Thiết kết giáo án dạy học lớp nhà trẻ - Chủ đề 6: Thực vật

I. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC:

1. Môi trường giáo dục trong lớp:

 - Sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp và an toàn với trẻ.

 - Thiết kế các góc chơi trong chủ đề như sau:

* Góc chơi phân vai: Chơi gia đình.

 - Cửa hàng bán rau

a. Tranh mẫu:

 - Tranh gia đỡnh

 - Tranh cửa hàng bỏn rau

b. Đồ dùng bổ sung:

 - Vỏ hộp bánh, đồ chơi.

* Góc chơi xây dựng: Xây dựng vườn trồng các loại rau

a. Tranh mẫu:

 - Tranh vẽ vườn trồng các loại rau

 b. Đồ dùng bổ sung:

 - Một số cõy, hoa,rau, thảm cỏ,

* Gúc tạo hỡnh: Vẽ các loại rau, quả.

a. Tranh mẫu:

 - Tranh vẽ cỏc loại rau

 - Tranh vẽ cỏc lọI quả

* Gúc õm nhạc: Nghe nhạc và hát các bài hát về chủ đề

 

doc38 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kết giáo án dạy học lớp nhà trẻ - Chủ đề 6: Thực vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 6: THỰC VẬT 
Số tuần: 6 tuần 
Thời gian thực hiện: Từ ngày 4/01 đến ngày 26/02/2016
- Nhỏnh 1: Một số loại rau
- Nhỏnh 2: Một số loại cõy
- Nhỏnh 3: Một số loại hoa
- Nhỏnh 4: Một số loại quả
- Nhỏnh 5: Bộ với mựa xuõn
- Nhỏnh 6: Ngày tết vui vẻ
I. MễI TRƯỜNG GIÁO DỤC:
1. Mụi trường giỏo dục trong lớp:
 - Sắp xếp đồ dựng đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp và an toàn với trẻ.
 - Thiết kế cỏc gúc chơi trong chủ đề như sau:
* Gúc chơi phõn vai: Chơi gia đình. 
 - Cửa hàng bán rau
a. Tranh mẫu :
 - Tranh gia đỡnh
 - Tranh cửa hàng bỏn rau
b. Đồ dựng bổ sung:
 - Vỏ hộp bỏnh, đồ chơi.
* Gúc chơi xõy dựng: Xây dựng vườn trồng các loại rau 
a. Tranh mẫu:
 - Tranh vẽ vườn trồng cỏc loại rau
 b. Đồ dựng bổ sung:
 - Một số cõy, hoa,rau, thảm cỏ,
* Gúc tạo hỡnh: Vẽ các loại rau, quả...
a. Tranh mẫu: 
 - Tranh vẽ cỏc loại rau
 - Tranh vẽ cỏc lọI quả
* Gúc õm nhạc: Nghe nhạc và hát các bài hát về chủ đề 
a. Tranh mẫu:
 - Một số hỡnh ảnh cú trong cỏc bài hỏt.
b. Đồ dựng bổ sung:
- Một số dụng cụ õm nhạc: Xắc xụ, phỏch tre
2. Mụi trường giỏo dục ngoài lớp:
- Chuẩn bị địa điểm chơi thuận tiện, an toàn, dễ quan sỏt, hoạt động. 
- Cỏc nguyờn vật liệu cho trẻ hoạt động đủ số lượng, an toàn, phong phỳ hấp dẫn trẻ hoạt động
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1
CHỦ ĐỀ NHÁNH: MỘT SỐ LOẠI RAU
Thời gian thực hiện: 4 đến ngày 8/1/2016
 Thứ ngày
Thời điểm
Thứ hai
4/01
Thứ ba
5/01
Thứ tư
6/01
Thứ năm
7/01
Thứ sỏu
8/01
1.Đún trẻ, chơi, thể dục sỏng
- Dạy trẻ biết chào hỏi lễ phộp, xưng hụ lễ phộp với người lớn.
- Trũ chuyện về những đặc điểm nổi bật của cỏc loại rau
- Chơi theo ý thớch.
- Hụ hấp 1, Tay 4, Chõn 3, Bụng 1, Bật 1
- Tập kết hợp lời bài hỏt: “ Bầu và bớ”
2.Hoạt động học
THỂ DỤC
Đi khụy gối bước dồn ngang TCVĐ: Kộo co
THƠ
Rau ngót rau đay.
LQVT
Số 9 (t1)
*CHỮ CÁI
LQCC:
l,m,n
*ÂM NHẠC
- Hát : Bầu và bí
NH: Hoa thơm bướm lượn
TC: Tìm về đúng vườn.
