Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Phương tiện giao thông - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm

Nhánh “Xe đạp”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

Nhánh “Xe máy”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

Nhánh “ ô tô xinh”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

Nhánh “Bé ngồi xe an toàn”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

Nhánh “Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng”

-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích

-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.

docx73 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 52 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Phương tiện giao thông - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
 I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
 CHỦ ĐỀ: Ghi 
 "PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG" chú về 
 Tài Phạm sự 
TT TT
 Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên vi thực điều 
T
 L học liệu hiện chỉnh
 (nếu 
 có)
 Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh
 1 2 3 4 5 
 Xe đạp Xe Ô tô Bé Đèn 
 bé yêu máy xinh ngồi xanh, 
 bé xe an đèn 
 thích toàn đỏ, 
 đèn 
 vàng
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # # #
 Bài 8: Máy bay
 + ĐT 1: Tay: Máy 
 bay cất cánh: Hai tay 
 giang ngang hạ 
 Thực hiện các động xuống
 tác trong bài tập thể + ĐT2: Lưng-bụng: 
 dục: hít thở, tay giơ Máy bay tìm chỗ hạ 
 cao/đưa ra phía trước/, cánh: Giơ hai tay 
 lưng /đưa sang ngang/ Tập kết hợp 5 động sang ngang nghiêng 
1 1 đưa ra sau/lắc bàn tay; tác cơ bản trong bài Khối TDS TDS TDS TDS TDS 
 cúi về phía trước, tập thể dục người sang hai bên 
 nghiêng/vặn người và nói "Máy bay tìm 
 sang 2 bên, ngồi chỗ hạ cánh"
 xuống, đứng lên, co + ĐT3: Chân: Máy 
 duỗi từng chân bay hạ cánh: Hai tay 
 chống hông ngồi 
 xuống đứng lên và 
 nói "Máy bay hạ 
 cánh" 2
 Biết bò chui qua cổng Bò chui 
 CTCCĐ,HĐG: Bò 
 8 8 (cao 50cm, rộng Bò chui qua cổng qua Lớp CTCCĐ HĐG 
 chui qua cổng
 40cm) cổng
 CTCCĐ,HĐG,HĐNT:
 Chạy nhanh-chạy Chạy nhanh-chạy CTCC
 18 18 Chạy nhanh,-chạy Lớp HĐNT HĐG 
 chậm chậm Đ
 chậm 6-8m
 CTCCĐ,HĐNT: Bật CTCC
 21 21 Biết bật qua 3 vòng Bật qua 3 vòng Lớp HĐNT 
 qua 3 vòng Đ
 Giữ được thăng bằng 
 cơ thể khi bật qua vạch CTCCĐ,HĐNT: Bật CTCC
 23 23 Bật qua vạch kẻ Lớp HĐNT 
 kẻ và chân không giẫm qua vạch kẻ Đ
 vào vạch
 Giữ được thăng bằng CTCCĐ,HĐNT:Bật CTCC
 Kết hợp giữa vận động 
 25 25 cơ thể khi bật và kết qua vạch kẻ trườn về Lớp Đ+HĐ 
 bật và trườn về đích
 hợp với vận động khác đích NT
 Có khả năng vận động 
 Vận động cổ tay, bàn HĐC,ĐTT: Vận động 
 cổ tay, bàn tay, ngón 
 39 39 tay, ngón tay- thực theo nhạc bài "em tập Lớp HĐC ĐTT HĐC ĐTT HĐC 
 tay - thực hiện "múa 
 hiện "múa khéo" lái ô tô"
 khéo"
 Có một số thói quen ML-MN, ĐTT,VS-
 Hình thánh thói quen ML- VS- ML-
 52 52 tốt trong sinh hoạt: vứt AN: Trẻ biết bỏ rác Lớp ML-MN ĐTT 
 tốt trong sinh hoạt MN AN MN
 rác đúng nơi quy định đúng nơi quy định
 Làm được một số việc 
 Trẻ làm được một số 
 với sự giúp đỡ của VS-AN: trẻ biết giúp VS- VS- VS- VS-
 55 55 việc với sự giúp đỡ Lớp VS-AN 
 người lớn cùng cô cô lấy gối AN AN AN AN
 của người lớn
 chuẩn bị chỗ ngủ..
 Biết và tránh một số HĐC,ĐTT: Trò 
 hành động nguy hiểm: chuyện với bé không 
 Biết tránh một số Lớp ĐTT ĐTT ĐTT HĐC HĐC 
 chơi gần một số loại chơi gần xe đạp, xe 
 hành động nguy hiểm 
 phương tiện giao thông máy, ô tô .
