Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Đồ dùng đồ chơi - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm

Nhánh “Đồ chơi màu đỏ”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

Nhánh “Búp bê xinh”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

Nhánh “Đồ chơi chuyển động được”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

Nhánh “Chiếc balo xinh xắn”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

docx55 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 70 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Đồ dùng đồ chơi - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
 CHỦ ĐỀ: Ghi 
 "ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI" chú 
 về 
 Địa 
 Phạm sự 
 TT TT điểm 
 Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề vi thực điều 
 T tổ 
 L hiện chỉn
 chức
 h
 (nếu 
 có)
 Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh
 1 2 3 4 
 Đồ Búp bê Đồ Chiếc 
 dùng xinh chơi balo 
 màu chuyể xinh 
 đỏ n động xắn
 được
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # # #
 Thực hiện các động tác Bài 2: Tay em, Chim sẻ
 trong bài tập thể dục: hít + ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 
 thở, tay giơ cao/đưa ra tay đưa ra trước-giấu tay)
 phía trước/, lưng /đưa Tập kết hợp 5 động tác 
 + ĐT2: Chân đẹp Lớp 
 1 1 sang ngang/ đưa ra sau/lắc cơ bản trong bài tập thể Khối TDS TDS TDS TDS 
 học
 bàn tay; cúi về phía trước, dục đâu?(đưa chân ra trước-
 nghiêng/vặn người sang 2 giấu chân)
 bên, ngồi xuống, đứng + ĐT3: Hái hoa
 lên, co duỗi từng chân ĐT4:Bật tại chỗ
 Trẻ biết bò trong đường CTCCĐ,HĐNT: Bò trong Lớp CTCC
 3 3 Bò trong đường hẹp Lớp HĐNT 
 hẹp đường hẹp học Đ
 CTCC
 Trẻ biết đi có mang vật CTCCĐ,HĐNT: Đi có bê Lớp CTCC
 16 16 Đi có bê vật trên tay Lớp HĐNT Đ+HĐ 
 trên tay vật trên tay học Đ
 NT
 Biết thể hiện sức mạnh 
 Trẻ phối hợp tay mắt để CTCC
 của cơ bắp trong vận động CTCCĐ,HĐG: Lăn bóng Lớp CTCC
 27 27 thực hiện vận động lăn Lớp Đ+HĐ HĐG 
 đá bóng lăn xa lên trước về phía trước học Đ
 bóng G
 tối thiểu 1,5m Trẻ biết xoa tay vào với VS- ĂN: giáo dục trẻ tự rủa Lớp VS- VS- VS- VS-
36 36 trẻ tự rửa tay khi bị bẩn Lớp 
 nhau để làm tay sach sẽ tay khi bị bẩn học AN AN AN AN
 Có khả năng vận động cổ Vận động cổ tay, bàn tay, 
 HĐC: Múa bài "Bàn tay cô Lớp 
 39 39 tay, bàn tay, ngón tay - ngón tay- thực hiện "múa Lớp HĐC HĐC 
 giáo" học
 thực hiện "múa khéo" khéo"
 Phối hợp được cử động 
 bàn tay, ngón tay và phối CTCC CTCC
 Tập xâu vòng tay, chuỗi CTCCĐ,HĐG,HĐC: Xâu Lớp CTCC
 41 41 hợp tay - mắt trong các Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ 
 đeo cổ, gắp hạt vòng hoa tặng bạn học Đ
 hoạt động: xâu vòng tay, G C
 chuỗi đeo cổ
 Thích nghi với chế độ ăn 
 Biết sử dụng bát thìa, cốc VS-AN: Ăn nhiều loại thức Lớp VS- VS- VS- VS-
 48 48 cơm, có thể ăn được các Lớp 
 đúng cách ăn khác nhau học AN AN AN AN
 loại thức ăn khác nhau
 Làm quen/luyện chế độ 
 VS-AN: Trẻ làm quen với Lớp VS- VS- VS- VS-
49 49 Ngủ đủ 1 giấc buổi trưa ngủ 1 giấc (đúng giở, đủ Lớp 
 giấc ngủ trưa ở lớp học học AN AN AN AN
 giấc)
 Có một số thói quen tốt 
 Hình thánh thói quen tốt ML-MN: Trẻ biết bỏ rác Lớp ML- ML- ML- ML-
 52 52 trong sinh hoạt: vứt rác Lớp 
 trong sinh hoạt đúng nơi quy định học MN MN MN MN
 đúng nơi quy định
 Biết xúc miệng bằng nước VS ĂN: Trê biết sau khi ăn 
 Xúc miệng bằng nước Lớp VS- VS- VS- VS-
58 58 muối sau khi ăn dưới sự xong phải vệ sinh răng Lớp 
 muối sau khi ăn học AN AN AN AN
 hướng dẫn của cô miệng
