Giáo án Mầm non Lớp 5 tuổi - Đề tài: Quan sát con gà

1. Mục đích yêu cầu:

- Cháu biết được tên gọi, đặc điểm rõ nét: hình dáng, màu sắc (gà trống, gà mái, gà con), tiếng kêu, vận động, thức ăn, môi trường sống của con gà, con gà là vật nuôi thuộc nhóm gia cầm.

- Cháu biết quan sát, nhận xét, mô tả được đặc điểm của con gà.

- Giáo dục cháu chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

2. Chuẩn bị:

- Tivi, đĩa hình, đĩa nhạc các bài hát về con gà.

- Mũ gà trống, gà mái, gà con.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 14141 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 5 tuổi - Đề tài: Quan sát con gà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài: quan sát con gà
1. Mục đích yêu cầu:
- Cháu biết được tên gọi, đặc điểm rõ nét: hình dáng, màu sắc (gà trống, gà mái, gà con), tiếng kêu, vận động, thức ăn, môi trường sống của con gà, con gà là vật nuôi thuộc nhóm gia cầm.
- Cháu biết quan sát, nhận xét, mô tả được đặc điểm của con gà.
- Giáo dục cháu chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
2. Chuẩn bị:
- Tivi, đĩa hình, đĩa nhạc các bài hát về con gà.
- Mũ gà trống, gà mái, gà con.
3. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của cháu
 *Ổn định:
- Hát: “đàn gà trong sân”.
- Trong bài hát nói đến những con vật nào? 
*Nội dung:
Hoạt động 1: 
*Cháu xem hình ảnh về đàn gà.
- C/c nhận xét gì về hình ảnh đàn gà?
- C/c thấy con gà ở đâu?
-Vậy con gà là động vật nuôi ở đâu?
Con gà là động vật nuôi trong gia đình.
* Cháu xem cô lật các ô màu và đoán xem bên dưới có hình ảnh gì?
- Đây là con gì? 
- C/c biết gì về con gà trống?
- Gà trống có những phần nào?
- Phần đầu gà trống có những bộ phận nào?
- Con có nhận xét gì về mỏ gà trống?
*Cháu xem gà mổ thức ăn.
*Cháu xem hình ảnh mắt gà.
- C/c nhận xét gì về mắt gà?
*Cháu xem hình đầu gà trống.
- Cô đố c/c biết mào gà trống như thế nào?
- Gà trống còn có gì đặc biệt?
Đó là tích của gà trống đó c/c.
Hát: “Con gà trống”.
- C/c nhận xét gì về mình gà?
*Cháu xem hình ảnh chân gà.
- C/c nhận xét gì về chân gà trống?
Chân gà có màu vàng, các ngón chân có móng nhọn và chân có cựa.
- C/c đoán xem chân gà giúp ích gì cho gà?
Chân gà trống cao giúp gà đi nhanh, móng chân nhọn giúp gà bới đất tìm thức ăn rất giỏi.
- Trò chơi: gà bới đất.
*Cháu xem hình ảnh đuôi gà.
- Bạn nào có nhận xét gì về đuôi gà?
- Còn lông gà thì sao?
Gà trống có bộ lông nhiều màu sắc sặc sỡ thật đẹp, cái đuôi của nó vừa dài vừa cong.
- Cô đố c/c gà trống biết đẻ trứng không?
- Gà trống biết làm gì?
*Cháu xem gà trống bới đất, vỗ cánh, gáy.
Các con cùng làm những chú gà trống gáy sáng gọi mọi người thức dậy.
- Trò chơi: giả tiếng gà gáy.
Gà trống là con vật nuôi trong gia đình, có 2 cánh, có mỏ nhọn, có đuôi dài và cong, lông gà có nhiều màu sắc, có 2 chân cao, chân có ngón, có móng sắc nhọn để bới thức ăn, gà trống gáy ò ó o, không biết để trứng.
C/c cùng làm những chú gà đi chơi.
- Hát: “đàn gà trong sân”.
Gà mà biết gáy là gà gì?
Gà mà cục tác là gà gì vậy?
*Cháu xem hình ảnh gà mái.
- Gà mái kêu làm sao?	
- Gà mái biết làm gì?
*Cháu xem gà mái đẻ trứng, ấp trứng, nuôi con.
Cô và cháu trò chuyện về hình ảnh.
*Cháu xem hình ảnh gà con.
Cô và cháu trò chuyện về hình ảnh.
Con gà thuộc nhóm động vật gì?
Con gà là động vật nuôi trong gia đình và thuộc nhóm gia cầm. 
Gà giúp ích gì cho chúng ta?
Thịt và trứng gà chứa nhiều chất đạm ăn vào tốt cho cơ thể.
Giáo dục cháu chăm sóc các con vật nuôi.
 Hoạt động 2: Trò chơi: “gia đình gà”.
Các con đội mũ gà trống, gà mái, gà con và cùng giả làm những chú gà thật dễ thương nhé.
Cô bao quát, nhận xét cháu chơi.
Hát: “Đàn gà trong sân”.
*Kết thúc:
Cháu hát, minh họa.
Cháu trả lời.
Cháu xem.
Cháu nhận xét.
Cháu kể.
Động vật nuôi trong gia đình.
Cháu đoán.
Cháu trả lời.
Cháu trả lời.
Đầu, mình, đuôi.
Mắt, mào, mỏ.
Cháu trả lời.
Cháu xem và trò chuyện cùng cô.
Cháu xem. 
Cháu nhận xét.
Cháu xem. 
Cháu trả lời.
Cháu trả lời.
Cháu hát.
Cháu nhận xét.
Cháu xem.
Cháu nhận xét.
Cháu trả lời.
Cháu chơi.
Cháu xem.
Cháu nhận xét.
Cháu trả lời.
Cháu trả lời.
Cháu trả lời.
Cháu xem.
Cháu chơi.
Cháu hát và vận động.
Cháu trả lời.
Cháu trả lời.
Cháu xem.
Cháu giả tiếng gà mái.
Cháu trả lời.
Cháu xem.
Cháu xem.
Cháu trả lời.
Cháu trả lời.
Cháu chơi.
Cháu hát.

File đính kèm:

  • docKPKH quan sat con ga.doc