Giáo án Lớp 3 tuổi - Chủ đề 4: Thế giới động vật

a) Phát triển vận động:

- Trẻ thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các vận động: đi lên xuống ghế, ném xa bằng 2 tay, bật xa 45 cm, ném trúng đích thẳng đứng, bật sâu 35cm, .

- Trẻ biết phối hợp vận động các bộ phận và các giác quan qua các trò chơi

- Trẻ thực hiện được các vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay

- Trẻ yêu thích và sảng khoái khi tiếp xúc với môi trường.

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:

- Trẻ có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con cật

- Trẻ biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe của con người

- Trẻ có thói quen và thực hiện được các thao tác rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt, đánh răng

- Trẻ biết mặc trang phục phù hợp với thời tiết. Biết tự thay tất quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định

 

doc72 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 3480 | Lượt tải: 5Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 3 tuổi - Chủ đề 4: Thế giới động vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 4: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ
Lĩnh vực
Nội dung
I. Phát triển thể chất
a) Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các vận động: đi lên xuống ghế, ném xa bằng 2 tay, bật xa 45 cm, ném trúng đích thẳng đứng, bật sâu 35cm, ...
- Trẻ biết phối hợp vận động các bộ phận và các giác quan qua các trò chơi
- Trẻ thực hiện được các vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay
- Trẻ yêu thích và sảng khoái khi tiếp xúc với môi trường. 
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Trẻ có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con cật
- Trẻ biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe của con người
- Trẻ có thói quen và thực hiện được các thao tác rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt, đánh răng
- Trẻ biết mặc trang phục phù hợp với thời tiết. Biết tự thay tất quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định
* CS6, CS13, CS24
* Kết quả mong đợi: 
- Trẻ thực hiện đúng các động tác của bài thể dục theo nhịp bản nhạc
- Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản đúng theo mục đích yêu cầu
- Trẻ cắt được theo đường viền của hình vẽ
- Trẻ biết phối hợp tay mắt trong vận động
- Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: tự rửa tay, tự lau mặt, đánh răng, đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội nước.
- Trẻ biết lựa chọn thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá ...
- Trẻ nói được một số món ăn hằng ngày
- Trẻ biết mời cô và các bạn khi ăn
- Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, thực hiện ăn chín uống sôi
- Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi
II. Phát triển TC – KNXH
- Trẻ biết yêu thích các con vật nuôi
- Trẻ có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quý hiếm
- Trẻ biết bảo vệ và chăm sóc các ocn vật nuôi gần gũi trong gia đình
- Trẻ có thái độ quý trọng người chăn nuôi
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao
- Tập cho trẻ tính mạnh dạn nói ý kiến của bản thân 
* CS30, CS34, CS42, CS44 
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ biết yêu quý các con vật
- Trẻ biết vầng lời người lớn,biết giúp đỡ cô giáo và bố mẹ bằng những việc vừa sức
- Trẻ biết chú ý khi nghe cô, bạn nói không ngắt lời người khác
- Trẻ biết chờ đến lượt
- Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép
III.Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi
- Trẻ biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được và biết thảo luận, trao đổi người lớn và các bạn
- Trẻ nhận biết các chữ cái qua tên gọi của các con vật
- Trẻ kể được chuyện về một số con vật gần gũi qua tranh ảnh, quan sát con vật
- Trẻ biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật
- Trẻ biết đọc diễn cảm, minh họa, thể hiện tình cảm khi đọc bài thơ: cá ngủ, cá voi, chú bò tìm bạn, kể cho bé nghe, và các loài vật, rong và cá, mười quả trứng tròn, giun đất, mèo đi câu cá...
- Trẻ biết lắng nghe cô kể chuyện: cá đuôi cờ, chuyện ở lớp học cô rùa, chuyện cậu gà tồ, 
* CS75, CS82, CS83, CS90
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ biết đọc thơ diễn cảm, biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
- Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại
- Trẻ nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt
- Trẻ biết sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, dạ, thưa trong giao tiếp
- Trẻ biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu đến cuối sách
- Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát về các con vật
- Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường nhà vệ sinh
IV. Phát triển nhận thức
a) Khám phá khoa học:
- Trẻ biết so sánh để thấy được sự giống nhau và khác nhau của con vật quen thuộc gàn gũi qua một số đặc điểm chung
- Trẻ biết ích lợi cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người
- Trẻ biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống (thức ăn, sinh sản, vận động) của các con vật
- Trẻ có một số kĩ năng đơn giản về cách chăm sóc các con vật gần gũi
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:
- so sánh kích thước của 3 đối tượng
- Nhận biết khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật
- Nhận biết số lượng
- So sánh số lượng
c) Phát triển thẩm mỹ
- Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hòa về các đồ dùng gia đình, các kiểu nhà các thành viên trong gia đình
- Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp với tác phẩm có liên quan đến chủ đề
- Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp khi hát, múa, vận động theo nhạc 
* CS92, CS93, CS101, CS104, CS107 
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ biết thể hiện vai chơi đóng vai theo chủ đề thế giới động vật
- Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về các sự vật hiện tượng
- Trẻ quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm
- Đếm số lượng trong phạm vi 7
- Trẻ nhận biết, phân biệt các hình
- Trẻ nhận biết, phân biệt các khối
- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm
