Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Động vật - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Thúy Thơm
-Nghe và nhận biết âm thanh tiếng kêu của một số con vật quen thuộc
-Trò chuyện về con vật nuôi trong gia đình, vật sống dưới nước và vật sống trong rừng
-Trẻ biết đặt các câu hỏi "con gì đây?" 'thế nào' làm gì'
-Vận động theo nhạc bài "một con vịt"
- Nhận biết một số loại thức ăn của con à, con vịt,con mèo
*Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
*Trọng động: Chú gà trống
+ ĐT1: Tay: Gà vỗ cánh: Hai tay giang ngang sau đó vỗ vào đùi 2 cái
+ ĐT2: Bụng-lườn: Gà tìm mồi: Hai tay chống hông nghiêng người sang hai bên
+ ĐT3: Chân: Gà mổ thóc: Ngồi xổm gõ 2 tay xuống đất và nói "tốc, tốc"
*Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: CHỦ ĐỀ: Ghi "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU" chú Tài Phạm về sự TT TT Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên vi thực điều học liệu hiện chỉnh (nếu có) Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh 1 2 3 4 Gà con Mèo Cá Thỏ và vịt con vàng con tinh con đáng nghịch yêu I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ # # # # # # CHẤT Bài 5: Chú gà trống + ĐT1: Tay: Gà vỗ Thực hiện các động tác cánh: Hai tay giang trong bài tập thể dục: hít ngang sau đó vỗ vào thở, tay giơ cao/đưa ra phía đùi 2 cái Thể dục trước/, lưng /đưa sang + ĐT2: Bụng-lườn: Tập kết hợp 5 động tác cơ sáng ngang/ đưa ra sau/lắc bàn Gà tìm mồi: Hai tay Khối TDS TDS TDS TDS 1 1 bản trong bài tập thể dục "chú gà tay; cúi về phía trước, chống hông nghiêng trống" nghiêng/vặn người sang 2 người sang hai bên bên, ngồi xuống, đứng lên, + ĐT3: Chân: Gà mổ co duỗi từng chân thóc: Ngồi xổm gõ 2 tay xuống đất và nói "tốc, tốc" Biết phối hợp tay, chân, cơ CTCCĐ,HĐNT: Bò CTCC CTCC Bò trong đường hẹp có CTCC 6 6 thể khi bò trong đường hẹp trong đường hẹp có Lớp HĐNT Đ+HĐ Đ+HĐ mang vật trên lưng Đ giữ được vật đặt trên lưng mang vật trên lưng NT NT CTCCĐ,HĐG: Bò chui Bò chui qua cổng ném bóng Bò chui qua cổng ném bóng CTCC 9 9 qua cổng ném bóng về Lớp HĐNT về phía trước về phía trước Đ phía trước 1 đi liên CTCC CTCC CTCCĐ,HĐNT: Đi liên CTCC Đi vào các ô tục vào Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐNT Giữ được thăng bằng khi đi tục vào các ô Đ 17 17 NT NT vào các ô, kiễng chân các ô CTCC CTCC CTCCĐ,HĐNT: Tung CTCC Tung bắt bóng cung cô Lớp HĐNT Đ+HĐ Đ+HĐ bắt bóng cung cô Đ C C Thực hiện được các vận động xoa tay, chạm các đầu CTCC CTCC CTCC CTCC Trẻ tập cầm giấy xé thành CTCCĐ,HĐG: Xé thức 34 34 ngón tay với nhau, rót, Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ những mảnh vụn nhỏ ăn cho gà, luồn dây nhào, khuấy, đảo, vò xé G G G G giấy HĐC,ĐTT: Vận động theo nhạc bài "một con Lớp HĐC ĐTT HĐC ĐTT vịt" Phối hợp được cử động bàn TRẻ tay, ngón tay và phối hợp CTCC CTCC Thực hiện vận động nhào đất HĐG: Trẻ nhào nặn đất nhào 40 40 tay - mắt trong các hoạt Lớp HĐG HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ nặn; vẽ tổ chim để tạo ra sản phẩm nặn đất động: nhào đất nặn; vẽ tổ C C chim. nặn Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp CTCC Chơi với đất nặn, chơi với HĐG: Chơi với đất nặn, bé chơi 42 42 tay - mắt trong các hoạt Lớp Đ+HĐ HĐG HĐG hộp Bé chơi với hộp với hộp động: nhào đất nặn; vẽ tổ C chim, chơi với hộp Có một số thói quen tốt Luyện một số thói quen tốt VS-AN: Trẻ biết rửa tay trong sinh hoạt: ăn chín, trong sinh hoạt: ăn chín, Cháo gà trước khi ăn, lau mặt, VS- VS- VS- 51 51 uống chín; rửa tay trước khi uống chín; rửa tay trước khi hạt sen, Lớp VS-AN lau miệng, uống nước AN AN AN ăn, lau mặt, lau miệng, uống ăn, lau mặt, lau miệng, uống sau khi ăn cà rốt nước sau khi ăn. nước sau khi ăn. Biết đi vệ sinh đúng nơi Tập đi vệ sinh đúng nơi quy ML-MN: trẻ biết bảo cô ML- ML- ML- ML- 60 60 Lớp quy định định khi có nhu cầu đi vệ sinh MN MN MN MN II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # # 2 nhận Có khả năng nghe và nhận HĐC,ĐTT,HĐNT: Nghe và nhận biết âm thanh biết biết âm thanh của một tiếng Nghe và nhận biết âm 67 67 tiếng kêu của một số con vật tiếng Lớp ĐTT HĐC ĐTT HĐNT kêu của một số con vật quen thanh tiếng kêu của một quen thuộc thuộc số con vật quen thuộc kêu các con vật NBTN,HĐC,ĐTT; CTCC CTCC Nhận biết một số loại Lớp Đ+HĐ ĐTT ĐTT Đ+HĐ thức ăn của con à, con NT C vịt,con mèo nhận CTCCĐ,HĐC: Nhận CTCC CTCC biết con CTCC biết tên gọi, đặc điểm Lớp Đ+HĐ HĐC Đ+HĐ Nói được tên và một vài đặc gà con Đ con gà, con vịt G C điểm nổi bật của con vật vịt quen thuộc theo 1 vài dấu Nói được tên và một số đặc 73 hiệu đặc trưng về màu sắc điểm nổi bật của con vật CTCCĐ,HĐC: Nhận Nhận CTCC CTCC 73 CTCC hoặc hình dạng khi được biết tên gọi, đặc điểm biết con Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐC Đ yêu cầu con mèo mèo NT NT CTCCĐ,HĐC: Nhận CTCC CTCC CTCC biết tên gọi, đặc điểm Lớp Đ+HĐ HĐC Đ+HĐ Đ con thỏ G C CTCCĐ,HĐC: Nhận CTCC CTCC CTCC CTCC biết tên gọi, đặc điểm Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ Đ con cá C NT NT HĐNT: QS tranh các con vật: con chó, con mèo,con voi, con khỉ, Lớp HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT con hổ, con tôm, con cua.. NBTN,HĐNT: Con cá Lớp HĐNT NBTN HĐC vàng CTCC CTCC HĐC,HĐG: Con mèo Chỉ và nói tên con vật to nhỏ Lớp HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ to- nhỏ G G Chỉ hoặc lấy đúng đồ chơi HĐC,HĐG: Con voi to- 76 76 có kích thước to / nhỏ theo Lớp HĐG nhỏ yêu cầu CTCC HĐG: Chọn các con vật Lớp HĐG Đ+HĐ HĐG to nhỏ C 3 phân biệt CTCC CTCCĐ,HĐG,HĐC: CTCC màu Lớp Đ+HĐ NBPB màu đỏ - xanh Đ xanh G màu đỏ CTCCĐ,HĐG,HĐC:Ôn CTCC Lớp HĐC NBPB màu đỏ - xanh Đ CTCCĐ,HĐG,HĐC: CTCC Lớp HĐG NB một và nhiều chú gà Đ III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # # # Nghe hiểu nội dung truyện CTCCĐ,HĐC,HĐG: truyện ngắn đơn giản, trả lời được Nghe hiểu nội dung truyện truyện cô vịt tốt vịt con CTCC 88 88 các câu hỏi về tên truyện, kể, truyện đọc chủ đề bụng,quả trứng,con Lớp HĐC lông Đ tên và hành động của các những con vật bé yêu cáo,sẻ con,gà mái hoa nhân vật mơ, vịt con lông vàng vàng ĐTT,HĐNT: Trò Nghe và trả lời được các Trò chuyện về con vật nuôi chuyện về con vật nuôi bé xem câu hỏi: "Ai đây?"; "cái gì?, 89 89 trong gia đình, vật sống dưới trong gia đình, vật sống tranh Lớp ĐTT HĐNT HĐNT HĐNT "làm gì?"; "ở đâu?", "như nước và vật sống trong rừng dưới nước và vật sống thế nào?" vật nuôi trong rừng truyện 2 CTCC CTCC CTCC Trò chuyện về những con vật ĐTT,HĐNT: Quan sát 90 90 Phát âm rõ tiếng anh em Lớp HĐNT Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ nuôi trong gia đình con gà, con mèo gà con NT NT NT Biết sử dụng các từ chỉ con Sử dụng các từ chỉ con vật, ĐTT,HĐC: Trẻ biết đặt 92 92 vật, đặc điểm, hành động đặc điểm, hành động quen các câu hỏi "con gì Lớp ĐTT ĐTT ĐTT HĐC quen thuộc trong giao tiếp thuộc trong giao tiếp đây?" 'thế nào' làm gì' CTCCĐ,HĐG,HĐC: Đọc thuộc các bài thơ, ca CTCC CTCC CTCC Dạy trẻ đọc thuộc thơ thơ đàn CTCC dao, đồng dao về chủ đề Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ chú gà con, đàn gà con, gà con Đ những con vật đáng yêu C C G đàn bò 95 CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ CTCC CTCC 95 Đọc được bài thơ, ca dao, thơ con CTCC đọc thuộc thơ rong và Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ đồng dao với sự giúp đỡ của cá vàng Đ cô giáo cá, cá vàng, con cua NT C CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ CTCC CTCC CTCC đọc thuộc thơ con voi, Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ chim hót,con công G G 4 Kể lại đoạn truyện được Kể lại đoạn truyện được nghe HĐC,CTCCĐ: Hướng CTCC CTCC nghe nhiều lần có gợi ý chủ 96 96 nhiều lần có gợi ý chủ điểm dẫn trẻ kể lại chuyện Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ điểm Những con vật đáng Những con vật đáng yêu G C yêu "Quả