Giáo án lớp nhà trẻ - Chủ đề 7: Thực vật
* Vận động:
- Thực hiện các vận động : Đi, chạy, nhảy, bật, ném, chuyền bóng, trèo lên xuống và phối hợp nhịp nhàng.
- Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua hoạt động : Tập làm công việc nội trợ , chăm sóc cây
- Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hàng ngày , có hành vi vệ sinh trong ăn uống .
+ Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vật động:
- Bật qua vật cản , Nhảy lũ cũ,
-Trốo lờn xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.( CS 04)
* Dinh dưỡng sức khoẻ
– Biết ớch lợi của một số thực phẩm nguồn gốc thực vật với sức khoẻ bản thõn.
- Cú ý thức ăn uống đủ bữa, ngủ đủ giấc trong những ngày tết ( ăn quả được rửa sạch, gọt vỏ, thức ăn chín đó được chế biến)
- Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe
- Nhận biết, gọi tờn và cỏch sử dụng, bảo quản của cỏc loại cõy rau, hoa quả.
* Vận động
- Luyện tập các động tác phát triển nhóm cơ và hệ hô hấp trong giờ thể dục sáng và giờ học PTVĐ
- Luyện tập sự khéo léo của đôi bàn tay, ngón tay, tập làm công việc nội trợ và chăm sóc cây
- Rèn luyện các kỹ năng như: Ném trúng đích đứng; Nộm và bắt búng bằng hai tay từ khoảng cỏch xa 4 m; lăn bóng theo đường zic zắc,đi trên ghế băng bước qua trướng ngại vật.
-Trốo lờn, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia( 2 chân không bước vào một bậc thang)
- Trèo xuống tự nhiên, không cúi đầu nhỡn xuống chõn khi bước xuống.
- Trèo lên thang ít nhất được 1,5m
* Dinh dưỡng sức khoẻ
- Trũ chuyện, thảo luận chơi các trũ chơi về nội dung: Phân biệt nhóm thực phẩm giàu chất bột đường và rau, củ quả.
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Rửa tay trước khi cầm quả ăn. Rửa sạch gọt vỏ trước khi ăn , bóc vỏ bỏ hạt khi ăn; Nhận biết phân biệt quả bị hỏng, rau bị hỏng.
- Mối nguy hiểm khi leo trèo cây và trú mưa dưới gốc cây to.
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG MẦM NON Cễ BI SỔ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ Chủ đề 7: THỰC VẬT Thời gian thực hiện : 4 tuần (Từ ngày 10/02 đến ngày 08/03/2014) LỨA TUỔI: MẪU GIÁO LỚN A2 ( 5-6 TUỔI) GIÁO VIấN: ĐINH THỊ HỒNG NGUYỄN THỊ KIM OANH TRẦN THỊ MƠ Năm học : 2013-1014 Thời khúa biểu lớp lớn. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Tạo hỡnh Thể dục Toỏn Văn học ( Chiều) LQCV KPKH ( chiều) Âm Nhạc ụn luyện PHIấN CHẾ NĂM HỌC 2013- 2014 LỚP MẪU GIÁO LỚN 2 10 chủ điểm : 35 tuần ( thực hiện từ ngày 16/9/2013 - 31/5/2014) TT Tờn chủ đề Số tuần Thời gian Chủ đề nhỏnh 1 Trường MN Cổ Bi thõn yờu 3 tuần 16/09/2013 đến 05/10/2013 Từ: 16 -09->21-09-2013 - Tết Trung Thu Từ: 23-09->28-09-2013 .