Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề: Gia đình - Đề tài: Đếm số lượng 1, 2; nhận biết chữ số 2
I/. MỤC TIÊU:
- Trẻ biết đếm đến 2, nhận biết nhóm có 1,2 đối tượng nhận biết chữ số 2 .
- Có khả năng so sánh 2 nhóm đối tượng 1 và 2 .
- Ôn kĩ năng xếp tương ứng 1-1.
- Trẻ tích cực hoạt động, phát huy tính sáng tạo trong giờ học.
II/. CHUẨN BỊ :
- Mổi trẻ có 2 cái chén, 2 cái muỗng, chử số 2 .
- Một số đồ dùng có số lượng 2 .
- Đồ dùng của cô : 2 cái bàn, 2 cái ghế , chữ số 2 .
- Tranh dán các đồ dùng cho trẻ luyện tập.
Thứ 6 ngày 11 tháng 10 năm 2013 GIÁO ÁN THI CẤP TRƯỜNG Chủ đề gia đình Môn dạy: Toán sơ đẳng Đề tài :Đếm số lượng 1,2 nhận biết chữ số 2 I/. MỤC TIÊU: - Trẻ biết đếm đến 2, nhận biết nhóm có 1,2 đối tượng nhận biết chữ số 2 . - Có khả năng so sánh 2 nhóm đối tượng 1 và 2 . - Ôn kĩ năng xếp tương ứng 1-1. - Trẻ tích cực hoạt động, phát huy tính sáng tạo trong giờ học. II/. CHUẨN BỊ : - Mổi trẻ có 2 cái chén, 2 cái muỗng, chử số 2 . - Một số đồ dùng có số lượng 2 . - Đồ dùng của cô : 2 cái bàn, 2 cái ghế , chữ số 2 . - Tranh dán các đồ dùng cho trẻ luyện tập. III/. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Ôn định lớp: Cho lớp hát bài ‘Cháu yêu bà” Hoạt động 1: Ôn nhận biết các nhóm có số lượng 1-2. - Các con xem có những ai trong bài hát? - À! Đúng rồi,vậy trong bài hát có mấy người? - Các con nhìn xem tranh có ai đây? Ngoài ra còn có ai nữa? (giáo viên gắn thêm hình ảnh cho trẻ quan sát) - Cô cho trẻ nhận xét và nói số lượng người trong tranh. *Hãy tìm –hãy tìm. - Cô nói: Các con ơi xung quanh lớp ta có rất nhiều đồ dùng ,các con hãy giúp cô tìm và đếm những đồ dùng có số lượng 1 hoặc 2. Sau đó thông báo kết quả đếm cho các bạn cùng nghe. - GV cho trẻ tìm,gọi tên ,đếm số lượng. Hoạt động 2 :Tạo nhóm số lượng 2, nhận biết chữ số 2. - Hát và chuyển đội hình - Hãy nhìn – hãy nhìn - Trên bảng cô có gì vậy các con. - Hãy đếm xem cô có mấy cái bàn. - Cô cho cả lớp đếm, cá nhân đếm? - Muốn ngồi vào bàn được cần có cái gì. - Cô gắn cái ghế tương ứng là 1 -1 cái bàn . -Cho trẻ đếm số ghế - Nhóm bàn và đếm số ghế số nào nhiều hơn ( bàn, nhiều ghế ít hơn) - Muốn cho hai nhóm bằng nhau theo con phải làm sao . - GV thêm 1 cái ghế, hỏi trẻ : 1 cái ghế thêm 1 cái ghế tất cả có bao nhiêu cái bàn. - Cho lớp đồng thanh. - Cho các cháu đếm lại 2 nhóm ,hai nhóm có số lượng như thế nào?bằng mấy. - Vậy tương ứng với chữ số mấy. -Cô gắn số 2 lên bảng - Cho trẻ phân tích hình dáng chữ số 2 -Cô cho trẻ gọi số 2 . - Cô cất dần gọi chữ số, đếm số lượng. - Cô cho trẻ xung phong chọn đồ dùng đếm và chọn thẻ số tương ứng. - Cô cùng trẻ kiểm tra lại,cất dần gọi chữ số và đếm số lượng. * Rổ đâu –rổ đâu. - Trong rổ con có gì vậy - Hãy xếp 