trứng" " IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ # # # # # # ML-MN,HĐNT: Trẻ Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy ML- ML- ML- ML- 106 106 Bỏ rác đúng nơi quy định biết bỏ vỏ sữa vào thùng Lớp định MN MN MN MN rác khi uống xong Biểu lộ sự thân thiện với CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ CTCC CTCC một số con vật quen thuộc / CTCC 112 112 Quan tâm đến con vật yêu quý con vật nuôi Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ gần gũi: bắt chước tiếng Đ trong gia đình NT NT kêu, gọi CTCCĐ,HĐNT: Dạy CTCC trẻ cách chăm sóc con Lớp HĐNT Đ vật CTCC CTCC HĐNT: TC: Bắt trước bắt chước tiếng kêu, gọi Lớp Đ+HĐ HĐNT Đ+HĐ HĐNT tiếng con vật NT NT HĐG: Chợ bán hải sản Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG CTCCĐ,HĐC: Dạy hát bài "gà trống,mèo CTCC Lớp HĐC con,cún con" "con gà Đ Biết hát và vận động đơn Hát đúng lời ca đúng giai trống" "một con vịt" 119 119 giản theo một vài bài điệu lời ca bài hát chủ đề CTCCĐ,HĐC: Dạy hát hát/bản nhạc quen thuộc CTCC những con vật bé yêu bài "chú mèo con", "rửa Lớp HĐC Đ mặt như mèo" CTCC CTCC CTCC CTCC CTCCĐ: Nghe hát "chú Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ voi con ở bản đôn" NT NT NT C CTCCĐ,HĐG: Dạy hát CTCC bài "chú thỏ con" "đố Lớp HĐG Đ bạn" 5 CTCCĐ,HĐG: Dạy hát CTCC Lớp HĐG bài "cá vàng bơi" Đ CTCCĐ,HĐC: Dạy VĐ Dạy vận CTCC bài "con gà trống", "gà động CTCC Lớp HĐC Đ+HĐ trống mèo con và cún Con gà Đ NT con" trống - Chọn tranh theo ý thích để xem. HĐG: Xem tranh , - Chọn tranh theo chủ đề 120 120 Thích thú khi xem tranh sách truyện chủ đề Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG nào đó khi được yêu cầu. những con vật bé yêu - Cầm tranh đúng chiều, xem tranh và hiểu tranh CTCC CTCC CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC Lớp HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ con gà trống, con vịt Đ G G CTCC CTCC Di màu, vẽ nguệch ngoạc về CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC Lớp HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ chủ đề "những con vật bé con mèo, con chó Đ 121 121 yêu" C C CTCC CTCC CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐG con cá, con tôm, con cua Đ G G CTCC CTCC CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐG con thỏ, con voi,con gấu Đ C C Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 43 46 43 43 Trong đó Đón trả trẻ 3 3 3 1 Thể dục sáng 1 1 1 1 Hoạt động góc 7 8 7 8 Hoạt động ngoài trời 4 6 4 7 Vệ sinh - ăn ngủ 1 1 1 1 Hoạt động chiều 3 3 4 3 Mọi lúc mọi nơi 2 2 2 2 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 Lễ hội 0 0 0 0 Chơi tập có chủ đích 22 22 21 20 Giờ thể chất CTCCĐ 1 1 1 1 6 CTCCĐ+HĐNT 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐG 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐC 1 1 2 1 Giờ nhận thức CTCCĐ 3 3 2 1 CTCCĐ+HĐNT 2 1 1 1 CTCCĐ+HĐG 1 2 1 1 CTCCĐ+HĐC 1 1 1 2 Giờ ngôn ngữ CTCCĐ 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐNT 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐG 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐC 1 1 1 1 Giờ TCKN-XH và thẩm mỹ CTCCĐ 2 4 2 3 CTCCĐ+HĐNT 3 1 3 1 CTCCĐ+HĐG 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐC 1 1 1 2 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện (nếu có) Gà con và vịt con 1 Từ 12/12-16/12/2022 Đỗ Thị Thúy Thơm Mèo con đáng yêu 1 Từ 19/12-23/12/2022 Nguyễn Thị Nhị Cá vàng 1 Từ 26/12-30/12/2022 Đỗ Thị Thúy Thơm Thỏ con tinh nghịch 1 Từ 02/1-06/01/2022 Nguyễn Thị Nhị III. CHUẨN BỊ: 7 Nhánh “Cá vàng” Nhánh “Thỏ con tinh Nhánh “Gà con và vịt con” Nhánh “Mèo con đáng yêu” nghịch” - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội - Lập kế hoạch, soạn bài - Lập kế hoạch, soạn bài nội dung đã dự kiến nhánh dung đã dự kiến nhánh “ Mèo theo nội dung đã dự kiến theo nội dung đã dự kiến “Gà con và vịt con” con đáng yêu” nhánh “Cá vàng” nhánh “Thỏ con đáng yêu” Giáo