- Trường MN của bộ. Từ: 30-09->05-10-2013 - Lớp học của bộ. 2 Bộ đang lớn lờn 3 tuần 07/10/2013 đến 26/10/2013 Từ: 07-10->12-10-2013 - Bộ tự giới thiệu về mỡnh. Từ: 14-10->19-10-2013 - Tụi đang lớn. Từ: 21-10->26-10-2013 - Tụi cú thể làm được nhiều việc. 3 Gia đỡnh của bộ. 3 tuần: 28/10/2013 đến 16/11/2013 Từ: 28-10->02-11-2013 - Gia đỡnh của bộ. Từ: 04-11->09-11-2013 - Những đồ dựng của gia đỡnh Từ: 11-11->16-11-2013 - Nhu cầu của gia đỡnh. 4 Bộ yờu nghề nào? 4 tuần: 18/11/2013 đến 14/12/2013 Từ: 18-11->23-11-2013 - Nghề giỏo viờn Từ: 25-11->30-11-2013 - Một số nghề phổ biến Từ: 02-12->07-12-2013 - Nghề truyền thống của địa phương. Từ: 09-12->14-12-2013 - Phõn loại đồ dựng, sản phẩm theo nghề 5 Bộ thớch đi phương tiện nào? 4 tuần: 16/12/2013 đến 11/01/2014 Từ: 16-12->21-12-2013 - Chỏu yờu chỳ bộ đội Từ: 23-12->28-12-2013 - Một số PTGT phổ biến. Từ: 30-12->04-01-2014 - Một số LLGT đường bộ. Từ: 06-01->11-01-2014 - Bộ tham gia giao thụng. 6 Nước và HTTT 2 tuần: 13/01/2014 đến 25/01/2014 Từ: 13-01->18-01-2014 - Nước thật kỳ diệu. Từ: 20-01->25-01-2014 - Bộ vui đún tết 7 Thế giới thực vật. 5 tuần: 10/02/2014 đến 15/03/2014 Từ: 27-01->07-02-2014 nghỉ tết Từ: 10-02->15-02-2014 - Mựa xuõn Từ: 17-02->22-02-2014 - Một số hoa Từ: 24-02->01-03-2014 - Một số loại rau – quả Từ: 03-03 ->08-03-2014 - Mừng ngày 8/3 Từ 10- 3-> 15-3-2014 - Cõy xanh và mụi trường sống 8 Những con vật ngộ nghĩnh. 5 tuần: 17/03/2014 đến 19/04/2014 Từ: 17-03->22-03-2014 - Những con vật nuụi trong gia đỡnh. Từ: 24-03->29-03-2014 - Những con vật sống dưới nước. Từ: 31-04->05-04-2014 - Cỏc con vật sống trong rừng. Từ: 07-04->12-04-2014 - Những con cụn trựng. Từ: 14-04->19-04-2014 - Động vật hữu ớch cho con người. 9 Quờ hương, đất nước 4 tuần: 21/04/2014 đến 17/05/2014 Từ: 21-04->26-04-2014 - Đất nước Việt Nam. Từ: 28-04->03-05-2014 - Thủ đụ Hà Nội. Từ: 05-04->10-05-2014 - Quờ hương – Làng xúm. Từ: 12-05->17-05-2014 - Danh lam thắng cảnh của đất nước. 10 Trường TH, Bỏc Hồ 2 tuần: 15/05/2014 đến 31/05/2014 Từ: 19 -05->24-05-2014 - Trường tiểu học. Từ 26- 5-> 31-5-2014 - Bỏc Hồ của em. CHỦ ĐỀ : Thực vật Thời gian thực hiện 4 tuần:10/02/2014 đến 08/03/2014 Giỏo viờn thực hiện:Nguyễn Thị Kim Oanh Tuần Nhỏnh Thời gian 1 Mựa xuõn ( Từ ngày 10/2 - 15/2/2014) 2 Một số loại hoa (Từ ngày 17/2 - 22/2/2014) 3 Một số loại rau –quả ( Từ ngày 24/2 - 1/3/2014) 4 Mừng ngày 8/3 ( Từ ngày 3/3- 8/3/2014) 5 Cõy xanh và mụi trường sống ( Từ ngày 10/3- 15/3/2014) MỤC TIấU NỘI DUNG GIÁO DỤC Lĩnh vực PT Mục tiờu Nội dung Lưu ý Phỏt triển thể chất * Vận động: - Thực hiện các vận động : Đi, chạy, nhảy, bật, ném, chuyền bóng, trèo lên xuống và phối hợp nhịp nhàng. - Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua hoạt động : Tập làm công việc nội trợ , chăm sóc cây - Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hàng ngày , có hành vi vệ sinh trong ăn uống . + Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vật động : - Bật qua vật cản , Nhảy lũ cũ, -Trốo lờn xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.