2 cái chén để ra ngoài. - Các con hãy đếm xem có bao nhiêu cái chén (cho lớp đếm ) - Cô cần 1cái muỗng để múc cơm ăn,đặt tương ứng dưới 1cái chén. - Hỏi trẻ: Có mấy cái chén, có mấy cái muỗng - Vậy con thấy số chén và số muỗng số nào nhiều hơn - Vì sao con biết số chén nhiều hơn, nhiều hơn là mấy - Muốn cái chén nào cũng có 1 cái muỗng ta phải làm sao. - Cho trẻ thêm 1 cái muỗng, đếm số lượng. -1cái muỗng thêm 1 cái muỗng tất cả có bao nhiêu cái muỗng. - Vậy số chén và số muỗng như thế nào, bằng mấy. -Cô cho trẻ chọn chữ số 2. - Các con hãy cất hết số muỗng vào rổ. - Còn lại đồ dùng gì vậy các con. - Hãy cất hết số muỗng. -Vậy còn gì nữa các con . - Cất chữ số, lớp đồng thanh . * Hoạt động 3: Cô cho trẻ chuyển đội hình lớp chơi trò chơi “ hãy nhín nhanh Theo cô” -Khi cô chỉ vào bộ phận cơ thể các con hãy nói nhanh số lượng nhé . -Các con hãy bắt chước giống cô . -Cô đưa tay chỉ vào tai . -Cô hỏi trẻ cô có mấy cái mắt . -Cô có mấy cái tay . -Cô hỏi cô có mấy cái mũi . -Cô hỏi trẻ cô có mấy cái chân . -Cô hỏi trẻ cô có mấy cái miệng . * Hoạt động 4 : Trò chơi luyện tập . - Cho lớp chơi trò “gió thổi…gió thổi” - Cho trẻ chia làm 3 đội để tham gia hội thi “Làm nhà toán học giỏi”,có bài tập như sau : - Khoanh tròn nhóm đồ dùng có số lượng 1 và tô màu chữ số tương ứng bằng bút màu đỏ. - Khoanh tròn nhóm đồ dùng số lượng 2 và tô màu chữ số tương ứng bằng bút màu xanh. * Các con chơi giỏi lắm, mình cùng chơi tiếp trò chơi “Bạn nào giống tôi “nha! Mổi bạn sẽ chọn 1 thẻ số đi xung quanh lớp… khi nghe hiệu lệnh thì tìm thẻ số giống nhau chạy về đứng thành 1 nhóm. - Cho nhóm gọi tên chữ số. * Nhận xét –tuyên dương -Trẻ hát -Bà, cháu. -Trẻ trả lời - Trẻ quan sát, nhận xét. - Nói số lượng - Tìm gì –tìm gì - Nghe cô nói - Tìm và đếm số lượng 1, 2 - Trẻ thực hiện - Nhìn gì –nhìn gì - Cái bàn - Đếm số lượng (2 bàn) - Lớp đếm số lượng 2 - Cái ghế - Trẻ 1cái ghế -Trẻ đếm - Trẻ trả lời . - Trẻ thêm 1cái ghế - Lớp nhắc lại (1 thêm 1 bằng 2) - Trẻ trả lời - Số 2 -Lớp đồng thanh, cá nhân . - Trẻ thực hiện -Rổ đây-rổ đây. -Trẻ trả lời -Trẻ thực hiện -Cho cả lớp đếm. - Trẻ lấy 1 cái muỗng đặt tương ứng dưới 1 cái chén. - Trẻ nhận xét. - Số chén nhiều hơn. - Trẻ nhận xét. - Thêm 1 cái muỗng. - 2 cái muỗng - Bằng nhau đều bằng 2. -Lớp đồng thanh . - Vừa cất vừa đếm - Trẻ thực hiện,đếm số lượng -Trẻ trả lời . - Lớp đồng thanh đếm . -Trẻ trả lời . Trẻ thực hiện . -Trẻ trả lời 2 cái tai . - Trẻ trả lời 2 con mắt . -Trẻ trả lời 2 . -Trẻ trả lời 1 . -Trẻ trả lời 2 cái chân -Trẻ trả lời 1 cái . - Trẻ thực hiện - Thổi gì-thổi gì. - Chuyển 3 đội - Nghe cô nói - Các đội thi đua cùng nhau - Trẻ chơi trò chơi. - Nghe cô nhận xét.
File đính kèm:
- Dem so luong 12 Nhan biet chu so 12.doc