Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Cơ thể bé - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm
Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi
Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn
Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
Nhận biết các bộ phận trên cơ thể bé
*Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
*Trọng động: Tay em, Chim sẻ
-Hô hấp: thổi nơ
+ ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay)
+ ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân)
+ ĐT3: Hái hoa
+ ĐT4:Bật tại chỗ
*Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ: Ghi "CƠ THỂ BÉ" chú về Tài Phạm Địa T T sự nguyên vi điểm T T Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề điều học thực tổ T chỉnh L liệu hiện chức (nếu có) Nhánh Nhánh 1 2 Miệng Đôi xinh bàn của bé tay xinh I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # Bài 3: Tập với bóng to + ĐT1: Tay: 2 tay cầm Thực hiện các động tác bóng giơ cao-hạ xuống trong bài tập thể dục: hít + ĐT2: Bụng-lườn: Ngồi thở, tay giơ cao/đưa ra duỗi chân, 2 tay cầm bóng phía trước/, lưng /đưa sang Tập kết hợp 5 động tác cơ để sang hai bên Lớp 1 1 ngang/ đưa ra sau/lắc bàn Khối TDS TDS bản trong bài tập thể dục học tay; cúi về phía trước, + ĐT3: Chân: Ngồi xổm nghiêng/vặn người sang 2 để bóng xuống đất, đứng bên, ngồi xuống, đứng lên, lên co duỗi từng chân + ĐT4: Đặt bóng xuống đất bên cạnh và nhẩy bật liên tục 1,2 1 Biết bò có mang vật trên CTCCĐ, HĐNT: Bò có Lớp CTCC HĐN 4 4 Bò có mang vật trên lưng Lớp lưng mang vật trên lưng học Đ T Biết bò đến vật cản và trườn qua vật cản (cao 10- 15cm, rộng khoảng 20- Lớp CTCC 11 11 Bò qua vật cản CTCCĐ: Bò qua vật cản Lớp 25cm) bò tiếp khoảng 2m, học Đ đứng dậy đi về chỗ hoặc lấy đồ chơi Giữ được thăng bằng khi CTCCĐ, HĐNT, HĐG: Đi CTCC CTCC đi trong đường hẹp (dài Đi trong đường hẹp có Lớp 14 14 trong đường hẹp có mang Lớp Đ+HĐ Đ+H 3m, rộng 25cm) có bê vật mang vật trên tay học vật trên tay NT ĐG trên tay Lớp 37 37 Biết đóng cọc bàn gỗ Biết đóng cọc bàn gỗ HĐG: trẻ chơi đóng cọc gỗ Lớp HĐG HĐG học Có khả năng vận động cổ Vận động cổ tay, bàn tay, 3 3 HĐC: Vận động theo nhạc Lớp tay, bàn tay, ngón tay - ngón tay- thực hiện "múa Lớp HĐC HĐC 9 9 bài "ồ sao bé không lắc" học thực hiện "múa khéo" khéo" Dạy trẻ rửa tay Biết đi vệ sinh đúng nơi Đi vệ sinh đúng nơi quy ML-MN: Trẻ biết đi vệ sinh Lớp ML- ML- 50 50 bằng Lớp quy định định đúng nơi quy định học MN MN xà phòng 6 60 Biết đi vệ sinh đúng nơi Tập đi vệ sinh đúng nơi ML-MN: trẻ biết bảo cô khi Lớp ML- ML- Lớp 0 quy định quy định có nhu cầu đi vệ sinh học MN MN Cháo Trẻ được chăm sóc sức Trẻ được chăm sóc sức ĐTT, HĐC: hướng dẫn phụ ếch, Lớp 65 65 khỏe, dinh dưỡng theo khỏe, dinh dưỡng theo khoa huynh chế biến món canh rau Lớp ĐTT HĐC học khoa học học củ, món súp thịt bò cho trẻ mùng tơi II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # 2 CTCCĐ, HĐNT, HĐC, Nhận Nói được tên và chức năng Tên, chức năng của một số Nhận biết khuôn mặt của bé, biết Lớp CTCC 70 70 chính của một số bộ phận bộ phận của cơ thể: mắt, NBTN đôi bàn tay, NBTN khuôn Lớp HĐNT học Đ cơ thể khi được hỏi mũi, miệng, tai, tay, chân nhận biết một số bộ phận mặt trên cơ thể bé của bé Nhận biết CTCCĐ, HĐC, HĐNT: Cái hình CTCC Lớp CTCC miệng xinh; Nhận biết hình ảnh Lớp Đ+H học Đ ảnh qua gương của bé ĐNT qua gương Nhận HĐNT: QS cái mũi, QS cái biết Lớp HĐN Lớp HĐNT tai, NB đôi bàn tay đôi bàn học T tay