( CS 04) * Dinh dưỡng sức khoẻ – Biết ớch lợi của một số thực phẩm nguồn gốc thực vật với sức khoẻ bản thõn. - Cú ý thức ăn uống đủ bữa, ngủ đủ giấc trong những ngày tết ( ăn quả được rửa sạch, gọt vỏ, thức ăn chớn đó được chế biến) - Biết và khụng ăn, uống mụ̣t sụ́ thứ cú hại cho sức khỏe - Nhận biết, gọi tờn và cỏch sử dụng, bảo quản của cỏc loại cõy rau, hoa quả... * Vận động - Luyện tập các động tác phát triển nhóm cơ và hệ hô hấp trong giờ thể dục sáng và giờ học PTVĐ - Luyện tập sự khéo léo của đôi bàn tay, ngón tay, tập làm công việc nội trợ và chăm sóc cây - Rốn luyện cỏc kỹ năng như: Nộm trỳng đớch đứng; Nộm và bắt búng bằng hai tay từ khoảng cỏch xa 4 m; lăn búng theo đường zic zắc,đi trờn ghế băng bước qua trướng ngại vật. -Trốo lờn, xuống liờn tục phối hợp chõn nọ tay kia( 2 chõn khụng bước vào một bậc thang) - Trốo xuống tự nhiờn, khụng cỳi đầu nhỡn xuống chõn khi bước xuống. - Trốo lờn thang ớt nhất được 1,5m * Dinh dưỡng sức khoẻ - Trũ chuyện, thảo luận chơi cỏc trũ chơi về nội dung: Phõn biệt nhúm thực phẩm giàu chất bột đường và rau, củ quả. - Kể được tờn một số thức ăn cần cú trong bữa ăn hàng ngày - Rửa tay trước khi cầm quả ăn. Rửa sạch gọt vỏ trước khi ăn , bóc vỏ bỏ hạt khi ăn; Nhận biết phân biệt quả bị hỏng, rau bị hỏng. - Mối nguy hiểm khi leo trèo cây và trú mưa dưới gốc cây to. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phỏt triển nhận thức * Khỏm phỏ khoa học – Gọi tờn nhúm cõy cối, con vật theo đặc điểm chung ( CS 92) - Quan sát, hiểu và giải thích được quá trình phát triển của cây , biết phán đoán một số mối liên hệ đơn giản giữa cây cối với môi trường sống của cây (Đất nước không khí ánh sáng ) - Biết cách phân nhóm cây theo loài, nơi sống hoặc theo ích lợi của cây - Biết so sánh sự giống nhau và khác nhau của một số cây, hoa, quả. Biết cách phân loại một số loại rau ăn lá, ăn củ, ăn quả heo 2,3 dấu hiệu và giải thích tại sao? * Làm quen với toỏn - Nhận biết con số phự hợp với số lượng trong phạm vi 8( CS 104) - Nhận biết được số lượng chữ số, số thứ tự trong phạm vi 8 tách gộp các đối tượng trong phạm vi 8 , biết đo độ dài chiều cao bằng 1 đơn vị đo nào đó .Nhận biết kết quả đo. - Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc( CS 116) * Khỏm phỏ khoa học - Gọi tờn cỏc con vật/ cõy gần gũi xung quanh. Tỡm được đặc điểm chung của 3 (hoặc 4) con vật/cõy. - Đặt tờn cho nhúm những con/cõy này bằng từ khỏi quỏt thể hiện đặc điểm chung. - So sánh sự