Thiết kế giáo án lớp Lá năm học 2016 - Chủ đề: Trường mầm non

Về phát triển vận động:

MT1: Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động: Nặn, xé, dán.

MT2: Thực hiện các vận động như bò, chạy, ném, trèo và thực hiện các vận động theo nhu cầu của bản thân.

MT3: Biết tránh những vật gây nguy hiểm cho bản thân.

* Về dinh dưỡng – Sức khỏe:

MT4: Trẻ biết một số món ăn thông thường ở trường Mầm Non.

MT5: Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt của trường Mầm Non: Khăn, bàn chải, cốc, bát, thìa

MT6: Có thói quen vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh trong ăn uống(sinh hoạt) biết rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, biết mời cô và bạn trước khi ăn.

MT7: Biết ăn uống đủ chất và đủ lượng.

MT8: Tự mặc và cởi được quần, áo.(CS 5)

MT9: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.(CS6)

MT10: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn(CS15).

 

doc5 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế giáo án lớp Lá năm học 2016 - Chủ đề: Trường mầm non, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC TIÊU
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
(Thời gian thực hiện: từ ngày 06/09 đến 23/09/2016)
Lĩnh vực
Nội dung
1. Phát triển thể chất
* Về phát triển vận động:
MT1: Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động: Nặn, xé, dán.
MT2: Thực hiện các vận động như bò, chạy, ném, trèo và thực hiện các vận động theo nhu cầu của bản thân.
MT3: Biết tránh những vật gây nguy hiểm cho bản thân.
* Về dinh dưỡng – Sức khỏe:
MT4: Trẻ biết một số món ăn thông thường ở trường Mầm Non.
MT5: Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt của trường Mầm Non: Khăn, bàn chải, cốc, bát, thìa 
MT6: Có thói quen vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh trong ăn uống(sinh hoạt) biết rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, biết mời cô và bạn trước khi ăn.
MT7: Biết ăn uống đủ chất và đủ lượng.
MT8: Tự mặc và cởi được quần, áo.(CS 5)
MT9: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.(CS6)
MT10: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn(CS15).
2. Phát triển nhận thức
KPKH:
MT11: Biết tên, địa chỉ của trường, lớp đang học. Phân biệt các khu vực trong trường và công việc của các cô trong khu vực đó.
MT12: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109)
MT13: Hay đặt câu hỏi.(CS112)
MT14: Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh. (CS113)
LQVT:
MT15: Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 -3 dấu hiệu: Hình dạng, màu sắc, kích thước, chất liệu.
MT16: Nhận biết các chữ số và số lượng trong phạm vi từ 1- 5. 
3.Phát triển ngôn ngữ
MT17: Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói, sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày.(CS66)
MT18: Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi. Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp.
MT19: Kể về các hoạt động trong lớp, trong trường có trình tự, logic.
MT20: Đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về trường, lớp mầm non.
MT21: Nhận biết ký hiệu chữ viết qua các từ.
MT22: Biết giao tiếp với cô và bạn rõ ràng, mạch lạc, lễ phép. (CS65)
MT23: Không nói tục, chửi bậy.(CS78)
4. Phát triển thẩm mỹ.
MT24: Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường, lớp. Thể hiện bài hát về trường Mầm non một cách tự nhiên, đúng nhịp có cảm xúc.
MT25: Thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình về trường lớp, cô giáomột cách hài hòa cân đối.
5. Phát triển tình cảm – xã hội.
MT26: Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc. ( CS32)
MT27: Thể hiện sự thích thú trước đẹp. (CS38)
MT28: Biết kính trọng yêu quý các cô giáo, hợp tác thân thiện với các bạn trong lớp.
MT29: Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong trường, lớp. Biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong bỏ đúng nơi quy định.Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.(CS52)
MẠNG NỘI DUNG
 - Tên lớp
- Các khu vực trong lớp