III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # # Nghe và thực hiện được Nghe và thực hiện các các nhiệm vụ gồm 2 - 3 ĐTT, HĐC, HĐNT: Chơi Lớp 87 87 nhiệm vụ gồm 2 - 3 hành Lớp HĐNT ĐTT hành động: "Cháu cất đồ tập chào bạn, chào cô học động bằng lời nói chơi lên giá và đi rửa tay!" Nghe hiểu nội dung truyện truyện ngắn đơn giản, trả Nghe hiểu nội dung CTCC 8 8 HĐC, CTCCĐ, HĐG: Vệ sinh Lớp CTCC lời được các câu hỏi về tên truyện kể, truyện đọc chủ Lớp Đ+HĐ 8 8 Truyện: vệ sinh buổi sáng buổi học Đ truyện, tên và hành động đề cơ thể bé C của các nhân vật sáng Nghe và trả lời được các 8 8 câu hỏi: "Ai đây?"; "cái HĐNT: QS thời tiết ngoài Lớp HĐN Đặc điểm của thời tiết Lớp HĐNT 9 9 gì?, "làm gì?"; "ở đâu?", sân trường, học T "như thế nào?" Trò chuyện về một số loại ĐTT, HĐC, CTCC 9 90 Lớp Phát âm rõ tiếng rau cần thiết cho sự phát CTCCĐ+HĐNT: Quan sát Lớp HĐNT Đ+H 0 học triển của bé vườn rau của bé ĐC 3 Đọc thuộc các bài thơ, ca thơ 9 9 CTCCĐ, HĐC: Dạy trẻ đọc Lớp CTCC dao, đồng dao về chủ đề miệng Lớp HĐC 5 5 thuộc thơ miệng xinh học Đ cơ thể bé xinh Đọc được bài thơ, ca dao, CTCCĐ, HĐC: Dạy trẻ đọc CTCC thơ đi Lớp đồng dao với sự giúp đỡ thuộc thơ cái lưỡi, hai bàn Lớp HĐC Đ+H dép học của cô giáo tay, đi dép ĐC IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ # # # # # ML-MN, HĐNT: Trẻ biết bỏ 1 1 Trẻ biết bỏ rác đúng nơi vỏ sữa vào thùng rác khi Lớp ML- HĐN Bỏ rác đúng nơi quy định Lớp 06 06 quy định uống xong, biết nhặt lá cây học MN T khô cho vào thùng Nhận biết và biểu lộ được Cách nhận biết và biểu lộ HĐG: Cách nhận biết và 10 10 trạng thái cảm xúc vui, được trạng thái cảm xúc biểu lộ được trạng thái cảm Lớp Lớp HĐG HĐG 8 8 buồn, sợ hãi, tức giận qua vui, buồn, sợ hãi, tức giận xúc vui, buồn, sợ hãi, tức học nét mặt, cử chỉ qua nét mặt, cử chỉ giận qua nét mặt, cử chỉ HĐNT: Trẻ biết chơi và Biểu lộ sự thích giao tiếp Biểu lộ trạng thái cảm CTCC 1 1 thể hiện cảm xúc qua trò Lớp HĐN với người gần gũi, người xúc, tình cảm phù hợp Lớp Đ+HĐ 09 09 chơi: Mèo đuổi chuột, học T khác bằng cử chỉ, lời nó qua trò chơi NT rồng rắn lên mây Nhận biết và biểu lộ được HĐG: Di màu chân dung 11 11 trạng thái cảm xúc vui, Nhận biết một số trạng bé lúc vui lúc buồn, dán Lớp Lớp HĐG HĐG 0 0 buồn, sợ hãi, tức giận qua thái cảm xúc. các khuôn mặt có cảm xúc học nét mặt, cử chỉ khác nhau. Sử dụng các từ biểu thị VS-AN: Nhắc trẻ mời cô, sự lễ phép "Mời cô"; mời bạn trước khi ăn CTCC 1 1 Biết chào tạm biệt khi Lớp "Mời bạn"; "Cảm ơn"; CTCCĐ, ĐTT, HĐC: Dạy Lớp HĐC Đ+H 15 15 được nhắc nhở học "Xin lỗi" trong giao trẻ nói con xin cô, con ĐNT tiếp cảm ơn cô vận Biết hát và vận động đơn Hát đúng lời ca đúng giai động ồ 1 1 CTCCĐ, HĐG: Dạy vận Lớp CTCC giản theo một vài bài điệu lời ca bài hát chủ đề cơ sao bé Lớp HĐG 19 19 động "Ồ sao bé không lắc" học Đ hát/bản nhạc quen thuộc thể bé không lắc 4 CTCCĐ, HĐG: Dạy hát CTCC "Tay thơm tay ngoan", Lớp CTCC Lớp Đ+HĐ "chiếc khăn tay", "rửa mặt học Đ G như mèo" '- Chọn tranh theo ý thích để xem. HĐG, HĐC: Xem tranh, 1 1 - Chọn tranh theo chủ đề Lớp Thích thú khi xem tranh sách truyện chủ đề cơ thể Lớp HĐC HĐG 20 20 nào đó khi được yêu cầu. học bé - Cầm tranh đúng chiều, xem tranh và hiểu tranh CTCCĐ, HĐG: Di màu Lớp CTCC Lớp HĐC 1 1 Thích cầm bút di màu, vẽ Di màu, vẽ nguệch ngoạc, khuôn mặt của bé, đôi tai học Đ 21 21 nguệch ngoặc nặn về chủ đề "cơ thể bé" CTCCĐ, HĐG, HĐC: Di Di màu Lớp CTCC màu đôi bàn tay, quần áo của quần Lớp HĐC học Đ bé áo CTCC 1 1 Có khả năng xé vụn giấy, Xé