Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm
Nhánh “mẹ yêu”
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Mẹ yêu”
Nhánh “Bà của bé”
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Bà của bé”
Nhánh “Ngôi nhà của bé”
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Ngôi nhà của bé”
Nhánh “Đồ dùng màu xanh”
- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Đồ dùng màu xanh”
I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: CHỦ ĐỀ: Ghi Tài Phạm Địa "GIA ĐÌNH" chú về T T nguyên vi điểm sự điều T T Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề học thực tổ chỉnh T L liệu hiện chức (nếu có) N1 N2 N3 N4 Mẹ Bà Ngôi Đồ yêu của nhà dùng bé của màu bé xanh I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # # # Bài 3: Tập với bóng to + ĐT1: Tay: 2 tay Thực hiện các động cầm bóng giơ cao-hạ tác trong bài tập thể xuống dục: hít thở, tay giơ + ĐT2: Bụng-lườn: cao/đưa ra phía trước/, Ngồi duỗi chân, 2 tay lưng /đưa sang ngang/ Tập kết hợp 5 động tác cầm bóng để sang hai Lớp 1 1 đưa ra sau/lắc bàn tay; cơ bản trong bài tập thể Khối bên học cúi về phía trước, dục + ĐT3: Chân: Ngồi nghiêng/vặn người xổm để bóng xuống sang 2 bên, ngồi đất, đứng lên xuống, đứng lên, co + ĐT4: Đặt bóng duỗi từng chân xuống đất bên cạnh và nhẩy bật liên tục 1,2 Biết bò có mang vật Bò có mang vật trên CTCCĐ,HĐNT: Bò Lớp 4 4 Lớp trên lưng lưng có mang vật trên lưng học Biết bò đến vật cản và trườn qua vật cản (cao 10-15cm, rộng khoảng 1 1 CTCCĐ: Bò qua vật Lớp 20-25cm) bò tiếp Bò qua vật cản Lớp 1 1 cản học khoảng 2m, đứng dậy đi về chỗ hoặc lấy đồ chơi Giữ được thăng bằng khi đi trong đường CTCCĐ,HĐNT,HĐG 1 1 Đi trong đường hẹp có Lớp hẹp (dài 3m, rộng : Đi trong đường hẹp Lớp 4 4 mang vật trên tay học 25cm) có bê vật trên có mang vật trên tay tay 3 3 HĐG: trẻ chơi đóng Lớp Biết đóng cọc bàn gỗ Biết đóng cọc bàn gỗ Lớp 7 7 cọc gỗ học Có khả năng vận Vận động cổ tay, bàn HĐC: Vận động theo 3 3 động cổ tay, bàn tay, Lớp tay, ngón tay- thực hiện nhạc bài "ồ sao bé Lớp 9 9 ngón tay - thực hiện học "múa khéo" không lắc" "múa khéo" Dạy trẻ ML-MN: Trẻ biết đi rửa tay 5 5 Biết đi vệ sinh đúng Đi vệ sinh đúng nơi quy Lớp vệ sinh đúng nơi quy bằng Lớp 0 0 nơi quy định định học định xà phòng ML-MN: trẻ biết bảo 6 6 Biết đi vệ sinh đúng Tập đi vệ sinh đúng Lớp cô khi có nhu cầu đi Lớp 0 0 nơi quy định nơi quy định học vệ sinh ĐTT,HĐC: hướng Cháo Trẻ được chăm sóc Trẻ được chăm sóc sức dẫn phụ huynh chế ếch, 6 6 Lớp sức khỏe, dinh dưỡng khỏe, dinh dưỡng theo biến món canh củ, rau Lớp 5 5 học theo khoa học khoa học món súp thịt bò cho mùng trẻ tơi II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # # # CTCCĐ,HĐNT,HĐC Nhận Nói được tên và chức Tên, chức năng của một : , Nhận biết khuôn biết 7 7 năng chính của một số số bộ phận của cơ thể: mặt của bé,NBTN đôi Lớp khuôn Lớp 0 0 bộ phận cơ thể khi mắt, mũi, miệng, tai, bàn tay, NBTN nhận học mặt được hỏi tay, chân biết một số bộ phận của bé trên cơ thể bé Nhận biết CTCCĐ,HĐC,HĐNT hình : Cái miệng xinh; Lớp ảnh Lớp Nhận biết hình ảnh học của bé qua gương qua gương Nhận HĐNT: QS cái mũi, biết Lớp QS cái tai, NB đôi Lớp đôi bàn học bàn tay tay