 (sờ vào ổ điện, leo trèo 
64 64
 lên bàn, ghế/ lan can, HĐC,ĐTT: Trò 
 chuyện với bé không 
 chơi nghịch các vật sắc Biết và tránh một số 
 chơi dưới lòng đường
 nhọn ) khi được nhắc hành động nguy hiểm: 
 Lớp ĐTT HĐC HĐC ĐTT ĐTT 
 nhở chơi dưới lòng đường 
 Khi được nhắc nhở 3
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # # # 
 CTCCĐ,HĐNT,HĐC: tìm hiểu CTCC
 Nhận biết chiếc xe chiếc xe Lớp CTCCĐ Đ+HĐ 
 đạp đạp C
 Nhận 
 CTCCĐ,HĐNT,HĐC: CTCC
 biết xe Lớp 
 Nhận biết xe máy Đ
 máy
 Nhận 
 biết 
 CTCCĐ,HĐNT,HĐC: CTCC
 Trẻ nói được tên đặc phương CTCC
 Nhận biết tên, đặc Nhận biết tập nói xe ô Lớp Đ+HĐ 
 điểm nổi bật công tiện giao Đ
 điểm nổi bật và công tô C
72 72 dụng của một số thông 
 dụng của phương tiện 
 phương tiện giao thông gần gũi
 giao thông gần gũi
 quen thuộc
 hướng 
 CTCCĐ,HĐNT,HĐC: dẫn trẻ CTCC
 CTCC
 Trò chuyện về chiếc đội mũ Lớp Đ+HĐ 
 Đ
 mũa bảo hiểm bảo G
 hiểm
 CTCCĐ,HĐNT,HĐC: 
 CTCC
 Tìm hiểu về luật lệ Lớp HĐNT 
 Đ
 giao thông
 CTCCĐ,HĐNT,HĐC: 
 Trò chuyện về đèn tín 
 CTCC
 hiệu giao thông, Nhận Lớp HĐNT 
 Đ
 biết phân biệt đèn 
 xanh đèn đỏ, đèn vàng
 HĐNT,HĐC: Quan sát 
 Lớp HĐNT 
 tranh tàu hoả 
 HĐNT,HĐC: Quan sát 
 Lớp HĐNT 
 tranh Máy bay
 HĐNT,HĐC: Quan sát 
 Lớp HĐNT 
 tranh Tàu thuyền 4
 HĐNT: QS xe đạp,Qs 
 xe máy, QS ô tô, QS Lớp HĐNT HĐNT HĐNT 
 mô hình máy bay,
 HĐNT: QS mô hình 
 tàu thủy,QS mô hình Lớp HĐNT 
 chiếc thuyền
 Chỉ/ nói tên hoặc lấy 
 Chỉ hoặc lấy đúng đồ 
 hoặc cất đúng đồ chơi HĐC,HĐG: Xe máy 
 chơi có kích thước to / Lớp HĐC HĐC HĐC HĐC HĐC 
 có kích thước to- nhỏ to- nhỏ
 nhỏ theo yêu cầu
 theo yêu cầu
 HĐNT,HĐG: Xe máy 
76 76 Ôn to nhỏ Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG HĐG 
 to- nhỏ
 Chỉ/nói tên hoặc Phân 
 Trẻ nhận biết phân CTCCĐ,HĐG,HĐC: 
 lấy/cất đúng đồ chơi biệt 
77 biệt được một số màu NB PB màu vàng đỏ Lớp 
 màu đỏ /vàng/xanh xanh đỏ 
 cơ bản: xanh- đỏ- vàng xanh
 theo yêu cầu vàng
 CTCCĐ,HĐG,HĐC: 
 77 Ôn NBPB màu vàng Lớp 
 đỏ xanh
 CTCCĐ,HĐG,HĐC: 
 Nhận biết được hình Chỉ nói tên được hình 
78 78 NB hình tròn hình Lớp CTCCĐ HĐC 
 tròn, hình vuông tròn hình vuông
 vuông
 CTCCĐ,HĐG: Ôn NB CTCC
 Lớp HĐG 
 hình tròn hình vuông Đ
 Nhận biết số lượng Biết số lượng một và CTCCĐ,HĐG: NB CTCC
80 80 Lớp HĐG 
 (một - nhiều) nhiều một và nhiều ô tô Đ
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # # # #
 Nghe hiểu nội dung CTCCĐ,HĐC,HĐG: 
 truyện ngắn đơn giản, Truyện: chuyến du lịch 
 Nghe hiểu nội dung CTCC CTCC
 trả lời được các câu của chú gà trống CTCC CTCC
88 88 truyện kể, truyện đọc Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ 
 hỏi về tên truyện, tên choai,câu chuyện về Đ Đ
 C C
 và hành động của các chủ đề giao thông chiếc xe ủi,vì sao thỏ 
 nhân vật cụt đuôi, xe lu và xe ca
 Nghe và trả lời được 
 các câu hỏi: "Ai đây?"; HĐNT: QS thời tiết 
89 89 Đặc điểm của thời tiết Lớp HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT 
 "cái gì?, "làm gì?"; "ở ngoài sân trường,
 đâu?", "như thế nào?" 5
 ĐTT,HĐC,HĐNT: Trò 
 chuyện về một số Nhận 
 Trò chuyện về một số 
90 90 Phát âm rõ tiếng phương tiện giao thông biết tập Lớp ĐTT HĐC HĐG TQDN HĐC 
 phương tiện giao thông
 NBTN: Xe đạp, xe nói ô tô
 máy, ô tô
 CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ 
 đọc thuộc thơ xe 
 Đọc được bài thơ, ca Đọc thuộc các bài thơ, 
 đạp,xe chữa cháy,đi thơ xe CTCC CTCC CTCC
95 95 dao, đồng dao với sự ca dao, đồng dao về Lớp CTCCĐ HĐC 
 chơi phố, đèn đỏ đèn đạp Đ Đ Đ
 giúp đỡ của cô giáo chủ đề giao thông
 xanh, chiếc xe lu, bé 
 Giang đi xe đạp
 HĐG,HĐC: Dạy trẻ thơ con 