3.Chơi, hoạt động ở cỏc gúc
1. Góc xây dựng : Xây dựng vườn trồng các loại rau
2. Góc phân vai : - Chơi gia đình. 
 - Cửa hàng bán rau
3. Góc õm nhạc : Nghe nhạc và hát các bài hát về chủ đề.
4. Góc tạo hình: Xé dán, tô mầu, nặn các loại rau, quả...
- Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. 
- Chơi với bạn vui vẻ
4.Chơi ngoài trời
- Biết cỏch chơi an toàn với cỏc đồ chơi ngoài trời.
- Thu dọn lỏ cõy, gom rỏc đỳng nơi quy định.
*HĐCMĐ
Trũ chuyện về một số loại rau
Trò chuyện về lợi ích của rau
 * Trũ chơi
-TCVĐ : Thi chọn nhanh
* Chơi tự do
5.Ăn,
Ngủ, vệ sinh
- Dạy trẻ biết rửa tay bằng xà phũng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Dạy trẻ đi vệ sinh đỳng nơi quy định, sử dụng đồ dựng vệ sinh đỳng cỏch.
- Trẻ biết lắng nghe, hiểu và thực hiện được cỏc chỉ dẫn liờn quan đến 2 - 3 hành động: Rửa tay, ăn cơm, lấy gối đi ngủ
6.Chơi, hoạt động theo ý thớch
- Trũ chuyện về cỏc loại rau.
- Núi được một số đặc điểm về cỏc loại rau
- Dạy hỏt: “ Bầu và bớ”
- Bỡnh cờ.
7.Trả trẻ
- Biết chào hỏi, xưng hụ lễ phộp với người lớn.
- Dạy trẻ nhận biết ký hiệu đồ dựng cỏ nhõn của mỡnh.
- Nghe nhạc thiếu nhi.
HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ TUẦN
* THỂ DỤC BUỔI SÁNG:
1. Yờu cầu: 
 - Trẻ thực hiện được đầy đủ, đỳng, nhịp nhàng cỏc động tỏc trong bài thể dục theo nhịp điệu.
 - Phỏt triển cỏc nhúm cơ và hụ hấp: Tay, lưng, bụng, lườn, chõn.
 - Tạo tõm thế thoải mỏi cho trẻ trước khi tham gia học tập. 
2. Chuẩn bị
 - Sõn tập sạch sẽ an toàn
 - Trang phục gọn gàng
 - Nhạc và lời bài hỏt.
3. Tiến hành:
a. Khởi động : 
 - Cho trẻ làm đoàn tàu ra sõn kết hợp đi cỏc kiểu đi: Đi bằng gút chõn, mũi chõn, đi nhanh, chạy chậm, đi thường ... sau đú xếp 2 hàng ngang cỏch đều.
b.Trọng động 
 - Tập kết hợp bài “Bầu và bớ ”
 - Hụ hấp 1: Hớt vào thở ra sõu. (Thực hiện 3-4 lần)
 - Tay 4: Đỏnh chộo hai tay ra hai phớa trước, sau.( 2lần x8 nhịp)
 - Chõn 3 : Đưa chõn ra cỏc phớa.( 2lần x 8nhịp)
 - Bụng 1: Đứng cỳi về trước.( 2lần x 8nhịp) 
 - Bật 1: Bật tiến về phớa trước( 2lần x 8nhịp)
c. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sõn tập 1 -2 vũng.
*CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GểC: 
1. Gúc chơi đúng vai: Chơi gia đình. 
 - Cửa hàng bán rau
* Yờu cầu: 
 - Trẻ biết cỏc hoạt động của người thõn trong gia đỡnh, biết cụng việc của người thõn trong gia đỡnh
 - Biết nhập và thể hiện cỏc vai chơi.
 - Trẻ biết nhanh chúng nhập cuộc vào nhúm chơi.
 - Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. 
 - Chơi với bạn vui vẻ, thoải mỏi.
* Chuẩn bị:
 - Một số đồ dựng, đồ chơi
 - Tranh ảnh một số hoạt động của gia đỡnh
* Tiến hành: 
 - Gợi ý trẻ quan sỏt, nhận xột và tự chọn gúc chơi.
 - Hướng trẻ vào nội dung gúc chơi.
 - Để trẻ quan sỏt, thảo luận và thỏa thuận về chủ đề của gúc chơi.
 - Để chơi được gúc chơi cần những đồ dựng, dụng cụ gỡ? Sắp xếp như thế nào? 
