Giáo án Lớp 3 tuổi - Chủ điểm: Động vật - Nguyễn Lan Anh - Lưu Thị Thanh Thủy

- Nhắc trẻ sưu tầm một số tranh ảnh về các con vật mà trẻ biết, trẻ yêu thích.

 Cho trẻ quan sát góc nổi bật của chủ đề : Vật nuôi trong gia đình, con nào sống dưới nước, những con thú đáng yêu, con nào là côn trùng.

 - Gợi cho trẻ xem các tranh vẽ, sản phẩm nặn về các con vật

 - Cô trò chuyện với trẻ:

 - Tên con vật? Nó sống đi ở đâu ? Nó có ích lợi gì? Tiếng kêu của nó thế nào ? Nó có mấy chân ? Đặc điểm hình dáng của nó thế nào?

 - Cô cháu mình cùng khám phá tất cả những điều đó qua chủ đề “ Động vật“

Khám phá chủ điểm:

 - Thường xuyên trò chuyện để trẻ biết khái niệm chung của các con vật

 - Cho trẻ tham quan dạo chơi,quan sát các các con vật trong vườn bách thú.

 - Cho trẻ nghe các bài thơ, câu chuyện nói về các con vật gần gũi với trẻ.

 - Tổ chức cho trẻ học các tiết như: vẽ và tô màu, nặn một số con vật.

 