giống nhau và khác nhau của một số cây, hoa, quả qua các đặc điểm, ích lợi, điều kiện sống của một số cây , hoa quả, rau quen thuộc - Tìm hiểu quá trình phát triển của cây . - Quan sát phán đoán một số mối liên hệ đơn giản giữa cây cối, con vật với môi trường sống của con người - Nhận biết phân loại, phân nhóm một số cây rau, hoa quả theo dấu hiệu cho trước( tìm dấu hiệu chung) * Làm quen với toỏn - Đếm và núi đỳng số lượng ớt nhất đến 8 ( hạt na, cỏi cỳc, hạt nhựa...) - Thờm bớt, tỏch gộp trong phạm vi 8 và diễn đạt kết quả sau mỗi lần tỏch gộp giải thich lý do. - Đọc được chữ số từ 1 đến 8 và chữ số 0. - Chọn thẻ chữ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đó đếm được. - Nhận ra quy luật sắp xếp (hỡnh ảnh, õm thanh, vận động...) - Tiếp tục đỳng quy luật ớt nhất được 2 lần lặp lại. - Núi tại sao lai sắp xếp như vậy. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phỏt triển ngụn ngữ * Nghe; – Trẻ thớch đọc thơ và nghe kể chuyện về cỏc loại hoa, rau quả - Biết lắng nghe, đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi - Thớch nghe đọc thơ, đọc sỏch và kể chuyện diễn cảm về cỏc loại hoa, rau củ, quả. * Núi –Thớch đọc những chữ đó biết trong mụi trường xung quanh ( CS 79) - Biết sử dụng vốn từ của mình để nói về những điều trẻ quan sát được trong thiên nhiên - Biết trả lời các câu hỏi về nguyên nhân tại sao phân biệt sự giống nhau khác nhau - Nhận biết một số chữ cái và phát âm được những âm của chữ cái - Bày tỏ hiểu biết của bản thân về các loại rau, hoa, quả, cây bằng các câu đơn, câu ghép, dùng nét mặt điệu bộ phù hợp . TRả lời to, rõ ràng, mạch lạc. - Kể chuyện, đọc thơ về cây, rau, hoa, quả, kể chuyện theo tranh , sách, kể chuyện sáng tạo, diễn cảm - Đọc diễn cảm các bài thơ, đồng dao về các loại rau, trái cây *LQ với việc đọc , - Nhận biết và phỏt õm chữ cỏi m,n,l,h,k Nhận dạng được chữ cỏi trong bảng chữ cỏi tiếng Việt qua tờn gọi của cỏc loại cõy, rau, hoa, quả. Làm sỏch tranh về một số cõy, rau, hoa quả. - Thể hiện sự thớch thỳ với sỏch ( CS 80) – Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao - Hiểu rằng cú thể dựng tranh ảnh, chữ viết, số, kớ hiệu...để thay cho lời núi. - Cú hành vi giữ gỡn, bảo vệ sỏch( CS 81) - Cú một số hành vi như người đọc sỏch ( CS 83) * Viết - Bắt chước hành vi viết và sao chộp từ, chữ cỏi. - Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trỏi qua phải, từ trờn xuống dưới. * Nghe; - Cho trẻ nghe đọc, kể lại truyện, đọc thơ cú nội dung liờn quan đến chủ đề như: Sự tớch bỏnh chưng bỏnh dày, Họ nhà cam quýt, Sự tớch cõy khoai lang, Ăn quả, Cõy tre trăm đốt - Cú một số hành vi như người đọc sách, cõu đố, cao dao về cỏc loại cõy, rau hoa quả * Núi - Núi đầy đủ tỡnh tiết sự việc