 Lớp HĐC HĐC HĐC 
 đọc thuộc thơ con tàu tàu
 Nhận biết một số kí Nhận biết một số kí 
 hiệu đơn giản của lớp: hiệu đơn giản của lớp: VS ĂN,ML-MN: Trê 
 VS- VS- ML- ML-
103 103 + Kí hiệu bạn trai, bạn + Kí hiệu bạn trai, bạn biết được một số kí Lớp VS-AN 
 AN AN MN MN
 gái. gái. hiệu
 + Kí hiệu nơi vứt rác + Kí hiệu nơi vứt rác
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ # # # # # # #
 CTCCĐ,HĐC,HĐG: 
 Biết hát và vận động 
 Hát đúng lời ca đúng Dạy hát bài "đi xe Dạy hát 
 đơn giản theo một vài CTCC CTCC
119 119 giai điệu lời ca bài hát đạp","em tập lái ô tô", "em tập Lớp CTCCĐ HĐC 
 bài hát/bản nhạc quen Đ Đ
 chủ đề giao thông "lái ô tô", "em đi qua 
 thuộc lái o tô"
 ngã tư đường phố"
 CTCCĐ,HĐC,HĐG: 
 dạy hát bài "đường em 
 CTCC CTCC CTCC
 đi","đèn đỏ, đèn Lớp HĐG HĐC 
 Đ Đ Đ
 xanh", "nhớ lời cô 
 dặn"
 - Chọn tranh theo ý 
 thích để xem.
 - Chọn tranh theo 
 HĐG: Xem tranh , 
 Thích thú khi xem chủ đề nào đó khi 
120 120 sách truyện chủ đề Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG HĐG 
 tranh được yêu cầu.
 giao thông
 - Cầm tranh đúng 
 chiều, xem tranh và 
 hiểu tran 6
Di màu, vẽ nguệch 
 CTCCĐ,HĐG: Di màu Di màu 
ngoạc về chủ đề "giao Lớp CTCCĐ HĐG 
 xe đạp xe đạp
thông"
 CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC
 Lớp HĐG 
 xe máy, Nặn bánh xe Đ
 CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC
 Lớp HĐG 
 ô tô Đ
 CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC
 Lớp HĐG 
 mũ bảo hiểm Đ
 CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC
 Lớp HĐG 
 đèn giao thông Đ
 CTCCĐ,HĐG,HĐC: 
 Trang trí 
Xé vụn, vo, vò, dán Dán tranh ô tô từ hình 
 thuyền 
trang trí hình chủ đề: vuông và hình tròn, Lớp HĐG HĐC 
 buồn từ 
"PTGT" hình chữ nhật, trang trí 
 thuyền buồm nét xiên
Cộng tổng số nội dung 
phân bố vào chủ đề 31 32 34 30 32
Trong đó Đón trả trẻ 4 4 2 3 2 
 Thể dục sáng 1 1 1 1 1 
 Hoạt động góc 6 5 6 6 5 
 Hoạt động ngoài trời 5 5 5 5 5 
 Vệ sinh - ăn ngủ 2 2 2 2 1 
 Hoạt động chiều 5 7 5 5 5 
 Mọi lúc mọi nơi 2 1 2 2 3 
 Tham quan dã ngoại 0 0 0 1 0 
 Lễ hội 0 0 0 0 0 
 Chơi tập có chủ đích 5 5 5 5 5 
Giờ thể chất CTCCĐ 1 1 1 1 1 
 CTCCĐ+HĐNT 1 0 0 1 1 
 CTCCĐ+HĐG 1 1 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐC 0 0 1 1 1 
Giờ nhận thức CTCCĐ 1 1 1 1 1 
 CTCCĐ+HĐNT 1 0 0 0 1 
 CTCCĐ+HĐG 0 1 1 1 1 7
 CTCCĐ+HĐC 1 0 1 0 1 
 Giờ ngôn ngữ CTCCĐ 1 1 1 1 1 
 CTCCĐ+HĐNT 1 0 0 1 0 
 CTCCĐ+HĐG 0 1 1 0 1 
 CTCCĐ+HĐC 0 0 1 1 1 
 Giờ TCKN-XH và thẩm 
 CTCCĐ 1 1 1 1 1 
 mỹ
 CTCCĐ+HĐNT 1 0 1 0 1 
 CTCCĐ+HĐG 0 0 1 1 0 
 CTCCĐ+HĐC 1 1 1 1 1 
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện (nếu có)
 Xe đạp 1 Từ 18/03-22/03/2024 Đỗ Thị Thúy Thơm 
 Xe máy 1 Từ 25/03-29/03/2024 Đỗ Thị Thuý Thơm
 Ô tô xinh 1 Từ 01/04-05/04/2024 Đỗ Thị Thúy Thơm
 Bé ngồi xe an toàn 1 Từ 08/04-12/04/2024 Đỗ Thị Thuý Thơm
 Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng 1 Từ 15/04-19/04/2024 Đỗ Thị Thúy Thơm
III. CHUẨN BỊ: 8
 Nhánh “Xe đạp” Nhánh “Xe máy” Nhánh “ ô tô xinh” Nhánh “Bé ngồi xe an Nhánh “Đèn xanh, 
 toàn” đèn đỏ, đèn vàng”
 - Lập kế hoạch, soạn bài - Lập kế hoạch, soạn bài - Lập kế hoạch, soạn - Lập kế hoạch, soạn - Lập kế hoạch, soạn 
 theo nội dung đã dự kiến theo nội dung đã dự kiến bài theo nội dung đã bài theo nội dung đã dự bài theo nội dung đã 
 nhánh “Xe đạp” nhánh “ Xe máy” dự kiến nhánh “ô tô kiến nhánh “Bé ngồi xe dự kiến nhánh “Đèn 
 xinh” an toàn” xanh, đèn đỏ, đèn 
 Giáo viên
 vàng”
 -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh 
 -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.