doc38 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 3073 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 3 tuổi - Chủ điểm: Động vật - Nguyễn Lan Anh - Lưu Thị Thanh Thủy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục đào tạo quận Hai bà trưng
Trường mầm ánh Sao
Sổ soạn bài
Chủ điểm 5: động vật
(Từ 03/01 đến 28/01/2011 )
Lớp mẫu giáo bé C2
Giáo viên: Nguyễn Lan Anh
 Lưu Thị Thanh Thuỷ
NĂM HọC : 2010 - 2011
Chủ điểm 5
Động vật
Thời gian thực hiện 4 tuần (từ ngày 03/01 đến ngày 28/01/2010)
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Lan Anh - Lưu Thanh Thuỷ
 Lớp : C2
Giới thiệu chủ điểm:
 - Nhắc trẻ sưu tầm một số tranh ảnh về các con vật mà trẻ biết, trẻ yêu thích.
 Cho trẻ quan sát góc nổi bật của chủ đề : Vật nuôi trong gia đình, con nào sống dưới nước, những con thú đáng yêu, con nào là côn trùng.
 - Gợi cho trẻ xem các tranh vẽ, sản phẩm nặn về các con vật
 - Cô trò chuyện với trẻ:
 - Tên con vật? Nó sống đi ở đâu ? Nó có ích lợi gì? Tiếng kêu của nó thế nào ? Nó có mấy chân ? Đặc điểm hình dáng của nó thế nào?
 - Cô cháu mình cùng khám phá tất cả những điều đó qua chủ đề “ Động vật“
Khám phá chủ điểm:
 - Thường xuyên trò chuyện để trẻ biết khái niệm chung của các con vật
 - Cho trẻ tham quan dạo chơi,quan sát các các con vật trong vườn bách thú.
 - Cho trẻ nghe các bài thơ, câu chuyện nói về các con vật gần gũi với trẻ.
 - Tổ chức cho trẻ học các tiết như: vẽ và tô màu, nặn một số con vậ.
Chuẩn bị học liệu:
- Tranh ảnh về một sôncn vật
- Một số trò chơi bài hát ,câu chuyện liên quan đến các con vật.
 - Bút sáp,đất nặn, giấy vẽ, báo hoạ mi.
 - Đồ dùng, đồ chơi lắp ghép xây dựng, các hình khối.
Kế hoạch hoạt động chủ đề: Động vật
 Môn
Thứ
Tuần 1
03/01/2011 – 07/01/2011
Con vật nuôi trong gia đình bé.
Tuần 2:
10/01/2011- 14/01/2011
Con nào sống dưới nước.
Tuần 3:
17/01/2011 – 21/01/2011
Những con thú đáng yêu
Tuần 4:
24/01/2011 – 28/01/2011
Con nào là côn trùng
Thứ 2
Truyện: Chú vịt xám
Thơ: Cá ngủ ở đâu?
Truyện:Thỏ con ăn gì?
Thơ:Kể chuyện cho bé nghe
Thứ 3
Vẽ con gà
( Tiết mẫu)
 Nặn con cá
Dán con thỏ và củ cà rốt
( Tiết mẫu)
Vẽ thêm bộ phận còn thiếu của con voi và tô màu cho đẹp
( Tiết đề tài)
Thứ 4
Trò chuyện về một số con vật nuôi trong gia đình
Dạy trẻ ghép đôi tương ứng 1- 1
- Trò chơi: Tìm bạn thân
Trò chuyện về một động vật sống trong rừng 
Một số loại côn trùng.
Thứ 5
Bò thấp,chui qua cổng
Bật ô
( Tiết 2 )
Bò cao, bật ô
Trò chơi: Ô tô và chim sẻ.
(Tiết 1)
Bò cao, bật ô
Trò chơi: Ô tô và chim sẻ.
(Tiết 2)
Ném đích ngang
Trò chơi: Thi xem ai ném trúng vào vòng.
(Tiết 1)
Thứ 6
Dạy hát và vận động: Gà trống mèo con và cún con 
Dạy hát và vận động: Cá vàng bơi.
Trò chơi: Cá bơi.
Dạy hát “ Thật là hay”
Nghe hát: “ Chú voi con”
Trò chơi: “Đoán con vật qua tiếng kêu 
Dạy hát và vận động:”Con chim non”
Trò chơi:” Tai ai tinh”
Kế hoạch tuần 1( từ 03/01 – 07/01/2010)
