Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Bé đi khắp nơi bằng phương tiện gì? - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Quỳnh Như
1. Góc xây dựng: Xây đường một chiều, bến xe, bến cảng, sân bay, ngã tư đường phố....
a. Mục đích:
- Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình.
- Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.
- Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Tranh gợi ý về các công trình…
- Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh, mô hình các PTGT...
2. Góc gia đình: Công an giao thông, tài xế, người bán hàng, bác sĩ, mẹ con.
a. Mục đích:
- Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình.
- Trẻ biết tự trao đổi với bạn trong quá trình đóng vai, rèn ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.
- Thích thú tham gia vào hoạt động.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Các loại đồ dùng: Hình ảnh công an giao thông, tài xế, đồ dùng nấu ăn, đồ dùng mô hình các loại PTGT, vé xe, các loại PTGT bằng chai nhựa. Các loại đồ dùng ở góc theo chủ đề.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: BÉ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ? Thời gian: 4 tuần, (Từ ngày: 31/3- 02/ 5/ 2025) I/ MỤC TIÊU GIÁO DỤC, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG. STT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Các hoạt động giáo dục I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 3. Trẻ có khả năng thực - Hô hấp: hít vào, thở - Thể dục sáng: Cháu hiện đúng, đầy đủ, nhịp ra. thực hiện bài thể dục số: nhàng các động tác trong - Tay: 28, 29, 30, 31, 32 theo bài thể dục theo hiệu lệnh. + Đưa 2 tay lên cao, ra hướng dẫn của cô. phía trước, sang 2 bên (Kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu). - Lưng, bụng, lườn: 1 + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Nhún chân. + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. 8. Trẻ có thể giữ được - Bật xa 35-40cm. - HĐ học: Cháu chú ý thăng bằng khi tham gia - Bật tách chân, khép tham gia vào hoạt động vận động. chân qua 5 ô và thực hiện đúng kỹ - Bật qua vật cản cao năng theo hướng dẫn của 2 10-15cm cô. - Bật xa 35-40cm. TC: Vượt chướng ngại vật. - Bật tách chân, khép chân qua 5 ô. TC: Ô tô và chim sẻ. - Bật qua vật cản cao 15cm. TC: Cáo ơi ngủ à. HĐ chiều: Ôn lại KN: - Bật xa 35-40cm. - Bật tách chân, khép chân qua 5 ô - Bật qua vật cản cao 15cm. 9. Trẻ có thể định hướng - Ném trúng đích - HĐ học: Cháu chú ý được phải, trái, trước, sau thẳng đứng (Xa 2m) tham gia vào hoạt động và quay đúng hướng theo - Chuyền, bắt bóng qua và thực hiện đúng kỹ hiệu lệnh của cô, và biết đầu, qua chân. năng theo hướng dẫn của kiểm soát được vận động cô. khi thay đổi hướng - Ném trúng đích thẳng đứng (Xa 2m) TC: Người tài xế giỏi. 3 - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. TC: Chuyền vòng qua đầu, qua vai. - HĐ chiều: Ôn: Ném trúng đích thẳng đứng (Xa 2m). Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. 