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # # 
 Sờ, nắn, nhìn, ngửi đồ vật, HĐG,HĐNT,HĐC:Trò CTCC
 Sờ, nắn, nhìn, ngửi đồ vật, Lớp 
 68 68 hoa quả để nhận biết đặc chơi ai đoán giỏi, hình khối Lớp Đ+HĐ HĐNT HĐNT HĐC 
 hoa quả học
 điểm nổi bật gì trong túi NT
 Tên, đặc điểm nổi bật, 
 CTCC
 công dụng, cách sử dụng CTCCĐ,HĐC,ĐTT:NBTN Lớp CTCC
 71 71 Lớp HĐC Đ+HĐ 
 đồ dùng, đồ chơi quen nhận biết búp bê, quả bóng học Đ
 Nhận biết được tên, đặc NT
 điểm nổi bật, công dụng thuộc
 và cách sử dụng đồ dùng, CTCCĐ,HĐC:Trò chuyện 
 về đồ chơi chuyển động, Lớp CTCC
 đồ chơi quen thuộc. Lớp HĐC 
 Nhận biết đồ dùng bát, thìa học Đ
 ca
 CTCCĐ,HĐC,HĐNT:NBT Lớp CTCC
 Lớp HĐNT HĐC 
 N nhận biết ô tô học Đ
 CTCCĐ,HĐC:NBTN nhận Lớp CTCC
 Lớp 
 biết chiếc ba lô học Đ HĐNT,HĐC: QS xíchđu, Lớp 
 Lớp HĐNT HĐNT HĐC HĐC 
 đu quay, nhà bóng học
 Chỉ/nói tên hoặc lấy/cất Trẻ nhận biết phân biệt 
 CTCCĐ,HĐC,HĐG: NB Lớp CTCC
 77 77 đúng đồ chơi màu đỏ được một số màu cơ bản: Lớp HĐC HĐG HĐG 
 màu đỏ học Đ
 /vàng/xanh theo yêu cầu xanh- đỏ- vàng
 CTCC CTCC CTCC
 CTCCĐ,HĐC,HĐG: Ôn Lớp 
 Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
 NB màu đỏ học
 C G C
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # # #
 Nghe và thực hiện được 
 các nhiệm vụ gồm 2 - 3 Nghe và thực hiện các 
 HĐG,HĐC,ĐTT: Xếp dọn Lớp 
 87 87 hành động: "Cháu cất đồ nhiệm vụ gồm 2 - 3 hành Lớp HĐG ĐTT HĐC 
 đồ dùng đồ chơi học
 chơi lên giá và đi rửa động bằng lời nói
 tay!"
 Nghe hiểu nội dung 
 truyện ngắn đơn giản, trả Nghe hiểu nội dung CTCCĐ,HĐC,HĐG: 
 Lớp CTCC CTCC
 88 88 lời được các câu hỏi về truyện kể, truyện đọc Truyện: chiếc đu màu đỏ, Lớp HĐC HĐC 
 học Đ Đ
 tên truyện, tên và hành chủ đề đồ dùng đồ chơi gà vịt giúp nhau
 động của các nhân vật
 HĐNT,HĐG,CTCCĐ+HĐ
 CTCC
 Nghe và trả lời được các NT: QS nhà bóng, QS đồ Lớp 
 câu hỏi: "Ai đây?"; "cái Qs đồ dùng đồ dùng đồ Lớp HĐNT Đ+HĐ HĐG 
 89 89 chơi xếp chồng, QS đồ chơi học
 gì?, "làm gì?"; "ở đâu?", chơi của lớp bé NT
 lắp ghép, 
 "như thế nào?" 
 HĐNT: QS thời tiết ngoài Lớp 
 Lớp HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT 
 sân trường, học
 Trò chuyện về các cô các 
 bác trong trường mầm ĐTT,HĐC,HĐNT: Nhận 
 Lớp 
 90 90 Phát âm rõ tiếng non, Nhận biết đồ dùng ăn biết đồ dùng ăn uống trong Lớp ĐTT HĐNT HĐC ĐTT 
 học
 uống trong trường mầm trường mầm non
 non
 Biết thể hiện nhu cầu, 
 Thể hiện nhu cầu, mong CTCCĐ+HĐNT,HĐC,ĐTT CTCC CTCC CTCC
 mong muốn và hiểu biết Lớp 
94 94 muốn và hiểu biết bằng 1- : Trò chuyện với trẻ về điều Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ ĐTT Đ+HĐ 
 bằng 1-2 câu đơn giản và học
 2 câu đơn giản và câu dài bé muốn NT NT NT
 câu dài
 Đọc được bài thơ, ca dao, Đọc thuộc các bài thơ, CTCCĐ.HĐG,HĐC: Dạy CTCC
 Lớp CTCC
 95 95 đồng dao với sự giúp đỡ ca dao, đồng dao về chủ trẻ đọc thuộc thơ Chia đồ Lớp HĐC Đ+HĐ HĐC 
 học Đ
 của cô giáo đề đồ dùng đồ chơi chơi G CTCCĐ,HĐG,HĐC: Dạy Lớp CTCC
 Lớp HĐC HĐG 
 trẻ đọc thuộc thơ giờ ăn học Đ
 Trẻ lật từng trang sách, 
 Mở sách, xem và gọi tên 
 xem sách, xem tranh, gọi HĐG: Trẻ biết mở sách Lớp 
101 101 các sự vật hành động của Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
 tên các con vật, nhân vật xem hình ảnh học
 các nhân vật trong tranh
 trong tranh
 Nhận biết một số kí hiệu Nhận biết một số kí hiệu 
 đơn giản của lớp: đơn giản của lớp: 
 VS ĂN,ML-MN: Trê biết Lớp VS- VS- ML- ML-
103 103 + Kí hiệu bạn trai, bạn + Kí hiệu bạn trai, bạn Lớp 
 được một số kí hiệu học AN AN MN MN
 gái. gái.
