Bài giảng mầm non lớp Lá - Bài: Làm quen chữ viết: u, ư - Chủ đề: Nghề nghiệp
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kiến thức
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái: u,ư
- Trẻ biết đặc điểm cấu tạo của các chữ cái: u, ư
2. Kỹ năng
- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng các chữ cái u,ư
- Trẻ có kỹ năng so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa chữ cái u, ư
- Trẻ tìm đưược các chữ cái u, ưư trong từ, có kỹ năng nối chữ cái giống nhau với nhau (u, ư)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BẮC TỪ LIÊMTRƯỜNG MẦM NON PHÚC DIỄNGiáo án làm quen chữ viết: "u - ư "Lứa tuổi: MG lớn 4 ( 5-6 tuổi)Thời gian: 30 – 35 phútSố trẻ: 25 – 30 trẻCHỦ ĐỀ: “NGHỀ NGHIỆP”NĂM HỌC: 2020- 2021 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU1. Kiến thức- Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái: u,ư - Trẻ biết đặc điểm cấu tạo của các chữ cái: u, ư2. Kỹ năng- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng các chữ cái u,ư - Trẻ có kỹ năng so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa chữ cái u, ư- Trẻ tìm đưược các chữ cái u, ưư trong từ, có kỹ năng nối chữ cái giống nhau với nhau (u, ư)3. Thái độ- Trẻ hứng thú và tích cực tham gia hoạt động tập thể- Biết hợp tác nhóm khi chơi II. CHUẨN BỊ1. Đồ dùng của cô- Giáo án điện tử chữ cái: u,ư - Máy tính, máy chiếu- Đài, đĩa nhạc một số bài hát về chủ đề nghề nghiệp.2. Đồ dùng của trẻ- Ba bài tập chơi nối chữ- Bút dạ để trẻ chơi trò chơiIII. CÁCH TIẾN HÀNHHOẠT ĐỘNG CỦA CÔHỌAT ĐỘNG CỦA TRẺ1. Ổn định tổ chức- Cho trẻ hát bài: “Cháu yêu cô chú công nhân”.- Cho trẻ kể tên các nghề mà trẻ biết2. Bài mớia. HĐ1: Làm quen chữ “u, ư”* Làm quen chữ “u”:- Trình chiếu tranh: “Hải quân” giới thiệu từ “Hải quân”, đọc từ “Hải quân”- Cho trẻ tìm chữ cái đã học trong từ “Hải quân”- Cô giới thiệu chữ “u” trong từ “Hải quân” thay thẻ chữ to hơn ho trẻ quan sát.- Cô phát âm mẫu 3 lần- Cô cho cả lớp phát âm, tổ, nhóm, cá nhân phát âm.- Trẻ nhận xét đặc điểm của chữ “u”.►Cô chính xác lại: Chữ “u” gồm 1 nét móc ngược và 1 nét sổ thẳng.- Trẻ hát- Trẻ kể các nghề trẻ biết- Trẻ đọc- Trẻ tìm chữ cái đã học- Cô cho trẻ nhắc lại đặc điểm của chữ “u”- Giới thiệu chữ “u”( in thường, in hoa, viết thường)* Làm quen chữ “ư”- Cô trình chiếu tranh “kỹ sư”, - Cô giới thiệu từ "kỹ sư", đọc từ "kỹ sư“- Cô giới thiệu chữ “ư” trong từ “kỹ sư”. Cô thay thẻ chữ to cho tẻ quan sát.- Cô phát âm mẫu 3 lần- Cô cho trẻ phát âm theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân.- Cho trẻ nhận xét đặc điểm của chữ “ư”► Cô chính xác lại: Chữ “ư”gồm 1 nét móc ngược, 1 nét sổ thẳng và dấu ưb. HĐ2: So sánh chữ u, ư- Giống nhau :Cả hai đều có một nét móc ngược và một nét sổ thẳng- Khác nhau :Cách phát âm và dấu- Cho trẻ tìm chữ cái “u, ư” có trong các từ nói về một số nghề: (Đầu bếp, giáo sư, lái tàu).c. HĐ3: Luyện tập* Trò chơi 1: “Tìm chữ thiếu theo quy luật trên máy tính theo hình thức phát âm”- Trẻ tìm chữ cái đã học- Trẻ phát âm- Trẻ nói theo sự hiểu biết của trẻ- Trẻ nhắc lại.* Trò chơi 2: “Nối chữ”- Cách chơi : Trẻ nối các chữ “u,ư” trong các từ với chữ “u, ư” dời. Sau khi nối xong, các đội đếm chữ “u, ư” tìm được và điền số lượng vào ô trống phía dưới tranh. - Luật chơi: Đội nào nối nhanh, nối đúng, số lượng nhiều hơn đội đó sẽ thắng cuộc.3. Kết thúc- Nhận xét, thưởng quà, khen ngợi trẻ.- Trẻ phát âm và tìm chữ còn thiếu.- Trẻ nối chữ u, ư trong các từ với chữ u, ư dời sau đó trẻ đếm và điền số lượng vào ô trống.Chúng ta cùng hát nhé !Hải quânHải quânu uCấu tạo chữ cáiuuCô giới thiệu 3 kiểu chữ:Kĩ sưKsưưỹCấu tạo chữCô giới thiệu 3 kiểu chữ¦ So sánh chữ u, ưuSo sánhu uuuTrò chơi 2: Tìm chữ còn thiếu theo quy luậtu u u e e u e e u u u Trò chơi 2: "Nối chữ"Chúc các con chăm ngoan, học giỏiChúc các cô mạnh khoẻ
File đính kèm:
- LQCC U ư (1) (1).ppt