10. Trẻ biết thực hiện - Cuộn – xoay tròn cổ - HĐ chơi + HĐ chiều: tương đối thành thạo vận tay Cho cháu vào góc xây động đôi bàn tay, ngón tay - Gấp giấy. đường một chiều, bến xe, - Vo, xoáy, xoắn, vặn, bến cảng, sân bay, ngã tư búng ngón tay, vê, véo, đường phố.... vuốt, miết, ấn bàn tay, + Cho cháu gấp giấy xếp 4 ngón tay, gắn, nối, thuyền, máy bay. - Xây dựng và xếp - Vo, xoáy, xoắn, vặn, chồng 10-12 khối búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay: Nặn theo ý thích, hát múa nhún nhảy theo các giai điệu bài hát về CĐ PTGT, ... 20. Trẻ biết tránh vật dụng - Biết tránh nơi nguy - Đón trẻ: Trò chuyện nguy hiểm, tránh những hiểm như: Hồ, ao, bể với cháu và cho cháu nói nơi không an toàn và chứa nước, mương về những nơi nguy hiểm phòng tránh những hành nước, giếng, hố ) là cho bản thân. động nguy hiểm nơi nguy hiểm không - Nhắc nhở trẻ không được lại gần. được ra khỏi trường khi - Biết tránh một số không được phép của cô hành động nguy hiểm: giáo. Không cười đùa khi - Giáo dục cháu không ăn uống, hoặc khi ăn được xuống sông 1 mình những loại quả có hạt, và không được nghịch không tự lấy thuốc nước khi đi tàu thuyền. 5 uống khi không được - Giờ ăn: Nhắc nhở trẻ phép của người lớn, trong khi ăn không cười không ăn thức ăn có đùa hoặc khi ăn những mùi ôi, không ăn lá, loại quả có hạt, không tự quả lạ, không uống lấy thuốc uống khi không rượu, bia, cà phê, được phép của người không được ra khỏi lớn, không ăn thức ăn có trường khi không mùi ôi, không ăn lá, quả được phép của cô lạ, không uống rượu, bia, giáo. cà phê, - HĐ chiều: Cho cháu làm bài tập xác định hành vi đúng – sai. 21. Trẻ nhận biết một số - Biết gọi người lớn khi - Đón trẻ: Hướng dẫn trẻ trường hợp khẩn cấp và gặp một số trường hợp nhận biết một số trường gọi người giúp đỡ khẩn cấp: Cháy, có hợp khẩn cấp và gọi người rơi xuống nước, người giúp đỡ. ngã chảy máu. - GD trẻ không được mở - Biết gọi người giúp cửa hoặc nhận quà bánh đỡ khi bị lạc. Nói được của người lạ. 6 tên, địa chỉ gia đình, số - HĐ chiều: Cho trẻ xem điện thoại người thân 1 số video về các hành vi khi cần thiết. không được làm khi đi xe, tàu thuyền, biết gọi người lớn, gọi cho cảnh sát khi có những trường hợp khẩn cấp. II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 26. Trẻ biết thu thập thông - Xem sách, tranh ảnh, - Đón trẻ: Trò chuyện với tin về đối tượng bằng xem phim, nhận xét và cháu chấp hành đúng luật nhiều cách khác nhau: trò chuyện về các khi tham gia giao thông. 7 Xem sách, tranh ảnh, PTGT. - HĐ góc: Cháu vào góc nhận xét và trò chuyện. sách xem tranh ảnh về các phương tiện giao thông. 30. Trẻ có khả năng nhận - Đặc điểm, công dụng - HĐNT: Cháu tích cực xét, trò chuyện về đặc của một số PTGT. tham gia hoạt động cùng điểm, sự khác nhau, giống - Đặc điểm, lợi ích của cô. nhau của các đối tượng biển báo và luật giao + Quan sát: Cây Cúc được quan sát. thông bách nhật, hành lá, cây - Đặc điểm của cây, nha đam, hoa súng, hoa hoa, quả gần gũi, ích lan, cây dừa kiểng, hoa lợi và tác hại đối với mười giờ, cây sống đời, con người. lưỡi hổ, cây cà tím, . - So sánh sự khác nhau - HĐ học: Cháu tích cực và giống nhau cây, tham gia hoạt động cùng hoa, quả cô. + KPKH: “Tìm hiểu xe máy- xe ôtô”. TC: Đội nào giỏi. + KPKH: “Tìm hiểu về ghe- xuồng”. TC: Nhanh tay lẹ mắt. 8 + KPKH: “Tìm hiểu về máy bay”. TC: Về đúng bến. + KPKH: “Tìm hiểu một số biển báo giao thông”. TC: Chạy nhanh, chọn đúng tranh. + KPKH: Tìm hiểu một số luật giao thông. TC: Cùng tham gia giao thông, về đúng nhà. - HĐ chiều: Làm album theo chủ đề nhánh: Biển báo giao thông, PTGT đường bộ, đường thủy, hàng không, luật lệ giao thông. 