 + Kí hiệu nơi vứt rác + Kí hiệu nơi vứt rác
IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ # # # # # # #
 Biết thể hiện điều mình Nhận biết được một số đồ CTCC CTCC CTCC
 CTCCĐ,HĐC,HĐNT: Dạy Lớp 
105 105 thích, không thích bằng dùng, đồ chơi yêu thích Lớp Đ+HĐ HĐNT Đ+HĐ Đ+HĐ 
 trẻ biết giữ gìn đồ chơi học
 lời nói và hành động của mình C NT NT
 Bắt chước được một vài 
 hành vi xã hội đơn giản 
 HĐG: Chơi trò chơi bác Lớp 
116 116 qua trò chơi giả bộ (bế Chơi với đồ dùng đồ chơi Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
 học
 búp bê, cho búp bê ăn, sĩ
 nghe điện thoại )
 Hát đúng lời ca đúng giai Hát đúng lời ca đúng giai CTCCĐ,HĐG,HĐC: Dạy CTCC CTCC
 11 11 Lớp CTCC CTCC
 điệu lời ca bài hát chủ đề điệu lời ca bài hát chủ đề hát "đu quay" "bóng tròn Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ 
9 9 học Đ Đ
 đồ dùng đồ chơi đồ dùng đồ chơi to" "em búp bê" NT C
 CTCC CTCC CTCC
 CTCCĐ,HĐG: Dạy vận Lớp CTCC
 Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
 động "đu quay" học Đ
 G C C
 CTCC
 CTCCĐ,HĐC: Dạy vỗ tay Lớp CTCC
 Lớp HĐG Đ+HĐ 
 theo phách bài "em búp bê" học Đ
 C
 '- Chọn tranh theo ý 
 thích để xem.
 - Chọn tranh theo chủ HĐG,CTCCĐ+HĐG: CTCC
 12 12 Lớp 
 Thích thú khi xem tranh đề nào đó khi được yêu Xem tranh, sách truyện Lớp HĐG Đ+HĐ HĐG HĐG 
0 0 học
 cầu. chủ đề đồ dùng đồ chơi G
 - Cầm tranh đúng chiều, 
 xem tranh và hiểu tranh Di màu, vẽ nguệch ngoạc, CTCC CTCC
 12 Thích cầm bút di màu, vẽ CTCCĐ,HĐG: Nặn con Lớp CTCC
 121 nặn về chủ đề "đồ dùng Lớp Đ+HĐ HĐG Đ+HĐ 
1 nguệch ngoặc lật đật học Đ
 đồ chơi" G G
 CTCC
 CTCCĐ,HĐG: Di màu váy Lớp CTCC CTCC
 Lớp Đ+HĐ HĐG 
 (áo) búp bê học Đ Đ
 G
 CTCC
 CTCCĐ,HĐG: Di màu ba Lớp 
 Lớp HĐG Đ+HĐ 
 lô học
 G
 CTCCĐ,HĐG,HĐC: Di CTCC
 Lớp CTCC
 màu đồ chơi trong lớp học, Lớp HĐC HĐG Đ+HĐ 
 học Đ
 di màu ba lô C
 Xé vụn, vo, vò, dán trang CTCCĐ,HĐC,HĐG: Vo CTCC CTCC CTCC
 Có khả năng xé vụn giấy, Lớp 
124 124 trí hình chủ đề: "Lớp học giấy làm quả bóng, dán Lớp HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
 vo, vò, dán trang trí hình học
 của bé" bánh xe C G G
 Cộng tổng số nội dung 
 phân bố vào chủ đề 25 19 22 20
 Trong đó Đón trả trẻ 1 1 1 1 
 Thể dục sáng 1 1 1 1 
 Hoạt động góc 7 4 6 6 
 Hoạt động ngoài trời 5 5 3 1 
 Vệ sinh - ăn ngủ 5 5 4 4 
 Hoạt động chiều 5 2 5 5 
 Mọi lúc mọi nơi 1 1 2 2 
 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 
 Lễ hội 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐNT 2 3 3 2 
 CTCCĐ+HĐG 4 3 3 2 
 CTCCĐ+HĐC 2 2 3 3 
 Chơi tập có chủ đích 6 5 5 5 
 (Chia ra) Giờ thể chất 1 1 1 1 
 Giờ nhận thức 2 1 1 1 
 Giờ ngôn ngữ 1 1 1 1 
 Giờ TCKN-XH+ thẩm mỹ 2 2 2 2 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện (nếu có)
 Đồ chơi màu đỏ 1 Từ 02/10 đến 06/10 Đỗ Thị Thúy Thơm 
 Búp bê xinh 1 Từ 09/10 đến 13/10 Vũ Thị Huế
 Đồ chơi chuyển động được 1 Từ 16/10 đến 20/10 Đỗ Thị Thúy Thơm
 Chiếc balo xinh xắn 1 Từ 23/10 đến 29/10 Vũ Thị Huế
III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh “Đồ chơi chuyển Nhánh “Chiếc balo xinh 
 Nhánh “Đồ chơi màu đỏ” Nhánh “Búp bê xinh”
 động được” xắn”
 - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài 
 nội dung đã dự kiến nhánh “ dung đã dự kiến nhánh “ Búp bê nội dung đã dự kiến nhánh “ theo nội dung đã dự kiến 
 Đồ chơi màu đỏ” xinh” Đồ chơi chuyển động được” nhánh “ Chiếc balo xinh 
 xắn”
 Giáo viên
 -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh 
 -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.
 -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa cho cô và trẻ hoạt động 
 -Vận dộng phụ huynh ủng hộ bánh kẹo hoa quả trang trí ngũ quả trung thu cho trẻ.
 Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật 
 chất, môi trường cho trẻ hoạt môi trường cho trẻ hoạt động chất, môi trường cho trẻ hoạt chất, môi trường cho trẻ 
 động động hoạt động
 Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo viên dạy -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo 
 dạy trẻ các bài thơ bài hát về trẻ các bài thơ bài hát về chủ để dạy trẻ các bài thơ bài hát về viên dạy trẻ các bài thơ bài 