- trẻ hát đúng giai điệu lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái tình cảm của bài hát
- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tao ra bức tranh có màu sắc hài hòa, cân đối
- Trẻ biết hát một số bài hát về chủ đề thế giới động vật
MẠNG NỘI DUNG
Tuần 11:
Động vật nuôi trong gia đình 
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật
+ Ích lợi
+ Sự giống nhau và khác nhau
- Mối quan hệ giữa cấu tạo của con vật với môi trường sống, với vận động, cách kiếm ăn
- Qúa trình phát triển
- Cách tiếp xúc với các con vật an toàn và giữ giữ vệ sinh
- Cách chăm sóc và bảo vệ động vật
Tuần 12:
Các loại côn trùng
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật về:
+ Cấu tạo, hình dạng, màu sắc, vận động, thức ăn, thói quen kiếm mồi
- Ích lợi (hay tác hại)
- Bảo vệ (hay diệt trừ)
- Sự giống nhau và khác nhau giữa một số loại côn trùng
THẾ GIỚI 
ĐỘNG VẬT
Tuần 13: 
Động vật sống trong rừng
- Tên gọi của các con vật khác nhau
- Đặc điểm nổi bật: Ích lợi, sự giống nhau và khác nhau của một số con vật
- Nơi sống
- Qúa tình phát triển
- Mối quan hệ giữa môi trường sống với cấu tạo, vận động, tiếng kêu, thức ăn
- Nguy cơ tuyệt chủng một số loài vật quý hiếm, cần bảo vệ 
Tuần 14:
Động vật sống dưới nước
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật, sự giống nhau và khác nhau về (cấu tạo, môi trường sống, thức ăn, thói quen kiếm mồi và tự vệ)
- Ích lợi
- Nơi sống 
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống, vận động
Phát triển thể chất
* Phát triển vận động:
- Thể dụng sáng: tập theo nhạc
- Vận động cơ bản: ném xa bằng 2 tay, ném trúng đích thẳng đứng, bật xa 45, bật sâu 35 cm, trèo lên xuống ghế
* Dinh dưỡng sức khỏe: 
- Tìm hiểu về giá trị dinh dưỡng của các thực phẩm có nguồn gốc từ động vật
- Trẻ biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất với sức khỏe
* TCVĐ: Cáo ơi ngủ à, mèo bắt chuột, mèo và chim sẻ
Phát triển tình cảm, 
kĩ năng xã hội
- Quan sát, trò chuyện, thảo luận về các con vật mà bé yêu thích
- Trò chơi ĐVTCĐ: Cửa hàng bán các con vật nuôi, thú nhồi bông, bác sĩ thú y, gia đình đi tham quan vườn bách thú, chế biến các món ăn từ các con vật ....
- Trò chơi: thợ săn, bịt mắt bắt dê, mèo đuổi chuột, chạy cướp cờ, câu cá, rồng rắn lên mây, ...
Phát triển ngôn ngữ
-Trò chuyện, mô tả các bộ phận và đặc điểm của một
số con vật gần gũi
-Thảo luận kể lại những điều mà trẻ quan sát được từ các con vật
- Nhận biết nhóm chữ cái i, t, c
- Kể về một số con vật gần gũi
- Làm sách tranh về các con vật
- TC: hãy nghe và xem tôi còn thiếu chữ gì?, tìm chữ cái trong từ
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Phát triển thẩm mỹ
* Âm nhạc:
- Hát và vận động theo nhạc các bài hát: chú Voi con ở Bản Đôn, chú mèo con, gà trống; mèo con và cún con, thật đáng chê, vì sao chim hay hót, 
- Nghe hát: Hoa thơm bướm lượn, chim sáo, gà gáy, lượn tròn lượn khéo, chim bồ câu trắng, cò lả...
* Tạo hình: Vẽ đàn gà, vẽ cô giáo của em, cắt dán động vật sống trong rừng từ họa báo, cắt dán con bướm, cắt dán con cá, vẽ đàn kiến bằng vân tay, vẽ đàn vịt đang bơi, tạo hình con gà
Phát triển nhận thức
*LQVT:
- Nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 7
- So sánh mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 7
- Nhận biết, phân biệt hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật
- Nhận biết, phận biệt khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật
- Nhận biết số thứ tự
- So sánh kích thước của 3 đối tượng
- So sánh chiều cao của 3 đối tượng
* KPKH:
- Quan sát, trò chuyện, thảo luận, so sánh, phận biệt một số con vật gần gũi:ích lợi, tác hại của nó đối với đời sống con người
- Tìm hiểu, so sánh, phân loại các con vật theo môi trường.
trường sống, thức ăn, cách sinh sản
KẾ HOẠCH TUẦN:11_THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Chủ đề nhánh: Động vật nuôi trong gia đình
Thời gian: Từ 10/11-14/11/2014
Các hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ
- Đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở tạo không khí vui vẻ khi đến lớp.
- Trò chuyện cùng trẻ về cảm xúc những ngày cuối tuần.
Thể dục
- Tập BTPTC theo nhạc chủ đề
Hoạt động học
KPKH: Tìm hiểu về vật nuôi trong gia đình (gia xúc và gia cầm.
PTTC: Đi trong đường hẹp.
TCVĐ:Chuyền bóng qua đầu.
PTNT: Nhận biết số thứ tự
PTNN:
Thơ “Mèo đi câu cá”
PTTM: Vẽ đàn gà.
Hoạt động ngoài trời
QS: Thời tiết.
TCVĐ: Về đúng nhà
QS: Trò chuyện về con gà.
TCVĐ: Chạy theo bóng
QS: Trò chuyện về con chó
TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ
QS: Trò chuyện về con mèo
TCVĐ: Mèo đuổi chuột
QS: Trò chuyện về con bò
TCVĐ: Rồng rắn lên mây.
Hoạt động góc
1. Góc phân vai:
+Gia đình: Chăm sóc vật nuôi
+ Bán hàng: Cửa hàng bán thức ăn cho vật nuôi.
2. Góc nghệ thuật:
- Tạo hình: Vẽ xé dán, nặn con vật nuôi trong gia đình.
- Âm nhạc: Hát múa các bài hát theo chủ đề.
3. Góc xây dựng, xếp hình:
- Xây dựng, trang trại chăn nuôi.
4. Góc sách:
- Xem sách và làm sách lien quan đến chủ đề
Hoạt động chiều
LQ chữ cái: I,t,c.
Ôn bài học buổi sang.
Nêu gương
Làm quen với các câu đố trong chủ đề.
- Nêu gương
Làm quen với bài thơ “Mèo đi câu cá”.
- Nêu gương.
-Ôn bài học buổi sang.
- Nêu gương
- Văn nghệ cuối tuần.
-Nêu gương
PHT Chuyên môn duyệt	 Khối trưởng	Người lập
 Trần Thị Kim Trâm
I/ Mục tiêu kế hoạch tuần 
Kiến thức :
- Trẻ biết được tên và đặc điểm tiếng kêu của một số con vật sống trong gia đình
- Trẻ nhớ và phát âm đúng chữ cái i, t, c
- Trẻ nhớ tên bài vận động cơ bản : đi trong đường hẹp 
- Trẻ biết nhận biết các số thứ tự trong phạm vi 10
- Trẻ đọc thuộc bài thơ mèo đi câu cá
- Trẻ hát thuộc các bài hát trong chủ đề
 2. Kĩ năng
- Trẻ luyện kỹ năng đi trong đường hẹp , và phát triển tay và chân cho trẻ thông qua bài vận động cơ bản và bài tập phát triển chung
 -Luyện kỹ nhận biết số thứ tự trong phạm vi 10
- Luyện kỹ năng quan sát và miêu tả về các con vật sống trong gia đình 
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ thông qua trò chuyện về một số con vật sống trong gia đình của trẻ
 3. Giáo dục
- Trẻ biết chăm sóc các con vật trong gia đình trẻ 
II/ Chuẩn bị:
- Các bài hát, bài thơ phù hợp với chủ đề nhánh.
- Các loại tranh ảnh, tư liệu về chủ đề động vật sống trong gia đình bé để trẻ tìm hiểu khám phá.