viên -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề. -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa, bìa cattong cho cô và trẻ hoạt động Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt môi trường cho trẻ hoạt động chất, môi trường cho trẻ chất, môi trường cho trẻ động hoạt động hoạt động Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo viên dạy -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo dạy trẻ các bài thơ bài hát về trẻ các bài thơ bài hát về chủ để dạy trẻ các bài thơ bài hát viên dạy trẻ các bài thơ bài chủ để bé thích hiều thứ bé thích hiều thứ về chủ để bé thích hiều thứ hát về chủ để bé thích -Ủng hộ các nguyên vật liệu -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế -Ủng hộ các nguyên vật liệu hiều thứ phế phẩm kết hợp với giáo phẩm kết hợp với giáo viên làm phế phẩm kết hợp với giáo -Ủng hộ các nguyên vật viên làm đồ dùng đồ chơi đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt viên làm đồ dùng đồ chơi liệu phế phẩm kết hợp với phục vụ hoạt động của trẻ. động của trẻ. phục vụ hoạt động của trẻ. giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ. IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ “ĐỘNG VẬT” Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 -Nghe và nhận biết âm thanh tiếng kêu của một số con vật quen thuộc -Trò chuyện về con vật nuôi trong gia đình, vật sống dưới nước và vật sống trong rừng 1 Đón trẻ -Trẻ biết đặt các câu hỏi "con gì đây?" 'thế nào' làm gì' -Vận động theo nhạc bài "một con vịt" - Nhận biết một số loại thức ăn của con à, con vịt,con mèo *Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng 2 Thể dục sáng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn. *Trọng động: Chú gà trống 8 Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 + ĐT1: Tay: Gà vỗ cánh: Hai tay giang ngang sau đó vỗ vào đùi 2 cái + ĐT2: Bụng-lườn: Gà tìm mồi: Hai tay chống hông nghiêng người sang hai bên + ĐT3: Chân: Gà mổ thóc: Ngồi xổm gõ 2 tay xuống đất và nói "tốc, tốc" *Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12 PTTC TC- PTNT-KPKH PTNN PTNT Bò trong đường hẹp KNXH+TM NBTN con gà con KCCTN truyện Nhận biết phân có mang vật trên lưng Dạy hát ‘gà “quả trứng” biệt màu đỏ màu trống mèo con xanh và cũn con” Ngày 19/12 Ngày 20/12 Ngày 21/12 Ngày 22/12 Ngày 23/12 PTNT-KPKH TC- PTNN PTTC-KNXH PTTC NBTN con mèo KNXH+TM DTĐT “Chú gà Dạy trẻ chăm VĐT “Luồn Di màu con mèo con” sóc con vật bé dây” Chơi - tập có chủ 3 yêu định Ngày 26/12 Ngày 27/12 Ngày 28/12 Ngày 29/12 Ngày 30/12 PTTC TC- PTNT-KPKH PTNN TCKN- Đi liên tục vào các ô KNXH+TM NBTN Con cá KCCTN “Gà vịt XH+TM Dạy hát bài vàng giúp nhau” Di màu con cá "cá vàng bơi" Ngày 02/1 Ngày 03/1 Ngày 04/1 Ngày 05/1 Ngày 06/1 PTNT TC- PTNN PTNT-KPKH PTTC NB một và nhiều chú KNXH+TM DTĐT “Con NBTN con voi Tung bắt bóng gà Di màu con voi” cùng cô thỏ Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, sát:con gà quan sát: thời sát: con vịt sát con chó quan sát: thời - TCVĐ:lăn bóng tiết - TCVĐ:bóng - TCVĐ:đứng co tiết Chơi - tập ngoài 4 - TCVĐ: thổi tròn to một chân - TCDG: Chi trời -Chơi tự do tại khu bong bóng chi chành vực số 4 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại chành -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 9 Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Chơi tự do tại khu vực số 4 Ngày 19/12 Ngày 20/12 Ngày 21/12 Ngày 22/12 Ngày 23/12 - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi lớp - Dạo chơi lớp con mèo quan sát bưc sát thời tiết 4TB3 3TC3 - TCVĐ:lăn bóng tranh con vật - TCVĐ:bóng - TCVĐ:đứng co - TCDG: Chi -Chơi tự do tại khu nuôi trong gia tròn to một chân chi chành đình chành vực số 4 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - TCVĐ: thổi khu vực số 4 khu vực số 4 - Chơi tự do tại bong bóng khu vực số 4 - -Chơi tự do tại khu vực số 4 Ngày 26/12 Ngày 27/12 Ngày 28/12 Ngày 29/12 Ngày 30/12 - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, con cá quan sát con sát con cua sát con ốc quan sát: thời - TCVĐ:lăn bóng tôm - TCVĐ:bóng - TCVĐ:đứng co tiết -Chơi tự do tại khu - TCVĐ: thổi tròn to một chân - TCDG: Chi bong bóng chi chành vực số 4 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại chành -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 - Chơi tự do khu vực số 4 tại khu vực số 4 Ngày 02/1 Ngày 03/1 Ngày 04/1 Ngày 05/1 Ngày 06/1 - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi lớp - Dạo chơi tranh con vật sống quan sát con sát thời tiết 4TB3 - TCDG: Chi trong rừng thỏ - TCVĐ:bóng - TCVĐ:đứng co chi chành - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi tròn to một chân chành bong bóng -Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại khu vực số vực số 4 - -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 4 khu vực số 4 10 Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau 5 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng - Trẻ biết được một số kí hiệu Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12 -Dạy múa bài hát -NBTN nhận -Nhận biết đặc -Làm quen bài hát -Nghe các bài “một con vịt” biết con vịt điểm của một số “con gà trống” hát của chủ đề -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ con vật uối tỏng -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ gia đình -Vệ sinh trả trẻ Ngày 19/12 Ngày 20/12 Ngày 21/12 Ngày 22/12 Ngày 23/12 -Nghe hát “chú mèo -làm quen câu -Làm qen bài thơ -Vận động bài hát -Nghe các bài con” chuyện “gà mái “con cua” “ gà trống mèo hát của chủ đề Chơi – tập theo ý -Vệ sinh trả trẻ hoa mơ” -Vệ sinh trả trẻ con và cún con” -Vệ sinh trả trẻ 6 thích buổi chiều -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ Ngày 26/12 Ngày 27/12 Ngày 28/12 Ngày 29/12 Ngày 30/12 -Dạy múa bài hát “cá -NBTN con cá -Chơi trò chơi -Làm quen bài -Nghe các bài vàng” -vệ sinh trả trẻ “con cua” thơ “rong và cá” hát của chủ đề -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ Ngày 02/1 Ngày 03/1 Ngày 04/1 Ngày 05/1 Ngày 06/1 -Nghe bài hát “chú -Làm quen bài -Nghe truyện “ -Làm quen bài hát -Nghe các bài voi con” hát “chú thỏ cáo thỏ và gà “Đố bạn” hát của chủ đề -Vệ sinh trả trẻ con” trống” -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC Tên góc Mục đích-Yêu cầu Chuẩn bị Phân phối vào nhánh 11 Nhánh Nhánh 1: Gà Nhánh2:Nhánh 3: 4: Thỏ Các hoạt động/ trò chơi con và Mèo conCá vàng con tinh trong góc chơi vịt con đáng nghịch yêu Bế em - Trẻ biết một số thao - Chơi bế em búp bê: cho * Chuẩn bị: Búp bê, quần tác bế em, cho em ăn, em ăn, ru em ngủ, tắm rửa, áo, bát thìa, giường, nước, ru em ngủ, . thay quần áo cho búp kê bàn ghế, - Biết vệ sinh cho em bê . *Tiến hành: Hát “em búp búp bê bê” - Thay quần áo, tắm rửa - Giới thiệu khu vực chơi cho búp bê - Đưa trẻ về từng khu vực x x x x chơi; gắn kí hiệu - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi -Biết các thao tác ngoáy - Nấu ăn: Nấu món cháo *Chuẩn bị: Đồ dùng nấu Nấu ăn TC: bột, nấu bột, xúc ra bột ăn, kê bàn ghế Nấu bột đĩa, - Rán trứng gà,trứng vịt *Tiến hành: Hát “em búp TC: Rán bê” trứng - Giới thiệu khu vực chơi - Đưa trẻ về từng khu vực x x x chơi; gắn kí hiệu x - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi 12 Bác sĩ thú y - Trẻ biết khám bệnh, - Bác sĩ: Khám bệnh, tiêm *Chuẩn bị: Đồ dùng bác TC: Tiêm kê và làm thuốc, phòng cho gia xúc,gia sỹ, kê bàn ghế phòng cho gà khuyên nhủ, động viên cầm, kê thuốc, làm thuốc *Tiến hành: Hát “em búp vịt bệnh nhân, chào hỏi bê” -TC: Khám - Giới thiệu khu vực chơi bệnh cho - Đưa trẻ về từng khu vực x x x x voi,khỉ chơi; gắn kí hiệu - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi 2. Góc Bé vui học toán *Trẻ biết chọn đúng -Bù chỗ các con vật *Chuẩn bị: Biểu bảng hoạt *TC 1: Bé tìm màu màu đỏ màu vàng. -Chọn đúng màu đỏ màu phù hợp với nội dung x động và cài theo mẫu Biết chọn đồ chơi