 -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa, bìa cattong cho cô và trẻ hoạt động 
 Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ -Tạo điều kiện về cơ sở -Tạo điều kiện về cơ 
 vật chất, môi trường cho chất, môi trường cho trẻ sở vật chất, môi vật chất, môi trường sở vật chất, môi 
 trẻ hoạt động hoạt động trường cho trẻ hoạt cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt 
 động động
 Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với -Kết hợp cùng với giáo -Kết hợp cùng với 
 viên dạy trẻ các bài thơ dạy trẻ các bài thơ bài hát giáo viên dạy trẻ các viên dạy trẻ các bài thơ giáo viên dạy trẻ các 
 bài hát về chủ để bé về chủ để bé thích bài thơ bài hát về bài hát về chủ để bé bài thơ bài hát về chủ 
 thích -Ủng hộ các nguyên vật liệu chủ để bé thích thích để bé thích 
 -Ủng hộ các nguyên vật phế phẩm kết hợp với giáo -Ủng hộ các nguyên -Ủng hộ các nguyên -Ủng hộ các nguyên 
 liệu phế phẩm kết hợp viên làm đồ dùng đồ chơi vật liệu phế phẩm kết vật liệu phế phẩm kết vật liệu phế phẩm kết 
 với giáo viên làm đồ phục vụ hoạt động của trẻ. hợp với giáo viên làm hợp với giáo viên làm hợp với giáo viên làm 
 dùng đồ chơi phục vụ đồ dùng đồ chơi phục đồ dùng đồ chơi phục đồ dùng đồ chơi phục 
 hoạt động của trẻ. vụ hoạt động của trẻ. vụ hoạt động của trẻ. vụ hoạt động của trẻ.
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ 
 Phân phối vào các ngày trong tuần
 tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 -Trò chuyện với bé không chơi gần xe đạp, xe máy, ô tô .
 - Trò chuyện với bé không chơi dưới lòng đường
 1 Đón trẻ - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định
 - Vận động theo nhạc bài "em tập lái ô tô" 9
 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 *Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... 
 Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
 *Trọng động : Bài 8: Máy bay
 + ĐT 1: Tay: Máy bay cất cánh: Hai tay giang ngang hạ xuống
2 Thể dục sáng
 + ĐT2: Lưng-bụng: Máy bay tìm chỗ hạ cánh: Giơ hai tay sang ngang nghiêng người sang hai bên và nói "Máy 
 bay tìm chỗ hạ cánh"
 + ĐT3: Chân: Máy bay hạ cánh: Hai tay chống hông ngồi xuống đứng lên và nói "Máy bay hạ cánh"
 *Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
 Nhánh 1 Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03
 “Xe PTTC TC-KNXH+TM PTNT PTNN PTNT-
 đạp” Bò chui qua cổng Dạy hát “đi xe NB hình tròn, hình DTDT “xe đạp” KPKH
 đạp” vuông Nhận biết xe 
 đạp
 Nhánh 2 Ngày 25/03 Ngày 26/03 Ngày 27/03 Ngày 28/03 Ngày 29/03
 “Xe PTNN TC-KNXH+TM PTNT-KPKH TC-KNXH+TM PTTC
 máy” KCCTN “chuyến du Dạy hát “ đường Nhận biết chiếc Nặn bánh xe Chạy chậm 
 lịch của gà trống em đi” xe máy 6-8m
 choai”
 Chơi - tập có chủ 
3
 định
 Nhánh 3 Ngày 01/04 Ngày 02/04 Ngày 03/04 Ngày 04/04 Ngày 05/04
 “Ô tô PTTC TC-KNXH+TM PTNT-KPKH PTNN PTNT
 xinh” Chạy nhanh 6-8m Di màu xe ô tô Nhận biết tập nói DT ĐT “Xe chữa Nhận biết một 
 xe ô tô cháy” và nhiều ô tô
 Nhánh 4 Ngày 08/04 Ngày 09/04 Ngày 10/04 Ngày 11/04 Ngày 12/04
 “Bé PTNT-KPKH PTNT PTNN TC-KNXH+TM PTTC
 ngồi xe Trò chuyện tìm hiểu Nhận biết phân KCCTN “Vì sao Dạy hát “nhớ lời Bật qua 
 an toàn” chiếc mũ bảo hiểm biệt màu xanh, thỏ cụt đuôi” cô dặn” vạch kẻ
 đỏ, vàng 10
 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 Nhánh 5 Ngày 15/04 Ngày 16/04 Ngày 17/04 Ngày 18/04 Ngày 19/04
 “Đèn PTTC TC-KNXH+TM PTNN TC-KNXH+TM PTNT-