- Đồ dùng dạy cho trẻ nhận biết số thứ tự trong phạm vi 6
- Đồ dùng cho các góc chơi
III/ Thể dục sáng
a/ Khởi động:
Cho trẻ ra sân xếp hàng theo tổ, theo lớp.
Khởi động theo nhạc
Dàn hàng ngang theo tổ lớp.
Thực hiện bài thể dục trên nền nhạc bài hát theo chủ đề động vật
b/ Trọng động:
Trẻ thực hiện các động tác theo nhạc bài hát chủ đề động vật 
c/ Hồi tĩnh:
Trẻ đứng tại chổ làm động tác hồi tình theo nhạc
IV/ Hoạt động góc:
1/ Mục đích yêu cầu:
Trẻ biết các góc chơi trong lớp minh
Biết phân vai trong quá trình chơi, cách diễn xuất để trở thành một vai chơi thành thạo.
Rèn kĩ năng làm việc nhóm.
Biết đoàn kết, phối hợp với nhau trong lúc chơi.
 2/ Chuẩn bị:
Các góc chơi phù hợp chủ đề nhánh.
Đồ chơi để các góc chơi.
 3/ Tiến trình hoạt động
*Hoạt động 1:ổn định trò chuyện 
- Cô và trẻ cùng hát bài hát và vận động múa bài “ai cũng yêu chú mèo ”
 - Trò chuyện đàm thoại về chủ đề mới:
*Hoạt động 2: Giới thiệu góc chơi
+ Các con ơi! Trong lớp mình có mấy góc chơi? Cô mời trẻ kể
Cô hỏi trẻ thích chơi góc chơi nào, và góc chơi đó sẽ có nội dung chơi như thế nào 
+ Vậy bây giờ cô mời các bạn hãy về góc chơi của mình đi nào!
- Cô quan sát trẻ chơi, có thể hướng dẫn nếu trẻ chưa biết nhập vai chơi
- Nhắc nhở trẻ để trẻ tận dụng hết đồ dung đồ chơi trong lớp để chơi.
- Cho trẻ liên kết các góc chơi.
- Cô đi từng góc chơi và khen trẻ tực tiếp
*Hoạt động 3 : kết thúc giờ chơi
 - Cô cho trẻ hát bài “bạn ơi hết giờ rồi”
- Cho trẻ thu dọn đồ dùng và chuyển sang hoạt động khác
$1.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2014
KHÁM PHÁ KHOA HỌC: TÌM HIỂU MỘT SỐ VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
I-Môc ®Ých - yªu cÇu
 1 KiÕn thøc :
 -TrÎ biÕt tªn gäi,®Æc ®iÓm, Ých lîi cña mét sè con vËt nu«i trong gia ®×nh .
 2 Kü n¨ng
 -TrÎ biÕt so s¸nh ®Æc ®iÓm cña mét sè con vËt nu«i.
 -Cã mét sè kü n¨ng ch¨m sãc con vËt gÇn gòi.
 3 Th¸i ®é:
 -TrÎ yªu quý c¸c con vËt nu«i.
 -TrÎ høng thó tÝch cùc tham gia ho¹t ®éng häc tËp.
II-ChuÈn bÞ.
 - Gi¸o ¸n ®iÖn tö. Slide tr×nh chiÕu h×nh ¶nh mét sè con vËt nu«i.
 - B¨ng ghi ©m tiÕng kªu cña mét sè con vËt nu«i.
 - Tranh l« t« ®éng vËt nu«i.
 - Tranh cho trÎ t« mµu.
III- CÁCH TIẾN HÀNH 
*Ho¹t ®éng 1: æn ®Þnh tæ chøc ,g©y høng thó.
- Cho trÎ h¸t bµi “vËt nu«i”..
- C« hái trÎ trong bµi h¸t cã nh¾c tªn nh÷ng con vËt nµo?chóng ®­îc nu«i ë ®©u? Con biÕt g× vÒ con vËt nµy?
*Ho¹t ®éng 2: Cho trÎ t×m hiÓu vÒ con gµ, con vÞt,con chã con mÌo.
- C« bËt b¨ng ghi ©m tiÕng kªu cña c¸c con vËt cho trÎ nghe.TrÎ nghe sau ®ã ®o¸n tªn con vËt.
- C« cho trÎ xem h×nh ¶nh con gµ,con vÞt.Cho trÎ quan s¸t vµ nªu ®Æc ®iÓm cña hai con vËt nµy.C« gîi më ®Ó trÎ tËp chung vµo nh÷ng ®Æc ®iÓm chÝnh nh­: Cã 2 ch©n ,cã c¸nh, cã má,®Î trøng.
- Cho trÎ so s¸nh ®Æc ®iÓm cña con gµ ,con vÞt.
+ Kh¸c nhau:vÒ h×nh d¸ng, má, ch©n.
+ Gièng nhau :cã 2 ch©n, ®Î trøng vµ ®Òu ®­îc nu«i trong gia ®×nh.
* Nh÷ng con vËt cã 2 ch©n, ®Î trøng vµ nu«i trong gia ®×nh ®­îc gäi lµ gia cÇm.
* Më réng: Cho trÎ kÓ tªn con vËt thuéc nhãm gia cÇm mµ con biÕt.
- C« dïng c©u ®è vÒ con chã ,con mÌo ®Ó giíi thiÖu hai con vËt nµy.
