Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tiết 87: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Năm học 2010-2011
Qua các ví dụ, những số chia hết cho 3 là những số nh thế nào?
Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
Bài tập 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
231; 109; 1872; 8225; 92313
Số chia hết cho 3 là số: 231; 1872; 92313
Bài tập 2:
Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3?
96; 502; 6 823; 55 553; 641 311
Số không chia hết cho 3 là số:
502; 6823; 55 553; 641 311
giáo viên: nguyễn thị dung trường tiểu học an lập Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp ! Hội giảng chào mừng 22-12- 2010 Tập thể lớp 4 A Môn Toán 4 Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Toán Kiểm tra bài cũ Viết hai số có ba chữ số chia hết cho 9 Số chia hết cho 9 là những số như thế nào? Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết : 87 Dấu hiệu chia hết cho 3 Ví dụ: * 63: 3 = *91 : 3 = *123 : 3 = *125 : 3 = *Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. * Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. * Qua các ví dụ, những số chia hết cho 3 là những số như thế nào? 21 41 30 (dư 1) 41 (dư 2) Ta có: 6 + 3 = 9 9 : 3 = 3. Ta có: 1 + 2 + 3 = 6 6 : 3 = 3 Ta có: 9 + 1 = 10 10 : 3 = 3 (dư 1) Ta có: 1 + 2 + 5 = 8 8 : 3 = 3 (dư 2) Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết : 87 Dấu hiệu chia hết cho 3 *Bài tập 1 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? 231; 109; 1872; 8225; 92313 * Số chia hết cho 3 là số: 231; 1872; 92313 *Bài tập 2 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3? 96; 502; 6 823; 55 553; 641 311 Số không chia hết cho 3 là số: 502; 6823; 55 553; 641 311 Thứ ba ngày21 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết : 87 Dấu hiệu chia hết cho 3 *Bài 3 : Viết ba số, mỗi số đều có ba chữ số và là số chia hết cho 3. *Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. 56 ; 79 ; 2 35 1 5 5 Tiết học kết thúc xin chân thành cảm ơn.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_tiet_87_dau_hieu_chia_het_cho_3_nam.ppt