Thiết kết giáo án dạy học lớp nhà trẻ - Chủ đề 3: Thế giới động vật
I. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC:
1. Môi trường giáo dục trong lớp:
- Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp và an toàn với trẻ.
- Thiết kế các góc chơi trong chủ đề như sau:
* Góc chơi phân vai:
- Chơi bác sỹ thú y, bán hàng, nấu ăn
a. Tranh mẫu:
- Tranh bỏc sỹ thỳ y, người bán hàng, nấu ăn
- Tranh người đầu bếp
b. Đồ dùng bổ sung:
- Vỏ hộp bánh, đồ chơi.
* Góc chơi xây dựng:
- Xây chuồng cho các con vật nuôi trong gia đình.
- Xây công viên
- Xây hồ để thả cá
- Xây chuồng trại
CHỦ ĐỀ 3: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT Số tuần: 5 tuần Thời gian thực hiện: Từ ngày 30/11 đến ngày 1/1/2016 - Nhỏnh 1: Một số con vật nuụi trong gia đỡnh - Nhỏnh 2: Một số con vật sống trong rừng - Nhỏnh 3: Một số con vật sống dưới nước - Nhỏnh 4: Một số loại cụn trựng - Nhỏnh 5: Một số loại chim I. MễI TRƯỜNG GIÁO DỤC: 1. Mụi trường giỏo dục trong lớp: - Sắp xếp đồ dựng đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp và an toàn với trẻ. - Thiết kế cỏc gúc chơi trong chủ đề như sau: * Gúc chơi phõn vai: - Chơi bác sỹ thú y, bán hàng, nấu ăn a. Tranh mẫu : - Tranh bỏc sỹ thỳ y, người bỏn hàng, nấu ăn - Tranh người đầu bếp b. Đồ dựng bổ sung: - Vỏ hộp bỏnh, đồ chơi. * Gúc chơi xõy dựng: - Xây chuồng cho các con vật nuôi trong gia đình. - Xây công viên - Xây hồ để thả cá - Xây chuồng trại a. Tranh mẫu: - Tranh về chuồng cho cỏc con vật nuụi - Tranh ảnh cụng viờn, hồ thả cỏ b. Đồ dựng bổ sung: - Một số cõy, hoa, thảm cỏ, con vật * Gúc chơi trũ chơi học tập - Tìm gạch chân và tô màu chữ cái b, d, đ. - Xem tranh ảnh, kể chuyện, đọc thơ về động vật - Tô tranh có số lượng 8. a. Tranh mẫu, vật mẫu: - Tranh viết bài thơ, tranh động vật b. Đồ dựng bổ sung: - Cỏc đồ dựng, đồ chơi cú gắn chữ số. . * Gúc tạo hỡnh: Vẽ các con vật nuôi trong gia đình - Vẽ, tô mầu, cắt, dán tranh ảnh về thế giới động vật. - Vẽ các con vật sống dưới nước. - Vẽ, tô mầu, cắt, dán tranh ảnh về thế giới độngvật - Vẽ cỏc loại chim a. Tranh mẫu: - Tranh vẽ cỏc động vật * Gúc thiờn nhiờn - Bộ chăm sóc cây. - Chăm súc chim. a. Tranh mẫu: - Cõy xanh b. Đồ dựng bổ sung: - Một số loại sỏch khỏc 2. Mụi trường giỏo dục ngoài lớp: - Chuẩn bị địa điểm chơi thuận tiện, an toàn, dễ quan sỏt, hoạt động. - Cỏc nguyờn vật liệu cho trẻ hoạt động đủ số lượng, an toàn, phong phỳ hấp dẫn trẻ hoạt động MỘT SỐ CON VẬT NUễI TRONG GIA ĐèNH Thời gian thực hiện từ ngày 30/11 đến ngày 4/12/2014 Thứ ngày Thời điểm Thứ hai 30/11 Thứ ba 1/12 Thứ tư 2/12 Thứ năm 3/12 Thứ sáu 4/12 1. Đún trẻ, chơi, thể dục sỏng Cô ân cần đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, cho trẻ chơi ở các góc chơi - T trò chuyện : Với trẻ theo chủ đề động vật nuụi trong gia đỡnh - Chơi theo ý thớch. - Hụ hấp 1, Tay 4, Chõn 3, Bụng 1, Bật 1 - Tập kết hợp lời bài hỏt: “- Thể dục sáng : Gà trống mốo con