vụn, vo, vò, dán trang Lớp CTCCĐ, HĐC: Dán quần áo Lớp Đ+HĐ HĐC 24 24 vo, vò, dán trang trí hình trí hình về chủ đề học G Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 18 19 Trong đó Đón trả trẻ 1 1 Thể dục sáng 1 1 Hoạt động góc 3 5 Hoạt động ngoài trời 5 5 Vệ sinh - ăn ngủ 0 0 Hoạt động chiều 5 5 Mọi lúc mọi nơi 3 2 Tham quan dã ngoại 0 0 Lễ hội 0 0 CTCCĐ+HĐNT 2 2 CTCCĐ+HĐG 2 1 CTCCĐ+HĐC 1 2 5 Chơi tập có chủ đích 5 5 (Chia ra) Giờ thể chất 1 1 Giờ nhận thức 1 1 Giờ ngôn ngữ 1 1 Giờ TCKN-XH+ thẩm mỹ 2 2 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện (nếu có) Miệng xinh của bé 1 Từ 30/10 đến 03/11 Đỗ Thị Thúy Thơm Đôi bàn tay xinh 1 Từ 06/11 đến 10/11 Vũ Thị Huế III. CHUẨN BỊ: Nhánh “Miệng xinh của bé” Nhánh “Đôi bàn tay xinh” - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “Miệng - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh xinh của bé” “Đôi bàn tay xinh” Giáo viên -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề. -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa cho cô và trẻ hoạt động Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để -Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về bé thích hiều thứ chủ để bé thích hiều thứ -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ. viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ. 6 IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng - Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi 1 Đón trẻ - Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn - Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non - Nhận biết các bộ phận trên cơ thể bé *Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn. *Trọng động: Tay em, Chim sẻ -Hô hấp: thổi nơ 2 Thể dục sáng + ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay) + ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân) + ĐT3: Hái hoa + ĐT4:Bật tại chỗ *Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng Ngày 30/10/2023 Ngày 31/10/2023 Ngày 01/11/2023 Ngày 02/11/2023 Ngày 03/11/2023 PTTC TC-KNXH+TM PTNT-KPKH PTNN TC-KNXH+TM Bò có mang vật Dạy hát chiếc khăn NBTN nhận biết DTĐT: Miệng Di màu khuôn mặt trên lưng tay và gọi tên một số xinh của bé Chơi - tập có chủ bộ phận trên cơ thể 3 định Ngày 06/11/2023 Ngày 07/11/2023 Ngày 08/11/2023 Ngày 09/11/2023 Ngày 10/11/2023 PTNT-KPKH TC-KNXH+TM PTNN PTTC-KNXH PTTC NBTN đôi bàn Dạy hát:tay thơm, KCCTN: Vệ sinh Dạy trẻ biết nói Bò qua vật cản tay của bé tay ngoan buổi sáng cảm ơn Ngày 30/10/2023 Ngày 31/10/2023 Ngày 01/11/2023 Ngày 02/11/2023 Ngày 03/11/2023 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi - Dạo chơi, quan Chơi - tập ngoài 4 sát:bạn trai sát: thời tiết sát: bạn gái - TCVĐ:đứng co sát: thời tiết trời - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi bong - TCVĐ:bóng tròn một chân - TCDG: Chi chi bóng to chành chành 7 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú -Chơi tự do tại khu -Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại vực số 4 vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 Ngày 06/11/2023 Ngày 07/11/2023 Ngày 08/11/2023 Ngày 09/11/2023 Ngày 10/11/2023 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi - Dạo chơi, quan sát:đôi bàn tay sát: thời tiết sát: đôi bàn chân - TCVĐ:đứng co sát: thời tiết - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi bong - TCVĐ:bóng tròn một chân - TCDG: Chi chi -Chơi tự do tại khu bóng to - Chơi tự do tại chành chành vực số 4 - -Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại khu vực số 4 - Chơi tự do tại vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 - Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau 5 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng - Trẻ biết được một số kí hiệu Ngày 30/10/2023 Ngày 31/10/2023 Ngày 01/11/2023 Ngày 02/11/2023 Ngày 03/11/2023 -Dạy múa bài hát -NBTN nhận biết -Nhận biết bát, -Làm quen bài hát -Nghe các bài hát “ồ sao bé không đôi bàn tay thìa “chiếc khăn tay” của chủ đề lắc” -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ Chơi – tập theo ý -Vệ sinh trả trẻ 6 thích buổi chiều Ngày 06/11/2023 Ngày 07/11/2023 Ngày 08/11/2023 Ngày 09/11/2023 Ngày 10/11/2023 -Nghe hát “đôi mắt -làm quen câu -Làm qen bài thơ -Vận động bài hát -Nghe các bài hát xinh” chuyện “gấu con “đôi mắt” “ đôi mắt xinh” của chủ đề -Vệ sinh trả trẻ bị sâu răng” -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC Các hoạt động/ trò chơi trong Phân phối Tên góc Mục đích-Yêu cầu Chuẩn bị góc chơi chương trình 8 Nhánh Nhánh 1 2 1. Bế em * Trẻ biết một số thao tác bế - Chơi bế em búp bê: cho em * Chuẩn bị: Búp bê, quần áo, Khu em, cho em ăn, ru em ngủ, ăn, ru em ngủ, tắm rửa, thay bát thìa, giường, nước, kê bàn vực . quần áo cho búp bê . ghế, thao *Biết vệ sinh cho em búp bê. *Tiến hành: Hát “em búp bê” tác Thay quần áo, tắm rửa cho - Giới thiệu khu vực chơi vai búp bê - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về góc gắn kí hiệu rồi chơi x x - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi *Biết các thao tác ngoáy bột, - Nấu ăn: Nấu cháo bột *Chuẩn bị: Đồ dùng nấu ăn, kê *Nấu ăn nấu bột, xúc ra đĩa, bàn ghế *Tiến hành: Hát “em búp bê” - Giới thiệu khu vực chơi - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; x x gắn kí hiệu - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi *Bác sĩ * Trẻ biết khám bệnh, kê và - Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, *Chuẩn bị: Đồ dùng bác sỹ, kê làm thuốc, khuyên nhủ, động làm thuốc bàn ghế viên bệnh nhân, chào hỏi *Tiến hành: Hát “em búp bê” - Giới thiệu khu vực chơi - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về góc gắn kí hiệu rồi chơi - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi x x 9 - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi 2. Bé vui học *Trẻ biết chọn đúng màu: - Bù chỗ con thiếu *Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp Khu toán màu xanh, màu đỏ màu vàng. - bé chọn đúng màu. với nội dung chơi. vực *TC 1: Bé Biết chọn đồ chơi to nhỏ. Biết - Chọn đồ chơi to nhỏ *Tiến hành: hoạt chọn đúng màu chơi tìm bóng. Biết luồn dây, - Tìm bóng cho tôi - Giới thiệu khu vực chơi động *TC2: Tìm xâu hạt - Tháo lắp vòng - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về với và cài theo *Rèn phát triển kĩ năng quan sát, - Chơi luồn dây, xâu hạt góc gắn kí hiệu rồi chơi đồ mẫu nhận biết, phân biệt. Tính kiên trì - Cô hướng dẫn cách chơi vật *TC3: Bé tìm và sự khéo léo của đôi bàn tay. - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và đúng hình Phát triển các thao tác hoạt động hỗ trợ trẻ kịp thời *TC4: Tìm bóng với đồ vật cho trẻ - Nhận xét chơi cho tôi *Hứng thú tham gia hoạt x x *TC 5: Bé chọn động to hơn, nhỏ hơn *TC 6: Chơi cài cởi khuy áo, đan tết bện *TC 8: Chơi xâu dây, xâu hạt Công trình * Biết xếp chồng và xếp sát - Xếp nhà bóng, công viên *Chuẩn bị: Nguyên vật liệu, đồ bé xây cạnh, tạo ra sản phẩm - Lắp ghép cây, khu vui chơi dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động *TC: Bé xếp *Trẻ có kĩ năng lắp ghép sáng *Tiến hành; công viên tạo, rèn sự khéo léo. Trẻ hứng - Giới thiệu khu vực chơi *TC: Lắp thú tham gia hoạt động - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; ghép nhà gắn kí hiệu bóng - Cô hướng dẫn cách chơi x x 10 - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời -Nhận xét chơi 3. Tạo hình - * Trẻ biết sử dụng các kỹ năng đã -Tô màu quả bóng, đu quay, *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho Khu Sách. học: tô màu nặn, vẽ để tạo sản cầu trượt trẻ hoạt động vực *TC: Lật mở phẩm đa dạng phong phú, đẹp về -Nặn quả bóng *Tiến hành; nghệ trang sách, nội dung, chủ đề. -Dán trang trí đèn lồng - Giới thiệu khu vực chơi thuật xem tranh *Rèn sự khéo léo của đôi tay -Xem tranh truyện chủ đề đồ - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; chuyện và kĩ năng tạo hình cho trẻ. Trẻ dùng đồ chơi gắn kí hiệu Tạo hình biết cất đồ chơi đúng nơi quy -Bé chơi với các hình. - Cô hướng dẫn cách chơi *TC: Tô màu quả định sau khi chơi. - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và x x bóng, đồ chơi hỗ trợ trẻ kịp thời trong lớp - Nhận xét chơi *TC: Nặn: quả bóng *TC: Bé chơi với màu nước *TC: Vẽ theo ý thích Âm nhạc * Trẻ tự tin mạnh dạn biểu - Bé chơi với trống, sắc xô, *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho *TC: Trẻ tập diễn đàn, bé biểu diễn văn nghệ. trẻ hoạt động làm ca sĩ * Rèn kĩ năng ca hát, khả *Tiến hành; *TC: Bé tập năng biểu diễn cho trẻ. - Giới thiệu khu vực chơi làm nhạc *Trẻ hứng thú tham gia hoạt - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn x x công động. kí hiệu - Cô hướng dẫn cách chơi - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời 11 - Nhận xét chơi 4. *Vận động - Trẻ đựơc vận động với bóng - Chơi với bóng, vòng, gậy. *Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, Khu viên tí hon và cầm bóng để lăn, biết chơi - Chơi xe đẩy xe đẩy, chui qua cổng, chai vực *TC: Dòng chảy với xe đẩy, lăn sơn, bơm xe, - Chơi bơm xe nhựa, đóng cọc bàn gỗ, kéo vận bóng búa cọc - Chơi với búa cọc, kéo chun chun, lăn sơn, đường hẹp động *TC: Kéo - Rèn kĩ năng phát triển các - Chơi cắp cua, chi chi chành *Tiến hành: Hát “em búp bê” chun thao tác và tố chất vận động chành - Cô giới thiệu khu vực chơi *TC: Đập bàn cho trẻ - Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí tay - Hứng thú tham gia HĐ hiệu x x *TC: quăng - Cô hướng dẫn cách chơi vòng - Cho trẻ tự chơi cô bao quát trẻ *TC: Ném - Nhận xét chơi bóng, thả bóng *TC: Kéo xe *TC: Chơi với búa cọc, *TC: Đi trong đường hẹp TPTCM DUYỆT HPCM DUYỆT 12 A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1 Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm Thứ hai, ngày 30 tháng 10 năm 2023 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò có mang vật trên lưng -Thuộc lĩnh vực: PTTC 1,Mục đích yêu cầu *Kiến thức: -Dạy trẻ biết bò bằn bàn tay, cẳng chân theo hướng thẳng có mang vật trên lưng *Kỹ năng: - Phát triển bò và thể lực cho trẻ - Phát triển vận động, quan sát, khả năng khéo léo cho trẻ *Thái độ: - Rèn nề nếp tính kỷ luật tình thần học cho trẻ - Trẻ có thái độ tích cực với hoạt động phát triển thể chất. 2. Chuẩn bị - Túi cát, nhạc bài hát “đôi mắt xinh” 3,Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động -Trò chơi dấu tay -Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì? - Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn *Hoạt động 2: Trọng động - Tập BTPTC “đôi mắt xinh” - ĐTNM : động