theo trỡnh tự lụgớch nhất định. - Miờu tả hay kể rừ ràng, mạch lạc về một sự việc , sự vật, con người mà trẻ biết hoặc nhỡn thấy. - Kể một cõu chuyện về sự việc đó xảy ra gần gũi xung quanh. - Núi được đỳng thứ tự của sự việc từ chuyện tranh và sử dụng lời núi để diễn đạt nội dung cõu chuyện. - Thường xuyờn chơi ở gúc sỏch. tỡm kiếm sỏch - Hay hỏi về chữ viết ( truyện viết về gỡ? cỏi đú viết về gỉ? Chữ đú viết như thế nào? Ai viết?) - Chỳ ý đến hành động viết của người lớn(Hỏi khi thấy người lớn viết) - Quan tõm đến việc viết, thớch sao chộp lại những cõu và những từ vựng đơn giản: Trẻ thớch sử dụng cỏc dụng cụ viết, vẽ để viết vào giấy một cỏch thoải mỏi. *LQ với việc đọc , - Nhận biết và phỏt õm chữ cỏi “m, n, l, h, k.” - Viết, tụ, sao chộp và gọi tờn cỏc loại rau, hoa, quả cú chứa chữ “m,n,l,h,k.” - Thường xuyờn biểu hiện hành vi đọc, giả vờ đọc sỏch truyện,kể chuyện, .. - Hứng thỳ, nhiệt tỡnh tham gia cỏc hoạt động đọc, kể truyện theo sỏch ở lớp. - Thể hiện sự thớch thỳ với chữ cỏi, sỏch, đọc, kể truyện. Trẻ mang sỏch truyện đến và yờu cầu người khỏc đọc cho nghe, hỏi, trao đổi về truyện được nghe đọc. - Hiểu rằng chữ viết cú một ý nghĩa nào đấy con người sử dụng chữ viết với cỏc mục đớch khỏc nhau( VD: Khi mẹ nhận được thiếp chỳc mừng mẹ mới trẻ hỏi "Thiếp viết gỡ đấy") - Để sỏch đỳng nơi qui định. - Giữ gỡn sỏch: khụng nộm, vẽ bậy, xộ, làm nhăn, nhàu, hỏng sỏch, ngồi, dẫm,.. lờn sỏch. - Cú thỏi độ tốt đối với sỏch.(buồn, khụng đồng tỡnh khi bạn làm hỏng sỏch; ỏy nỏy lo lắng khi nhỡn thấy sỏch bị hỏng, rỏch,...) - Trẻ chỉ và núi được tờn cỏc phần sau của sỏch khi được yờu cầu: + Trang bỡa sỏch, cỏc trang sỏch. + Lời chữ trong sỏch, tranh minh hoạ + Tờn sỏch.+ Tờn tỏc giả. + Bắt đầu và kết thỳc - Cầm cuốn sỏch và đọc giả vờ cho bản thõn hay cho người khỏc nghe.Cầm sỏch đỳng chiều, giở trang sỏch từ phải sang trỏi, từng trang một. - Nhặt sỏch dưới sàn và để lờn giỏ đỳng chiều * Viết - Hiểu rằng chữ viết thể hiện cỏc từ, cõu của lời núi, một từ núi ra cú thể viết được bằng kớ hiệu chữ viết. - Sao chộp cỏc từ theo trật tự cố định trong cỏc hoạt động. - Biết sử dụng cỏc dụng cụ viết vẽ khỏc nhau để tạo ra cỏc kớ hiệu biểu đạt ý tưởng hay một thụng tin nào đấy. Núi cho người khỏc biết ý nghĩa của ký hiệu đú. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phỏt triển thẩm mĩ * Âm nhạc: – Nhận ra giai điệu ( vui,ờm dịu, buồn) của bài hỏt hoặc bản nhạc. - Yêu thích các loại cây và cái đẹp sự đa dạng và phong phú của môi trường cây xanh mùa xuân. - Hát đúng và biết thể hiện sắc thái tình cảm qua các bài hát mà trẻ yêu thích - Biết vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp điệu của bài hátnhư vỗ tay, dậm chân, nhún nhảy, múa... *Tạo