to vàng chơi. với đồ *TC2: bé nhỏ. Biết chơi bù chỗ -Chọn đồ chơi to nhỏ *Tiến hành: vật chơi to nhỏ còn thiếu. nhau. Biết -Tháo lắp vòng - Giới thiệu khu vực chơi *TC3: Tìm luồn dây, xâu hạt -Chơi luồn dây, xâu hạt - Đưa trẻ về từng nhóm bóng cho tôi *Rèn phát triển kĩ năng chơi; gắn kí hiệu *TC4: Nắp quan sát, nhận biết, - Cô hướng dẫn cách chơi chai kì diệu phân biệt. Tính kiên trì - Cho trẻ tự chơi, cô bao *TC 5: Bé chọn và sự khéo léo của đôi quát và hỗ trợ trẻ kịp thời x x x đúng màu bàn tay. Phát triển các - Nhận xét chơi *TC 6: Bé thao tác hoạt động với ghép tranh đồ vật cho trẻ *TC 7: Chơi *Hứng thú tham gia cài cởi khuy áo, hoạt động đan tết bện *TC 8: Chơi xâu dây, xâu hạt *TC 09: Ai thông minh Công trình -Biết xếp chồng và xếp -Xếp chuồng cho các con *Chuẩn bị: Nguyên vật bé xây sát cạnh, tạo ra sản vậ, ao cá, sở thú . liệu, đồ dùng đồ chơi cho *TC1: Xếp phẩm - Chơi xâu hạt , thả hình, trẻ hoạt động x x x ao cá -Trẻ có kĩ năng lắp lồng hộp *Tiến hành; ghép sáng tạo, rèn sự - Giới thiệu khu vực chơi khéo léo 13 *TC2: Bé -Trẻ hứng thú tham gia - Bé chơi ghép tranh, chọn - Đưa trẻ về từng nhóm x xếp chuồng hoạt động đúng màu , chơi tìm chơi; gắn kí hiệu gà bóng - Cô hướng dẫn cách chơi *TC3: Bé - Cho trẻ tự chơi, cô báo xếp sở thú quát và hỗ trợ trẻ kịp thời - Nhận xét chơi 3. Góc Sách truyện -Trẻ biết sử dụng các kĩ -Tô màu người thân, đồ *Chuẩn bị: đồ dùng đồ nghệ *TC: Lật mở năng đã học: tô màu dùng gia đình chơi cho trẻ hoạt động thuật trang sách, nặn, vẽ để tạo sản -Xem tranh truyện chủ đề *Tiến hành; xem tranh phẩm đa dạng phong mẹ và những người thân - Giới thiệu khu vực chơi chuyện phú, đẹp về nội dung , yêu - Đưa trẻ về từng nhóm x Tạo hình chủ đề. -Bé chơi với các hình. chơi; gắn kí hiệu *TC: Tô màu -Rèn sự khéo léo của - Cô hướng dẫn cách chơi các con vật đôi tay và kĩ năng tạo - Cho trẻ tự chơi, cô báo x x x *TC: Nặn con hình cho trẻ. quát và hỗ trợ trẻ kịp thời gà, con cá, -Trẻ biết cât đồ chơi - Nhận xét chơi con tôm đúng nơi quy định sau *TC: Xé thức ăn khi chơi. cho các con vật *TC: Vẽ theo ý thích.. Âm nhạc -Trẻ tự tin mạnh dạn -Bé chơi với trống, sắc xô, *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi *TC: Trẻ tập biểu diễn đàn , bé biểu diễn văn cho trẻ hoạt động làm ca sĩ -Rèn kĩ năng ca hát, khả nghệ. *Tiến hành; *TC: Bé tập năng biểu diễn cho trẻ. - Giới thiệu khu vực chơi làm nhạc -trẻ hứng thú tham gia - Đưa trẻ về từng nhóm x x x công hoạt động. chơi; gắn kí hiệu x - Cô hướng dẫn cách chơi - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời - Nhận xét chơi 4. Góc vận động *Trẻ đựơc vận động với *Trẻ đựơc vận động với *Chuẩn bị: Bóng, vòng, *TC: Thả bóng màu bóng và cầm bóng để lăn, bóng và cầm bóng để lăn, xe lăn, xe đẩy, chui qua *TC: Dòng chảy bóng biết chơi với xe đẩy, lăn biết chơi với xe đẩy, lăn cổng , chai nhựa, đóng x *TC: Kéo chun sơn, bơm xe, búa cọc, biết sơn, bơm xe, búa cọc cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn x x x *TC: Đập bàn tay thả bóng màu, thả theo *Rèn kĩ năng phát triển sơn, đường hẹp *TC: quăng vòng dòng chảy bóng, biết đập các thao tác và tố chất vận *Tiến hành: : Hát “em *TC: Ném bóng động cho trẻ búp bê” 14 *TC: Kéo xe bàn tay các con vật và đọc *Hứng thú tham gia hoạt - Cô giới thiệu khu vực chơi *TC: Chơi với búa cọc, tên các con vật động - Đưa trẻ về nhóm chơi; *TC: Đi trong đường *Rèn kĩ năng phát triển gắn kí hiệu hẹp các thao tác và tố chất vận - Cô hướng dẫn cách chơi *TC: Chơi búa ba bi động cho trẻ - Cho trẻ tự chơi cô bao quát và *TC: Thú kéo dây *Hứng thú tham gia hỗ trẻ kịp thời *TC: Lồng hộp hoạt động - Nhận xét chơi . A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1 Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2022 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò tròn đường hẹp có mang vật trên lưng -Thuộc lĩnh vực: PTTC 1,Mục đích yêu cầu *Kiến thức: -Dạy trẻ biết bò bằn bàn