 chủ để bé thích hiều thứ bé thích hiều thứ chủ để bé thích hiều thứ hát về chủ để bé thích hiều 
 -Ủng hộ các nguyên vật liệu -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế -Ủng hộ các nguyên vật liệu thứ
 phế phẩm kết hợp với giáo phẩm kết hợp với giáo viên làm phế phẩm kết hợp với giáo -Ủng hộ các nguyên vật 
 viên làm đồ dùng đồ chơi đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt viên làm đồ dùng đồ chơi liệu phế phẩm kết hợp với 
 phục vụ hoạt động của trẻ. động của trẻ. phục vụ hoạt động của trẻ. giáo viên làm đồ dùng đồ 
 chơi phục vụ hoạt động của 
 trẻ. IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG 
 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
 tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
 - Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi
 1 Đón trẻ
 - Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn
 - Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
 - Nhận biết đồ chơi lớp bé
 *Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn 
 chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
 *Trọng động: Tay em, Chim sẻ
 -Hô hấp: thổi nơ
 2 Thể dục sáng + ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay)
 + ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân)
 + ĐT3: Hái hoa
 + ĐT4:Bật tại chỗ
 *Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
 Ngày 02/10/2023 Ngày 03/10/2023 Ngày 04/10/2023 Ngày 05/10/2023 Ngày 06/10/2023
 PTTC TC-KNXH+TM TC-KNXH+TM PTNN PTNT
 Bò trong đường hẹp Dạy hát: bóng tròn Nặn con lật đật (M) KCCTN: truyện NB màu đỏ
 to chiếc đu màu đỏ
 Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày 11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023
 Chơi - tập có chủ PTNT PTTN TC+KNXH-TM PTTC TC-KNXH+TM
 3
 định NBTN nhận biết KCCTN: truyện Di màu váy (áo) Đi có mang vật Dạy vận động 
 búp bê, quả bóng gà vịt giúp nhau búp bê trên tay bài hát “đu 
 quay”
 Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày 20/10/2023
 PTTC PTNT TC-KNXH+TM PTNN PTNT
 Lăn bóng về phía NBTN nhận biết ô Dán bánh xe(M) DTĐT: chia đồ Ôn nhận biết đồ 
 trước tô chơi chơi màu đỏ Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 Ngày 23/10/2023 Ngày 24/10/2023 Ngày 25/10/2023 Ngày 26/10/2023 Ngày 27/10/2023
 TC-KNXH+TM PTNT TC-KNXH+TM PTNN PTTC-KNXH
 Dạy vỗ tay theo NBTN nhận biết Di màu ba lô DTĐT: giờ ăn Dạy trẻ biết giữ 
 phách “em búp bê” chiếc ba lô gìn đồ chơi
 Ngày 02/10/2023 Ngày 03/10/2023 Ngày 04/10/2023 Ngày 05/10/2023 Ngày 06/10/2023
 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan sát: - Dạo chơi, quan - Dạo chơi - Dạo chơi, quan 
 sát:cầu trượt thời tiết sát: đu quay - TCVĐ:đứng co sát: thời tiết
 - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi bong - TCVĐ:bóng tròn một chân - TCDG: Chi chi 
 - Chơi tự do tại khu bóng to - Chơi tự do tại chành chành
 vực số 4 - Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại khu vực số 4 - Chơi tự do tại 
 vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4
 Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày 11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023
 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan sát: - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, 
 sát:búp bê đồ chơi thời tiết sát: đôi dép sát: lớp học của - TCDG: nu na nu 
 - TCDG:chi chi - TCVĐ: mèo đuổi - TCVĐ:trồng nụ bé nống
 chành chành chuột tròng hoa - TCVĐ:lộn cầu 
 Chơi - tập ngoài - Chơi tự do tại 
4 vồng
 trời - Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại khu vực số 4
 vực số 4 vực số 4 khu vực số 4 - Chơi tự do tại 
 khu vực số 4
 Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày 20/10/2023
 - Dạo chơi, quan sát:ô - Dạo chơi, quan sát: - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, 
 tô đồ chơi quả bóng sát: thời tiết sát: chợ quê - TCVĐ: đuổi bắt 
 - TCDG:dung dăng - TCVĐ: đá bóng - TCDG:rồng rắn - TCVĐ:lộn cầu bóng
 dung dẻ cho cô lên mây vồng
 - Chơi tự do tại 
 - Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại khu vực số 4