 xanh, Bật qua 3 vòng Di màu đèn giao DT ĐT “Đi chơi Dạy hát “ em đi KPKH
 đèn đỏ, thông phố” qua ngã tư đường Nhận biết 
 đèn phố” phân biệt đèn 
 vàng” xanh đèn đỏ 
 đèn vàng
 Nhánh 1 Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03
 “Xe - Dạo chơi, quan sát: - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, 
 đạp” chiếc xe đạp sát: thời tiết sát: mô hình máy sát tranh tàu thủy quan sát: 
 - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi bay - TCVĐ:đứng co thời tiết
 -Chơi tự do tại khu bong bóng - TCVĐ:bóng tròn một chân - TCDG: Chi 
 to chi chành 
 vực số 4 -Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại 
 chành
 vực số 4 - Chơi tự do tại khu vực số 4 
 khu vực số 4 - Chơi tự do 
 tại khu vực số 
 4
 Nhánh 2 Ngày 25/03 Ngày 26/03 Ngày 27/03 Ngày 28/03 Ngày 29/03
 Chơi - tập ngoài “Xe - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Quan sát tranh - Dạo chơi 
4
 trời máy” xe máy sát các loại xe sát thời tiết tàu hỏa lớp 3TC3
 - TCVĐ:lăn bóng chạy ở đường - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co - TCDG: Chi 
 to một chân chi chành 
 -Chơi tự do tại khu - TCVĐ: thổi 
 bong bóng chành
 vực số 4 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại 
 - -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 - Chơi tự do 
 khu vực số 4 tại khu vực số 
 4
 Nhánh 3 Ngày 01/04 Ngày 02/04 Ngày 03/04 Ngày 04/04 Ngày 05/04
 “Ô tô - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, 
 xinh” ô tô sát xe cần cẩu sát thời tiết sát xe lu quan sát: 
 - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co thời tiết
 bong bóng to một chân 11
 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 -Chơi tự do tại khu -Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - TCDG: Chi 
 chi chành 
 vực số 4 vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 
 chành
 - Chơi tự do 
 tại khu vực 
 số 4
 Nhánh 4 Ngày 08/04 Ngày 09/04 Ngày 10/04 Ngày 11/04 Ngày 12/04
 “Bé - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi , quan - Dạo chơi
 ngồi xe Hình ảnh đẹp khi sát Chiếc mũ sát thời tiết sát nhà xe - TCDG: Chi 
 an toàn” tham gia giao bảo hiểm - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co chi chành 
 thông - TCVĐ: thổi to một chân chành
 bong bóng
 - TCVĐ:lăn bóng - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - Chơi tự do 
 tại khu vực 
 -Chơi tự do tại khu - -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 
 số 4
 vực số 4 khu vực số 4
 Nhánh 5 Ngày 15/04 Ngày 16/04 Ngày 17/04 Ngày 18/04 Ngày 19/04
 “ Đèn - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, 
 xanh, tranh đèn tín hiệu sát tranh biển sát thời tiết sát tranh ngã tư quan sát: 
 đèn đỏ, giao thông báo đường một - TCVĐ:bóng tròn đường phố thời tiết
 đèn - TCVĐ:lăn bóng chiều to - TCVĐ:đứng co - TCDG: Chi 
 một chân chi chành 
 vàng” -Chơi tự do tại khu - TCVĐ: thổi - Chơi tự do tại 
 bong bóng chành
 vực số 4 khu vực số 4 - Chơi tự do tại 
 - Chơi tự do 
 -Chơi tự do tại khu khu vực số 4 
 tại khu vực 
 vực số 4
 số 4
 - trẻ biết giúp cô lấy gối
5 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ biết được một số kí hiệu
 Nhánh 1 Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03
 Chơi – tập theo ý “Xe -Làm quen bài hát -NBTN xe máy -Làm quen bài thơ -Dạy múa bài hát -Nghe các bài 
6
 thích buổi chiều đạp” “anh phi công ơi” -vệ sinh trả trẻ “đi xe đạp” “lái ô tô” hát của chủ đề 
 -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ 12