cỳn con” 2.Hoạt động học THỂ DỤC Đi trong đường hẹp, ném xa bằng một tay TOÁN Số 8 (t1) LQCC: b,d,đ . MTXQ Quan sỏt trũ chuện về một số con vật nuôi trong gia đình ÂN Hỏt + Mỳa: Rửa mặt như mốo. NH: Chỳ mốo con TC: Gà trong vườn rau 3. Chơi, hoạt động ở cỏc gúc 1. Góc phân vai: Chơi bác sỹ thú y, bán hàng, nấu ăn 2. Góc xây dựng: Xây chuồng cho các con vật nuôi trong gia đình. 3. Góc học tập: Tìm gạch chân chữ cái b, d, đ. 4. Góc tạo hỡnh: Vẽ các con vật nuôi trong gia đình - Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. - Chơi với bạn vui vẻ 4.Hoạt động chơi ở ngoài trời - Biết cỏch chơi an toàn với cỏc đồ chơi ngoài trời. - Thu dọn lỏ cõy, gom rỏc đỳng nơi quy định. - Xếp chữ số đó biết bằng sỏi, hột hạt. - Dạo chơi trong khuụn viờn trường. * Hoạt động cú chủ đớch + QS về một số con vật nuôi có 2 chân, đẻ trứng + Quan sỏt về một số con vật nuôi có 4 chân, đẻ con *TCVĐ: Thi xem ai nhanh *Chơi tự do. 5. Ăn ngủ - Dạy trẻ biết rửa tay bằng xà phũng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. - Dạy trẻ đi vệ sinh đỳng nơi quy định, sử dụng đồ dựng vệ sinh đỳng cỏch. - Trẻ biết lắng nghe, hiểu và thực hiện được cỏc chỉ dẫn liờn quan đến 2 - 3 hành động: Rửa tay, ăn cơm, lấy gối đi ngủ 6. Chơi hoạt động theo ý thớch 7.Trả trẻ - Trũ chuyện về cỏc con vật sống trong gia đỡnh. - Núi được một số đặc điểm nổi bật - Dạy hỏt: “ Rửa mặt như mốo” - Bỡnh cờ. - Biết chào hỏi, xưng hụ lễ phộp với người lớn. - Dạy trẻ nhận biết chăm súc bảo vệ cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Nghe nhạc thiếu nhi. II. HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ TUẦN * THỂ DỤC BUỔI SÁNG: 1. Yờu cầu: - Trẻ thực hiện được đầy đủ, đỳng, nhịp nhàng cỏc động tỏc trong bài thể dục theo nhịp điệu. - Phỏt triển cỏc nhúm cơ và hụ hấp: Tay, lưng, bụng, lườn, chõn. - Tạo tõm thế thoải mỏi cho trẻ trước khi tham gia học tập. 2. Chuẩn bị - Sõn tập sạch sẽ an toàn - Trang phục gọn gàng - Nhạc và lời bài hỏt. 3. Tiến hành: a. Khởi động : - Cho trẻ làm đoàn tàu ra sõn kết hợp đi cỏc kiểu đi: Đi bằng gút chõn, mũi chõn, đi nhanh, chạy chậm, đi thường ... sau đú xếp 2 hàng ngang cỏch đều. b.Trọng động - Tập kết hợp bài “Gà trống mốo con, cỳn con ” - Hụ hấp 1: Hớt vào thở ra sõu. ( Thực hiện 3-4 lần) - Tay 4: Đỏnh chộo hai tay ra hai phớa trước, sau.( 2lần x8 nhịp) - Chõn 3 : Đưa chõn ra cỏc phớa.( 2 lần x 8nhịp) - Bụng 1: Đứng cỳi về trước.( 2 lần x 8nhịp) - Bật 1: Bật tiến về phớa trước( 2 lần x 8nhịp) c. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sõn tập 1 -2 vũng. *CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GểC: 1. Gúc chơi đúng vai: Chơi bác sỹ thú y, bán hàng, nấu ăn * Yờu cầu: - Trẻ biết cỏc hoạt động của bỏc sỹ, người bỏn hàng biết cụng việc của người nấu ăn - Biết nhập và thể hiện cỏc vai chơi. - Trẻ biết nhanh chúng nhập cuộc vào nhúm chơi. - Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. - Chơi với