 vực số 4 vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4
 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 Ngày 23/10/2023 Ngày 24/10/2023 Ngày 25/10/2023 Ngày 26/10/2023 Ngày 27/10/2023
 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan sát: - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, 
 sát:thời tiết vũng nước sát: thời tiết sát: xích đu - TCVĐ: rồng rắn 
 - TCDG:nu na nu - TCVĐ: lăn bóng - TCDG:chi chi - TCVĐ:lộn cầu lên mây
 nống - Chơi tự do tại khu chành chành vồng - Chơi tự do tại 
 - Chơi tự do tại khu vực số 4 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại khu vực số 4
 vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4
 - Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn
 - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
5 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học
 - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
 - Trẻ biết được một số kí hiệu
 Ngày 02/10/2023 Ngày 03/10/2023 Ngày 04/10/2023 Ngày 05/10/2023 Ngày 06/10/2023
 -Dạy múa bài hát -NBTN nhận biết -Nhận biết bát, thìa -Làm quen bài hát -Nghe các bài hát 
 “bàn tay cô giáo” quả bóng -Vệ sinh trả trẻ “bóng tròn to” của chủ đề 
 -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày 11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023
 -Ôn bài hát “bóng -Làm quen bài thơ -Nghe lại truyện -Ôn nhận biết đồ -Nghe các bài hát 
 tròn to” “giờ ăn” “chiếc đu màu đỏ” chơi màu đỏ của chủ đề 
 Chơi – tập theo ý -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vẹ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
6
 thích buổi chiều Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày 20/10/2023
 -Ôn bài thơ “giờ ăn” -Làm quen bài thơ -Nghe lại truyện -Ôn nhận biết đồ -Nghe các bài hát 
 -Vệ sinh trả trẻ “giờ chơi” “gà vịt giúp nhau” chơi màu đỏ của chủ đề 
 -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vẹ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 Ngày 23/10/2023 Ngày 24/10/2023 Ngày 25/10/2023 Ngày 26/10/2023 Ngày 27/10/2023
 -Ôn bài thơ “chia đồ -ôn bài thơ “giờ -Ôn bài hát “ em -Ôn nhận biết đồ -Nghe các bài hát 
 chơi” chơi” búp bê” chơi màu đỏ của chủ đề 
 -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vẹ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
 Phân phối chương trình
 Các hoạt động/ trò 
 Tên góc Mục đích-Yêu cầu Chuẩn bị Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh 
 chơi trong góc chơi
 1 2 3 4
 1. Bế em * Trẻ biết một số - Chơi bế em búp bê: * Chuẩn bị: Búp bê, quần áo, 
 Khu thao tác bế em, cho cho em ăn, ru em ngủ, bát thìa, giường, nước, kê bàn 
 vực em ăn, ru em tắm rửa, thay quần áo ghế, 
 thao ngủ, . cho búp bê . *Tiến hành: Hát “em búp bê”
 tác *Biết vệ sinh cho - Giới thiệu khu vực chơi
 vai em búp bê. Thay - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về 
 quần áo, tắm rửa góc gắn kí hiệu rồi chơi x x x x
 cho búp bê - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự 
 chơi
 - Cô bao quát động viên giúp 
 đỡ trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Biết các thao tác - Nấu ăn: Nấu cháo bột *Chuẩn bị: Đồ dùng nấu ăn, 
 *Nấu ăn ngoáy bột, nấu bột, kê bàn ghế
 xúc ra đĩa, *Tiến hành: Hát “em búp bê”
 - Giới thiệu khu vực chơi
 - Đưa trẻ về từng khu vực x x x x
 chơi; gắn kí hiệu 
 - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
 - Cô bao quát động viên giúp 
 đỡ trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Bác sĩ * Trẻ biết khám - Bác sĩ: Khám bệnh, kê *Chuẩn bị: Đồ dùng bác sỹ, 
 bệnh, kê và làm thuốc, làm thuốc kê bàn ghế
 thuốc, khuyên nhủ, *Tiến hành: Hát “em búp bê”
 động viên bệnh - Giới thiệu khu vực chơi
 nhân, chào hỏi - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về 
 góc gắn kí hiệu rồi chơi - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự x x x x
 chơi
 - Cô bao quát động viên giúp 
 đỡ trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
2. Bé vui học *Trẻ biết chọn - Bù chỗ con thiếu *Chuẩn bị: Biểu bảng phù 
Khu toán đúng màu: màu - bé chọn đúng màu. hợp với nội dung chơi.