 Phân phối vào các ngày trong tuần
 tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 -Vệ sinh trả 
 trẻ
 Nhánh 2 Ngày 25/03 Ngày 26/03 Ngày 27/03 Ngày 28/03 Ngày 29/03
 “Xe -Rèn kỹ năng chơi -Ôn màu vàng -Làm quen bài thơ -Nghe truyện “vì -Nghe các bài 
 máy” với đất nặn -vệ sinh trả trẻ “chiếc xe lu” sao thỏ cụt đuôi” hát của chủ đề 
 -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả 
 trẻ
 Nhánh 3 Ngày 01/04 Ngày 02/04 Ngày 03/04 Ngày 04/04 Ngày 05/04
 “Ô tô -NBTN ô tô -Rèn kỹ năng tô -Chơi trò chơi “con -Làm quen câu -Nghe các bài 
 xinh” -Vệ sinh trả trẻ màu cua” chuyện “câu hát của chủ đề 
 -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ chuyện về chiếc xe -Vệ sinh trả 
 ủi” trẻ
 -Vệ sinh trả trẻ
 Nhánh 4 Ngày 08/04 Ngày 09/04 Ngày 10/04 Ngày 11/04 Ngày 12/04
 “Bé -Làm quen câu -NBTN máy bay -Rèn kỹ năng chơi -Làm quen bài hát -Nghe các bài 
 ngồi xe chuyện “ qua -vệ sinh trả trẻ góc phân vai “ em đi chơi hát của chủ đề 
 an toàn” đường” -Vệ sinh trả trẻ thuyền” -Vệ sinh trả 
 -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ trẻ
 Nhánh 5 Ngày 15/04 Ngày 16/04 Ngày 17/04 Ngày 18/04 Ngày 19/04
 “ Đèn -Làm quen bài hát -Trẻ giúp cô lau -Đọc thơ “ đèn giao -Vận động bài hát -Nghe các bài 
 xanh, “em đi qua ngã tư chì giá để đồ chơi thông” “ đi xe đạp” hát của chủ đề 
 đèn đỏ, đường phố” -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả 
 đèn -Vệ sinh trả trẻ trẻ
 vàng”
V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
 Các hoạt động/ trò 
 Mục đích-Yêu cầu Chuẩn bị Phân phối vào nhánh
 chơi trong góc chơi
Tên góc Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh 
 Nhánh 
 1: 2: 4: Bé 5: Đèn 
 3: 
 ngồi xe xanh, 
 Xe máy an toàn đèn đỏ, 
 Xe đạp 13
 Ô tô đèn 
 xinh vàng
1. Bế em - Trẻ biết một số thao - Chơi bế em búp bê: * Chuẩn bị: Búp bê, 
Khu tác bế em, cho em ăn, cho em ăn, ru em ngủ, quần áo, bát thìa, 
vực ru em ngủ, . tắm rửa, thay quần áo giường, nước, kê bàn 
thao - Biết vệ sinh cho em cho búp bê . ghế, 
tác búp bê *Tiến hành: 
vai - Thay quần áo, tắm rửa - Giới thiệu khu vực 
 cho búp bê chơi
 - Đưa trẻ về từng khu x x x
 vực chơi; gắn kí hiệu 
 - Hướng dẫn trẻ chơi- x x
 trẻ tự chơi
 - Cô bao quát động 
 viên giúp đỡ trẻ khi 
 cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Biết các thao tác như đổ - Kê bàn ghế, đồ dùng *Chuẩn bị: Đồ dùng 
 Nấu ăn nước, cho gạo vào xoong, nấu ăn nấu ăn, kê bàn ghế
 *TC: đảo khuấy, xúc cháo ra đĩa, - Nấu món cháo - Thớt, dao thái, rau, x x
 Nấu cháo biết làm salats rau củ -Xúc cháo ra bát củ, quả, tạp dề
 x x x
 TC: Thái rau * Rèn kĩ năng cầm, - Bày cháo lên bàn 
 củ quả nắm xúc, đảo khuấy 
 cháo, kĩ năng thái rau 
 củ quả 
 Bác sĩ - Trẻ biết khám bệnh, - Bác sĩ: Khám bệnh, kê *Chuẩn bị: Đồ dùng 
 *TC: - Bó biết thực hiện thao tác thuốc, làm thuốc bác sỹ, kê bàn ghế
 bột bó bột, kê và làm thuốc, *Tiến hành: 
 *TC: Khám khuyên nhủ, động viên - Giới thiệu khu vực 
 bệnh bệnh nhân, chào hỏi chơi x x x
 *Rèn kĩ năng phục vụ - Đưa trẻ về từng khu 
 người khác, kỹ năng bó vực chơi; gắn kí hiệu 
 bột, phát triển ngôn ngữ - Hướng dẫn trẻ chơi-
 trẻ tự chơi x x 14
 cho trẻ qua giao tiếp với - Cô bao quát động 
 bệnh nhân viên giúp đỡ trẻ khi 
 cần thiết
 - Nhận xét chơi
2. Bé vui học *Trẻ biết chọn đúng -Biết ghép tranh *Chuẩn bị: Biểu bảng 
Khu toán màu màu đỏ màu vàng. -Chọn đúng màu đỏ phù hợp với nội dung 
vực *TC 1: Bé Biết chọn đồ chơi to màu vàng, màu xanh chơi.
