Giáo án Mầm non Lớp 3 tuổi - Làm quen với chữ: a, ă, â

1. Kiến thức :

 - Trẻ nhận biết và phát âm được chữ a ,ă ,â

2. Kỹ năng :

 - Phát triển ngôn ngữ , khả năng chú ý và ghi nhớ

 - Trẻ biết so sánh điểm giống và khác nhau giũa các chữ cái a, ă , â

 - Biết chơi đúng luật và nhiệt tình tham gia vào các trò chơi

3. Tư tưởng :

 - Giáo dục Trẻ biết giữ gìn đồ dùng trong gia đình

 

doc4 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 7304 | Lượt tải: 5Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 3 tuổi - Làm quen với chữ: a, ă, â, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B. Hoạt động chung : chữ cái 
 Làm quen với chữ : A, Ă , Â 
I/ Mục đích yêu cầu : 
1. Kiến thức : 
 - Trẻ nhận biết và phát âm được chữ a ,ă ,â 
2. Kỹ năng : 
 - Phát triển ngôn ngữ , khả năng chú ý và ghi nhớ 
 - Trẻ biết so sánh điểm giống và khác nhau giũa các chữ cái a, ă , â 
 - Biết chơi đúng luật và nhiệt tình tham gia vào các trò chơi 
3. Tư tưởng : 
 - Giáo dục Trẻ biết giữ gìn đồ dùng trong gia đình 
II/ Chuẩn bị :
 1. Đồ dùng của cô :
 Máy tính cài phần mền chữ cái a,ă ,â 
 2. Đồ dùng của trẻ :
 Mỗi trẻ 1 bộ chữ cái a, ă ,â , chơi trò chơi trên máy vi tính .
III/ Hướng dẫn : 
 Hoạt động của cô 
Hoạt động của trẻ 
 1/ ổn định tổ chức :
 - Vào lớp cô cho trẻ hát bài ( Mẹ đi vắng)
 - Các con vừa hát bài hát nói về ai ? 
 - Mẹ hàng ngày ở nhà thường làm những công việc gì ?
Đúng rồi. các con biết không,cô có biết 1 bạn nhỏ là học sinh lớp 5tuổi .bạn tên là lan, bố bạn ấy bị ốm hôm nay mẹ bạn ấy phải đi chăm sóc bố bạn lan ở bệnh viện hà nội.trước khi đi mẹ bạn ấy có dặn là hôm nay con phải ở nhà với bà để bà đưa con đi học.nên các công việc như đánh răng, rửa mặt con phải tự chăm sóc cho bản thân mình nhé. và không biết ngày hôm đó bạn lan tự rửa mặt như thế nào. cô mơ đã chụp được tấm ảnh của bạn lan chúng mình cùng xem.
2/bài mới:
a,làm quen với chữ cái mới:
Cô cho trẻ xem tranh trên máy vi thính:
- Bức tranh vẽ bé LAN đang làm gì?
- Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh(bé rưả mặt)
*làm quen chữ a:
- Trong tử (bé rửa mặt)có chữ a và chữ ă là chữ cái mới mà hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các con.
- Cô có thẻ chữ a.các con thấy chữ trong thẻ của cô có giống chữ a trong từ(bé rửa mặt)không?
- Cô phát âm mẫu 3 lần
- Cô cho cả lớp cùng phát âm
- Cá nhân trẻ phát âm
- Cấu tạo chữ a:chữ a gồm có một nét cong tròn và một nét sổ thẳng phát âm là chữ a.
- Gọi 1.2 trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ a
- Cô giới thiệu kiểu chữ A in,chữ a in thường,chữ a viết thường
*làm quen chữ ă:
- Trong từ (bé rửa mặt) còn có chữ ă là chữ cái mới cô sẽ cho con làm quen ngay sau đây.
- Cô phát âm mãu 3 lần
- Cả lớp phát âm theo cô
- Cá nhân phát âm
- Cô nêu đặc điểm,cấu tạo của chữ ắ:chữ ă gồm có 1 nét cong tròn và 1 nét sổ thẳng có dấu móc ngược ở phía trên phát âm là ă.
- Gọi 1,2 trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ ă
- Cô giới thiệu các kiểu chữ ă trên máy và trên thẻ chữ.
*làm quen chữ â:
- Trúng mình vừa được cô cho làm quen với chũ a,ă còn có 1 chũ cái nữa cũng gần giống với 2 chữ a,ă,cô cúng muốn giới thiệu cho các con đó chíng là chữ â,các con cùng nhìn lên màn hìng và chú ý nghe cô phát âm nào. 
- Cô phát âm mâũ 3 lần
- Cả lớp phát âm
- Cá nhân phát âm
- Cô nêu cấu tạo chữ cái â:chữ â co 1 nét congtròn và một nét sổ thẳng có dấu mũ ở phía trên đọc là â.đây là chữ â in thường còn mặt sau là chư â viết thường. để các con viết trong vổ tập tô,còn chữ in để đọc sách báo
- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ â
*so sánh chữ a,ă,â:
- Cô vừa cho lớp mình làm quen với những chư cái gì đây? 
- Điểm giống nhau?(1 trẻ - cả lớp) 
-Điểm khác nhau của các chữ cái này là gì?
cô chốt lại:
khác nhau :
- Chữ â cố mũ, 
- Chữ ă có móc.
- Chữ a không có mũ,móc
giống nhau:
- Đều cùng có 1 nét cong và 1 nét sổ thẳng
b,chò chơi củng có:
- Trò chơi 1:(thi xem ai nhanh)
cô cho trẻ xếp chữ cái gia trước mặt,khi cô đọc tên chữ cái nào hoặc đặc điềm cấu tạo của chữ cái đó trẻ phải giơ nhanh chữ cái đó lên và đọc to chữ cái đó.
- Trò chơi 2:(tìm về đúng nhà)cô phát cho mỗi trẻ 1 thẻ chữ,cho trẻ đi vòng chòn,vừa đi vừa hát,khi cô có hiệu lệnh tìm đúng nhà thì các con có thẻ chữ nào về đúng ngôi nhà có gắn chữ đó.ai sai thì nhảy cò lò 1 vòng. 
- Trò chơi 3:(tìm chữ cái trong từ)cho trẻ chơi trên máy cô có từ (mắc áo),(cái ấm),(máy sấy tóc)cô mời lần lượt trẻ lên tìm chư cái đã học trong từ:mắc áo,cái ấm,sấy tóc
- Nhận sét sau khi chơi.
,kết thúc:
cho trẻ đọc bài thơ(làm anh)
*Nhận xét sau tiết hoc:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Cả lớp hát 
- Về mẹ 
- Trẻ tự kể 
Trẻ nghe cô nói
Bé lan rửa mặt
-cả lớp đọc
trẻ nghe cô nói
có ạ
trẻ lắng nghe cô phát
âm
-cả lớp cùng phát âm
cá nhân phát âm
trẻ quan sát
trẻ nghe cô phát âm
-trẻ phát âm
-cá nhân phát âm
Trẻ nhắc lại
-Trẻ quan sát
-Trẻ quan sát
Trẻ nghe cô phát âm
-Trẻ phát âm
-cá nhân phát âm
Trẻ nhắc lại 
Trẻ phát âm a.ă.â
-Đều có 1 nét cong và
1 nét sổ thẳng.
chữ â có mũ,chữ ă có
móc ngược,chữ a 
không có mũ và móc
trẻ nghe cô nói cách
chơi
-trẻ chơi theo hiệu 
của cô.
-cô nói cánh chơi trẻ 
lắng nghe và hứng 
thú chơi
-trẻ lắng nghe cô phổ
biến cánh chơi và 
tham gia chơi
Cả lớp đọc

File đính kèm:

  • docbai soai chu a.doc