tay, cẳng chân trong đường hẹp có mang vật trên lưng *Kỹ năng: - Phát triển bò và thể lực cho trẻ - Phát triển vận động, quan sát, khả năng khéo léo cho trẻ *Thái độ: - Rèn nề nếp tính kỷ luật tình thần học cho trẻ - Trẻ có thái độ tích cực với hoạt động phát triển thể chất. 2. Chuẩn bị - Túi cát, đường hẹp,nhạc bài hát “gà trống mèo con và cún con” -Xắc sô, vạch chuẩn 3,Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động -Trò chơi dấu tay -Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì? - Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn *Hoạt động 2: Trọng động 15 - Tập BTPTC “gà trống mèo con và cún con” - ĐTNM : động tác chân - VĐCB: Bò trong đường hẹp có mang vật trên lưng - Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần - Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: +TTCB: Cô đứng trước vạch xuất phát, khi thực hiện cô quỳ 2 gối chống 2 bàn tay ở trước vạch xuất phát, đặt túi cát trên lưng, lưng thẳng, mắt nhìn thẳng về phía trước. Khi có hiệu lệnh “bò”, cô bò kết hợp chân nọ tay kia bò trong đường hẹp, bò thật khéo léo để không làm rơi túi cát, không chạm vào hoa ven đường. Khi tới nơi, để túi cát vào rổ rồi sau đó về hàng. - Cho 1 trẻ nên tập mẫu -Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng - Lần 2 thi đua giữa 2 tổ - Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại -Trò chơi vận động: lộn cầu vồng +Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần *Hoạt động 3: Hồi tĩnh -Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2022 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “gà trống mèo con và cún con” -Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM 1,Mục đích yêu cầu *Kiến thức -Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi TCAN 16 *Kỹ năng -Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích. *Thái độ -Hứng thú tham gia hoạt động ca hát 2.Chuẩn bị -Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô -Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc 3,Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức - Cô và trẻ nhảy vũ điệu gà con - Cô giới thiệu bài hát “gà trống mèo con và cún con” *Hoạt động 2: Dạy hát “gà trống mèo con và cún con” -Cô giới thiệu tên bài hát -Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần - Cô đọc lời ca - Cô hát lại 1 lần - Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần -Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai) -Các con vừa hát bài gì? -Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách +Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần +Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần +Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai) + Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động - Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ? * Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc - Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình -Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1 lần nhạc cụ: Trống, mõ, phách -Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, yêu cầu bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào. +Luật chơi: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ *Hoạt động 3: Hát nghe “đàn gà trong sân” - Cô giới thiệu bài hát - Cô hát trẻ nghe 2 lần - Cô hát kết hợp với múa minh họa - Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe +Kết thúc Đánh giá trẻ hàng ngày: 17 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2022 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: NBTN con gà con -Thuộc lĩnh vực: PTNT-KPKH 1.Mục đích yêu cầu *Kiến thức -Trẻ nhận biết, gọi tên và biết 1 số bộ phận cơ bản của gà con ; biết 1 số đặc điểm chính của con gà con: thức ăn, tiếng kêu, môi trường sống. *Kỹ năng -Phát triển tư duy ; rèn kĩ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích. Cung cấp vốn từ cho trẻ thông qua tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu . *Thái độ -Trẻ yêu quý các con vật trong gia đình ; tích cực tham gia hoạt động cùng cô và các bạn. 2. Chuẩn bị: -Chuẩn bị của cô : Con gà thật nhốt trong lồng, que chỉ, nhạc bài hát “Gà trống, mèo con và cún con”, video hình ảnh gà con, 2 ngôi chuồng, mũ múa gà con, vịt con. -Chuẩn bị của trẻ : Trang phục gọn gàng. 3.Tiến hành *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức - Cô nhận xét chung, động viên, khen ngợi trẻ - Cô và trẻ hát múa bài “Gà trống, mèo con và cún con” - Đàm thoại: + Các con vừa hát bài hát gì? + Trong bài hát có những con vật nào? - Giáo dục trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi trong GĐ - Cô tạo tình huống có tiếng gà kêu - Đó là tiếng kêu của con gì? 18 - Giới thiệu: Tìm hiểu con gà con. *Hoạt động 2: Quan sát - Cô đưa lồng gà con ra cho trẻ quan sát - Cho trẻ được ngắm nhìn, chơi cùng gà con + Đàm thoại - Con vừa được chơi với con gì? + Gà con có gì đây? + Lông gà màu gì? - Cô chỉ từng bộ phận gà con và cho trẻ gọi tên: đầu, mắt, mỏ, thân, chân. (Gọi nhiều trẻ) + Gà con đi bằng gì? + Gà con thích ăn gì? + Gà con kêu như thế nào? => Cô khái quát lại: Gà con có đầu, thân, chân, mắt, mỏ. Gà con có lông màu vàng, thích ăn thóc và kêu “chiếp, chiếp”. Gà con thuộc nhóm gia cầm, là động vật nuôi trong gia đình. Gà có nhiều lợi ích: cung cấp các thực phẩm cho chúng ta hàng ngày, giúp ta lớn lên khỏe mạnh. - Cô GT cho trẻ xem thêm 1 số con vật nuôi khác trong gia đình. *Giáo dục trẻ biết yêu quý và chăm sóc con vật nuôi *Hoạt động 3: Củng cố + TC1: Tìm về đúng chuồng - CC: Cô chuẩn bị 2 ngôi nhà 1 ngôi nhà dán hình gà con, 1 ngôi nhà dán hình vịt con. Chúng mình vừa đi vừa hát, khi cô nói “Tìm chuồng”, chúng mình nhanh chân tìm về đúng chuồng có con vật tương ứng. - Luật chơi: Bạn nào không tìm đúng chuồng sẽ hát 1 bài. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần. + TC2: Bù chỗ còn thiếu - CC: Cô chia lớp thành 2 nhóm. Cô chuẩn bị các bức tranh gà con nhưng vẫn còn thiếu một số bộ phận. Nhiệm vụ của chúng mình là gắn các bộ phận tương ứng vào chỗ còn thiếu. - Cô quan sát, giúp đỡ trẻ +Kết thúc - Cô nhận xét chung, động viên, khen ngợi trẻ Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 19 ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2022 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: KCTN “quả trứng” -Thuộc lĩnh vực: PTNN 1.Mục đích yêu cầu *Kiến thức -Trẻ nhớ tên chuyện, tên các nhân vật trong truyện, hiểu nội dung câu truyện *Kỹ năng -Rèn phát triển ngôn ngữ cho trẻ thông qua trả lời các câu hỏi, trẻ trả lời cả câu rõ ràng. *Thái độ -Trẻ hứng thú nghe cô kể chuyện 2. Chuẩn bị: * Đồ dùng của cô: Tranh động, Máy tính, video hoạt hình câu chuyện, Nhạc không lời * Đồ dùng của trẻ: Mũ các nhân vật trong chuyện 3.Tiến hành; *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức: - Cô và trẻ hát bài: “Đàn vịt con”. -Đàm thoại về bài hát -Cô giới thiệu bài: Có một quả trứng ai đánh rơi, gà trống thấy hỏi quả trứng gì to to, chú lợn chạy đến và đoán trứng gà, trứng vịt, quả trứng lắc lư, nở tách ra 1 chú vịt nó đầu ra kêu. Vít, vít. Đó là nội dung câu chuyện: “Quả trứng” mà hôm nay cô kể cho CM nghe *Hoạt động 2: Kể chuyện trẻ nghe - Cô kể lần 1 kết hợp ánh mắt , nét mặt - Tóm tắt nội dung câu truyện. Có một quả trứng ai đánh rơi, gà trống thấy hỏi quả trứng gì to to, chú lợn chạy đến và đoán trứng gà, trứng vịt.. Để biết được quả trứng gì CM cùng lắng nghe câu chuyện: “Quả trứng” - Cô kể lần 2 sử dụng tranh động + Đàm thoại - Cô vừa kể cho chúng mình nghe câu chuyện gì? (Hỏi 3 – 4 trẻ) - Trong câu chuyện có những nhân vật nào? - Đang đi dạo trên đường gà trống đã nhìn thấy cái gì? - Gà trống đã hỏi như thế nào? - Lợn con đã nói gì? - Đột nhiên chuyện gì đã xảy ra với quả trứng? - Con gì ló đầu ra? - Vịt con kêu như thế nào? 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_dong_vat_nam_hoc_2022_20.docx