III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # # # # Nghe và thực hiện được các nhiệm vụ Nghe và thực hiện các ĐTT,HĐC,HĐNT: 8 8 Lớp gồm 2 - 3 hành động: nhiệm vụ gồm 2 - 3 Chơi tập chào bạn, Lớp 7 7 học "Cháu cất đồ chơi lên hành động bằng lời nói chào cô giá và đi rửa tay!" Nghe hiểu nội dung truyện truyện ngắn đơn giản, Nghe hiểu nội dung HĐC,CTCCĐ,HĐG: Vệ 8 8 trả lời được các câu Lớp truyện kể, truyện đọc Truyện: vệ sinh buổi sinh Lớp 8 8 hỏi về tên truyện, tên học chủ đề cơ thể bé sáng buổi và hành động của các sáng nhân vật Nghe và trả lời được các câu hỏi: "Ai 8 8 HĐNT: QS thời tiết Lớp đây?"; "cái gì?, "làm Đặc điểm của thời tiết Lớp 9 9 ngoài sân trường, học gì?"; "ở đâu?", "như thế nào?" Trò chuyện về một số ĐTT,HĐC,CTCCĐ+ 9 9 Lớp Phát âm rõ tiếng loại rau cần thiết cho sự HĐNT: Quan sát Lớp 0 0 học phát triển của bé vườn rau của bé Đọc được bài thơ, ca Đọc thuộc các bài thơ, CTCCĐ,HĐC: Dạy thơ 9 9 Lớp dao, đồng dao với sự ca dao, đồng dao về chủ trẻ đọc thuộc thơ miệng Lớp 5 5 học giúp đỡ của cô giáo đề cơ thể bé miệng xinh xinh CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ đọc thuộc thơ cái thơ đi Lớp Lớp lưỡi, hai bàn tay, đi dép học dép IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ # # # # # # # ML-MN,HĐNT: Trẻ 1 1 biết bỏ vỏ sữa vào Bỏ rác đúng nơi quy Trẻ biết bỏ rác đúng Lớp 0 0 thùng rác khi uống Lớp định nơi quy định học 6 6 xong, biết nhặt lá cây khô cho vào thùng Nhận biết và biểu lộ Cách nhận biết và biểu HĐG: Cách nhận biết 1 1 được trạng thái cảm lộ được trạng thái cảm và biểu lộ được trạng Lớp 0 0 xúc vui, buồn, sợ hãi, xúc vui, buồn, sợ hãi, thái cảm xúc vui, Lớp học 8 8 tức giận qua nét mặt, tức giận qua nét mặt, cử buồn, sợ hãi, tức giận cử chỉ chỉ qua nét mặt, cử chỉ HĐNT: Trẻ biết chơi Biểu lộ sự thích giao 1 1 Biểu lộ trạng thái cảm và thể hiện cảm xúc tiếp với người gần gũi, Lớp 0 0 xúc, tình cảm phù hợp qua trò chơi: Mèo Lớp người khác bằng cử học 9 9 qua trò chơi đuổi chuột, rồng rắn chỉ, lời nói lên mây Nhận biết và biểu lộ HĐG: Di màu chân 1 1 được trạng thái cảm dung bé lúc vui lúc Nhận biết một số trạng Lớp 1 1 xúc vui, buồn, sợ hãi, buồn, dán các khuôn Lớp thái cảm xúc. học 0 0 tức giận qua nét mặt, mặt có cảm xúc khác cử chỉ nhau. VS-AN: Nhắc trẻ Sử dụng các từ biểu mời cô, mời bạn 1 1 thị sự lễ phép "Mời trước khi ăn Biết chào tạm biệt khi Lớp 1 1 cô"; "Mời bạn"; CTCCĐ,ĐTT, Lớp được nhắc nhở học 5 5 "Cảm ơn"; "Xin HĐC: Dạy trẻ nói lỗi" trong giao tiếp con xin cô, con cảm ơn cô vận Biết hát và vận động 1 1 Hát đúng lời ca đúng CTCCĐ,HĐG: Dạy động ồ đơn giản theo một vài Lớp 1 1 giai điệu lời ca bài hát vận động "Ồ sao bé sao bé Lớp bài hát/bản nhạc quen học 9 9 chủ đề cơ thể bé không lắc" không thuộc lắc CTCCĐ,HĐG: Dạy hát "Tay thơm tay Lớp ngoan", "chiếc khăn Lớp học tay", "rửa mặt như mèo" '- Chọn tranh theo ý thích để xem. 1 1 - Chọn tranh theo chủ HĐG,HĐC: Xem Thích thú khi xem Lớp 2 2 đề nào đó khi được yêu tranh , sách truyện Lớp tranh học 0 0 cầu. chủ đề cơ thể bé - Cầm tranh đúng chiều, xem tranh và hiểu tranh 1 1 Di màu, vẽ nguệch CTCCĐ,HĐG: Di Thích cầm bút di Lớp 2 2 ngoạc, nặn về chủ đề màu khuôn mặt của Lớp màu, vẽ nguệch