống Chủ động sử dụng các câu :cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt trong các tình huống phù hợp - Sử dụng một số câu đơn giản để giao tiếp với mọi người . HĐNG:Dạy trẻ một số câu từ chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi phù hợp với ông bà, cha mẹ, người lớn 91.Trẻ nhận dạng được chữ cái. - Nhận biết và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã học, trong bảng chữ cái tiếng Việt. -HĐH: Nhận biết chữ o,ô ơ. -HĐC: Thực hành qua bài tập tập viết, tập tô. -HĐNT; Chơi trò chơi : Chọn đúng, ai nhanh hơn. Phát triển thẩm mỹ: 6.Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. Cầm bút đúng,bằng ngón trỏ và ngón cái,đỡ bằng ngón giữa -Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ -HĐH:Cô dạy cho cháu tô màu và vẽ về trường mầm non. - HĐNT:Cô cho trẻ tô màu ngôi trường mầm non và vẽ đồ chơi, tô màu đồ chơi. -HĐCCĐ: Vẽ Trường MN, -HĐCCĐ:Vẽ đồ chơi tặng bạn, -HĐG: Cho thực hiện tô vẽ theo ý thích. 100.Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em 101..Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc - Hát đúng giai điệu, lời bài hát. - Thể hiện thái độ ,tình cảm, có sự hưởng ứng hát theo khi nghe âm thanh của các bản nhạc. -HĐCCĐ: DH: Ngày vui của bé, -HĐCCĐ: Vỗ tay theo tiết tấu chậm bài “vườn trường mùa thu”, -Rèn cho trẻ hát và vận động - Vận động nhịp nhàng , tình cảm theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc. -Thể hiện nét mặt phù hợp với sắc thái của bài hát - HĐCCĐ:Hát và vận động nhịp nhàng các bài hát cô dạy. - Nghe hát - Trò chơi: Nghe tiếng hát tìm đồ vật, ai nhanh hơn. -HĐG: Hát múa biểu diễn văn nghệ trong góc nghệ thuật. Phát triển tình cảm,kỹ năng xã hội: 18.Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. -Tự chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn. - Giữ cho quần áo tươm tất, không bôi bẩn lên quần áo.Tự chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối. -ĐTrẻ: Quần áo sạch sẽ khi đến lớp. -HĐNT: Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ. - HĐC: nhắc cháu Không nghịch bẩn.chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn. -VS: nhắc cháu chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối. -Trả trẻ : Cháu biết Nhờ người lớn giúp nếu không làm được. 33.Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày. - Tự giác thực hiện các công việc đơn giản hằng ngày mà không chờ sự nhắc nhở - Tự dọn cất đố chơi sau khi chơi,tự giác đi rửa tay trước khi ăn hoặc khi thấy tay bẩn HĐNG: Hướng dẫn cháu tự thay quần áo - Phân công các tổ trực nhật: phụ cô chuẩn bị giờ ăn, giờ ngủ, thu dọn đồ chơi sau khi chơi - Nhắc nhở cháu tự cất và lấy đồ dùng khi đến lớp và khi ra về - Tự cất dọn đồ chơi sau khi chơi. Tự rửa tay trước khi ăn. 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xung hô lễ phép với người lớn -Thực hiện các quy tắc ứng xử cần thiết trong sinh hoạt hàng ngày. - Tự Chào hỏi, xưng hô lễ phép, nói lời cảm ơn phù hợp với tình huống trong giao tiếp với bạn bè, người lớn. -ĐónTrẻ: dạy Cháu lễ phép chào hỏi ba mẹ khi đi học, chào cô khi đến lớp. - Trả trẻ: Nói lời cảm ơn khi được cho hoặc nhận. - HĐC:Xưng hô lễ phép với người lớn. 50.Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè - Chơi chung với bạn vui vẻ. - Biết dùng cách để giải quyết mâu thuẫn giữa mình với các bạn HĐNG:Trong khi chơi trẻ biết chia sẽ và giúp đỡ bạn bè ĐÁNH GIÁ TRẺ CHỦ ĐỀ:TRƯỜNG MẦM NON STT HỌ VÀ TÊN PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ PHÁT TRIỂN THẨM MỸ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KNXH TC 1 11 15 17 19 96 104 97 113 65 71 77 91 6 100 101 18 33 54 50 1 Duy Ân 2 Quang Dũng 3 Nam Kha 4 H.Khang 5 Tr.Khang 6 Anh Kiệt 7 Diễm Kiều 8 Sơn Lâm 9 H.Linh 10 Trúc Linh 11 Trà My 12 Bảo Nam 13 Gia Nghi 14 N.Nguyên 15 Ngọc Nhi 16 P.Nhi 17 Yến Nhi 18 A.Phương 19 Đức Phát 20 T.Quỳnh 21 Tuấn Tài 22 Thủy Tiên 23 Anh Tú 24 T.Thảo 25 Chí Thiện 26 Minh Thy 27 A.Thuận 28 Bảo Trân 29 Hữu Trí 30 P.Trinh 31 Kiều Vân 32 Lâm Vũ 33 T.Vy 34 Gia Vỹ TC
File đính kèm:
- MUC_TIEU_CD_NGHANH_NGHE.docx