Con vật nuôi trong gia đình bé.
Tên hoạt
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Lưu ý
Đón trả trẻ
* Cô và trẻ cùng trò chuyện.
- Nhà con nuôi những con vật nào?
- Những con vật đó như thế nào? (Hình dáng, tiếng kêu …)
Cô cho trẻ xem tranh các con vật nuôi để trẻ gọi tên, nêu đặc điểm.
Nhắc nhở phụ huynh phối hợp cùng giáo viên để thực hiện chủ điểm thực hiên tốt như: Phụ huynh có thể mang tranh ảnh, sách báo, mô hình các con vật gần gũi với trẻ đến lớp.
Thể dục sáng
Thứ 2+4+6: Thứ 3+Thứ 5: “Đu quay “
— Hô hấp: Gà gáy
† Tay: Giấu tay
‚ Chân: Kiễng hạ gót chân
‹ Bụng: Gà mổ thóc
 ‡Bật: Tiến về phía trước.
Hoạt động học
Truyện: Chú vịt xám
Vẽ con gà
( Tiết mẫu)
Trò chuyện về một số con vật nuôi trong gia đình
Bò thấp,chui qua cổng
Bật ô
( Tiết 2 )
Dạy hát và vận động: Gà trống mèo con và cún con
Hoạt động góc
* Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi.
 Chuẩn bị: Hình ảnh các con vật nuôi cô và trẻ đã bồi sẵn vào bìa.
 Kỹ năng: Biết lắp ráp chuồng trại, biết phối hợp cùng nhau trong khi chơi.
* Góc VĐTCĐ: Mẹ con, Bán hàng.
* Góc tạo hình: Tô màu các con vật, in hình các con vật, xé dán về các con vật.
* Góc sách truyện: Tìm hình các con vật trong tranh, xem tranh và kể chuyện về các con vật
* Góc khám phá: Phân loại các con vật
Hoạt động ngoài trời
MĐ: Quan sát thời tiết.
VĐ: Ô tô và chim sẻ
- Chơi tự do
MĐ: Trò chuyện về một số con vật trong gia đình bé
VĐ: Mèo đuổi chuột
- Chơi tự do
- MĐ: Hát: “ Đàn vịt con”
VĐ: ếch ộp
- Chơi tự do
-MĐ: - Vẽ theo ý thích.
VĐ: Rồng rắn lên mây
- Chơi tự do
MĐ: Bắt chước dáng đi của một số con vật.
VĐ: Cò bắt ếch
- Chơi tự do
Hoạt động chiều
- Dạy trẻ cách gấp quần áo
- Cho trẻ xem tranh ảnh về một số con vật.
- Ôn một số thơ đã học.
- Hát một số bài về con vật nuôi trong gia đình.
- Nêu gương bé ngoan.
Thứ 2 ngày 03 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Truyện:
Chú vịt xám
@ KT:
- Trẻ nhớ tên truyện, các nhân vật trong truyện.
- Hiểu nội dung truyện
† KN:
- Trẻ biết thể hiện giọng điệu của các nhân vật.
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô sử dụng câu đủ thành phần
—TĐ:
- Thông qua nội dung truyện trẻ biết vâng lời người lớn, yêu thương cha mẹ.
* Đồ dùng của cô:
- Tranh
- Power Point
*Bước 1: ôn định tổ chức:
Cô và trẻ hát bài “Lạch bạch”:
- Con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói về con vật nào
* Bước 2 : Cô giới thiệu tên truyện: “ Chú Vịt xám”
Cô kể lần 1: Cô vừa kể câu truyện gì? Trong truyện có những nhân vật nào?
- Cô kẻ lần 2: hỏi trẻ nội dung câu truyện.
+ Đàm thoại và trích dẫn:
-Truyện kể về ai?
- Vịt mẹ dặn các con làm gì?
- Vịt nào không nghe lời?
- Cáo định làm gì Vịt xám?
- Ai đã cứu vịt xám?
GD: Trẻ phải biết xin phép người lớn khi đi chơi, khi đi qua đường thì phải có người lớn dắt.
* Bước 3: 
 -Kết thúc.Cô kể lại chuyện cho trẻ
nghe.
- Cho trẻ hát bài hát ‘ Đàn vịt con ’