ngoặc học 1 1 "cơ thể bé" bé,đôi tai CTCCĐ,HĐG,HĐC: Di màu Lớp Di màu đôi bàn tay, quần Lớp học quần áo của bé áo 1 1 Có khả năng xé vụn Xé vụn, vo, vò, dán CTCCĐ,HĐC: Dán Lớp 2 2 giấy, vo, vò, dán trang Lớp trang trí hình về chủ đề quần áo học 4 4 trí hình Cộng tổng số nội dung 27 20 24 24 phân bố vào chủ đề Trong đó Đón trả trẻ 4 2 2 3 Thể dục sáng 1 1 1 1 Hoạt động góc 7 5 6 5 Hoạt động ngoài trời 5 2 5 5 Vệ sinh - ăn ngủ 3 3 3 3 Hoạt động chiều 5 5 6 6 Mọi lúc mọi nơi 2 2 1 1 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 Lễ hội 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐNT 1 2 2 2 CTCCĐ+HĐG 2 3 2 3 CTCCĐ+HĐC 3 3 3 3 Chơi tập có chủ đích 6 5 5 5 (Chia ra) Giờ thể chất 1 1 1 1 Giờ nhận thức 2 2 1 1 Giờ ngôn ngữ 1 1 1 1 Giờ TCKN-XH+ 2 1 2 2 thẩm mỹ II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện (nếu có) Mẹ yêu 1 Từ 13/11/ đến 17/11/2023 Đỗ Thị Thúy Thơm Bà của bé 1 Từ 20/11 đến 24/11/2023 Vũ Thị Huế Ngôi nhà của bé 1 Từ 27/11 đến 01/12/2023 Đỗ Thị Thúy Thơm Đồ dùng màu xanh 1 Từ 04/12 đến 08/12/2023 Vũ Thị Huế III. CHUẨN BỊ: Nhánh “Đồ dùng màu Nhánh “mẹ yêu” Nhánh “Bà của bé” Nhánh “Ngôi nhà của bé” xanh” - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài nội dung đã dự kiến nhánh dung đã dự kiến nhánh “ Bà của nội dung đã dự kiến nhánh theo nội dung đã dự kiến “ Mẹ yêu” bé” “ Ngôi nhà của bé” nhánh “ Đồ dùng màu Giáo viên xanh” -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề. -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa cho cô và trẻ hoạt động Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt môi trường cho trẻ hoạt động chất, môi trường cho trẻ hoạt chất, môi trường cho trẻ động động hoạt động Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo viên dạy -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo dạy trẻ các bài thơ bài hát về trẻ các bài thơ bài hát về chủ để dạy trẻ các bài thơ bài hát về viên dạy trẻ các bài thơ bài chủ để bé thích bé thích chủ để bé thích hát về chủ để bé thích -Ủng hộ các nguyên vật liệu -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế -Ủng hộ các nguyên vật liệu -Ủng hộ các nguyên vật phế phẩm kết hợp với giáo phẩm kết hợp với giáo viên làm phế phẩm kết hợp với giáo liệu phế phẩm kết hợp với viên làm đồ dùng đồ chơi đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt viên làm đồ dùng đồ chơi giáo viên làm đồ dùng đồ phục vụ hoạt động của trẻ. động của trẻ. phục vụ hoạt động của trẻ. chơi phục vụ hoạt động của trẻ. IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) 1 Đón trẻ Dạy trẻ không sờ vào phích nước nóng Dạy trẻ không sờ vào ổ điện, bàn là Dạy trẻ không được đi theo người lạ *Khởi động:Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, sau đó dừng lại cùng tập bài TDBS *Trọng động:Cô cho trẻ tập 3-4 lần với từng động tác 2 Thể dục sáng Bài “Tay em” Tập với vòng Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú + ĐT1: Tay: 2 tay cầm vòng đưa ra phía trước + ĐT2: Bụng-lườn: Hai tay cầm vòng cúi người xuống vòng chạm mũi bàn chân + ĐT3: Chân: Để vòng xuống trước mặt đưa từng chân một vào vòng *Hồi tĩnh:Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh lớp 1 -2 vòng