bạn vui vẻ, thoải mỏi. * Chuẩn bị: - Một số đồ dựng, đồ chơi - Tranh ảnh một số hoạt động bỏc sỹ, người bỏn hàng, nấu ăn * Tiến hành: - Gợi ý trẻ quan sỏt, nhận xột và tự chọn gúc chơi. - Hướng trẻ vào nội dung gúc chơi. - Để trẻ quan sỏt, thảo luận và thỏa thuận về chủ đề của gúc chơi. - Để chơi được gúc chơi cần những đồ dựng, dụng cụ gỡ? Sắp xếp như thế nào? - Để trẻ tự thảo luận và tự phõn vai chơi: Ai đúng vai bỏc sỹ thỳ y ? Ai đúng vai người bỏn hàng? Bỏc sỹ làm những cụng việc gỡ? Người bỏn hàng làm những cụng việc gỡ? Thỏi độ của người bỏn hàng đối với người mua hàng ? - Cụ bao quỏt, gợi ý trẻ thể hiện vai chơi - Khuyến khớch trẻ giao lưu giữa cỏc nhúm chơi. - Nhận xột giờ chơi, giỏo dục trẻ. 2.Gúc chơi xõy dựng: Xây chuồng cho các con vật nuôi trong gia đình. * Yờu cầu: - Trẻ biết sử dụng cỏc loại đồ chơi để xếp chồng, cạnh, lắp rỏp tạo mụ hỡnh chuồng cho cỏc con vật nuụi - Trẻ biết trao đổi với bạn trong khi chơi. - Vui vẻ chia đồ chơi với bạn - Biết chăm súc bảo vệ cỏc con vật nuụi - Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. * Chuẩn bị: - Cỏc khối, hộp, bộ đồ chơi xõy dựng, cõy xanh, mụ chuồng trại * Tiến hành: - Gợi ý trẻ quan sỏt, nhận xột và thảo luận về chủ đề của gúc chơi. - Hướng trẻ vào nội dung gúc chơi. - Nhỡn vào những đồ dựng, dụng cụ ở gúc chơi cỏc con cú ý định gỡ về chủ đề chơi? - Để xõy dựng được mụ hỡnh chuồng trại cần những đồ dựng, dụng cụ gỡ? - Để trẻ tự phõn, nhận vai chơi, thỏa thuận chơi: Ai là nhúm trưởng? Cỏc thành viờn trong nhúm cú những nhiệm vụ gỡ? Xõy dựng chuồng trại như thế nào? Khi chơi phải chơi như thế nào? - Khuyến khớch trẻ giao lưu giữa cỏc nhúm chơi. - Bao quỏt trẻ chơi, nhận xột giờ chơi. - Giỏo dục trẻ yờu trường, lớp. 3. Góc học tập: Tìm gạch chân chữ cái b, d, đ. * Yờu cầu: - Trẻ biết gạch chõn và tụ màu chữ cai b,d,đ - Rốn kỹ năng cầm bỳt và tụ màu cho trẻ. - GD trẻ chăm súc và bảo vệ cỏc con vật nuụi. Biết đặt tờn và giữ gỡn sản phẩm của mỡnh, của bạn. * Chuẩn bị: - Tranh viets bài thơ cú chứa chữ cỏi b,d,đ - Bỳt màu, bàn ghế, * Tiến hành: - Gợi ý trẻ quan sỏt, nhận xột và thảo luận về chủ đề của gúc chơi. - Hướng trẻ vào nội dung gúc chơi. - Trũ chuyện cựng trẻ về chủ điểm - Khuyến khớch trẻ cựng nhau gạch chõn chữ cỏi b,d,đ - Tạo sự giao lưu giữa cỏc nhúm chơi. - Nhận xột hoạt động. - GD trẻ giữ gỡn sản phẩm. 4. Gúc tạo hỡnh: “ Vẽ các con vật nuôi trong gia đình ”: * Yờu cầu: - Trẻ biết sử dụng sỏp màu để vẽ cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh. Tụ màu kớn khụng chờm ra ngoài. - Rốn kỹ năng cầm bỳt và tụ màu cho trẻ. - GD trẻ chăm súc và bảo vệ cỏc con vật nuụi. Biết đặt tờn và giữ gỡn sản phẩm của mỡnh, của bạn. * Chuẩn bị: - Tranh vẽ cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Bỳt màu, bàn ghế, * Tiến hành: - Gợi ý trẻ quan sỏt, nhận xột và thảo luận về chủ đề của gúc chơi. - Hướng trẻ vào nội dung gúc chơi. - Trũ chuyện cựng trẻ về tranh mẫu: Tranh cú hỡnh ảnh gỡ? Màu sắc của bức tranh? - Khuyến khớch trẻ cựng nhau vẽ cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Khuyến khớch trẻ tụ sỏng tạo. - Khuyến khớch trẻ bày tỏ ý tưởng của bản thõn, cỏch làm ra sản phẩm. - Tạo sự giao lưu giữa cỏc nhúm chơi. - Nhận xột hoạt động. - GD trẻ giữ gỡn sản phẩm. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN TRONG NGÀY Thứ hai ngày 30 thỏng 11 năm 2015 1. Đún trẻ, chơi, thể dục sỏng: * Đún trẻ: - Cho trẻ hỏt bài: “ Gà trống mốo con và cỳn con” - Hỏi trẻ: Tờn cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh? Đặc điểm của cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Cỏch chăm súc và bảo vệ chỳng? - Chơi theo ý thớch. * Điểm danh: * Thể dục sỏng: Gà trống mốo con và cỳn con 2. Hoạt động học: LVPTTC ĐI TRONG ĐƯỜNG HẸP NẫM XA BẰNG MỘT TAY 2.1.Yờu cầu: - Trẻ thớch vận động. - Trẻ biết đi trong đường hẹp, nộm xa bằng một tay - Rốn kĩ năng khộo lộo cho trẻ. - Hiểu luật chơi và cỏch chơi, chơi trũ chơi vận động thành thạo. - Trẻ đoàn kết cựng với cỏc bạn trong khi chơi 2.2. Chuẩn bị: * Của cụ: - Sõn tập sạch sẽ, bằng phẳng. - Tỳi cỏt cho trẻ * Của trẻ: - Trang phục gọn gàng. - Tỳi cho trẻ 2.3. Tiến hành: Hoạt động của cụ Hoạt động của trẻ * Cụ giới thiệu chương trỡnh: Bộ vui bộ khỏe - Giới thiệu đội chơi,người dẫn chương trỡnh - Giới thiệu cỏc phần chơi - Và đõy là những phần quà giành tăng cho đội nào giành chiến thắng trong chương trỡnh ngày hụm nay - Hai đội đó sẵn sàng bước vào cỏc phần chơi chưa? * Phần 1: Khởi động. - Cỏch chơi: Cỏc bạn đi vũng trũn kết hợp cỏc kiểu đi theo sự hướng dẫn của cụ trờn nền nhạc bài hỏt " rửa mặt như mốo" - Luật chơi: Bạn nào đi đỳng theo yờu cầu sẽ được cụ khen - Cho trẻ đi vũng trũn kết hợp cỏc kiểu đi theo sự hướng dẫn của cụ trờn nền nhạc bài hỏt " rửa mặt như mốo " - Cụ cho trẻ đứng hai hàng dón cỏch đều + Bài tập phỏt triển chung - Cho trẻ tập bài tập phỏt triển chung trờn nền nhạc bài hỏt" Gà trống mốo con cỳn con" - Cụ nhận xột, khen trẻ * Phần 2: Tài năng - Cỏch chơi: Hai đội quan sỏt và tập theo yờu cầu của cụ - Luật chơi: Đội nào tập đẹp, tập đỳng sẽ được cụ khen - Phần thi " Tài năng " được thực hiện qua vận động " Đi trong đường hẹp, nộm xa bằng một tay" để thực hiện tốt vận động này cụ sẽ hướng dẫn hai đội kĩ thuật đi cho chớnh xỏc nhộ. Cỏc đội chỳ ý quan sỏt cụ làm mẫu - Lần 1: Cụ làm mẫu khụng giải thớch động tỏc - Lần 2: Cụ vừa làm mẫu vừa phõn tớch động tỏc: - Lần 3: Cụ mời một số trẻ lờn thực hiện - Cụ cho từng đội thực hiện - Trong quỏ trỡnh trẻ tập, cụ chỳ ý quan sỏt , sửa sai cho trẻ - Cho hai đội lờn thi đua với nhau - Hai đội vừa thực hiện song phần thi tài năng với vận động gỡ? - Cụ nhận xột, khen trẻ * Phần 3: Hồi tĩnh - Cho trẻ hỏt " Rửa mặt như mốo" đi nhẹ nhàng một vũng * Kết thỳc. - Cụ nhận xột, giỏo dục, tặng quà cho trẻ - Kết thỳc chương trỡnh - Lắng nghe - Lắng nghe - Trẻ đi theo sự