 - Để trẻ tự thảo luận và tự phõn vai chơi: Ai đúng vai là bố mẹ? Ai đúng vai cỏc con? Bố mẹ làm những cụng việc gỡ? Thỏi độ của con đối với bố mẹ? 
 - Cụ bao quỏt, gợi ý trẻ thể hiện vai chơi
 - Khuyến khớch trẻ giao lưu giữa cỏc nhúm chơi.
 - Nhận xột giờ chơi, giỏo dục trẻ.
2.Gúc chơi xõy dựng: Xây dựng vườn rau
* Yờu cầu: 
 - Trẻ biết sử dụng cỏc loại đồ chơi để xếp chồng, cạnh, lắp rỏp tạo mụ hỡnh vườn rau. 
 - Trẻ biết trao đổi với bạn trong khi chơi.
 - Vui vẻ chia đồ chơi với bạn
 - Biết giữ gỡn trường, lớp xanh - sạch - đẹp. 
 - Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. 
* Chuẩn bị:
 - Cỏc khối, hộp, bộ đồ chơi xõy dựng, cõy xanh, mụ hỡnh vườn rau
* Tiến hành:
 - Gợi ý trẻ quan sỏt, nhận xột và thảo luận về chủ đề của gúc chơi.
 - Hướng trẻ vào nội dung gúc chơi.
 - Nhỡn vào những đồ dựng, dụng cụ ở gúc chơi cỏc con cú ý định gỡ về chủ đề chơi?
 - Để xõy dựng được mụ hỡnh vườn rau cần những đồ dựng, dụng cụ gỡ?
 - Để trẻ tự phõn, nhận vai chơi, thỏa thuận chơi: Ai là nhúm trưởng? Cỏc thành viờn trong nhúm cú những nhiệm vụ gỡ? Xõy dựng vườn rau như thế nào? Khi chơi phải chơi như thế nào?
 - Khuyến khớch trẻ giao lưu giữa cỏc nhúm chơi.
 - Bao quỏt trẻ chơi, nhận xột giờ chơi.
 - Giỏo dục trẻ yờu trường, lớp.
3. Gúc nghệ thuật: “Tụ màu tranh trường mầm non”:
* Yờu cầu: 
 - Trẻ biết sử dụng sỏp màu để tụ màu tranh. Tụ màu kớn khụng chờm ra ngoài. 
 - Rốn kỹ năng cầm bỳt và tụ màu cho trẻ.
 - GD trẻ yờu trường lớp. Biết đặt tờn và giữ gỡn sản phẩm của mỡnh, của bạn.
* Chuẩn bị:
 - Tranh vẽ trường mầm non.
 - Bỳt màu, bàn ghế,
* Tiến hành:
 - Gợi ý trẻ quan sỏt, nhận xột và thảo luận về chủ đề của gúc chơi. 
 - Hướng trẻ vào nội dung gúc chơi.
 - Trũ chuyện cựng trẻ về tranh mẫu: Tranh cú hỡnh ảnh gỡ? Màu sắc của bức tranh?
 - Khuyến khớch trẻ cựng nhau tụ màu tranh trường mầm non.
 - Khuyến khớch trẻ tụ sỏng tạo.
 - Khuyến khớch trẻ bày tỏ ý tưởng của bản thõn, cỏch làm ra sản phẩm.
 - Tạo sự giao lưu giữa cỏc nhúm chơi.
 - Nhận xột hoạt động. 
 - GD trẻ giữ gỡn sản phẩm.
4. Gúc õm nhạc: Nghe nhạc và hát các bài hát về chủ đề* Yờu cầu:
 - Trẻ biết nghe và nhận ra giai điệu cỏc bài hỏt
* Chuẩn bị:
 - Cỏc bài hỏt cú trong chủ đề
* Tiến hành:
 - Cho trẻ hỏt cỏc bài hỏt về chủ đề
 - Khuyến khớch trẻ hỏt
 - Nhận xột giờ chơi, giỏo dục trẻ.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN TRONG NGÀY
Thứ hai ngày 4 thỏng 1 năm 2015
1. Đún trẻ, chơi, thể dục sỏng:
* Đún trẻ: 
 - Cho trẻ hỏt bài: “ Bầu và bớ”
 - Hỏi trẻ: Tờn cỏc loại rau
 Đặc điểm của cỏc loại rau?
 - Chơi theo ý thớch.
* Điểm danh:
* Thể dục sỏng:
2. Hoạt động học: 
THỂ DỤC
ĐI KHỤY GỐI BƯỚC DỒN NGANG
TCVĐ: KẫO CO
2.1. Mục đớch - Yờu cầu:
 - Trẻ thớch vận động.
 - Trẻ biết đi khụy gối và bước dồn ngang
 - Rốn kĩ năng khộo lộo cho trẻ.
 - Hiểu luật chơi và cỏch chơi, chơi trũ chơi vận động thành thạo.