vực *TC 1: Bé xanh, màu đỏ màu - Chọn đồ chơi to nhỏ *Tiến hành: 
hoạt chọn đúng màu vàng. Biết chọn đồ - Tìm bóng cho tôi - Giới thiệu khu vực chơi
động *TC2: Tìm chơi to nhỏ. Biết - Tháo lắp vòng - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về 
với và cài theo chơi tìm bóng. Biết - Chơi luồn dây, xâu góc gắn kí hiệu rồi chơi 
đồ mẫu luồn dây, xâu hạt hạt - Cô hướng dẫn cách chơi
vật *TC3:Bé tìm *Rèn phát triển kĩ - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát 
 đúng hình năng quan sát, nhận và hỗ trợ trẻ kịp thời
 *TC4: Tìm bóng biết, phân biệt. Tính - Nhận xét chơi
 cho tôi kiên trì và sự khéo léo x x x x
 *TC 5: Bé chọn của đôi bàn tay. Phát 
 to hơn, nhỏ hơn triển các thao tác hoạt 
 *TC 6: Chơi động với đồ vật cho 
 cài cởi khuy áo, trẻ
 đan tết bện *Hứng thú tham 
 *TC 8: Chơi xâu gia hoạt động
 dây, xâu hạt
 Công trình * Biết xếp chồng - Xếp nhà bóng, công *Chuẩn bị: Nguyên vật liệu, 
 bé xây và xếp sát cạnh, tạo viên đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt 
 *TC: Bé xếp ra sản phẩm - Lắp ghép cây, khu vui động 
 công viên *Trẻ có kĩ năng lắp chơi *Tiến hành; 
 *TC: Lắp ghép sáng tạo, rèn - Giới thiệu khu vực chơi
 ghép nhà sự khéo léo.Trẻ - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; 
 bóng hứng thú tham gia gắn kí hiệu x x x x
 hoạt động - Cô hướng dẫn cách chơi
 - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát 
 và hỗ trợ trẻ kịp thời
 - Nhận xét chơi 3. Tạo hình - * Trẻ biết sử dụng các -Tô màu quả bóng, đu *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi 
Khu Sách. kỹ năng đã học: tô quay, cầu trượt cho trẻ hoạt động 
vực *TC: Lật mở màu nặn, vẽ để tạo -Nặn quả bóng *Tiến hành; 
nghệ trang sách, sản phẩm đa dạng -Dán trang trí đèn lồng - Giới thiệu khu vực chơi
thuật xem tranh phong phú, đẹp về nội -Xem tranh truyện chủ - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; 
 chuyện dung , chủ đề. đề đồ dùng đồ chơi gắn kí hiệu 
 Tạo hình *Rèn sự khéo léo -Bé chơi với các hình. - Cô hướng dẫn cách chơi
 *TC: Tô màu quả của đôi tay và kĩ - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát x x x x
 bóng, đồ chơi năng tạo hình cho và hỗ trợ trẻ kịp thời
 trong lớp trẻ. Trẻ biết cất đồ - Nhận xét chơi
 *TC: Nặn: quả chơi đúng nơi quy 
 bóng định sau khi chơi.
 *TC: Bé chơi 
 với màu nước
 *TC: Vẽ theo ý 
 thích..