Thứ 3 ngày 04 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Vẽ con gà
( Tiết mẫu)
@ KT:
- Trẻ hiểu cách vẽ từ các hình cơ bản để vẽ thành chú gà con.
† KN:
- Biết cách vẽ chú gà con.
- Có kỹ năng tô mầu.
- Luyện cách vẽ hình tròn để vẽ thành hình con gà.
—TĐ:
- Yêu quý chú gà con.
- Hứng thú với hoạt động tạo hình.
* Đồ dùng của cô:
- Bảng
- Phấn
- Tranh mẫu của cô.
*Đồ dùng của trẻ:
- Vở vẽ.
- Bút mầu.
* Bước 1: 
- Cho cả lớp hát:”Đàn gà trong sân”.
*Bước 2:
- Trẻ được xem tranh mẫu vẽ chú gà con của cô và nhận xét (cách vẽ, mầu lông, mỏ, đuôi, cách tô mầu).
- Cho 2-3 trẻ nhận xét chú gà con: màu lông vàng, cánh nhỏ, đuôi ngắn ,…
- Cho trẻ nói cách vẽ con gà con của trẻ
- Cô vẽ mẫu.: Cô vẽ con gà từ các hình tròn to, nhỏ phối hợp với nhau,cô vẽ nét cong để thành cánh của con gà.
- Hướng dẫn trẻ cách vẽ, tô mầu trong đường bao hình.
- Cho trẻ thực hiện vẽ trên không.
- Cho trẻ thực hiện vẽ và tô mầu nhiều con gà khác nhau.
* Bước 3:
- Cho trẻ treo tranh và trẻ xem một sô bức tranh đẹp.
- Trẻ nhận xét.
* Cả lớp đọc bài thơ:”Đàn gà con”.
Thứ 4 ngày 05 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Trò chuyện về một số con vật nuôi trong gia đình
@ KT:
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, lợi ích của một số con vật nuôi trong gia đình.
† KN:
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
—TĐ:
- Trẻ biết yêu quý bảo vệ các con vật trong gia đình.
*Đồ dùng của cô
-Một số tranh con vật nuôi trong gia đình (con gà, con chó, con mèo …)
*Đồ dùng của trẻ:
- Lô tô các con vật.
* Bước 1: 
Cả lớp hát bài: “Gà trống, mèo con, cún con”
Trong bài hát có những con vật nào (con chó, con mèo, con gà trống).
*Bước 2:
+ Cô đưa tranh từng con vật ra hỏi trẻ.
+ Con chó có mấy chân, nó kêu ntn?
+ Con mèo kêu ntn? Nó ăn gì?
+ Con gà trống kêu ntn?
- Ngoài những con vật này, các con còn biết con vật nào nữa (con thỏ, con bò …)
- Cô đưa lô tô các con vật đó cho trẻ xem.
-> Đó là những con vật nuôi trong gia đình. Các con phải biết chăm sóc yêu quý các con vật đó.
* Bước 3:
- Chơi lô tô.
Mỗi trẻ có lô tô con vật, cô nói tên con vật nào thì trẻ giơ con vật đó lên và nói to lên.
Thứ 5 ngày 06 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Bò thấp,chui qua cổng
- Bật ô
( Tiết 2 )
@ KT:
- Trẻ biết kết hơp 3 vận động: bò thấp, chui qua cổng, bật ô.
† KN:
- Trẻ bò theo thẳng hướng, chui không chạm cổng, bật bằng 2 chân. 
—TĐ:
*Thiết bị dạy học của cô:
- Cổng thể dục.
 - Cô vẽ hình tròn dưới sàn.
* Bước 1: 
- Trẻ đi, chạy kết hợp kiễng chân, đi bằng gót chân. Sau đứng thành hàng.
* Bước 2: 
Bài tập phát triển chung:
Động tác 1: tay trước tay sau làm động tác chèo thuyền.
( x4lần )
Động tác 2: Cỏ thấp – cây cao
 ( 4lx8nhịp)
Động tác 3: 
Ngồi cúi gập về phía trước.. (4lx8nhịp)
Động tác bật: về phía trước
b.Vận động cơ bản:
- Cô giới thiệu tên vận động: Bò thấp – chui qua cổng,bật ô..