 - Trẻ đoàn kết cựng với cỏc bạn trong khi chơi
2.2. Chuẩn bị:
* Của cụ: 
 - Sõn tập sạch sẽ, bằng phẳng.
 - Vạch chuẩn cho trẻ đi
* Của trẻ:
 - Trang phục gọn gàng.
2.3. Tiến hành:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
* Cụ giới thiệu chương trỡnh: Bộ vui bộ khỏe
- Giới thiệu đội chơi,người dẫn chương trỡnh
- Giới thiệu cỏc phần chơi
- Và đõy là những phần quà giành tăng cho đội nào giành chiến thắng trong chương trỡnh ngày hụm nay
- Hai đội đó sẵn sàng bước vào cỏc phần chơi chưa?
* Phần 1: Khởi động.
- Cỏch chơi: Cỏc bạn đi vũng trũn kết hợp cỏc kiểu đi theo sự hướng dẫn của cụ trờn nền nhạc bài hỏt " Bắp cải xanh"
- Luật chơi: Bạn nào đi đỳng theo yờu cầu sẽ được cụ khen
- Cho trẻ đi vũng trũn kết hợp cỏc kiểu đi theo sự hướng dẫn của cụ trờn nền nhạc bài hỏt Bắp cải xanh " 
- Cụ cho trẻ đứng hai hàng dón cỏch đều 
+ Bài tập phỏt triển chung
- Cho trẻ tập bài tập phỏt triển chung trờn nền nhạc bài hỏt" Bầu và bớ" 
- Cụ nhận xột, khen trẻ
* Phần 2: Tài năng
- Cỏch chơi: Hai đội quan sỏt và tập theo yờu cầu của cụ
- Luật chơi: Đội nào tập đẹp, tập đỳng sẽ được cụ khen
- Phần thi " Tài năng " được thực hiện qua vận động " Đi khụy gối bước dồn ngang" để thực hiện tốt vận động này cụ sẽ hướng dẫn hai đội kĩ thuật đi cho chớnh xỏc nhộ. Cỏc đội chỳ ý quan sỏt cụ làm mẫu
- Lần 1: Cụ làm mẫu khụng giải thớch động tỏc
- Lần 2: Cụ vừa làm mẫu vừa phõn tớch động tỏc
- Lần 3: Cụ mời một số trẻ lờn thực hiện
- Cụ cho từng đội thực hiện
- Trong quỏ trỡnh trẻ tập, cụ chỳ ý quan sỏt , sửa sai cho trẻ
- Cho hai đội lờn thi đua với nhau
- Hai đội vừa thực hiện song phần thi tài năng với vận động gỡ?
- Cụ nhận xột, khen trẻ
* Trũ chơi: Kộo co
- Cụ giới thiệu luật chơi, cỏch chơi
- Cho trẻ chơi 
- Cụ nhận xột khen trẻ
* Phần 3: Hồi tĩnh
- Cho trẻ hỏt " Bầu và bớ" đi nhẹ nhàng một vũng
* Kết thỳc.
- Cụ nhận xột, giỏo dục, tặng quà cho trẻ
- Kết thỳc chương trỡnh
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Trẻ đi theo sự hướng dẫn của cụ
- Trẻ tập
- Lắng nghe
- Trẻ quan sỏt
- Trẻ quan sỏt 
- 3 - 4 trẻ lờn thực hiện
- Trẻ thực hiện
- Trẻ hỏt, đi nhẹ nhàng
- Lắng nghe
- Nhận quà
3. Chơi, hoạt động ở cỏc gúc:
 1. Góc xây dựng : Xây dựng vườn trồng các loại rau
2. Góc phân vai : - Chơi gia đình. 
 - Cửa hàng bán rau
3. Góc õm nhạc : Nghe nhạc và hát các bài hát về chủ đề.
4. Góc tạo hình: Xé dán, tô mầu, nặn các loại rau, quả...
- Rốn kĩ năng thể hiện vai chơi cho trẻ. 
- Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. 
- Chơi với bạn vui vẻ 
4. Chơi ngoài trời:
* Hoạt động có mục đích: Trũ chuyện về một số loại rau
 Trò chơi: Đi siờu thị 
4.1.Yờu cầu
 - Trẻ biết địa điểm, ích lợi, công dụng, cách chế biến của một số loại rau.
 - Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với thiên nhiên, giúp trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên.
