Giáo án mầm non lớp lá năm 2015 - Đề tài: Làm quen chữ cái “a, ă, â”

1. Mục đích:

- Trẻ nhận biết và phát âm chính xác chữ cái a, ă, â. Phân biệt được chữ a, ă, â.

- Giáo dục trẻ có tính tập trung, chú ý trong giờ học.

2. Chuẩn bị:

- Thẻ chữ a, ă, â. Đất nặn, dĩa sản phẩm, khăn lau tay

- Giáo án điện tử(32 slide)

3. Tiến hành:

HĐ1: Làm quen chữ a, ă, â

*Làm quen chữ cái a:

-Cô và trẻ múa hát bài Đôi bàn tay

Cô hỏi: trong bài hát nói đến bộ phận nào ?

+Tay để làm gì?

+Tai để làm gì?.cô nhắc lại lời trẻ và nói: Trên cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận và các giác quan, đều có chức năng riêng và không thể thiếu được vì vậy muốn cơ thể khỏe mạnh chúng mình phải làm gì?

- Xem hình ảnh “Cái tai”.

- Cô giới thiệu từ: cái tai, đọc từ cái tai, cho trẻ đọc lại theo cô.

- Mời trẻ tìm 2 chữ cái giống nhau trong từ cái tai (a, i)

- Cô giới thiệu chữ cái mới (a)

- Cô phát âm mẫu (a) và cho trẻ đọc theo cô.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trunghieu02 | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp lá năm 2015 - Đề tài: Làm quen chữ cái “a, ă, â”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lĩnh vực: PTNN
Đề tài: LÀM QUEN CHỮ CÁI “a, ă, â”
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Hoa
Lớp: Lớn A
Ngày dạy: 30/9/2015
1. Mục đích:
- Trẻ nhận biết và phát âm chính xác chữ cái a, ă, â. Phân biệt được chữ a, ă, â. 
- Giáo dục trẻ có tính tập trung, chú ý trong giờ học.
2. Chuẩn bị:
- Thẻ chữ a, ă, â. Đất nặn, dĩa sản phẩm, khăn lau tay
- Giáo án điện tử(32 slide)
3. Tiến hành:
HĐ1: Làm quen chữ a, ă, â
*Làm quen chữ cái a: 
-Cô và trẻ múa hát bài Đôi bàn tay
Cô hỏi: trong bài hát nói đến bộ phận nào ?
+Tay để làm gì?
+Tai để làm gì?...cô nhắc lại lời trẻ và nói: Trên cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận và các giác quan, đều có chức năng riêng và không thể thiếu được vì vậy muốn cơ thể khỏe mạnh chúng mình phải làm gì?
- Xem hình ảnh “Cái tai”. 
- Cô giới thiệu từ: cái tai, đọc từ cái tai, cho trẻ đọc lại theo cô.
- Mời trẻ tìm 2 chữ cái giống nhau trong từ cái tai (a, i)
- Cô giới thiệu chữ cái mới (a)
- Cô phát âm mẫu (a) và cho trẻ đọc theo cô. 
- Mời cá nhân.
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ a: Gồm một nét cong tròn khép kín và một nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.
- Cho trẻ phát âm lại theo tổ, nhóm, cả lớp.
*Làm quen chữ ă:
- Cô đố trẻ:
 “Cái gì một cặp song sinh
 Long lanh sáng tỏ để nhìn xung quanh” 
- Xem hình ảnh “Đôi mắt”. 
- Cô giới thiệu từ: đôi mắt, đọc từ đôi mắt, cho trẻ đọc lại theo cô.
- Cô giới thiệu chữ cái mới trong từ đôi mắt (ă)
- Cô phát âm mẫu (ă) và cho trẻ đọc theo cô. 
- Mời cá nhân.
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ ă: Gồm một nét cong tròn khép kín, một nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn và 1 dấu mũ ngửa.
- Cho trẻ phát âm lại theo tổ, nhóm, cả lớp.
*Làm quen chữ â:
- Cô hướng dẫn chữ “â” tương tự có trong từ “Đôi chân”.
- Cấu tạo của chữ â: Gồm một nét cong tròn khép kín và một nét móc ở bên phải nét cong tròn và phía trên có dấu mũ úp.
*So sánh các chữ cái a, ă, â
+ So sánh các chữ cái a và ă
- Khác nhau: a không có dấu mũ ngửa
 ă có dấu mũ ngửa ở phía trên.
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và có nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.
- Khác nhau: a không có dấu mũ ngửa
 ă có dấu mũ ngửa ở phía trên.
 + So sánh các chữ cái a và â
- Khác nhau: a không có dấu mũ úp.
 â có dấu mũ úp ở phía trên.
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và có nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.
*HĐ2: luyện tập
*Chơi Ai nhanh nhất
- Cô phát âm lần lược từng chữ cái, trẻ tìm thẻ chữ cái đưa lên và phát âm lại. Cô kiểm tra cùng các bạn hoặc cô miêu tả đặc điểm của chữ cái cho trẻ tìm đúng thẻ chữ theo mô tả của cô.
* Chơi “Bé khéo tay”
- Cho trẻ nặn chữ cái a, ă, â.
- Cô nhận xét và tuyên dương trẻ.

File đính kèm:

  • docLQCC_a_a_a.doc