31. Trẻ thể hiện được một - Thể hiện vai chơi - Đón trẻ: Trò chuyện với số hiểu biết về đối tượng trong trò chơi đóng cháu về các biển báo và qua hoạt động chơi, âm vai, hát các bài hát, cho các loại PTGT đường bộ, nhạc, tạo hình. trẻ vẽ, xé dán, nặn và đường thuỷ, đường hàng ghép hình. không. - Vào góc âm nhạc hát - HĐ chiều: Cho cháu lại những bài hát cô đã nặn các PTGT theo ý dạy theo đúng chủ đề thích. Vẽ xe ô tô, nặn đèn đang học. giao thông, xé, dán 9 - Trẻ vào góc tạo hình thuyền buồm, ghép hình để vẽ, xé dán, nặn, các PTGT, ghép hình theo đúng - Nhún nhảy theo nhạc, chủ đề đang học. nhịp điệu bài hát: Em đi chơi thuyền, an toàn giao thông, chiếc thuyền nan, đường em đi, em đi qua ngã tư đường phố, anh phi công ơi, lời cô dặn, bạn ơi có biết, 38. Trẻ biết một số di tích - Biết 1 số di tích lịch Đón trẻ+ HĐ chiều: Trò lịch sử, ngày lễ hội, sự sử, danh lam thắng chuyện với trẻ về các lễ kiện của quê hương đất cảnh của quê hương hội, sự kiện trong tháng. nước. đất nước. Cho cháu xem video nhận - Biết các ngày lễ, sự biết ý nghĩa các ngày lễ kiện trong năm. lớn như: 10 + Giỗ tổ Hùng Vương 10/3. + Ngày miền nam hoàn toàn giải phóng đất nước 30/4. + Ngày quốc tế lao động 1/5. 40. Trẻ biết đếm đối - Trẻ biết được các số - HĐH: Cháu tích cực tượng trong phạm vi 10, từ 1-5 để chỉ số lượng, tham gia hoạt động cùng đếm theo khả năng và nói số thứ tự, nhóm đối cô. kết quả. tượng - Đếm đến 5, nhận biết - Nhận biết chữ số, số số lượng trong PV5, 11 lượng và số thứ tự nhận biết chữ số 5. trong phạm vi 5. TC: Kết bạn. - HĐ chiều: Cho cháu thực hiện chơi tự do ở góc toán. Ôn đếm đến 5, nhận biết số lượng trong phạm vi 5, nhận biêt chữ số 5. 43. Trẻ có thể tách một - Tách 1 nhóm đối - HĐ học: Cháu tích cực nhóm đối tượng thành 2 tượng thành 2 nhóm tham gia hoạt động cùng nhóm nhỏ hơn. nhỏ hơn. cô. “Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5”. TC: Thi ai nhanh. 12 - HĐ góc: Cháu vào góc thực hiện các bài tập theo CĐ PTGT đường bộ, đường thuỷ, đường hàng không, - HĐ chiều: Ôn “Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5”. 44. Trẻ nhận biết được ý - Nhận biết ý nghĩa các Đón trẻ: Dạy trẻ nhận nghĩa các con số được sử con số được sử dụng biết ý nghĩa biển số xe dụng trong cuộc sống trong cuộc sống hàng của người thân và biển số hàng ngày. ngày (Số điện thoại, xe của tỉnh/ thành phố 13 biển số xe ) mình đang sinh sống. + Nhận biết số điện thoại của các chú cảnh sát giao thông. III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 60. Trẻ lắng nghe kể - Nghe hiểu nội dung - HĐ học: Cháu trật tự chuyện và đặt câu hỏi chuyện kể và đặt câu chú ý lắng nghe cô kể. theo nội dung truyện hỏi theo nội dung Cháu biết thể hiện cảm truyện phù hợp với độ xúc của mình qua từng tuổi. nhân vật của câu chuyện + Truyện "Vì sao thỏ 14 cụt đuôi" TC: Ghép tranh. + Truyện “Qua đường” TC: Đội nào nhanh nhất. HĐ góc+ HĐ chiều: Cho trẻ kể chuyện sáng tạo theo tranh. + Làm quen câu chuyện: "Ba ngọn đèn", “Qua đường”, “Kiến con đi ô tô”, ... 