- Trong trò chơi vận động: Trẻ chơi đúng luật và hứng thú trong khi chơi.
- Trò chơi tự do: Trẻ được chơi thoải mái, an toàn trong khi chơi.
- Thoả mãn nhu cầu chơi của trẻ.
 - Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát , tưởng tượng cho trẻ.
4.2. Chẩn bị :
 - Địa điểm quan sát : Sân bằng phẳng rộng rãi, sạch sẽ, anh toàn cho trẻ.
- Một số loại cây rau: Rau cải, rau xu hào, bắp cải...
- Trang phục: Cô và trẻ gọn gàng rễ vận động.
- Chơi tự do: Bóng, phấn, giấy... 
 4.3.Tiến hành
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
* Trũ chuyện
- Cụ cựng trẻ hỏt bài bầu và bớ
-Trũ chuyện cựng trẻ về cỏc loại rau
- Cụ nhắc laị ,giỏo dục trẻ
- Cô nói: Hằng ngày các con thường ăn gì? Rau là món ăn không thể thiếu được trong bữa ăn hàng ngày. Hôm nay cô và các con cùng tìm hiểu một số loại rau nhé!
Ngoài ra chúng mình còn được chơi rất nhiều trò chơi nữa chúng mình có thích không? Khi ra sân trường các con nhớ là không được chạy lộn xộn, xô đẩy nhau, các con phải đi theo hàng, không được hái lá, bẻ cành và khi nghe tiếng xắc xô của cô các con phải tập chung lại. 
* HĐCMĐ:
- Cụ cho trẻ quan sỏt một số loại rau
- Hỏi trẻ nhận xột về cỏc loại rau
-> Cô khái quát lại đặc điểm của loại rau đó.
- Các cô bác trồng rau để làm gì?
- Hàng ngày các cô bác phải làm gì để có vườn rau tươi tốt? 
-> Cô Cô nhắc lại và giáo dục trẻ chăm sóc và bảo vệ rau... 
- Ngoài ra cũn cú rất nhiều cỏc loại rau khỏc
* Trò chơi VĐ: Đi siờu thị
 	 - Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi
 - Tổ chức cho trẻ chơi, sau mỗi lần chơi cô nhận xét sau khi chơi.
	* Chơi tự do: 
- - Cô giới thiệu các khu vực chơi: Ở khu vực này có phấn bạn nào thích vẽ nhà thì chúng mình cùng vẽ. Khu vực kia có bóng , có sỏi . Bây giờ bạn nào thích chơi ở góc nào thì về góc đó chơi.
- - Cô giới hạn khu vực chơi để dễ bao quát trẻ.
 - Khi trẻ chơi cô QS chung, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ
 - KT: Cô tập chung trẻ lại và nhận xét buổi dạo chơi cho trẻ rửa tay và vào lớp .
-Trẻ hỏt cựng cụ
-Trẻ kể
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ kể
-Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ chơi
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ rửa tay
5. Ăn, ngủ, vệ sinh:
6. Chơi, hoạt động theo ý thớch:
 - Trũ chuyện với trẻ về tờn gọi và đặc điểm của cỏc loại rau
 - Gợi hỏi trẻ những đặc điểm nổi bật của cỏc loại rau
 - Cho trẻ hoạt động tự chọn ở cỏc gúc hoạt động.
 - Bỡnh cờ cuối ngày.
7. Trả trẻ:
Nhận xột cuối ngày
- Số lượng trẻ trong ngày.......................Trẻ ăn bỏn trỳ...........................................
- Tỡnh trạng sức khỏe...............................................................................................
- Trạng thỏi, cảm xỳc, hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
- Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ của trẻ:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 5 thỏng 1 năm 2015