hoạt chọn đúng nhỏ. Biết chơi bù chỗ -Chọn đồ chơi to nhỏ *Tiến hành: 
động màu còn thiếu. nhau. Biết -Tháo lắp vòng - Giới thiệu khu vực 
với đồ *TC2: Tìm luồn dây, xâu hạt -Chơi luồn dây, xâu chơi
vật và cài theo *Rèn phát triển kĩ năng hạt - Đưa trẻ về từng x x
 mẫu quan sát, nhận biết, nhóm chơi; gắn kí 
 *TC3:Bé tìm phân biệt. Tính kiên trì hiệu 
 đúng hình và sự khéo léo của đôi - Cô HD cách chơi
 *TC4: Tìm bóng bàn tay. Phát triển các - Cho trẻ tự chơi, cô 
 cho tôi thao tác hoạt động với báo quát và hỗ trợ trẻ 
 x x x
 *TC 5: Bé chọn đồ vật cho trẻ kịp thời
 to hơn, nhỏ hơn *Hứng thú tham gia - Nhận xét chơi
 *TC 6: Bé hoạt động
 ghép tranh
 *TC 7: Chơi 
 cài cởi khuy áo, 
 đan tết bện 
 *TC 8: Nắp chai 
 kì diệu
 *TC 9: Chơi 
 xâu dây, xâu hạt
 Công trình -Biết xếp chồng và xếp - xếp bến xe *Chuẩn bị: Nghuyên 
 bé xây sát cạnh, trồng hoa -Lắp ghép xe, cột đèn vật liệu, đồ dùng đồ 
 *TC: Bé xếp trang trí cho bến xe, tạo giao thông chơi cho trẻ hoạt động 
 bến xe ra sản phẩm *Tiến hành; 
 *TC: Lắp -Trẻ có kĩ năng lắp - Giới thiệu khu vực x x x
 ghép cột đèn ghép sáng tạo, rèn sự chơi
 giao thông khéo léo - Đưa trẻ về từng 
 -Trẻ hứng thú tham gia nhóm chơi; gắn kí 
 hoạt động hiệu x x 15
 - Cô hướng dẫn cách 
 chơi
 - Cho trẻ tự chơi, cô 
 báo quát và hỗ trợ trẻ 
 kịp thời
 - Nhận xét chơi
3. Tạo hình- -Trẻ biết sử dụng các kĩ -Tô màu các phương *Chuẩn bị: đồ dùng 
Khu Sách. năng đã học: tô màu tiện giao thông đồ chơi cho trẻ hoạt 
vực *TC: Lật mở nặn, vẽ để tạo sản -Xem tranh truyện chủ động 
nghệ trang sách, phẩm đa dạng phong đề đồ dùng đồ chơi *Tiến hành; 
thuật xem tranh phú, đẹp về nội dung , -Bé chơi với các hình. - Giới thiệu khu vực 
 chuyện chủ đề. chơi
 Tạo hình -Rèn sự khéo léo của - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; 
 *TC: Tô màu đôi tay và kĩ năng tạo gắn kí hiệu 
 PTGT hình cho trẻ. - Cô hướng dẫn cách chơi
 x x X
 *TC: Nặn: Bánh xe -Trẻ biết cất đồ chơi - Cho trẻ tự chơi, cô 
 *TC: Bé chơi đúng nơi quy định sau báo quát và hỗ trợ trẻ 
 với màu nước khi chơi. kịp thời x x
 *TC: Vẽ theo - Nhận xét chơi
 ý thích..
 *TC:Dán ô tô 
 bằng các hình 
 vuông, tròn, 
 chữ nhật
 Âm nhạc -Trẻ tự tin mạnh dạn -Bé chơi với trống, sắc *Chuẩn bị: đồ dùng 
 *TC: Trẻ tập biểu diễn xô, đàn , bé biểu diễn đồ chơi cho trẻ hoạt 
 làm ca sĩ -Rèn kĩ năng ca hát, khả văn nghệ. động 
 *TC: Bé tập năng biểu diễn cho trẻ. *Tiến hành; 
 làm nhạc -trẻ hứng thú tham gia - Giới thiệu khu vực 
 công hoạt động. chơi x x
 - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắnx kí x x
 hiệu 
 - Cô hướng dẫn cách chơi
 - Cho trẻ tự chơi, cô 
 báo quát và hỗ trợ trẻ 
 kịp thời
 - Nhận xét chơi 16
4. Khu vực vận động *Trẻ đựơc vận động với *Trẻ đựơc vận động với *Chuẩn bị: Bóng, 
*TC: Dòng chảy bóng bóng và cầm bóng để lăn, bóng và cầm bóng để vòng, xe lăn, xe đẩy, 
*TC: Kéo chun biết chơi với xe đẩy, lăn lăn, biết chơi với xe chui qua cổng , chai 
*TC: Đập bàn tay sơn, bơm xe, búa cọc, biết đẩy, quăng vóng, bơm nhựa, đóng cọc bàn 
*TC: quăng vòng thả bóng màu, thả theo xe, búa cọc gỗ, kéo chun, lăn sơn, 
*TC: Ném bóng dòng chảy bóng, biết đập *Rèn kĩ năng phát triển đường hẹp
*TC: Kéo xe bàn tay các con vật và đọc các thao tác và tố chất *Tiến hành: 
*TC: Chơi với búa tên các con vật vận động cho trẻ - Cô giới thiệu khu 
cọc, *Rèn kĩ năng phát triển *Hứng thú tham gia vực chơi x x x
*TC: Đi trong đường các thao tác và tố chất vận hoạt động - Đưa trẻ về nhóm 
hẹp động cho trẻ chơi; gắn kí hiệu x x
 *Hứng thú tham gia - Cô hướng dẫn cách 
 hoạt động chơi
 - Cho trẻ tự chơi cô 
 bao quát và hỗ trẻ kịp 
 thời
 - Nhận xét chơi
 TPTCM DUYỆT HPCM DUYỆT
 A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1
 Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm
 Thứ hai, ngày 18 tháng 03 năm 2024
 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò chui qua cổng
 -Thuộc lĩnh vực: PTTC
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 *Kiến thức
 - Trẻ bò chui qua cổng,sao cho lưng trẻ không chạm vào cổng.