Ngày 13/11/2023 Ngày 14/11/2023 Ngày 15/11/2023 Ngày 16/11/2023 Ngày PTTC TC-KNXH+TM PTNT PTNN 17/11/2023 Bò theo hướng thẳng Dạy hát mẹ yêu NBTN mẹ yêu của DTĐT: mẹ yêu PTNT có mang vật trên lưng không nào bé NB màu xanh Ngày 20/11/2023 Ngày 21/11/2023 Ngày 22/11/2023 Ngày 23/11/2023 Ngày TC-KNXH+TM PTNN PTNT PTTC 24/11/2023 Nặn vòng tay tặng DTĐT: giúp mẹ Ôn NB màu xanh Chạy theo hướng PTNT bà thẳng 10m NBTN bà của bé Ngày 27/11/2023 Ngày 28/11/2023 Ngày 29/11/2023 Ngày 30/11/2023 Ngày Chơi - tập có chủ 3 PTTC TC-KNXH+TM PTNT PTNN 01/12/2023 định Tung bắt bóng bằng Dạy hát : cả nhà Trò chuyện về KCCTN “Ngôi TC-KNXH+TM hai tay thương nhau những người thân nhà ngọt ngào” Di màu ngôi nhà trong gia đình bé Ngày 04/12/2023 Ngày 05/12/2023 Ngày 06/12/2023 Ngày 07/12/2023 Ngày PTNT-KPKH TC-KNXH+TM PTNN TC-KNXH+TM 08/12/2023 Tìm hiểu về đồ Dạy VTTP “Cả DTĐT: Mẹ và Di màu cái bát PTTC dùng trong gia đình nhà thương nhau” con Ném xa bằng 1 tay về phía trước Ngày 13/11/2023 Ngày 14/11/2023 Ngày 15/11/2023 Ngày 16/11/2023 Ngày -Quan sát:Chândung -Quan sát:Ông mặt -Trẻ dạo chơi ở sân -Quan sát thời tiết 17/11/2023 mẹ của bé trời trường -TCVĐ:kéo cưa -Quan sát dòng Chơi - tập ngoài 4 - TCVĐRồng rắn lên -TCVĐ: thổi bong -TCVĐ: Bóng tròn lừa xẻ nước chảy trời mây bóng to -TCVĐ: Chuyển nước bằng chai Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú Ngày 20/11/2023 Ngày 21/11/2023 Ngày 22/11/2023 Ngày 23/11/2023 Ngày Quan sát thời tiết Dạo chơi sân trường, Quan sát bầu trời Quan sát đu quay. 24/11/2023 TCVĐ:Dung dăng TCVĐ:Đuổi bắt bóng TCVĐ: Trò -TCVĐ:Chơi tàu -Chơi theo ý thích dung dẻ Chơi tự do chơi:Tai ai tinh - hỏa -Rồng rắn lên Chơi tự do Chơi tự do -Chơi tự do mây Chơi tự do Ngày 27/11/2023 Ngày 28/11/2023 Ngày 29/11/2023 Ngày 30/11/2023 Ngày -Quan sát thời tiết -Dạo chơi sân trường, -Quan sát bầu trời -Quan sát cây gạo 01/12/2023 -TCVĐ:Dung dăng -TCVĐ:Đuổi bắt -TCVĐ: Trời nắng, -TCVĐ:Chơi gieo -Chơi theo ý thích dung dẻ bóng hạt -Chơi chuyển đồ trời mưa giúp cô Ngày 04/12/2023 Ngày 05/12/2023 Ngày 06/12/2023 Ngày 07/12/2023 Ngày -Quan sát quả bóng -Quan sát cây xoài -Quan sát bầu trời -TCVĐ:Dạy trẻ 08/12/2023 -TCVĐ:Dung dăng -TCVĐ:Đá bóng TCVĐ: Trò không sờ vào vật -Chơi theo ý thích dung dẻ Chơi tự do chơi:Trời nắng, trời sắc nhọn -Chơi chuyển đồ -Chơi tự do mưa -Chơi tự do Chơi tự do -Chơi tự do - Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau 5 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng - Trẻ biết được một số kí hiệu Ngày 13/11/2023 Ngày 14/11/2023 Ngày 15/11/2023 Ngày 16/11/2023 Ngày Múa “Chiếc khăn tay” Trẻ biết ai là người Trò chơi:Tai ai tinh Trò chơi " Bé nào 17/11/2023 lạ và không đi theo Trò chơi:Âm thanh nhanh hơn" Đọc thơ: Bé giúp người lạ to nhỏ mẹ” Chơi – tập theo ý 6 thích buổi chiều Ngày 20/11/2023 Ngày 21/11/2023 Ngày 22/11/2023 Ngày 23/11/2023 Ngày -Trò chơi:Xâu vòng -Dạy trẻ không -Trò chơi:Xếp ngôi -Dạy trẻ đọc thơ: 24/11/2023 tặng người thân được đi theo người nhà lạ Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú -Trò chơi " Cái gì biến mất, cái gì xuất hiện" Ngày 27/11/2023 Ngày 28/11/2023 Ngày 29/11/2023 Ngày 30/11/2023 Ngày -Trò chơi:Xâu vòng -Dạy