 Âm nhạc * Trẻ tự tin mạnh - Bé chơi với trống, sắc *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi 
 *TC: Trẻ tập dạn biểu diễn xô, đàn , bé biểu diễn cho trẻ hoạt động 
 làm ca sĩ * Rèn kĩ năng ca văn nghệ. *Tiến hành; 
 *TC: Bé tập hát, khả năng biểu - Giới thiệu khu vực chơi
 làm nhạc diễn cho trẻ. - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; x x x x
 công *Trẻ hứng thú tham gắn kí hiệu 
 gia hoạt động. - Cô hướng dẫn cách chơi
 - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát 
 và hỗ trợ trẻ kịp thời
 - Nhận xét chơi
4. *Vận động - Trẻ đựơc vận - Chơi với bóng, vòng, *Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe 
Khu viên tí hon động với bóng và gậy. lăn, xe đẩy, chui qua cổng , 
vực *TC: Dòng chảy cầm bóng để lăn, - Chơi xe đẩy chai nhựa, đóng cọc bàn gỗ, 
vận bóng biết chơi với xe - Chơi bơm xe kéo chun, lăn sơn, đường hẹp
động *TC: Kéo đẩy, lăn sơn, bơm - Chơi với búa cọc, kéo *Tiến hành: : Hát “em búp 
 chun xe, búa cọc chun bê”
 *TC: Đập bàn - Rèn kĩ năng phát - Chơi cắp cua, chi chi - Cô giới thiệu khu vực chơi
 tay triển các thao tác chành chành - Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn x x x x
 kí hiệu *TC: quăng và tố chất vận động - Cô hướng dẫn cách chơi
vòng cho trẻ - Cho trẻ tự chơi cô bao quát 
*TC: Ném - Hứng thú tham trẻ - Nhận xét chơi
bóng, thả gia HĐ
bóng
*TC: Kéo xe
*TC: Chơi 
với búa cọc, 
*TC: Đi 
trong đường 
hẹp
 TPTCM DUYỆT HPCM DUYỆT
 A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1
Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm
Thứ hai, ngày 02 tháng 10 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò trong đường hẹp
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1,Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ biết bò thấp bằng hai bàn tay và hai cẳng chân trong đường hẹp mà không chạm vào đường hoa.
*Kỹ năng
- Rèn kỹ năng bò. Biết bò liên tục, phối hợp tay chân nhịp nhàng, mắt nhìn thẳng.
- Rèn luyện ở trẻ sự khéo léo, mạnh dạn tự tin.
*Thái độ
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
- Trẻ vui khoẻ trong hoạt động và đoàn kết.
2. Chuẩn bị
- Đường hoa để bò
- Vạch xuất phát, nhạc bài hát “em búp bê”
- Đồ chơi để trẻ chơi trò chơi
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động
-Trò chơi dấu tay
-Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì?
- Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn
*Hoạt động 2: Trọng động
- Tập BTPTC “Tay em” - ĐTNM : động tác chân 
 - VĐCB: Bò thẳng hướng đến đồ chơi
 - Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần
 - Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: 
 +TTCB: Cô đi từ đầu hàng ra trước vạch xuất phát,cô chống 2 bàn tay từ từ xuống sàn sát với vạch, 2 cẳng chân để sát sàn.Khi có hiệu lệnh bò thì 
cô bắt đầu bò kết hợp tay nọ chân kia. Khi bò cô ngẩng cao đầu, mắt nhìn thẳng phía trước, chúng mình phải bò thật khéo léo trong đường hẹp để không 
chạm vào đương hoa này, cứ như vậy bò tới đích rồi cô đứng dậy đứng về cuối hàng.
 - Cho 1 trẻ nên tập mẫu
 -Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng
 - Lần 2 thi đua giữa 2 tổ
 - Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại
 -Trò chơi vận động: lộn cầu vồng
 +Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
 *Hoạt động 3: Hồi tĩnh
 -Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
 Đánh giá trẻ hàng ngày:
 1.Về tình trạng sức khỏe
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
 *Biện pháp hỗ trợ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba, ngày 03 tháng 10 năm 2023
 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “bóng tròn to” -Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM
1,Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
-Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi TCAN
*Kỹ năng
-Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích.
*Thái độ
-Hứng thú tham gia hoạt động ca hát 
2.Chuẩn bị
-Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô
-Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc 
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ đọc bài thơ: Đi dép
+ Đàm thoại: CM vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ nói về đồ dùng gì?
- Cô giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy hát “bóng tròn to”
-Cô giới thiệu tên bài hát
 -Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần
- Cô đọc lời ca
- Cô hát lại 1 lần
- Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
-Các con vừa hát bài gì? 
-Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách +Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
 +Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
 +Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai)
 + Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động
 - Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ?
 * Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
 - Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình
 -Cô GT-LC -CC: Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1L nhạc cụ: Trống, mõ, phách
 -Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, Y/C bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào.
 +LC: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ
 *Hoạt động 3: Hát nghe 
 - Cô giới thiệu bài hát: Quả bóng
 - Cô hát trẻ nghe 2 lần
 - Cô hát kết hợp với múa minh họa 
 - Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
 +Kết thúc: Cô cùng trẻ đọc bài thơ « Bạn mới » kết thúc giờ học 
 Đánh giá trẻ hàng ngày:
 1.Về tình trạng sức khỏe
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.........