 - Mời 2 trẻ lên tập mẫu- Cả lớp nhận xét kq tập của trẻ
- Trẻ thực hiện: Cô bao quát và sửa động tác cho trẻ
- Khuyến khích trẻ mạnh dạn 
- Cho trẻ thi đua giữa các tổ.
* Bước 3: 
- Trẻ đi nhẹ nhàng 2 – 3 vòng xung quanh lớp.
Thứ 6 ngày 07 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Dạy hát và vận động:
Gà trống mèo con và cún con
TC: Gà kêu- vịt kêu
@ KT:
Trẻ nhớ tên bài, tên tác giả, và hiểu được nội dung bài hát.
† KN:
- Trẻ biết hát đúng nhịp điệu, giai điệu của bài hát.
—TĐ:
- Trẻ hứng thú với trò chơi, lắng nghe cô hát.
*Thiết bị dạy học của cô:
- Tranh vẽ cảnh gà trống, mèo con, chó con đang chơi đùa.
- Một số dụng cụ âm nhạc.
- Mũ gà - vịt.
* Bước 1: 
- Cô trò chuyện cùng trẻ về những vật nuôi trong gia đình trẻ.
* Bước 2: 
* Dạy hát: Cho trẻ xem tranh các con vật và trò chuyện.
- Cô giới thiệu bài hát.
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1: hỏi tên bài hát và tên tác giả.
- Cô hát lần 2 kết hợp sử dụng đàn.
- Cho cả lớp hát cùng cô 2 lần (không đàn).
- Sửa sai cho trẻ.
- Cho cả lớp hát với đàn 
- Cô hát và làm mẫu vận động
- Cô cho cả lớp cùng hát và vận động
- Sửa sai cho trẻ
- Cho cả lớp hát và vận động cùng với đàn 2 lần
Mời tổ – nhóm lên biểu diễn. 
* Bước 3: 
* TC: Gà gáy, vịt kêu.
- Cho trẻ đội mũ gà, vịt.
- Cho trẻ chơi 3 – 4 lần.
Kế hoạch tuần 2 ( từ 10/01 – 14/01/2010)
Con nào sống dưới nước.
Tên hoạt
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Lưu ý
Đón trả trẻ
 * Cô và trẻ cùng xem tranh, ảnh về một số loài cá..
Cô gợi mở để trẻ trả lời.
+ Đây là con gì? Cá sống ở đâu? Nó ăn gì? Thở bằng gì?
Thể dục sáng
* Tập thể dục theo nhạc:
 1. — Hô hấp: gà gáy 
2. †Tay: Dấu tay ở phía sau rồi đưa ra trước. 
3. ‚Chân: Ngồi xổm rồi đứng lên dậm chân. 
 4. ‹Bụng: Cúi người tay chạm đầu gối và chân (gà mổ thóc)
5. ‡Bật: Tiến phía trước.
Hoạt động học
Thơ: Cá ngủ ở đâu?
Nặn con cá
Dạy trẻ ghép đôi tương ứng 1- 1
- Trò chơi: Tìm bạn thân
Bò cao, bật ô
Trò chơi: Ô tô và chim sẻ.
(Tiết 1)
Dạy hát và vận động: Cá vàng bơi.
Trò chơi: Cá bơi.
Hoạt động góc
* Góc xây dựng: Xây ao cá.
 Chuẩn bị: Sỏi, cá nhựa, cua nhựa, rùa, hoa nhưa, vỏ hộp bánh.
 Kỹ năng: Biết sử dụng nhiều loại đồ dùng, đồ chơi để xây dựng, phối hợp cùng nhau trong khi chơi.
* Góc VĐTCĐ: Cửa hàng bán cá, nấu ăn.
* Góc tạo hình: In hình các cá, xếp hình cá, xé dán cá, rùa
* Góc sách truyện: Xem tranh, làm bộ sưu tập về cá, các con vật sống dưới nước.
* Góc thiên nhiên: Quan sát cá, quan sát người lớn thay nước bể cá hoặc chăm sóc cá.
Hoạt động ngoài trời
MĐ: Cô cùng trẻ trò chuyện về ngày nghỉ của trẻ.
VĐ: Trời nắng, trời mưa
- Chơi tự do
MĐ: Quan sát bể cá.
VĐ: Đàn ong
- Chơi tự do
- MĐ: Hát: Gà trống, mèo con, cún con
VĐ: Ô tô và chim sẻ
- Chơi tự do
-MĐ: Vẽ những con vật mà bé thích
VĐ: 
- Chơi tự do
MĐ:Ôn thơ: “ Cá ngủ ở đâu” “ Ong và bướm”
VĐ: Rồng rắn lên mây.
- Chơi tự do
