Thiết kế bài học lớp Lá - Hoạt động dạo chơi ngoài trời - Chủ đề: Thế giới động vật

I/Mục đích- Yêu cầu:

1) Hoạt động chủ đích

- Giúp cho trẻ có sự hiểu biết về con thỏ,con mèo.

- Trẻ so sánh điểm giống và khác nhau của hai con vật.

- Phát triển các năng lực trí tuệ cho trẻ: quan sát,chú ý có chủ định,tư duy,trí nhớ,trí tưởng tượng.

- Giáo dục trẻ biết yêu quý,chăm sóc con vật ( con thỏ, con mèo )

- Tạo điều kiện cho trẻ được thay đổi trạng thái sau giờ học, hít thở không khí trong lành, nâng cao sức đề kháng cho cơ thể.

2)Trò chơi vận động

- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi, vận động của trẻ

- Trẻ biết cách chơi,luật chơi và hứng thú tham gia trò chơi.

- Giúp trẻ thay đổi trạng thái cân bằng của hệ thần kinh,tạo sự vui vẻ,sảng khoái cho trẻ.

- Củng cố các vận động cơ bản,các tố chất thể lực nhanh nhẹn,khéo léo và rèn luyện phản xạ nhanh cho trẻ.

3)Chơi tự chọn

- Thỏa mãn nhu cầu chơi của trẻ

- Phát huy tính nhanh nhẹn,sáng tạo của trẻ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài học lớp Lá - Hoạt động dạo chơi ngoài trời - Chủ đề: Thế giới động vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG DẠO CHƠI NGOÀI TRỜI
Chủ đề: Thế giới động vật
 Lứa tuổi: Mẫu giáo nhỡ ( 4-5 tuổi )
 Truêng mÇm non H¶i H­ng
 Lớp: 4 tuổi B khu 1/6
 Số trẻ: 20- 25 trẻ
 Thời gian: 45-50 phút
 Ngày soạn: 31/10/2016
 Ngày dạy : 6/11/2016
 Người thực hiện: Mai Thị Phượng
 NỘI DUNG: + Hoạt động có chủ đích: Quan sát con thỏ,con mèo.
 + TCVĐ: MÌo ®uæi chuét, con thỏ
 + Trò chơi tự chọn: chong chóng,vòng,cầu trượt,.
I/Mục đích- Yêu cầu:
Hoạt động chủ đích
- Giúp cho trẻ có sự hiểu biết về con thỏ,con mèo.
- Trẻ so sánh điểm giống và khác nhau của hai con vật.
- Phát triển các năng lực trí tuệ cho trẻ: quan sát,chú ý có chủ định,tư duy,trí nhớ,trí tưởng tượng.
- Giáo dục trẻ biết yêu quý,chăm sóc con vật ( con thỏ, con mèo )
- Tạo điều kiện cho trẻ được thay đổi trạng thái sau giờ học, hít thở không khí trong lành, nâng cao sức đề kháng cho cơ thể.
2)Trò chơi vận động
- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi, vận động của trẻ
- Trẻ biết cách chơi,luật chơi và hứng thú tham gia trò chơi.
- Giúp trẻ thay đổi trạng thái cân bằng của hệ thần kinh,tạo sự vui vẻ,sảng khoái cho trẻ.
- Củng cố các vận động cơ bản,các tố chất thể lực nhanh nhẹn,khéo léo và rèn luyện phản xạ nhanh cho trẻ.
3)Chơi tự chọn
- Thỏa mãn nhu cầu chơi của trẻ
- Phát huy tính nhanh nhẹn,sáng tạo của trẻ.
II/Chuẩn bị
1.Địa điểm:
- Không gian thoáng mát,sạch sẽ, đảm bảo an toàn cho trẻ
2.Đồ dùng
a.Của cô
- Lồng,thỏ,mèo.
- Củ cà rốt,rau, cá,
- Sắc xô,que chỉ
b.Của trẻ
- Mò mÌo, mò chuét
- Chong chóng,,cầu trượt, xích đu,
3.Trang phục
- Cô và trẻ ăn mặc gọn gàng hợp thời tiết
- Cô chú ý tới sức khỏe,giầy dép của trẻ
III/Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1/Ổn định tổ chức,gây hứng thú:
 - Xúm xít, xúm xít !
 - Chúng mình thấy thời tiết hôm nay thế nào?