Lớp mẫu giáo của chúng ta. 
- Cô giáo
- Các bạn trong lớp: Tên gọi, sở thích, đặc điểm riêng.
- Đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
- Các hoạt động ở lớp
TRƯỜNG MẦM NON
- Lớp học là nơi trẻ được cô giáo chăm sóc – dạy dỗ, được chơi đùa 
với các bạn
Trường mầm non của em
Mùa thu
-
- Tên gọi, địa chỉ của trường 	- Trong mùa thu có ngày tết trung thu.
- Ngày hội đến trường, ngày khai giảng 	- Các hoạt động diễn ra trong ngày tết 
- Các khu vực trong trường.Các phòng	trung thu.
Chức năng trong trường.	- Các loại hoa, quả có trong mùa thu 
- Công việc của các cô bác trong trường.	như: Chôm chôm, quả na, quả bưởi,
- Các hoạt động của trẻ trong trường Mầm non.	Quả hồng, quả nho.v.v..
- Đồ dùng, đồ chơi trong trường.	- Thời tiết mùa thu mát mẻ, nắng nhẹ,
- Bạn bè trong lớp. 
MẠNG HOẠT ĐỘNG
 Dinh dưỡng – sức khỏe
- Trò chuyện về lợi ích của thực phẩm và các món ăn trong trường mầm non đối với sức khỏe của trẻ. 
 - Luyện tập và thực hiện các công việc tự phục 
 vụ trong ăn uống, ngủ, chơi vệ sinh thân thể vệ 
 sinh cá nhân, thói quen vệ sinh trong ăn uống, sinh hoạt. 
- Nhận biết và tránh những vật dụng, nơi 
 nguy hiểm trong trường,lớp mầm non. 
 * Vận động: 
 - Rèn luyện các kỹ năng đi, chạy, leo,trèo: 
 - Đi kiễng chân, bò bằng tay, cẳng chân đập bắt
 bóng. 
 - Luyện phát triển các nhóm cơ, hô hấp, vận động
 tinh: Tập thở, tập cử động và điều khiển khéo léo 
 các ngón tay qua các bài tập hoặc các công việc tự
 phục vụ hằng ngày hoặc các thao tác khi tham gia 
 trò chơi.
 - Tên và một số đặc điểm ài tập hoặc các công việc 
 tự phục vụ hằng 
* Làm quen với toán:	
 - Ôn số lượng từ 1- 5.
- - Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong 
 phạm vi 5.
 – Nhận biết, phân biệt các nhóm đồ vật
T trong phạm vi 5.
 – Gọi tên các ngày trong tuần.
* KPKH 
- Trò chuyện và tìm hiểu về: Tên của
 trường đang học.
- - Các khu vực trong trường và công 
 việc của các cô bác trong trường.
- -Tên và một số đặc điểm nổi bật của 
 các bạn trong lớp.
-Trò chuyện về ngày tết trung thu.
Phát triển nhận thức
Phát triển thể chất
TRƯỜNG MẦM NON
Phát triển TC-XH
Phát triển thẩm mỹ
Phát triển ngôn ngữ
*Tạo hình: 
- Sử dụng các vật liệu khác nhau để cắt, xé, dán về trường, lớp mầm non, cô giáo và các bạn.
*Âm nhạc: 
- Hát múa, vận động theo nhạc các bài hát theo chủ đề về trường, lớp. 
- Nghe hát các bài hát dân ca địa phương.
 - Tham gia vào các hoạt động văn 
 nghệ chào mừng ngày khai gỉang
- Quan sát trò chuyện về trường mầm non.
- Đọc thơ, Kể chuyện về trường, lớp mầm non
- Nhận biết ký hiệu chữ viết
qua các từ.
- Xem tranh ảnh, sách báo
về trường mầm non.
- Làm sách về trường, lớp mầm non.
- Trò chuyện và nói với trẻ về 
 tình cảm của trẻ về trường 
 cô giáo, các bạn trong 
 trường.
 - - Tham gia các hoạt động lễ
 hội ở trường lớp mầm non.
 - Sắp xếp đồ dùng đồ chơi 
 gọn gàng, bỏ đúng nơi quy định. 
 - Hợp tác với các bạn giúp đỡ
bạn, giúp đỡ cô giáo. 
Thực hiện 1 số quy định của lớp, trường. 
KẾ HOẠCH LỚP MẪU GIÁO ( 5 - 6 TUỔI)
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON ( 3 TUẦN)
(Thời gian thực hiện: từ ngày 6/9 đến ngày 23/9/2016)
TUẦN
THỨ
THỨ 2
 THỨ 3
THỨ 4
THỨ 5
 THỨ 6
 Lĩnh vực
CĐ NHÁNH
 PTNT
PTTC
PTNT
PTNN
PTTM
1
I. Trường Mầm Non của bé.
( 6/9/2016 - 09/9/2016)
KPKH: Trò chuyện về trường mầm non.
PTVĐ:
Bò thấp chui qua cổng.
LQVT: 
Ôn nhận biết số lượng và chữ số 1, 2. 
LQCC: Làm quen với nhóm chữ o, ô, ơ.
TH:
Vẽ, tô màu cô giáo.
2
II. Lớp mẫu giáo của bé.
( 12/9/2016 -16/9/2016)
KPKH: Đàm thoại cùng trẻ về lớp học của mình. 
PTVĐ:
Ném xa bằng 1 tay.
LQVT: 
Ôn nhận biết số lượng và chữ số 3,4.
LQVH: Thơ: Tình bạn
TH:
Vẽ, tô màu đồ chơi trong trường mầm non.
3
III. Tết trung thu
(19/9/2016- 23/9/2016)
KPKH: Trò chuyện cùng trẻ về tết trung thu.
PTVĐ: 
Trèo lên, xuống ghế.
LQVT: Đếm và nhận biết chữ số trong phạm vi 5. 
LQCC:
Tập tô nhóm chữ cái o, ô, ơ.
GDÂN: Gõ theo tiết tấu chậm:“Gác trăng”
NH: Chiếc đèn ông sao.
TC: Giọng hát to, giọng hát nhỏ.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mn.doc