Hoạt động chiều
- Rèn trẻ tự đi tất.
- Trẻ chơi và biết cất đồ chơi đúng nơi quy định
Ôn bài buổi sáng.
Làm vở bài tập Số 12
- Nêu gương bé ngoan.
Thứ 2 ngày 10 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Thơ: Cá ngủ ở đâu?
@ KT:
-Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả.
-Hiểu nội dung bài thơ cảm thụ được vần điệu của bài thơ.
† KN:
hứng thú đọc thơ cùng cô và các bạn.
- Rèn trẻ nói đủ câu, và phát âm đúng.
—TĐ:
- Giáo dục trẻ không đứng gần chỗ bị cháy.
*Đồ dùng của cô: 
- Tranh cá
*Bước 1: ổn định
- Cho trẻ hát bài : “Cá vàng bơi”
- Các con vừa hát bài hát gì? 
 Có một bài thơ rất hay cũng nói về cá đấy . Đó là bài thơ âcs ngủ ở đâu”. Cả lớp lắng nghe cô đọc nhé.
 * Bước 2: Cô đọc diễn cảm bài thơ.
- Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả, và đọc thơ cho trẻ nghe.
- Cô đọc lần 1: không tranh, hỏi lại trẻ tên bài thơ, tên tác giả.
- Cô đọc lần 2: cùng tranh minh hoạ thơ.
* Đàm thoại.
- Cô vừa đọc bài thơ gì?
- Trong bài thơ có những con vật nào?
- Con chó về đâu?
-Chim bay về đâu?......
- Cá ngủ ở đâu?
- Cô đọc lại 1 lần cùng tranh
- Cả lớp đọc cùng cô 2- 3 lần
- Từng tổ lên đọc
- Từng tốp lên đọc
- Gọi cá nhân lên đọc
- Cả lớp đọc lại 1 lần
Bước 3:Kết thúc:
- Cô nhận xét và khen trẻ.
Thứ 3 ngày 11 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Nặn con cá
@ KT:
- Trẻ nắm được cách nặn và biết tạo ra sản phẩm.
† KN:
- Trẻ có kỹ năng xoay tròn, lăn dọc, ấn dẹt.
—TĐ:
- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động.
* Đồ dùng của cô:
- Mẫu của cô.
* Đồ dùng của trẻ:
- Đất nặn.
- Bảng.
- Khăn lau.
*Bước 1:
Cô cho trẻ xem đĩa về hoạt động của con cá
-Các con vừa xem gì?
* Bước 2:
- Cô dẫn dắt vào bài
* Cô cho trẻ xem tranh 1 số con vật sống dưới nước.
- Cô đưa mẫu ra và cho trẻ nhận xét (cách nặn, hình dáng …)
- Cô hướng dẫn lại trẻ một sô thao tác nặn khó và hỏi lại trẻ cách nặn những kĩ năng nặn dễ thực hiện
- Trẻ thực hiện.
- Cô bao quát và hướng dẫn trẻ hoàn thành sản phẩm.
* Bước 3:
- Cô cho trẻ lên bầy sản phẩm.
- Nhận xét cách bạn nặn đã giống con cá chưa?
Thứ 4 ngày 12 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Dạy trẻ ghép đôi tương ứng 1- 1
- Trò chơi: Tìm bạn thân
@ KT:
- Trẻ biết cách ghép đôi tương ứng 1 -1 từng đối tượng của 2 nhóm đồ vật.
+ Ôn nhận biết phải, trái, nhiều, ít.
+ Biết một số con vật & thức ăn tương ứng.
† KN:
- Có kỹ năng xếp đồ dùng tương ứng.
- Biết chơi các TC ghép đôi tương ứng trên máy vi tính bằng cách nháy chuột.
—TĐ:
- Tuân theo luật của TC, có ý thức tập thể
- Hào hứng tham gia các TC.
- Yêu quý các con vật gần gũi.
- Phần mềm vi tính dạy trẻ ghép đôi từ 1-1, trò chơi ôn luyện cách ghép đôi độc lập bằng chương trình Powerpoint.
- Mỗi trẻ 1 ngôi nhà măt trước có gắn các con vật: thỏ, mèo, gà, vịt, mặt sau là 3 ô cửa. 
Ô T1: đựng 4 mũ (3 xanh, 1 đỏ).
Ô T2: đựng 4 con vật giống con vật gắn ở mặt trước, có kích thước nhỏ.