hướng dẫn của cụ - Trẻ tập - Lắng nghe - Trẻ quan sỏt - Trẻ quan sỏt - 3 - 4 trẻ lờn thực hiện - Trẻ thực hiện - Trẻ hỏt, đi nhẹ nhàng - Lắng nghe - Nhận quà 3. Chơi, hoạt động ở cỏc gúc: 1. Góc phân vai: Chơi bác sỹ thú y, bán hàng, nấu ăn 2. Góc xây dựng: Xây chuồng cho các con vật nuôi trong gia đình. 3. Góc học tập: Tìm gạch chân chữ cái b, d, đ. 4. Góc tạo hỡnh: Vẽ các con vật nuôi trong gia đình - Rốn kĩ năng thể hiện vai chơi cho trẻ. - Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. - Chơi với bạn vui vẻ 4. Chơi ngoài trời: Quan sát về một số con vật nuôi có hai chân, đẻ trứng TCVĐ : Bắt chước tạo dáng 4.1.Yờu cầu - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của con vật nuôi có hai chân và đẻ trứng 4.2.Chuẩn bị: - Đồ dùng của cô: Tranh ảnh con gà, vịt, ngan 4.3.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Trò chuyện : - Cho trẻ hát bài Gà trống, mèo con và cún con - Cho trẻ đứng thành vòng tròn và trò chuyện - Chúng mình vừa hát bài hát gì ? Nội dung bài nói về những con vật gì ? - Ngoài những con vật nuôi có trong bài hát chúng mình còn thấy có những con vật gì nữa ? - Cô nhắc lại và giáo dục trẻ * HĐCMĐ: Quan sát một số con vật nuôi có hai chân và đẻ trứng - Cô cho trẻ quan sát con gà : + Cô có con gì đây ? + Con có nhận xét gì về con gà này ? + Con gà đẻ con hay đẻ trứng ? + Cô nhắc lại - Cô cho trẻ quan sát con vịt, con ngan( Tương tự như con gà) - Cô giáo dục trẻ phải biết yêu quý và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình. 2. Trò chơi: Bắt chước tạo dáng - Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi và luật chơi - Cho trẻ chơi 2 - 3 lần - Cô khen và động viên trẻ 3. Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi tự do, chơi với các đồ chơi ngoài sân trường. - Cô quan sát trẻ chơi - Kết thúc cô nhận xét chung và cho trẻ rửa tay vào lớp. - Trước khi rửa tay cô nhắc trẻ phải tiết kiệm nước: Vặn nước đủ dùng, rửa xong phải khóa chặt vòi nước lại. - Nối đuôi nhau và hát - Trẻ trả lời - Trẻ kể - Trẻ lắng nghe - Trẻ quan sát cô - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe. - Trẻ lắng nghe. - Trẻ chơi - Trẻ chơi tự do - Trẻ lắng nghe. - Trẻ rửa tay và vào lớp 5. Ăn, ngủ, vệ sinh: 6. Chơi, hoạt động theo ý thớch: - Trũ chuyện với trẻ về cỏc con vật sống trongg gia đỡnh - Gợi hỏi trẻ những đặc điểm nổi bật của cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Cho trẻ hoạt động tự chọn ở cỏc gúc hoạt động. - Bỡnh cờ cuối ngày. 7. Trả trẻ: Nhận xột cuối ngày - Số lượng trẻ trong ngày.......................Trẻ ăn bỏn trỳ........................................... - Tỡnh trạng sức khỏe............................................................................................... - Trạng thỏi, cảm xỳc, hành vi của trẻ: .................................................................................................................................................................................................................................................................. - Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ của trẻ: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 1 thỏng 12 năm 2015 1. Đún trẻ, chơi, thể dục sỏng: * Đún trẻ: - Cho trẻ hỏt bài: “ Gà trống mốo con và cỳn con” - Hỏi trẻ: Tờn cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh? Đặc điểm của cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Cỏch chăm súc và bảo vệ chỳng? - Chơi theo ý thớch. * Điểm danh: * Thể dục sỏng: Gà trống mốo con và cỳn con 2. Hoạt động học: TOÁN ĐẾM ĐẫN 8 NHẬN BIẾT NHểM Cể 8 ĐểI TƯỢNG,NHẬN BIẾT SỐ 8 2.1.Yờu cầu - Trẻ biết đếm đến 8, nhận biết các nhóm có 8 đối tượng, nhận biết số 8. - Rèn khả năng ghi nhớ có chủ định của trẻ. - Trẻ có kỹ năng đếm và xếp đối tượng từ trái sang phải thành thạo - Trẻ hứng thú với tiết học, hăng hái tham gia phát biểu ý kiến. + Giáo dục tính chính xác, cẩn thận. 2.2. Chuẩn bị *Đồ dựng của cụ - Đồ dùng của cô: máy tính - Mỗi trẻ 8 mèo, 8 ô (1 ô khác màu), các thẻ số từ 1 - 8 * Đồ dựng của trẻ - Đồ dùng của trẻ: mỗi trẻ 8 mèo, 8 ô(1 ô khác màu), các thẻ số từ 1 - 8 2.3.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Cô giới thiệu hội thi : Bé vui học toán - Cô giới thiệu các đội thi gồm có 2 đội chơi - Giới thiệu hội thi gồm 3 phần : Ô cửa bí mật, thông minh và thi ai nhanh. - Giới thiệu người dẫn chương trình và các phần quà của chương trình. * Phần thi 1 : Ô cửa bí mật - Cách chơi : Hai đội thi đua trả lời các câu hỏi của chương trình. Nếu đội nào trả lời đúng thì sẽ được quyền mở các ô cửa bí mật Luật chơi : Mỗi đội chỉ được chọn một ô cửa. - Cô đọc các câu hỏi: + Con gì hai mắt trong veo + Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau? + Con hãy kể tên 5 con vật nuôi trong gia đình? + Những con vật nuôi mà các bạn vừa kể có chung tên gọi là gì? + Con có yêu quý những con vật này không? Vì sao? - Cô nhận xét và tặng quà cho 3 đội. * Phần thi 2 : Thông minh + Trò chơi 1: Thi xếp nhanh - Luật chơi : Phải xếp lần lượt từ trái sang phải - Cách chơi : 2 đội quan sát và thực hiện cùng cô. Đội nào xếp nhanh, đúng là thắng. - Cho trẻ chọn những hình con mèo xếp thành hàng ngang và đếm, sau đó cho trẻ chọn những cái ô (cùng màu) đội cho mỗi chú mèo. - Cho trẻ so sánh số lượng mèo và ô - Muốn bằng nhau phải làm như thế nào ? - Cho trẻ lấy thêm 1 cái ô cho chú mèo còn lại. - Sau đó cô cho trẻ gài thẻ số giống cô. - Cô giới thiệu chữ số mới : Số 8 - Cho trẻ nhận xét đặc điểm số 8 - Cô nhắc lại và cho trẻ phát âm. - Sau đó cho trẻ bớt dần từng cái ô và so sánh 2 số lượng. - Sau mỗi lần bớt thì cho trẻ gài thẻ số tương ứng. - Cho trẻ cất số mèo đi và đọc lại số 8, 2 - 3 lần. + Trò chơi 2: Tinh mắt - Cách chơi: 2 đội tìm các chuồng con vật nuôi có số lượng là 8 đặt xung quanh lớp. Nếu đội nào tìm đúng là thắng cuộc. - Luật chơi: Mỗi đội