hỡnh: - Dỏn cỏc hỡnh vào đỳng vị trớ cho trước,khụng bị nhăn( CS 08) - Cắt theo đường viền thẳng và cong của cỏc hỡnh đơn giản – Trẻ biết sử dụng một số loại vỏ cõy, lỏ, hoa khụ để tạo ra cỏc sản phẩm tạo hỡnh và làm đồ chơi - Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán, cắt dán và sử dụng nhiều nguyên vật liệu khác nhau để tạo ra sản phẩm đẹp về các loại rau, hoa, quả. * Âm nhạc: - Nghe bản nhạc / bài hỏt vui hay buồn gần gũi và nhận ra được bản nhạc / bài hỏt nào là vui hay buồn. - Dạy trẻ hỏt, mỳa, vận động theo nhạc cỏc bài hỏt về chủ đề thế giới thực vật như: Mựa xuõn, Quả, Hoa trường em, Lỏ xanh, Em yờu cõy xanh, Hao kết trỏi - Cho trẻ nghe nhạc, nghe hỏt cỏc bài hỏt dõn ca cú nội dung liờn quan đến chủ đề. *Tạo hỡnh: - Bụi hồ đều - Cỏc chi tiết khụng trồng lờn nhau. - Dỏn hỡnh vào bức tranh phẳng phiu - Cắt được hỡnh khụng bị rỏch. - Đường cắt lượn sỏt theo hỡnh vẽ - Xé dán công viên cây cảnh vẽ vườn rau nhà em xé dán vườn cây ăn quả - Tô vẽ cành đào hoặc cành mai. Vẽ trang trí hoa và lá trên giấy - Rốn luyện cho trẻ cỏc kĩ năng vẽ, nặn, xộ dỏn tạo ra cỏc sản phẩm đẹp về thế giới thiờn nhiờn bằng cỏc nguyờn vật liệu khỏc nhau. - Núi được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hỡnh của mỡnh ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phỏt triển tỡnh cảm QH_XH - Cố gắng thực hiện cụng việc đến cựng ( CS 31) - Thể hiện sự vui thớch khi hoàn thành cụng việc (CS 32) - Chủ động làm một số cụng việc đơn giản hằng ngày( CS 33) Thớch chăm súc cõy cối, con vật quen thuộc. ( CS 39) - Vui vẻ nhận cụng việc được giao mà khụng lưỡng lự hoặc tỡm cỏch từ chối. - Nhanh chúng triển khai cụng việc. - Khụng tỏ ra chỏn nản, phõn tỏn trong quỏ trỡnh thực hiện hoặc bỏ dở cụng việc. - Hoàn thành cụng việc được giao. Trẻ cú biểu hiện một trong những dấu hiệu: - Khi làm xong một sản phẩm, trẻ tỏ ra phấn khởi, ngắm nghớa, nõng niu, vuốt ve. - Khoe, kể về sản phẩm của mỡnh với người khỏc. - Cất cẩn thận sản phẩm. Tự thực hiện hoạt động mà khụng chở sự nhắc nhở hay hỗ trợ của người lớn: - Tự cất dọn đồ chơi sau khi chơi. - Tự rửa tay trước khi ăn. - Tự chuẩn bị đồ dựng/ đồ chơi cần thiết cho hoạt động. - Tự xem bảng phõn cụng trực nhật và thực hiện cựng cỏc bạn. - Thớch chăm súc cõy cối, con vật thõn thuộc. - Vui vẻ nhận cụng việc tướớ cõy, cho con vật thõn thuộc ăn. - Kờu lờn khi thấy một cành cõy non hoặc bụng hoa bị góy nỏt, con vật thõn thuộc bị đau hay chết. - Biết dựng lời để trao đổi hoặc viết nhờ đến sự giỳp đỡ. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Kế hoạch tuần I: Mựa xuõn ( Từ ngày 10/02/2014- 15/2/2014) Giỏo viờn thực hiện: Nguyễn Thị Kim Oanh Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sỏu Thứ 7 Đún trẻ Thể dục * Cụ 1: Đún trẻ vào lớp cụ nhắc trẻ cất đồ dựng cỏ nhõn vào đỳng nơi qui định - Trao đổi với phụ huynh về những vấn đề liờn quan đến sức khoẻ, vệ sinh cơ thể của trẻ thúi quen giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn . * Cụ 2: Đốn trẻ hướng trẻ vào gúc chơi trẻ thớch và hướng dẫn trẻ chơi. * Cụ 3 ;Quản trẻ, bao quỏt trẻ chơi Tập thể dục sỏng theo nhạc chung của trường :Bài “Em yờu cõy xanh ” + Khởi động: Cho trẻ đi theo vũng trũn, kết hợp cỏc kiểu chõn rồi đứng vào đỳng chỗ thể dục theo đội hỡnh hàng dọc. + BTTD: - Hụ hấp: Thổi nơ. - Tay:đưa 2 tay ra trước lờn cao - Chõn: đưa trước khuỵu gối - Bụng: Nghiờng phải, nghiờng trỏi. - Bật: Bật chụm tỏch chõn ( tập cựng gậy theo nhạc) Trũ chuyện Mở chủ đề:Ngày 10/02/2014 - Cụ trũ chuyện với chủ đề mới cú tờn “ Thế giới thực vật” Trũ chuyện cựng trẻ về mựa xuõn , một số loại hoa , quả về sự khỏc nhau của một số loại hoa ,quả và cụng dụng , ớch lợi của một số loại hoa,quả. Hoạt động cú chủ đớch Tạo hỡnh Cắt dỏn hoa mựa xuõn (Tiết mẫu) ( CS 08) Thể dục - Lăn búng theo đường zớc zắc - TCVĐ: Cướp cờ ( Tiết 1) LQVT Sắp xếp theo qui tắc 1-2-1 ( CS 116) LQVH(Chiều) Thơ : hoa cỳc vàng ( Trẻ chưa biết) LQCV Làm quen chữ h,k ( CS 79) KPKH( Chiều) Mựa xuõn GDÂN Hỏt vận động minh hoạ bài “Mựa xuõn” - Nghe hỏt: “Hoa trong vườn” ễn LQVH Kể chuyện Sự tớch hoa hồng ( Trẻ chưa biết) Hoạt động gúc *Góc xây dựng:Xây dựng lắp ghép công viên ngày tết, vườn hoa, cây cối (CS 31) *Gúc thiờn nhiờn: Chăm súc cõy cảnh ,chơi thả thuyền , đong nước khăn lau và bỡnh tưới.(CS 39) *Gúc nghệ thuật : - Vẽ tranh về ngày tết , cỏc loại hoa quả ngày tết Hỏt và nghe hỏt những bài hỏt về tết và mựa xuõn. * Gúc sỏch truyện: Xem sách tranh truyện về ngày tết cổ truyền, về các loại hoa quả mùa xuân - Làm sách về các loại hoa. - Tô cắt dán gạch chân, bù chữ còn thiếu , ghép từ, sao chép từ theo mẫu + Ghộp tranh về mựa xuõn.( CS 33) + Tập sao chộp viết tờn một số loại hoa mựa xuõn. + Kể chuyện theo tranh về mựa xuõn ( CS 83) + Luyện đọc thơ diễn cảm * Góc trọng tâm; Góc phân vai Chơi nấu ăn, cửa hàng bán rau hoa quả, nước sinh tố Chơi gia đình, phòng khám CB: - Các loại đồ chơi nấu ăn, các loại rau hoa quả tươi, nước ngọt, sữa hút vv - Bổ xung một số loại rau thật, - Rèn kỹ năng:Rèn kỹ năng giao tiếp giữa bên mua và bên bán, kỹ năng thêm bớt trả lại tiền thừa,mời chào khách. Hoạt động ngoài trời -HĐMĐ: Quan sát cây hoa đào, cõy quất -TCVĐ: Dung dăng dung dẻ - Chơi tự chọn Vẽ hoa mựa xuõn, gấp hoa sen, xếp hoa quả bằng hột hạt. -HĐMĐ: Quan sỏt cõy quất. -TCVĐ:Kộo co - Chơi tự chọn: + Nhặt lỏ cõy xếp hỡnh hoa quả, chơi lắp ghộp, gấp xộ dỏn hoa. Hoạt động tập thể: Cho tr
File đính kèm:
- THUC VAT 13-14.doc