T­¬ng tù con gµ, con vÞt .C« cho trÎ nhËn xÐt ®Æc ®iÓm cña hai con vËt nµy vµ so s¸nh sù gièng vµ kh¸c nhau gi÷a chóng.
+ Kh¸c nhau:H×nh d¸ng, tiÕn kªu.
+ Gièng nhau:Cã 4 ch©n,®Î con vµ ®Òu lµ ®éng vËt nu«i trong gia ®×nh.
* Nh÷ng con vËt cã 4 ch©n, ®Î con vµ ®­îc nu«i trong gia ®×nh ®­îc gäi lµ gia sóc.
*Më réng :Cho trÎ kÓ tªn con gia sóc mµ trÎ biÕt.
- Hái trÎ :Gia cÇm vµ gia sóc ®­îc nu«i ®Ó lµm g×?
- Gi¸o dôc trÎ biÕt yªu quý con vËt nu«i, biÕt gióp bè mÑ ch¨m sãc vËt
nu«i nh­ cho gµ, mÌo ¨n…
*Ho¹t ®éng 3:Trß ch¬i luyÖn tËp
-Trß ch¬i:B¾t tr­íc t¹o d¸ng
C« cho trÎ b¾t tr­íc tiÕng kªu vµ vËn ®éng cña mét sè con vËt nu«i trong gia ®×nh.
-Trß ch¬i:Ph©n nhãm
Cho trÎ dïng l« t« ph©n nhãm ®éng vËt
 Nu«i theo yªu cÇu cña c«:
VD:Nh÷ng con gia cÇm ®Ó sang phÝa tay ph¶i, nh÷ng con gia sóc ®Ó sang phÝa tay tr¸i, con ®Î trøng ®Ó lªn trªn, con ®ẻ con ®Ó xuèng d­íi….
-Trß ch¬i:VÒ ®óng chuång:
Cho mçi trÎ cÇm mét l« t« vËt nu«i ,c¸c con vËt ®i kiÕm ¨n khi c« nãi trêi tèi c¸c con vËt ph¶i vÒ ®óng chuång cña m×nh :Chuång gia sóc vµ chuång gia cÇm. Sau mçi l­ît ch¬i cho trÎ ®æi l« t« cho nhau.
-KÕt thóc:C« nhËn xÐt.Cho trÎ vÒ gãc ch¬i t« mµu con vËt nu«i hai nhãm gia sóc vµ gia cÇm.
$2.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
* Quan sát có mục đích : Quan sát thời tiết
* Trò chơi vận động : Về đúng nhà
 1/ Mục đích yêu cầu :
- Trẻ biết miêu tả đặc điểm của thời tiết, sử dụng mũ nón khi ra ngoài tròi nắng
- Trẻ thích chơi trò chơi về đúng nhà biết cách chơi, luật chơi
- Trẻ tham gia hoạt động tích cực, hào hứng khi được chơi cùng bạn.
2/ Chuẩn bị :
- Sân trường sạch
- Bóng 
- Bài hát : Một con vịt
3/ Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Ổn định, trò chuyện
- Hát bài hát “ Một con vịt
- Trò chuyện về bài hát.
* Hoạt động 2: Quan sát thời tiết
- Các con ơi! Hôm nay cô và các con cùng quan sát thời tiết nhé!
+ Cho trẻ tự do miêu tả đặc điểm của thời tiết lúc bấy giờ
+ Bạn nào quan sát và nói cho cô và các bạn biết thời tiết hôm nay như thế nào? 
+ Trời nắng nóng như thế này thì khi ra đường các con phải đội mũ nón nhớ chưa nào!
- Trò chơi vận động: Về đúng nhà
+ Cô nêu luật chơi và cách chơi
+ Cho trẻ chơi 1-2 lần
Cho trẻ chơi tự do trên sân
* Hoạt động 3: Kết thúc
- Củng cố- nhận xét- tuyên dương trẻ.
$3. HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐÍCH
Đề tài: PTNN: Làm quen chữ cái i, t, c. – Nêu gương.
I/.Mục đích yêu cầu:
- Hình thành cho trẻ biểu tượng về chữ cái i,t,c.
- Phát âm chính xác các chữ cái: i, t, c. 
- Trẻ tìm và phân biệt được chữ cái i, t, c trong từ, trong nhóm.
- Trẻ nhận biết được cấu tạo của chữ cái i, t, c.
- Trẻ nhận biết được các chữ cái i, t, c thông qua các trò chơi.
- Rèn cho trẻ kĩ năng chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ, biết trả lời câu hỏi của cô và nêu ý tưởng của mình.
- Rèn khả năng quan sát , so sánh cho trẻ. 
- Chơi và biết phối hợp với bạn.
- Giáo dục trẻ tính cẩn thận, kỷ luật trong giờ học.
II/.Chuẩn bị: 
- Thẻ chữ cái i, t, c ( của cô và của trẻ ).
- Tranh ảnh có từ ghép “con vịt” và thẻ từ ghép “trứng nứt vỏ”, “con vịt”.
- Các thẻ chữ cái i, t, c kiểu in thường, viết thường, in hoa.