Ô T3: đựng TĂ tương ứng của các con vật như: thóc, cá, cà rốt, ốc …
* Bước 1:
- Cô bắt nhịp cho cả lớp hát: “ Cá vàng bơi”
* Bước 2:
Ôn bên phải – bên trái:
- Hát bài:”Đàn thỏ ngoan” -> bài hát nói về con gì?
- Cho trẻ chơi TC “Con thỏ”.
- Trông chú thỏi nào cũng xinh và đáng yêu.
 Dạy trẻ ghép đôi tương ứng 1-1.
- Cô đọc câu đố về con mèo -> trẻ đoán.
- Cô làm mẫu trên máy vi tính 1 con mèo-1 con cá.
- Gọi một trẻ lên làm.
- Số mèo và số cá ntn? Vì sao con biết?
- Còn mấy con mèo chưa có cá?
- Còn 2 con mèo thì phải xếp mấy con cá?
- Trẻ xếp tương ứng 1-1 trên đồ dùng.
+ Lần 1: trẻ xếp 1 con vật – 1 mũ.
+ Lần 2: trẻ xếp 1 con vật – 1 TĂ.
- Chơi TC trên máy vi tính: Trẻ nháy chuột 2 lần, xếp 1 ngôi nhà, 1 con vật (gọi 3 trẻ).
*Bước 3:
Chơi TC “Tìm bạn thân”
- Cất con vật về nhà, 1 ngôi nhà - 1 con vật.
Thứ 5 ngày 13 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Bò cao, bật ô
Trò chơi: Ô tô và chim sẻ.
(Tiết 1)
@ KT:
- Trẻ biết phối hợp các vận động: Bò cao, bật ô.
† KN:
- Trẻ biết bò thẳng hướng, bật không chạm vạch.
—TĐ:
- Trẻ hứng thú với bài tập.
* Đồ dùng của cô:
- 6 vòng thể dục vẽ dưới sàn
* Bước 1: 
Cho trẻ đi chạy theo trò chơi : “ Tín hiệu”
* Bước 2:
a. Bài tập phát triển chung:
Động tác 1: Hai tay đưa thẳng lên cao quá đầu ( x4lần )
Động tác 2:
Khuỵu gối ( 4lx8nhịp)
Động tác 3: 
Hai tay chống vào hông nghiêng sang phải, sang trái. (4lx8nhịp)
Động tác bật: về phía trước
b.Vận động cơ bản:
- Cô giới thiệu tên vận động: Bò cao – Bật ô
+ Trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện cách nhau khoảng 3 m, cho 2 trẻ lân làm mẫu bò cao khoảng cách 2m, xong đứng thẳng tay chống hông, bật nhảy liên tục vào 3 ô. Sau đó cho 2- 4 trẻ vào vị trí chuẩn bị thực hiện. Trẻ thực hiện xong đi về cuối hàng đứng.
X x x x x x x x 
X x x x x x x x 
Nhận xét trẻ tập sau mỗi lần trẻ thực hiện vận động xong.
Động viên khen trẻ
* Bước 3: Cô nhận xét tiết học 
Thứ 6 ngày 14 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Dạy hát và vận động: Cá vàng bơi.
Trò chơi: Cá bơi.
@ KT:
- Trẻ biết tên bài hát, tên tác giả, hiểu được nội dung bài hát.
† KN:
- Biết kết hợp vận động với lời ca.
—TĐ:
- Trẻ biết thể hiện tình cảm khi hát và hứng thú tham gia hoạt động. 
* Đồ dùng của cô:
- Đàn.
- Đĩa.
* Bước 1: Ôn định tổ chức
* Cô đưa tranh con cá ra và hỏi trẻ đó là con gì.
- Cùng trò chuyện và đối thoại cùng trẻ.
* Bước 2:
- Cô giới thiệu bài hát “ Cá vàng bơi”
- Cô hát lần 1: tên bài, tác giả.
- Cô hát lần 2 + Giảng nội dung.
- Cô hát lần 3.
- Cô và trẻ hát cùng hát. 
+ Mời các bạn trai, bạn gái lên hát.
+ Cô giới thiệu vận động.
+ Cô vận động mẫu.
+ Cả lớp vừa hát vừa vận động mẫu cùng cô.
+ Trẻ hát + vận động (sửa sai).
+ Tổ, nhóm lên vận động.
 * Bước 3:
* TC:”Cá bơi”.
- Cô làm mẫu 1 số động tác cá ngoi lên, lặn xuống.
+ Cả lớp làm.
Kế hoạch tuần 3 ( từ 17/01 – 21/01/2010)