63. Trẻ có khả năng đọc - Trẻ đọc diễn cảm một - HĐ học: Cháu đọc to, thuộc một số bài thơ, ca số bài thơ, ca dao, rõ, thuộc lời bài thơ. dao, đồng dao. đồng dao, tục ngữ, hò + Thơ “Cô dạy con” vè phù hợp với độ + Thơ “Thuyền giấy” tuổi TC: Đua thuyền trên cạn - HĐ Chiều: Cho cháu 15 làm quen bài thơ: “Đèn giao thông”, “Chúng em học luật giao thông”. Ôn lại bài thơ: “Cô dạy con”, “Thuyền giấy”, “Trên đường”". 66. Trẻ biết sử dụng ký - Làm quen với cách hiệu. đọc, viết tiếng Việt (Hướng viết của các - HĐ học: Cháu tích cực nét chữ từ trái sang tham gia hoạt động cùng phải, từ dòng trên cô. xuống dòng dưới) + LQCC: i, t, c. thông qua hoạt động - HĐ góc: Cô cho trẻ vào vui chơi. góc học tập. Làm quen - Làm quen với công 16 với công cụ viết và đưa cụ viết và đưa tay tạo tay tạo thành nét của chữ thành nét của chữ cái cái. - Nhận dạng một số + Cháu chơi bán vé xe. chữ cái HĐ chiều: Cô cho trẻ - Tập tô, đồ các nét tập tô, đồ các nét chữ: i, chữ: Nét thẳng, nét t, c. ngang, nét xiên trái, nét xiên phải... - Vé xe .? IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI 76. Trẻ mạnh dạn, vui vẻ - Trẻ vui vẻ, mạnh dạn, - HĐG: Cháu chơi tự do trong các hoạt động, cùng tự tin, hòa thuận với ở các góc. Thể hiện đúng vui chơi hòa thuận với bạn khi tham gia hoạt vai chơi, biết thỏa thuận 17 bạn bè và biết cố gắng động, thỏa thuận trước trước khi chơi, không hoàn thành công việc khi chơi, không tranh tranh giành đồ chơi với được giao. giành đồ chơi bạn. - Hoàn thành công việc - Lao động: Cho cháu ra được giao: Trực nhật, sân nhặt lá cây khô. dọn đồ chơi Lau chùi sắp xếp các góc chơi gọn gàng và trưng bày các đồ chơi mới theo CĐ PTGT. V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ 87. Trẻ có thể hát đúng - Thuộc và hát đúng - HĐ học: Cháu phải biết giai điệu, lời ca, hát rõ lời giai điệu, lời ca và thể tập trung chú ý trong giờ và thể hiện sắc thái của hiện sắc thái, tình cảm học. bài hát qua giọng hát, nét của bài hát. DH “Bạn ơi có biết” mặt, điệu bộ - Nghe và nhận ra các TC: Nghe tiếng hát tìm loại nhạc khác nhau PTGT. (nhạc thiếu nhi, dân DH: “Em đi chơi ca). thuyền”. 18 TC: HĐ góc và HĐ chiều: Cho trẻ nghe nhạc, nghe hát và làm quen với một số bài hát: “An toàn giao thông”, “Chiếc thuyền nan”, “Đường em đi”, “Đi đường em nhớ” 88. Trẻ có thể vân động - Vận động nhịp nhàng HĐ học: Cháu biết vận nhịp nhàng theo nhịp điệu theo giai điệu, nhịp động nhịp nhàng theo giai các bài hát, bản nhạc với điệu của các bài hát, điệu, nhịp điệu của các các hình thức (Vỗ tay theo bản nhạc và biết sử bài hát, bản nhạc và biết nhịp, tiết tấu, múa) dụng dụng cụ múa sử dụng dụng cụ múa - Sử dụng các dụng cụ cùng cô. gõ đệm như (phách tre, VĐ: Em đi qua ngã tư trống lắc...) gõ theo đường phố. phách, nhịp, tiết tấu bài TC: Nghe giai điệu đoán 19 hát. tên bài hát. VĐ “Anh phi công ơi” TC: Ô cửa bí mật. - HĐ chiều: Cho trẻ sử dụng, làm quen các dụng cụ gõ đệm như: (phách tre, trống lắc, soong loan, xắc xô, ...) gõ theo phách, nhịp, tiết tấu bài hát. 90. Trẻ có thể vẽ phối hợp - Sử dụng các kĩ năng - HĐ học: Cháu biết sử các nét thẳng, xiên, vẽ nét thẳng, xiên, dụng KN cơ bản để vẽ ngang, cong