 - Hôm nay trời hơi se lạnh nhưng vẫn có những tia nắng đang len lỏi vào lớp chúng mình, chúng mình có muốn cùng cô ra ngoài trời hít thở không khí trong lành và đón những ánh nắng ấm áp để nâng cao sức khỏe không nhỉ ?
 - Bây giờ chúng mình cùng cô vừa đi vừa hát bài : “Trời nắng, trời mưa” nhé !
2/ Bài mới :
2.1 HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH: 
* Quan sát con thỏ :
 - Lớp mình ra ngoài trời có thấy thích không ?
 - Chúng mình sẽ thích và vui hơn khi biết cô sẽ có điều thú vị giành cho lớp mình đấy !
 Và muốn biết điều thú vị đó là gì thì cô đố chúng mình một câu đố nhé :
 “ Con gì đuôi ngắn tai dài
 Mắt hồng lông mượt có tài nhảy nhanh”
- Đó là con gì ?
 Đúng rồi.Và đây chính là điều thú vị cô mang đến cho lớp mình (cô mở khăn cho trẻ xem)
- À! Đó chính là bạn Thỏ đấy,cả lớp cùng chào bạn Thỏ nào
- Bạn Thỏ lần đầu tiên được đến thăm các bạn lớp 4 tuổi nên chúng mình trò chuyện nhẹ nhàng không nói quá to để bạn đỡ sợ nhé!
Chúng mình cùng quan sát và có nhận xét gì về bạn Thỏ
À,bạn Thỏ có đầu, mình, mắt, tai, đuôi, chân (cô chỉ vào các bộ phận )
- Cả lớp ơi! Bạn Thỏ khoác trên mình bộ lông màu gì mà đẹp thế nhỉ?
À Bạn Thỏ khoác trên mình bộ lông màu trắng tinh 
- Các bạn ơi! Chúng mình thật tinh mắt nhìn cho cô xem bạn thỏ có cái gì mà nháy liên tục có màu hơi hồng kia nhỉ?
Rất giỏi.Bạn Thỏ có đôi mắt màu hồng tròn xoe tròn xoe trông rất xinh xắn phải không nào
- Lớp mình ơi! Bạn Thỏ có cái gì mà vểnh lên ở trên đầu kia nhỉ? Có mấy cái?
 => Bạn Thỏ Có 2 cái tai dài vểnh ra trông rất đáng yêu đấy
- Các con ơi! Chúng mình thấy chân của bạn thỏ không? Chân bạn thỏ có mấy chiếc nhỉ?
Bạn Thỏ có 4 chân,chân trước ngắn hơn chân sau để bạn chạy nhảy được dễ dàng và nhanh nhẹn hơn đấy!
- Chúng mình biết thỏ sống ở đâu không nhỉ?
- Cô đố chúng mình nhé: Thỏ thích ăn gì nhất?
Rất giỏi! Bạn Thỏ rất thích ăn củ cà rốt. Nhưng ngoài củ cà rốt ra bạn ấy còn ăn rất nhiều các loại rau khác nữa chúng mình ạ.( Cho 1 vài trẻ cầm cà rốt và rau cho thỏ ăn)
- Các con thấy bạn Thỏ có đáng yêu không?
 * Quan sát con mèo : 
Cả lớp ơi! Cô còn có 1 điều bí mật và rất thú vị nữa đấy, chúng mình có muốn biết đó là gì khổng nhỉ ? ( cô mở khăn )
- Đây chính là bạn Mèo đấy cả lớp ạ, chúng mình chào bạn nào.
Chúng mình quan sát và nhận xét gì về bạn Mèo
- Cô chỉ từng bộ phận và nói (tương tự như bạn Thỏ) bạn Mèo có đầu,mình, mắt, đuôi,chân, có mấy chân cả lớp cùng đếm nhé!
- Mèo sống ở đâu? Thức ăn yêu thích của Mèo là gì?
 * So sánh :
Cả lớp cùng quan sát hai con vật và cho cô biết điểm giống và khác nhau của hai con vật đó là gì?
- Khác nhau: + Tai thỏ dài,tai mèo ngắn 
 + Đuôi thỏ ngắn, đuôi mèo dài
 + Thỏ không kêu còn mèo có kêu “meo meo”
- Giống nhau: + Là con vật được nuôi trong gia đình
 + Đều có 4 chân
 + Đều đẻ con
 * Giáo dục:
Cả lớp thấy bạn Thỏ và bạn Mèo có đáng yêu không nhỉ ?
- À! Hai bạn đều đáng yêu như vậy thì chúng mình phải làm gì để bảo vệ bạn ấy?