III/.Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Ổn định – đàm thoại
- Ổn định tổ chức gây hứng thú : cô và trẻ cùng hát bài “một con vịt”.
- Đàm thoại:
+ Các con vừa hát về con gì?
+ Con vịt được nuôi ở đâu?
+ Ngoài con vịt các con còn biết những con gì được nuôi trong gia đình nữa nào?
+ Con vịt lớn lên như thế nào?
 Hỏi về sự lớn của các con vật mà trẻ biết (hỏi 2 - 3 trẻ) “để xem các bạn trả lời có đúng không, cô cháu mình cùng xem một đoạn phim nhé”. (Đoạn phim dài 2 phút)
 - Sau khi trẻ xem xong phim cho trẻ quan sát bức tranh minh họa sự phát triển của con vịt.
 Bức tranh 1: Trứng vịt
 Bức tranh 2: Trứng nứt vỏ
 Bức tranh 3: Con vịt
yêu cầu trẻ sắp xếp theo thứ tự phát triển và nói về nội dung các bức tranh 
* Hoạt động 2: Trẻ làm quen với chữ cái i, t, c.
 - Trò chơi : Tìm chữ tương ứng 
 Dưới bức tranh là từ “trứng vịt”, “trứng nứt vỏ”, “vịt con”. Yêu cầu trẻ chọn chữ cái tương ứng cho rổ chữ cái gắn vào dưới các từ.
 - Yêu cầu trẻ kiểm tra lẫn nhau
 - Cô cất 2 bức tranh “trứng nứt vỏ”, “vịt con” bằng cách úp mặt phải tranh vào bảng. Cho trẻ hoạt động với bức tranh “trứng vịt”.
 + Làm quen với chữ “i”:
 + Yêu cầu trẻ đọc từ “trứng vịt”
 + Yêu cầu trẻ rút những chữ cái đã học và phát âm
 + Giới thiệu và phát âm chữ i, yêu cầu trẻ phát âm theo
- Giới thiệu chữ i in hoa và viết thường
+ Làm quen với chữ “t, c”:
- Tương tự cho trẻ hoạt động với bức tranh “trứng nứt vỏ”, “vịt con” để giới thiệ chữ t,c
- Cô và trẻ cùng chơi “chữ gì biến mất, chữ gì xuất hiện”.
* Củng cố: sáng hôm nay cô cho các con làm quen nhóm chữ cái gì?
- Cho trẻ đi lấy rổ và đưa thẻ chữ cái teo yêu cầu của cô
* Hoạt động 3: Trò chơi củng cố ôn luyện chữ cái i, t, c.
 Trò chơi 1: Truyền tin
 - Luật chơi: Bạn thứ nhất lên nhận thẻ chữ (bí mật) sau đó chạy về đội của mình đọc thầm vào tai bạn thứ 2, bạn thứ 2 “truyền tin” cho bạn thứ 3 cứ như vậy cho đến bạn cuối cùng , sau khi được “tin truyền” đi tìm chữ đó ở chung quanh lớp. Đội nào cũng đúng, nhanh đội đó thắng.
 Trò chơi 2: Trò chơi ai nhanh nhất
 - Tìm chữ i, t, c rồi gạch chân và đọc chữ cái đó trong các bức tranh (hình ảnh các con vật có từ biểu thị ở dưới) chia làm 2 đội, đội nào đọc đúng nhiều chữ cái thì thắng.
 - Cô và trẻ cùng kiểm tra
* Hoạt động 4: Kết thúc giờ học cô động viên, khen ngợi trẻ.
* Hoạt động 5 : Nêu gương
- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi: 
- Trẻ đọc tiêu chuẩn bé ngoan
- Trẻ nhận xét theo tổ
- Cô nhận xét chung và nhắc trẻ đi học đều
- Trẻ ngoan lên cắm cờ.
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ đến lớp, ngoan, lễ phép với cô giáo , trẻ biết chơi hòa đồng với các bạn 
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động trong ngày
- Trẻ biết vệ sinh cá nhan sau khi ăn cơm.
$1.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014
PTTC: Đi trong đường hẹp.
TCVĐ:Chuyền bóng qua đầu
1. Mục đích yêu cầu:
a. Kiến thức.
- Trẻ biết tên bài tập vận động “Đi trong đường hẹp”
- Trẻ đi được trong đường hẹp theo hướng dẫn của cô.
- Trẻ biết chơi trò chơi “Trời mưa”
b. Kỹ năng.
- Trẻ đi tự nhi

File đính kèm:

  • docchu de dong vat.doc
Giáo Án Liên Quan