1. Đún trẻ, chơi, thể dục sỏng:
* Đún trẻ: 
 - Cho trẻ hỏt bài: “ Bầu và bớ”
 - Hỏi trẻ: Tờn cỏc loại rau
 Đặc điểm của cỏc loại rau?
 - Chơi theo ý thớch.
* Điểm danh:
* Thể dục sỏng:
2. Hoạt động học:
THƠ
THƠ: RAU NGểT, RAU ĐAY
2.1. Yờu cầu
 - Trẻ thuộc nội dung bài thơ. Biết cảm nhận vị ngon ngọt của một số loại rau trong bài thơ.
 - Thể hiện tình cảm qua diễn đạt ngữ điệu khi đọc thơ, biết kết hợp động tác qua nội dung từng khổ thơ. Rèn cho trẻ sự chú ý ghi nhớ có chủ định , phát triển ngôn ngữ và vốn từ cho trẻ. 
- Giáo dục trẻ biết ích lợi của rau xanh đối với con người.
2.2. Chuẩn bị : 
* Của trẻ
- Tranh minh hoạ theo nội dung bài thơ. 
*Của trẻ: Mũ rau ngót, rau đay. 
2.3.Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Cô giới thiệu hội thi : Câu lạc bộ Bé yêu thơ
- Giới thiệu hai đội chơi và người dẫn chương trình cùng với phần quà tặng.
- Cô giới thiệu hội thi gồm có 3 phần:
+ Phần 1: Cùng lắng nghe và tỡm hiểu
+ Phần 2: Hiểu biết của bộ
+ Phần 3: Bé trổ tài
* Phần thi : Cùng lắng nghe và tỡm hiểu
- CC: Hai đội ngồi ngoan nghe đọc thơ và đọc thơ cùng cô.
- LC : Đội nào ngồi ngoan nhất là thắng.
- Cô đọc lần 1: Giới thiệu tên bài thơ, tác giả: 
- Cô đọc lần 2: Đọc theo tranh và giới thiệu nội dung: Bài thơ nói về rau ngút ,rau đay rất tốt cho sức khoẻ con người. Nhưng để có vị ngọt hơn nưa mà ai cũng thích thỡ phải nấu với cỏ tụm
- Cụ đọc lần 3: Làm động tỏc
- Cô nhận xét và tặng quà
* Phần thi: Hiểu biết của bộ
- Cách chơi: Hai đội cùng khám phá các ô cửa, trả lời các câu hỏi và lắc xắc xô giành quyền trả lời.
- Luật chơi: đội nào lắc trước thì được trả lời câu hỏi.
 -Cụ vừa đọc bài thơ gỡ?
- Bài thơ do ai sưu tầm?
- Bài thơ nói lên hình ảnh của loại rau gì?
- Nấu canh ăn mát là rau gì?
- Ăn vào mát ruột là rau gì?
- Để có vị ngọt cần phải nấu với những gì?
- Các con có thích ăn canh rau ngót rau đay không?
- Vậy các con cần phải làm gì để có được các loại rau này?
- Cô nhận xét và tặng quà cho trẻ.
* Phần thi : Bé trổ tài
- Cách chơi: Các đội cùng trổ tài đọc to và diễn cảm bài thơ.
- Luật chơi: đội nào đọc đúng và hay là thắng.
- Mời hai đội đọc theo hiệu lệnh bằng tay của cô giáo.
- Mời từng đội đọc thơ
- Mời đại diện hai đội lên đọc
- Mời cá nhân xuất xắc nhất của hai đội lên đọc.
- Cô nhận xét và tặng quà 
* Kết thúc: 
- Cô và trẻ cùng kiểm tra kết quả đạt được của 2 đội thi, cô khen và tặng quà cho 2 đội thi
- Hội thi kết thúc.
- Các đội vẫy tay chào
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Trẻ lắng nghe cô đọc.
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe
- Trẻ nhận quà
- Cả lớp đọc
- Từng đội đọc
- Nhúm trẻ đọc
- 1 trẻ đọc
- Nhận quà 
- Trẻ đếm quà 
- Trẻ lên nhận quà
- Hai đội vẫy tay chào
3. Chơi, hoạt động ở cỏc gúc:
 1. Góc xây dựng : Xây dựng vườn trồng các loại rau
2. Góc phân vai : - Chơi gia đình. 