Chúng mình phải chăm sóc,yêu thương,cho bạn ăn,không được đùa,đuổi hay đánh bạn nếu không bạn sẽ đau và không chơi với chúng mình nữa đâu.Các con có đồng ý với cô không nào!
- Vừa nãy,2 bạn có nói thầm với cô là đến giờ bạn phải về nhà với mẹ rồi.Bạn Thỏ hẹn buổi khác sẽ đến chơi với lớp 4 tuổi nhé!
- Các con chào 2 bạn nào!
2.2 TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
* Trß ch¬i: Con thá
- B¹n Thá ®· vÒ råi, c¶ líp m×nh cã muèn ho¸ th©n vµo chó Thá ®Ó ch¬i trß ch¬i kh«ng nµo?
- VËy chóng m×nh cïng ch¬i trß ch¬i “ Con thá” víi c« nhÐ!
 + Con thá, con thá
 + Tai thá, tai thá
 + M¾t thá, m¾t thá
 + §u«i thá, ®u«i thá
+ Con thá vÒ hang
- Cho trÎ ch¬i hai lÇn vµ nhËn xÐt sau mçi lÇn ch¬i
* Trß ch¬i : MÌo ®uæi chuét
- Cô thấy lớp mình hôm nay học rất ngoan nên cô sẽ tổ chức cho lớp mình một trò chơi. Trò chơi có tên là : “ MÌo ®uæi chuét”
-Bạn nào giỏi có thể nói lại cho cả lớp biết cách chơi và luật chơi của trò chơi này nào?
- Cô nhắc lại :
 + Cách chơi: C¶ líp m×nh sÏ xÕp thµnh vßng trßn réng vµ gi¬ tay cao ®Ó lµm hang. C« sÏ chän ra hai b¹n, mét b¹n lµm mÌo, mét b¹n lµm chuét. Hai b¹n quay l­ng vµo nhau. Khi nghe hiÖu lÖnh b¾t “ b¾t ®Çu” th× chuét lo ch¹y luån l¸ch qua c¸c ng¸ch hang ®Ó trèn mÌo. MÌo ph¶i nhanh ch©n ruît ®uæi vµ ch¹m tay vµo chuét ®Ó b¾t.
 - Luật chơi: Chuét ch¹y, mÌo b¾t. NÕu mÌo b¾t ®uîc chuét th× chuét thua cuéc, nÕu chuét ch¹y ®uîc hai vßng mµ mÌo ch­a b¾t ®uîc th× mÌo thua cuéc. Ai thua cuéc th× b¹n ®ã sÏ nh¶y lß cß mét vßng.
- Tæ chøc cho trÎ ch¬i: 3, 4 lÇn
- C« nhËn xÐt giê ch¬i
2.3 Trò chơi tự chọn
- Cô chuẩn bị và đặt đồ chơi ở các vị trí trẻ dễ quan sát
- Vừa rồi, cô thấy lớp mình học rất giỏi và chơi ngoan nên hôm nay ra sân chơi cô còn chuẩn bị rất nhiều trò chơi: có chong chóng,có vòng,có máy bay giấy,xích đu và cầu trượt ở sân trường.
- Đây sẽ là chỗ chơi chong chóng,kia là chỗ chơi cầu trượt, . Các con nhớ chỉ chơi ở khu vực mà cô đã chỉ và cô mong chúng mình sẽ chơi thật ngoan,không xô đẩy,không giành đồ chơi của nhau.Cô chúc các con có buổi chơi vui vẻ.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi. Trong khi trẻ chơi, cô bao quát trẻ, nếu có tình huống xảy ra cô kịp thời xử lý.
- Cô nhận xét các nhóm chơi.
3) Kết thúc:
- Cô nhận xét giờ dạo chơi.
- Cho trẻ cất đồ chơi,xếp hàng, đi rửa tay và lên lớp.
- Bên cô, bên cô
- Trẻ trả lời
- Có ạ
- Có ạ
- Trẻ lắng nghe
- Con thỏ ạ
- Chúng tớ chào bạn Thỏ
- Vâng ạ
- Trẻ quan sát và trả lời
- Màu trắng ạ
- Cái mắt ạ ( đôi mắt)
- Cái tai,có 2 cái tai ạ
- có 4 chân
- Ở trong gia đình ạ
- Củ cà rốt ạ
- Có ạ
- Có ạ
- Chúng tớ chào bạn mèo ạ
- Trẻ quan sát và trả lời
- Trẻ trả lời
- Có ạ
- Yêu thương,chăm sóc ạ
- Cã ¹
+ ¡n cá, ¨n cá
+ RÊt dµi, rÊt dµi
+ Trßn xoe, trßn xoe
+ RÊt xinh, rÊt xinh
+ §i ngñ, ®i ngñ
-Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi

File đính kèm:

  • dochoat_dong_ngoai_troi_chu_de_dong_vat.doc
Giáo Án Liên Quan