tác chân - VĐCB: Bò có mang vật trên lưng 13 - Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần - Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: +TTCB: cô đứng trước vạch chuẩn chống hai bàn tay và hai cẳng chân xuống sàn nhà, hai tay chạm vạch trên lưng có mang vật, khi có hiệu lệnh cô bò bằng bàn tay và cẳng chân, bò tay nọ chân kia theo hướng thẳng mắt nhìn về phía trước, bò thật khéo léo không được làm rơi vật trên lưng. Bò tới đích cô cầm vật đứng lên để vào rổ và đi về phía cuối hàng - Cho 1 trẻ nên tập mẫu -Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng - Lần 2 thi đua giữa 2 tổ - Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại -Trò chơi vận động: lộn cầu vồng +Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần *Hoạt động 3: Hồi tĩnh -Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. *Biện pháp hỗ trợ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ba, ngày 31 tháng 10 năm 2023 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “chiếc khăn tay” -Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM 1,Mục đích yêu cầu 14 *Kiến thức -Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi TCAN *Kỹ năng -Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích. *Thái độ -Hứng thú tham gia hoạt động ca hát 2.Chuẩn bị -Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô -Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc 3, Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức - Cô và trẻ đọc bài thơ: khăn nhỏ + Đàm thoại: Các con vừa đọc bài thơ gì? - Bài thơ nói về đồ dùng gì? - Cô giới thiệu bài hát “chiếc khăn tay” *Hoạt động 2: Dạy hát “chiếc khăn tay” -Cô giới thiệu tên bài hát -Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần - Cô đọc lời ca - Cô hát lại 1 lần - Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần -Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai) -Các con vừa hát bài gì? -Giới thiệu vận động : vỗ tay theo phách +Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần +Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần 15 +Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động (cô sửa sai) + Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động - Đàm thoại : Các con vừa hát bài hát gì ? * Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc - Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình - Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1 lần nhạc cụ: Trống, mõ, phách -Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, yêu cầu bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào. +Luật chơi: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ *Hoạt động 3: Hát nghe “cho con” - Cô giới thiệu bài hát: cho con - Cô hát trẻ nghe 2 lần - Cô hát kết hợp với múa minh họa - Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe +Kết thúc Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. *Biện pháp hỗ trợ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 16 Thứ tư, ngày 01 tháng 11 năm 2023 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: NBTN nhận biết và gọi tên một số bộ phận trên cơ thể bé -Thuộc lĩnh vực: PTNT-KPKH 1.Mục đích yêu cầu * Kiến thức - Trẻ nhận biết số bộ phận trên cơ thể: mắt, tai, mũi, miệng Gọi tên được các bộ phận trên cơ thể. * Kỹ năng - Rèn phát triển ngôn ngữ, trả lời câu hỏi của cô rõ ràng. Rèn phát triển khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định. *Thái độ - Biết giữ gìn vệ sinh cơ thể, tập thể dục, ăn đủ chất dinh dưỡng để cơ thể khỏe mạnh. 2. Chuẩn bị.: - Nhạc bài hát: ồ sao bé không lắc, cái mũi. 3. Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức. - Cô và trẻ hát vận động bài: ồ sao bé không lắc + Đàm thoại về bài hát: - Các con vừa vận động bài gì? - Bài hát nói về những bộ phận nào của cơ thể? - Bài hát nói đến cái đầu, cái tai, bàn tay, cái chân đấy. * Hoạt động 2: Quan sát, đàm thoại +Cho trẻ quan sát tranh em bé - Cô có bức tranh vẽ gì đây? - Cho cả lớp phát âm 1-2 lần. - Đây là phần nào của em bé - Cho trẻ nói 2-3 lần 17 - Khi đi ra ngoài nắng các con thường đội mũ lên đâu? - Các con hãy nghiêng đầu sang phải, nghiêng đầu sang trái - Nhờ bộ phận nào mà chúng mình có thể nghiêng sang phảo sang trái, quay đằng sau và cúi - Yêu cầu trẻ nói cái cổ (tổ nhóm cá nhân) - Cô chỉ vào bức tranh hỏi trẻ đây là gì của em bé - Cho trẻ chơi trò chơi: Tay đẹp đâu - Mỗi người có mấy cái tay - Đôi bàn tay các con dùng để làm gì? - Khi ăn cơm các con xúc cơm bằng gì? - Còn đây là gì của em bé? - Yêu cầu trẻ nói: Chân (tổ nhóm cá nhân) - Chân làm nhiệm vụ gì? + Cô hệ thống và giáo dục trẻ * Hoạt động 3: Củng cố - Chơi trò chơi: chỉ nhanh nói đúng. + Cách chơi: Khi cô nói tên bộ phận nào thì trẻ chỉ nhanh và nói tên bộ phận đó. - ví dụ: cô nói “tay đâu tay đâu “trẻ trả lời và chỉ vào tay “tay đây tay đây” - Cho trẻ chơi 2-3 lần. Cô chơi cùng trẻ. +Kết thúc-Hát bài hát: “Cái mũi” ra sân chơi Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 18 .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. *Biện pháp hỗ trợ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ năm, ngày 02 tháng 11 năm 2023 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: DTĐT: Miệng xinh -Thuộc lĩnh vực: PTNN 1.Mục đích yêu cầu a. Kiến thức: - Trẻ biết tên bài thơ: Miệng xinh - Hiểu được nội dung bài thơ: miệng để nói lời hay, không nên cãi nhau với bạn. - Trẻ thuộc và đọc thơ cùng cô b. Kỹ năng: - Trẻ đọc theo cô được cả bài thơ. - Tập đọc diễn cảm c.Thái độ. - Giáo dục trẻ chơi với bạn không được cãi nhau 2. Chuẩn bị: - Tranh minh họa thơ 3.Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1. Gây hứng thú. - Cô cho trẻ chơi trò chơi: Giấu tay giấu chân + Đàm thoại: - Tay chúng mình để làm gì? - Còn mắt, mũi, tai để làm gì? - Miệng đâu? Miệng đâu? - Miệng để làm gì nào? - Giới thiệu bài thơ “Miệng xinh” của nhà thơ Phạm Hổ 19 *Hoạt động 2. Dạy trẻ đọc thơ a. Đọc thơ cho trẻ nghe - Cô đọc lần 1: cô đọc diễn cảm + Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ “Miệng xinh” của nhà thơ Phạm Hổ đấy. + Các con thấy bài thơ có hay không? - Cô đọc lần 2: sử dụng tranh minh họa nội dung bài thơ. + Bài thơ nói về miệng xinh của các con khi chơi với bạn không được cãi nhau, miệng xinh chỉ nói điều hay thôi. * Đàm thoại về nội dung bài thơ. + Cô vừa đọc bài thơtên gì? Của tác giả nào? + Các con chơi với ai? + Khi chơi có cãi nhau không? + Cãi nhau thì như thế nào? + Cái miệng xinh chỉ nói điều gì? =>Giáo dục: Các con ạ miệng xinh là không được nói tục không được chửi bậy và chỉ nói những điều hay thôi các con phải học tập bạn như ở trong bài thơ này thé b.Dạy trẻ đọc thơ. - Cô cho cả lớp đọc 3 -4 lần. - Tổ thi đua nhau đọc thơ. - Nhóm đọc thơ - Cá nhân đọc thơ. - Khi trẻ đọc thơ cô động viên trẻ đọc thơ và chú ý sửa sai cho trẻ. *Hoạt động 3. Kết thúc - Cô cùng trẻ hát bài hát “Vui đến trường” và chuyển hoạt động Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 20
File đính kèm:
3ke_hoach_chu_de_co_the_be_15520248.docx