 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.........
 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
.........
 *Biện pháp hỗ trợ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.........
 Thứ tư, ngày 04 tháng 10 năm 2023
 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Nặn con lật đật (M)
 -Thuộc lĩnh vực: TC-KNXH+TM
 1.Mục đích yêu cầu
 *Kiến thức
 -Trẻ biết dùng kĩ năng chia đất,véo đất, rồi xoay tròn ấn dẹt, phối hợp chi tiết tạo thành con lật đật
 *Kỹ năng
 -Rèn kĩ năng xoay tròn ấn dẹt viên đất để tạo ra sản phẩm
 *Thái độ
 -Trẻ biết yêu quý sản phẩm của mình và của bạn
 2.Chuẩn bị:
 - bài mẫu, bảng con cho trẻ, khăn lau, mẫu của cô
 - đất nặn, bảng con, bàn, ghế ngồi đủ cho trẻ.
 3.Tiến hành hoạt động
 *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
 - Cô và trẻ trò chuyện về các đồ dùng đồ chơi
 -Cho trẻ kể về những đổ chơi mà trẻ thích.
 *Hoạt động 2: Quan sát và đàm thoại
 - Cho trẻ xem mẫu của cô
 -Đây là con gì?
 -Con nhìn thấy con lật đật này như thế nào?Có mấy phần?
 -Đầu con lật đật như thế nào?Có hình dạng gì?Có màu sắc như thế nào? -Mắt, mũi, miệng, tai như thế nào?
 - Cô nặn và phân tích: Cô chia 1 đất màu vàng làm đầu. Cô làm mềm đất rồi xoay tròn tạo thành đầu con lật đật. Cô lấy phần đất màu cam to hơn 
làm mình cô cũng làm mềm đất rồi lăn tròn tạo thành 1 hình tròn to hơn để làm thân. Cô lấy tăm gắn phần đầu và phần thân lại với nhau. Dùng ít đất 
màu đen vê tròn tạo thành mắt con lật. Dùng miếng đất ấn bẹt tạo thành mũi, làm miệng dùng 2 miếng đất nhỏ làm tay. 
 -Cho trẻ xem thêm 1 số con lật đật có kích thước màu sắc khác nhau.
 - Hỏi trẻ có thích nặn không?
 -Con sẽ nặn con lật đật có màu gì?
 -Cho trẻ làm động tác mô phỏng xoay tròn ấn bẹt 
 +Trẻ thực hiện 
 - Trẻ thực hiện: Trẻ về bạn thực hiện nặn con lật đật, cô quan sát và hướng dẫn trẻ thực hiện
 - Các con đang làm gì? Nặn con gì?
 * Hoạt động 2: Nhận xét sản phẩm
 - Trẻ lên trưng bày sản phẩm trên giá
 - Các con vừa nặn con gì?
 -Cho trẻ nhận xét bài của bạn, bạn đã nặn được cái gì?
 -Con nặn gì đây?
 -Con lật đật có màu gì?
 -Lên giới thiệu sản phẩm cho bạn
 +Kết thúc 
 -Cô nhận xét và tuyên dương trẻ.
 Đánh giá trẻ hàng ngày:
 1.Về tình trạng sức khỏe
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.........
 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
......... 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
......... *Biện pháp hỗ trợ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.........
 Thứ năm, ngày 05 tháng 10 năm 2023
 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Kể chuyện cho trẻ nghe “chiếc đu màu đỏ”
 -Thuộc lĩnh vực: PTNN
 1.Mục đích yêu cầu
 *Kiến thức
 - Trẻ nhớ được tên câu truyện : Chiếc đu quay màu đỏ .
 - Trẻ hiểu nội dung câu truyện và nắm được các chi tiết chính của câu truyện .
 *Kỹ năng
 - Trẻ trả lời câu hỏi của cô đủ câu, phát âm rõ ràng
 *Thái độ
 - Giáo dục trẻ biết yêu quý , quý mến , không tranh giành đồ chơi với các bạn trong lớp .
 2. Chuẩn bị : 
 -Tranh truyện chiếc đu quay màu đỏ , video câu truyện trên máy tính
 3.Tiến hành hoạt động
 * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức
 - Hàng ngày khi trước khi vào lớp các con có được bố mẹ cho chơi ở dưới sân trường không ?
 - Các con thường chơi trò chơi trò chơi gì ? chơi với những đồ chơi nào ?
 - Hôm nay cô có 1 câu truyện rất hay cũng nói về chiếc đu quay mà chúng mình vẫn hay chơi ở dưới sân trường đấy , câu truyện mang tên “ 
Chiếc đu màu đỏ ” cô sẽ kể cho chúng mình nghe nhé !
 *Hoạt động 2 : Truyện chiếc đu màu đỏ .

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_do_dung_do_choi_nam_hoc.docx
Giáo Án Liên Quan