Những con thú đáng yêu
Tên hoạt
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Lưu ý
Đón trả trẻ
 * Cô và trẻ cùng trò chuyện 
- Hai ngày nghỉ có bạn nào được đi Công viên Thủ Lệ không?
- Trong công viên có những con vật nào? (Hình dáng, tiếng kêu …như thế nào?)
Các con vật này sống trong rừng được đưa về vườn thú hoặc rạp xiếc để mọi người đến tham quan vì vậy chúng cần được bảo vệ.
Thể dục sáng
Thứ 2+4+6: Thứ 3+Thứ 5: “Đu quay “
— Hô hấp: Gà gáy
† Tay: Giấu tay
‚ Chân: Kiễng hạ gót chân
‹ Bụng: Gà mổ thóc
 ‡Bật: Tiến về phía trước.
Hoạt động học
Truyện:Thỏ con ăn gì?
Dán con thỏ và củ cà rốt
( Tiết mẫu)
Trò chuyện về một động vật sống trong rừng
Bò cao, bật ô
Trò chơi: Ô tô và chim sẻ.
(Tiết 2)
Dạy hát “ Thật là hay”
Nghe hát: “ Chú voi con”
Trò chơi: “Đoán con vật qua tiếng kêu
Hoạt động góc
* Góc sách truyện: Kể chuyện, làm bộ sưu tập.
 Chuẩn bị: Sách, truyện về những con vật sống trong rừng.
 Kỹ năng: Biết lựa chọn các hình ảnh trong báo để cắt, dán làm bộ sưu tập cùng cô. Biết kể chuyện theo hình ảnh.
* Góc VĐTCĐ: Gia đình, bác sỹ.
* Góc xây dựng: Xây vườn thú.
* Góc học tập: Phân loại các con vật.
* Góc tạo hình: Tô màu, cắt dán hình các con vật bé thích
Hoạt động ngoài trời
MĐ: Trò chuyện về ngày nghỉ của trẻ
VĐ: Rồng rắn lên mây
- Chơi tự do
MĐ: Quan sát thời tiết
VĐ: Mèo đuổi chuột
- Chơi tự do
- MĐ: Ôn bài thơ “ Cá ngủ ở đâu
VĐ: Vòng quanh sô cô la
- Chơi tự do
-MĐ: trò chuyện với trẻ về một số con vật
VĐ: Cáo ơi!ngủ đấy à!
- Chơi tự do
MĐ: Vẽ theo ý thích
VĐ: Ô tô và chim sẻ
- Chơi tự do
Hoạt động chiều
- Rèn trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy đính
Ôn lại cách ghép tương ứng 1- 1
Làm bài tập số 16
- Làm quan bài hát: “ Thật là hay”
- Nêu gương bé ngoan.
Thứ 2 ngày 17 tháng 01 năm 2010
Hoạt động học
MĐYC
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Truyện:Thỏ con ăn gì?
@ KT:
- Trẻ nhớ tên truyện, các nhân vật trong truyện.
- Hiểu nội dung truyện
† KN:
- Trẻ biết thể hiện giọng điệu của các nhân vật.
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô sử dụng câu đủ thành phần
—TĐ:
- Thông qua nội dung truyện trẻ biết vâng lời người lớn, đi qua đường phải có người lớn dắt, biết chấp hành đúng luật lệ an toan giao thông 
* Đồ dùng của cô:
- Tranh minh hoạ nội dung truyện
*Bước 1.ổn định tổchức:
Cô và trẻ hát bài “ Trời nắng, trời nắng”:
- Con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói về con vật gì?
* Bước 2 : 
Cô giới thiệu tên truyện
- Cô kể lần 1: Cô vừa kể câu truyện gì? Trong truyện có những nhân vật nào?
- Cô kẻ lần 2: hỏi trẻ nội dung câu truyện.
+ Đàm thoại và trích dẫn:
- Truyện “Thỏ con ăn gì”có những nhân vật nào?
+ Gà trụ́ng mời thỏ con ăn gì? Thỏ có ăn khụng?
+ Ai mời thỏ con ăn cá? Thỏ con trả lời ra sao?
+ Thỏ con ăn gì? Ai mang thức ăn cho thỏ?
G

File đính kèm:

  • doccd05TGDV.doc
Giáo Án Liên Quan