 - Cửa hàng bán rau
3. Góc õm nhạc : Nghe nhạc và hát các bài hát về chủ đề.
4. Góc tạo hình: Xé dán, tô mầu, nặn các loại rau, quả...
- Rốn kĩ năng thể hiện vai chơi cho trẻ. 
- Trẻ biết cất đồ chơi đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng. 
- Chơi với bạn vui vẻ 
4. Chơi ngoài trời:
Hoạt động cú mục đích: Trò chuyện với trẻ về ích lợi của rau xanh
 TC: Thi chọn nhanh
4.1. Yờu cầu
 - Trẻ được trò chuyện về các loại rau, biết đặc điểm, ích lợi, cách chăm sóc rau. 
 - Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ định cho trẻ 
 - GD trẻ biết tầm quan trọng của rau xanh đối với sức khoẻ con người.
 4.2. Chẩn bị :
 - Trang ảnh về một số loại rau 
 - Tranh lô tô các loại rau, vòng thể dục.
4.3.Tiến hành
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
*Trũ chuyện
- Cụ cựng trẻ đọc bài thơ"rau ngút,rau đay"
-Trũ chuyện cựng trẻ về cỏc loại rau
-Cụ nhắc lại, giỏo dục trẻ
- Cô nói: Hằng ngày các con thường ăn gì? Rau là món ăn không thể thiếu được trong bữa ăn hàng ngày. Hôm nay cô và các con cùng tìm hiểu một số loại rau nhé!
Ngoài ra chúng mình còn được chơi rất nhiều trò chơi nữa chúng mình có thích không? Khi ra sân trường các con nhớ là không được chạy lộn xộn, xô đẩy nhau, các con phải đi theo hàng, không được hái lá, bẻ cành và khi nghe tiếng xắc xô của cô các con phải tập chung lại. 
 ( Cô đa ra các câu hỏi gợi hỏi trẻ để trẻ trả lời ) 
 - Cô cho trẻ QS tranh về một số loại rau
 => Cô KL và GD trẻ 
 2. Trò chơiVĐ: Thi chọn nhanh.
- Cô giới thiệu CC+ LC.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
3. Chơi theo ý thích.
 - - Cô giới thiệu các khu vực chơi: ở khu vực này có phấn bạn nào thích vẽ nhà thì chúng mình cùng vẽ. Khu vực kia có bóng , có sỏi . Bây giờ bạn nào thích chơi ở góc nào thì về góc đó chơi.
- - Cô giới hạn khu vực chơi để dễ bao quát trẻ.
 - Khi trẻ chơi cô QS chung, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ
 - KT: Cô tập chung trẻ lại và nhận xét buổi dạo chơi cho trẻ rửa tay và vào 
-Trẻ đọc
-Trẻ kể
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ chơi
-Trẻ về gúc chơi
-Rửa tay vào lớp
5. Ăn, ngủ, vệ sinh:
6. Chơi, hoạt động theo ý thớch:
- Trũ chuyện với trẻ về tờn gọi và đặc điểm của cỏc loại rau
 - Gợi hỏi trẻ những đặc điểm nổi bật của cỏc loại rau
 - Cho trẻ hoạt động tự chọn ở cỏc gúc hoạt động.
 - Bỡnh cờ cuối ngày.
7. Trả trẻ:
Nhận xột cuối ngày
- Số lượng trẻ trong ngày.......................Trẻ ăn bỏn trỳ...........................................
- Tỡnh trạng sức khỏe...............................................................................................
- Trạng thỏi, cảm xỳc, hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
- Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ của trẻ:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docCHU_DIEM_6_THUC_VAT_5_TUOI.doc
Giáo Án Liên Quan