chỉ được tìm một chuồng. - Cô cho trẻ nhận xét và tặng quà cho 2 đội. * Phần thi 4 : Về đúng nhà - Cô giới thiệu cách chơi và luật chơi. - Cách chơi : Cô phát thẻ số cho 2 đội, cho trẻ đọc bài thơ “Mèo đi câu cá” đi vòng tròn. Khi có hiệu lệnh “Tìm nhà” thì trẻ sẽ chạy về nhà có thẻ số tương ứng trên tay. - Luật chơi: Ai về nhầm nhà thì sẽ bị nhảy lò cò - Cho trẻ chơi 2 - 3 lần. Sau mỗi lần chơi cô cho trẻ đổi thẻ số cho nhau. - Cô nhận xét, khen và tặng quà 2 đội. * Kết thúc hội thi: - Sau đó cô cùng trẻ kiểm tra kết quả đạt được của 2 đội trong hội thi. - Cô khen và tặng quà cho 2 đội. - Kết thúc hội thi. - Hai đội vẫy tay chào. - Trẻ nghe - Trẻ nghe - Trẻ nghe - Hai đội thi trả lời và lần lượt mở các ô cửa bí mật - Trẻ lên nhận quà - Trẻ nghe - Trẻ xếp và đếm những con mèo. - Trẻ chọn và xếp theo cô. - Trẻ so sánh. - Phải thêm 1 cái ô - Trẻ gài thêm 1 cái ô - Trẻ gài thẻ số - Trẻ quan sát - Trẻ nhận xét - Trẻ phát âm 3 - 4 lần - Trẻ bớt dần và gài thẻ số tương ứng - Trẻ phát âm 2 - 3 lần - Trẻ nghe - Trẻ nhận quà. - Trẻ nghe - Trẻ chơi - 2 đội lên nhận quà - Trẻ đếm kết quả - 2 đội lên nhận quà - 2 đội vẫy tay chào. 3. Chơi, hoạt động ở cỏc gúc: 1. Góc phân vai: Chơi bác sỹ thú y, bán hàng, nấu ăn 2. Góc xây dựng: Xây chuồng cho các con vật nuôi trong gia đình. 3. Góc học tập: Tìm gạch chân chữ cái b, d, đ. 4. Góc tạo hỡnh: Vẽ các con vật nuôi trong gia đình - Rốn kĩ năng thể hiện vai chơi cho trẻ. - Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. - Chơi với bạn vui vẻ 4. Chơi ngoài trời: Quan sát về một số con vật nuôi có bốn chân, đẻ con TCVĐ: Thi xem ai nhanh 4.1.Yờu cầu - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của con vật nuôi có bốn chân và đẻ con 4.2.Chuẩn bị: - Đồ dùng của cô: Tranh ảnh con mốo, chú, lợn 4.3.Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Trò chuyện : - Cho trẻ hát bài Gà trống, mèo con và cún con - Cho trẻ đứng thành vòng tròn và trò chuyện - Chúng mình vừa hát bài hát gì ? Nội dung bài nói về những con vật gì ? - Ngoài những con vật nuôi có trong bài hát chúng mình còn thấy có những con vật gì nữa ? - Cô nhắc lại và giáo dục trẻ * HĐCMĐ: Quan sát một số con vật nuôi có bốn chân và đẻ con - Cô cho trẻ quan sát con mốo: - Cho cả lớp đọc từ con mốo + Con có nhận xét gì về con mốo ? + Con mốo con hay đẻ trứng ? + Cô nhắc lại - Cô cho trẻ quan sát con chú, lợn, trõu( Tương tự như con mốo) - Cô giáo dục trẻ phải biết yêu quý và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình. 2. Trò chơi: Thi xem ai nhanh - Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi và luật chơi - Cho trẻ chơi 2 - 3 lần - Cô khen và động viên trẻ 3. Chơi tự do: - Cô cho trẻ chơi tự do, chơi với các đồ chơi ngoài sân trường. - Cô quan sát trẻ chơi - Kết thúc cô nhận xét chung và cho trẻ rửa tay vào lớp. - Trước khi rửa tay cô nhắc trẻ phải tiết kiệm nướ
File đính kèm:
- CHU_DIEM_5_DONG_VAT_5_TUOI.doc