trẻ không -Trò chơi:Xếp ngôi -Dạy trẻ đọc thơ: 01/12/2023 tặng người thân được đi theo người nhà Đi dép -Trò chơi " Cái gì lạ biến mất, cái gì xuất hiện" Ngày 04/12/2023 Ngày 05/12/2023 Ngày 06/12/2023 Ngày 07/12/2023 Ngày -Trò chơi:Xâu vòng -Dạy trẻ không được -Trò chơi:Xếp ngôi -Dạy trẻ đọc thơ: 08/12/2023 tặng người thân đi theo người lạ nhà -Trò chơi " Cái gì biến mất, cái gì xuất hiện" V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC Phân phối chương trình Các hoạt động/ trò Tên góc Mục đích-Yêu cầu Chuẩn bị Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh chơi trong góc chơi 1 2 3 4 1. Bế em * Trẻ biết một số - Chơi bế em búp bê: * Chuẩn bị: Búp bê, quần áo, Khu thao tác bế em, cho cho em ăn, ru em ngủ, bát thìa, giường, nước, kê bàn vực em ăn, ru em tắm rửa, thay quần áo ghế, thao ngủ, . cho búp bê . *Tiến hành: Hát “em búp bê” tác *Biết vệ sinh cho - Giới thiệu khu vực chơi vai em búp bê. Thay - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về quần áo, tắm rửa góc gắn kí hiệu rồi chơi x x x x cho búp bê - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi *Biết các thao tác - Nấu ăn: Nấu cháo bột *Chuẩn bị: Đồ dùng nấu ăn, *Nấu ăn ngoáy bột, nấu bột, kê bàn ghế xúc ra đĩa, *Tiến hành: Hát “em búp bê” - Giới thiệu khu vực chơi - Đưa trẻ về từng khu vực x x x x chơi; gắn kí hiệu - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi *Bác sĩ * Trẻ biết khám - Bác sĩ: Khám bệnh, kê *Chuẩn bị: Đồ dùng bác sỹ, bệnh, kê và làm thuốc, làm thuốc kê bàn ghế thuốc, khuyên nhủ, *Tiến hành: Hát “em búp bê” động viên bệnh - Giới thiệu khu vực chơi nhân, chào hỏi - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về góc gắn kí hiệu rồi chơi - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự x x x x chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi 2. Bé vui học *Trẻ biết chọn - Bù chỗ con thiếu *Chuẩn bị: Biểu bảng phù Khu toán đúng màu: màu - bé chọn đúng màu. hợp với nội dung chơi. vực *TC 1: Bé xanh, màu đỏ màu - Chọn đồ chơi to nhỏ *Tiến hành: hoạt chọn đúng màu vàng. Biết chọn đồ - Tìm bóng cho tôi - Giới thiệu khu vực chơi động *TC2: Tìm chơi to nhỏ. Biết - Tháo lắp vòng - Trẻ tự nhận kí hiệu rồi tự về với và cài theo chơi tìm bóng. Biết - Chơi luồn dây, xâu góc gắn kí hiệu rồi chơi đồ mẫu luồn dây, xâu hạt hạt - Cô hướng dẫn cách chơi vật *TC3:Bé tìm *Rèn phát triển kĩ - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát đúng hình năng quan sát, nhận và hỗ trợ trẻ kịp thời *TC4: Tìm bóng biết, phân biệt. Tính - Nhận xét chơi cho tôi kiên trì và sự khéo léo x x x x *TC 5: Bé chọn của đôi bàn tay. Phát to hơn, nhỏ hơn triển các thao tác hoạt *TC 6: Chơi động với đồ vật cho cài cởi khuy áo, trẻ đan tết bện *Hứng thú tham *TC 8: Chơi xâu gia hoạt động dây, xâu hạt Công trình * Biết xếp chồng - Xếp nhà cao tầng *Chuẩn bị: Nguyên vật liệu, bé xây và xếp sát cạnh, tạo - Lắp ghép cây, khu vui đồ dùng đồ chơi cho trẻ hoạt *TC: Bé xếp ra sản phẩm chơi động nhà cao tầng *Trẻ có kĩ năng lắp *Tiến hành; *TC: Lắp ghép sáng tạo, rèn - Giới thiệu khu vực chơi ghép nhà của sự khéo léo.Trẻ - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; bé hứng thú tham gia gắn kí