 - Trẻ biết tên trò chơi vận động,biết cách chơi,luật chơi,hứng thú tham gia trò chơi 
 - Trẻ kết hợp tay chân khéo léo khi tập.
 *Kỹ năng 17
 - Rèn luyện và phát triển cả tay, chân,toàn thân.
 *Thái độ
 -Trẻ hào hứng tham gia tập luyện cùng cô và các bạn.
 - Biết lắng nghe cô và chú ý theo cô.
 II. CHUẨN BỊ
 - Nhạc thể dục; Sắc sô
 -Cổng chui. Sân tập sạch sẽ, an toàn
 III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG
 *Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động
 -Trò chơi dấu tay
 -Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì?
 - Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn
 *Hoạt động 2: Trọng động
 -Tập BTPTC bài : Máy bay
 + ĐT 1: Tay: Máy bay cất cánh: Hai tay giang ngang hạ xuống
 + ĐT2: Lưng-bụng: Máy bay tìm chỗ hạ cánh: Giơ hai tay sang ngang nghiêng người sang hai bên và nói "Máy bay tìm chỗ hạ cánh" (ĐTNM)
 + ĐT3: Chân: Máy bay hạ cánh: Hai tay chống hông ngồi xuống đứng lên và nói "Máy bay hạ cánh"
 - VĐCB: Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
 - Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần
 - Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: 
 +TTCB: cô từ phía đầu hàng cô tiến lên vạch xuất phát.Khi có hiệu lệnh “Chuẩn bị”2 Tay cô để sát vạch hai chân cô quỳ,cẳng chân đặt sát sàn.Khi có 
hiệu lệnh “Bắt đầu”mắt cô nhìn về phía trước và bò tiến lên phối hợp tay nọ chân kia,khi đến cổng cô khéo léo bò chui qua cổng và không chạm cổng.Sau đó 
cô đứng dậy đi về cuối hàng
 - Cho 1 trẻ nên tập mẫu
 -Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng
 - Lần 2 thi đua giữa 2 tổ 18
 - Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại
 -Trò chơi vận động: tập tầm vông
 +Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
 *Hoạt động 3: Hồi tĩnh
 -Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
 Đánh giá trẻ hàng ngày:
 1.Về tình trạng sức khỏe
 ..................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
 ..................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
 ..................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 *Biện pháp hỗ trợ
 ..................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba, ngày 19 tháng 03 năm 2024
 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “đi xe đạp”
 -Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 *Kiến thức
 -Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi trò chơi âm nhạc
 *Kỹ năng
 -Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích. 19
*Thái độ
-Hứng thú tham gia hoạt động ca hát 
II. CHUẨN BỊ
-Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô
-Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc 
III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ quan sát video các loại xe đạp
- Đàm thoại
- Cô giới thiệu bài hát “đi xe đạp”
*Hoạt động 2: Dạy hát “đi xe đạp”
-Cô giới thiệu tên bài hát
 -Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần
- Cô đọc lời ca
- Cô hát lại 1 lần
- Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
-Các con vừa hát bài gì? 
-Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách
+Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
+Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
+Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai)
+ Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động
- Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ?
* Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
- Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình 20
 -Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1 lần nhạc cụ: Trống, mõ, phách
 -Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, yêu cầu bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào.
 +Luật chơi: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ
 *Hoạt động 3: Hát nghe “xe đạp ơi” của nhạc sĩ Ngọc Lễ
 - Cô giới thiệu bài hát
 - Cô hát trẻ nghe 2 lần
 - Cô hát kết hợp với múa minh họa 
 - Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
 +Kết thúc 
 Đánh giá trẻ hàng ngày:
 1.Về tình trạng sức khỏe
 ..................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
 ..................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
 ..................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 *Biện pháp hỗ trợ
 ..................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ tư, ngày 20 tháng 03 năm 2024
 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Nhận biết hình tròn, hình vuông
 -Thuộc lĩnh vực: PTNT
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 *Kiến thức
 - Trẻ nhận biết và gọi đúng tên hình tròn,hình vuông
 - Trẻ phân biệt được hình tròn, hình vuông.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_phuong_tien_giao_thong_n.docx
Giáo Án Liên Quan