hiệu x x x x hoạt động - Cô hướng dẫn cách chơi - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời - Nhận xét chơi 3. Tạo hình - * Trẻ biết sử dụng các -Tô màu người thân *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi Khu Sách. kỹ năng đã học: tô trong gia đình, tô màu cho trẻ hoạt động vực *TC: Lật mở màu nặn, vẽ để tạo ngôi nhà *Tiến hành; nghệ trang sách, sản phẩm đa dạng -Nặn vòng tay, nặn đồ - Giới thiệu khu vực chơi thuật xem tranh phong phú, đẹp về nội dùng trong gia đình - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; chuyện dung , chủ đề. -Xem tranh truyện chủ gắn kí hiệu Tạo hình *Rèn sự khéo léo đề gia đình - Cô hướng dẫn cách chơi *TC: Tô màu của đôi tay và kĩ -Bé chơi với các hình. - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát x x x x người thân trong năng tạo hình cho và hỗ trợ trẻ kịp thời gia đình, tô màu trẻ. Trẻ biết cất đồ - Nhận xét chơi ngôi nhà chơi đúng nơi quy *TC: Nặn: vòng tay định sau khi chơi. , nặn đồ dùng trong gia đình *TC: Bé chơi với màu nước *TC: Vẽ theo ý thích.. Âm nhạc * Trẻ tự tin mạnh - Bé chơi với trống, sắc *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi *TC: Trẻ tập dạn biểu diễn xô, đàn , bé biểu diễn cho trẻ hoạt động làm ca sĩ * Rèn kĩ năng ca văn nghệ. *Tiến hành; *TC: Bé tập hát, khả năng biểu - Giới thiệu khu vực chơi làm nhạc diễn cho trẻ. - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; x x x x công *Trẻ hứng thú tham gắn kí hiệu gia hoạt động. - Cô hướng dẫn cách chơi - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời - Nhận xét chơi 4. *Vận động - Trẻ đựơc vận - Chơi với bóng, vòng, *Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe Khu viên tí hon động với bóng và gậy. lăn, xe đẩy, chui qua cổng , vực *TC: Dòng chảy cầm bóng để lăn, - Chơi xe đẩy chai nhựa, đóng cọc bàn gỗ, vận bóng biết chơi với xe - Chơi bơm xe kéo chun, lăn sơn, đường hẹp động *TC: Kéo đẩy, lăn sơn, bơm - Chơi với búa cọc, kéo *Tiến hành: : Hát “em búp chun xe, búa cọc chun bê” *TC: Đập bàn - Rèn kĩ năng phát - Chơi cắp cua, chi chi - Cô giới thiệu khu vực chơi tay triển các thao tác chành chành - Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn x x x x *TC: quăng và tố chất vận động kí hiệu vòng cho trẻ - Cô hướng dẫn cách chơi *TC: Ném - Hứng thú tham - Cho trẻ tự chơi cô bao quát bóng, thả gia HĐ trẻ - Nhận xét chơi bóng *TC: Kéo xe *TC: Chơi với búa cọc, *TC: Đi trong đường hẹp TPTCM DUYỆT HPCM DUYỆ A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1 Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm Thứ hai, ngày 13 tháng 11 năm 2023 Tên hoạt động chơi – tập có chủ định:Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng Thuộc lĩnh vực: PTTC I.Mục đích – yêu cầu 1,Kiến thức: -Trẻ nhớ tên vận động và thực hiện được vận động - Biết bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng 2,Kỹ năng: -Trẻ biết phối hợp vận động chân nọ tay kia khéo léo bò có mang vật trên lưng -Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay, bàn chân trẻ. 3,Thái độ -Trẻ tích cực tham gia các hoạt động. II.Chuẩn bị -Sắc xô, Phòng học trong lớp sạch sẽ, thoáng mát, đảm bảo an toàn. -Vạch chuẩn - túi cát -Trang phục:Gọn gàng đễ vận động thoáng mát - Địa điểm, đội hình: Trong lớp, đứng hai hàng III.Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1: Khởi đông - Cô cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng cùng cô, kết hợp các kiểu đi khác nhau, sau đó đứng lại thành vòng tròn *Hoạt động 2: Trọng động - Cô cùng trẻ tập bài TD” Tay em”1 lần, - Trẻ tập ĐTNM : ĐT chân 1 lần, tay 1 lần - Cô tặng cho trẻ một vật trên tay và cùng trải nghiệm - Cô cho trẻ chơi trải nghiệm - Cô giới thiệu tên VĐCB: “Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng” - Cô làm mẫu lần 1 không phân tích - Cô tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích từng động tác:“Tư thế chuẩn bị, Cô đứng trước vạch xuất phát, khi thực hiện cô quỳ 2 gối chống 2 bàn tay ở trước vạch xuất phát, đặt túi cát trên lưng, lưng thẳng, mắt nhìn thẳng về phía trước. Khi có hiệu lệnh “bò”, cô bò kết hợp chân nọ tay kia bò theo hướng thẳng về phía trước, bò thật khéo léo để không làm rơi túi cát. khi đến nơi cô để tú cát vào rổ. - Cô tập lại lần nữa cho trẻ quan sát. - Cô lần lượt mời trẻ lên thực hiện, cô chú ý quan sát sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ kịp thời - Thi đua theo tổ, nhóm cá nhân tập(mỗi trẻ tập 2-3 lần) + Đàm thoại: Hỏi trẻ tên vận động cơ bản? - Cho trẻ thực hiện lại lần cuối +Trò chơi trò chơi VĐ:“Gà trong vườn rau” - Cô giới thiệu trò chơi VĐ, nói cách chơi, luật chơi. - Cho trẻ chơi 2 lần *Hoạt động 3: Hồi tĩnh - Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng kết hợp nền nhạc nhẹ Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 2.Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. *Biện pháp hỗ trợ: ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ba, ngày 14 tháng11 năm 2023 Tên hoạt động chơi – tập có chủ định: Dạy trẻ đọc thơ: Yêu mẹ Thuộc lĩnh vực:PTNN I.Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức : - Trẻ biết tên bài thơ , biết đọc thơ cùng cô 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng đọc thơ đúng nhịp - Rèn kĩ năng nói to, rõ ràng cho trẻ - Phát triển ngôn ngữ , làm giàu vốn từ ở trẻ 3.Thái độ: - Mạnh dạn, hứng thú tham gia các hoạt động II.Chuẩn bị - Tranh vẽ theo nội dung bài thơ, đoạn phim công việc của mẹ hằng ngày - Video có nội dung bài thơ III.Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1:Gây hứng thú - Cô cho trẻ xem 1 đoạn phim công việc của mẹ hằng ngày - Các con vừa được xem những hình ảnh gì? - Mẹ yêu em bé không? - Cô khái quát lại và giới thiệu vào bài *Hoạt động 2: Tiếng thơ của bé - Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả - Cô đọc diễn cảm 1 lần kết hợp ánh mắt cử chỉ điệu bộ - Giảng nội dung bài thơ. - Cô đọc lần 2 kết hợp tranh minh hoạ - Cô cho trẻ đọc thơ - Cho cả lớp đọc thơ, đọc chậm, to, rõ lời.( sửa sai) - Sau đó cho trẻ thi đua đọc theo tổ, nhóm, cá nhân - Cô nhận xét động viên khuyến khích trẻ * Đàm thoại: Cô vừa dạy các con bài thơ gì? - Bài thơ nói về ai? - Hằng ngày mẹ thường đi đâu? - Mẹ dậy sớm để làm gì? - Mẹ đi chợ mua những gì? - Vậy thương mẹ em bé đã làm gì với mẹ nhỉ? - Cô giải thích từ “ kề má” có nghĩa là gì? - Khi được mẹ yêu em bé đã nói gì với mẹ? - Qua bài thơ các con có thấy em bé có ngoan không? - Vậy các con có yêu mẹ không? => Giáo dục trẻ biết yêu quí vâng lời bố mẹ ông bà *Hoạt động 3:Chương trình măng non - Cô cho nghe lại nội dung bài thơ trên máy tính - Kết thúc Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 2.Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. *Biện pháp hỗ trợ: ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ tư, ngày 15 tháng 11năm 2023 Tên hoạt động chơi – tập có chủ định: Dạy hát “ mẹ yêu không nào” Nghe hát : Mẹ yêu Lĩnh vực : PTTCKNXH+ TM I. Mục đích – yêu cầu 1.Kiến thức: - Trẻ biết tên bài hát, biết hát thuộc lời bài hát 2.Kỹ năng: - Rèn kĩ năng ca hát cho trẻ - Trẻ biết hát đúng giai điệu bài hát - Biết chơi trò chơi 3.Thái độ: - Hứng thú tham gia các hoạt động cùng cô và các bạn II.Chuẩn bị: - Nhạc không lời bài hát “Mẹ yêu không nào’, “Mẹ yêu” - Mũ chóp kín, sắc xô III. Tiến hành hoạt động *Hoạt động1:Trò chơi âm nhạc - Cô cho trẻ chơi trò chơi âm nhạc:”Tai ai tinh”, -Cô hướng dẫn cách chơi: Cô mời một trẻ lên đội mũ chóp kín một trẻ khác hát trẻ đội mũ chóp kín đoán tên bạn hát - Luật chơi: Ai không đoán được tên bạn hát sẽ bị phạt - Cho trẻ chơi 3 -4 lần, cô hướng dẫn trẻ chơi thoải mái, tự tin, động viên khuyến khích trẻ kịp thời *Hoạt động 2: Những giọng ca ngộ nghĩnh -Cô cho trẻ nghe về giai điệu bài hát, và hỏi trẻ chúng mình có biết đó là bài hát gì ko? - Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả - Cô hát cho trẻ nghe 2 lần - Cô đọc lời bài hát, sau đó cho trẻ hát cùng cô đến khi thuộc bài hát - Cho trẻ hát theo tổ, cả lớp hát, nhóm hát, cá nhân hát. - Cô luôn sửa sai, động viên, khuyến khích trẻ * Đàm thoại: Hỏi trẻ tên bài hát gì? *Hoạt động 3:Bé nghe cô hát - Cô giới thiêu tên bài hát nghe: Mẹ yêu. - Cô hát lần 1 thể hiện diễn cảm bài hát - Lần 2 hát kết hợp VĐ minh họa lời bài hát Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 2.Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. *Biện pháp hỗ trợ: ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ năm, ngày 16 tháng11 năm 2023 Tên hoạt động chơi – tập có chủ định: ;Nhận biết đồ chơi màu xanh Thuộc lĩnh vực:PTNT I.Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ nhận biết gọi tên được màu vàng,biết phân biệt màu xanh với màu khác 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nhận biết phân biệt màu xanh với màu khác cho trẻ -Phát triển kĩ năng ghi nhớ có chủ định ở trẻ 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú tham gia hoạt động II.Chuẩn bị - Ngôi nhà màu đỏ, bàn ghế màu đỏ,Búp bê - Cốc, bát, bánh kẹo, đĩa màu xanh - Một số bánh kẹo đồ dùng màu đỏ, màu vàng - Rổ đựng đủ cho trẻ hoạt động - Bài hát “Chúc mừng sinh nhật, Nhà của tôi” III.Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1 : Gây hứng thú - Cô giới thiệu “Sinh nhật búp bê” cho trẻ đến nhà bạn búp bê chơi - Vừa đi vừa hát bài hát “ Nhà của tôi” *Hoạt động 2: Ôn màu đỏ -Đến nhà bạn búp bê cả lớp chào bạn búp bê nào? - Nhà bạn búp bê màu gì đây? -Nhà bạn búp bê có gì? -Bàn ghế màu gì? - Cô cho nhiều trẻ được nhận biết màu đỏ
File đính kèm:
giao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_gia_dinh_nam_hoc_2023_20.docx