tròn tạo ngang, cong tròn tạo ra tạo sản phẩm. thành bức tranh có màu các sản phẩm có màu + Vẽ đèn giao thông. sắc và bố cục sắc, bố cục, hình dáng + Vẽ xe ô tô. 20 khác nhau. - HĐ chơi+ HĐ chiều: Cho cháu vào góc vẽ tự do theo ý thích, vẽ kinh khí cầu, vẽ máy bay, vẽ biển báo giao thông, 91. Trẻ có thể xé, cắt theo - Sử dụng các kĩ năng - HĐH: Cháu biết cắt, đường thẳng, đường xé, cắt theo đường dán thuyền theo hướng cong và dán thành sản thẳng, đường cong tạo dẫn của cô. phẩm có màu sắc, bố cục ra các sản phẩm có màu sắc, bố cục, kích “Cắt dán thuyền thước, hình dáng khác buồm”. 21 nhau từ những nguyên - HĐ chơi: Cho cháu vào vật liệu như giấy màu, góc tạo các PTGT bằng báo... các nguyên vật liệu mở. + HĐ chiều: Cho cháu cắt dán máy bay, cắt dán đèn giao thông, cắt dán ô tô tải, 92. Trẻ có khả năng làm - Sử dụng các kỹ năng - HĐH: Cháu biết dùng lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nặn như làm lõm, dỗ những KN cơ năng cơ nhọn, uốn cong đất nặn để bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, bản để tạo sản phẩm theo nặn thành sản phẩm có uốn cong tạo ra các sản ý thích. nhiều chi tiết. phẩm có nhiều chi tiết, + Nặn máy bay. hình dáng, màu sắc, HĐ chơi + HĐNT: Trẻ 22 kích thước khác nhau biết sử dụng các kn cơ như nặn bánh xe, nặn bản tạo các sản phẩm theo theo ý thích... chủ đề PTGT, nặn theo ý thích, - HĐ chiều: Nặn xe, nặn các PTGT bé thích, 93. Trẻ có khả năng phối - Sử dụng các kĩ năng - HĐ chơi + HĐ chiều: hợp các kỹ năng xếp hình xếp hình tạo ra các sản Cháu biết sử dụng các kn để tạo thành các sản phẩm phẩm có hình dáng, xếp hình tạo hình các 23 có kiểu dáng, màu sắc màu sắc, bố cục khác PTGT theo ý thích, Cho khác nhau và biết nhận nhau như là xếp trẻ xếp máy bay, xếp xét các sản phẩm tạo hình thuyền thuyền, về màu sắc, đường nét, - Nhận xét sản phẩm hình dáng. tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét. II. THIẾT KẾ MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC 1. Góc xây dựng: Xây đường một chiều, bến xe, bến cảng, sân bay, ngã tư đường phố.... a. Mục đích: - Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình. - Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì. - Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn. b. Đồ dùng bổ sung: - Tranh gợi ý về các công trình - Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh, mô hình các PTGT... 2. Góc gia đình: Công an giao thông, tài xế, người bán hàng, bác sĩ, mẹ con. a. Mục đích: - Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình. - Trẻ biết tự trao đổi với bạn trong quá trình đóng vai, rèn ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ. - Thích thú tham gia vào hoạt động. b. Đồ dùng bổ sung: - Các loại đồ dùng: Hình ảnh công an giao thông, tài xế, đồ dùng nấu ăn, đồ dùng mô hình các loại PTGT, vé xe, các loại PTGT bằng chai nhựa. Các loại đồ dùng ở góc theo chủ đề. 3. Góc nghệ thuật: - Tạo hình: Vẽ đèn giao thông, vẽ ô tô tải, cắt dán thuyền buồm, nặn theo ý thích đúng kĩ năng, sáng tạo trong sản phẩm, biết yêu quí và gìn giữ sản phẩm. *Âm nhạc: Hát, múa theo chủ đề: Em đi qua ngã tư đường phố, bạn ơi có biết, lời cô dặn, em đi chơi thuyền, anh phi công ơi... Nghe hát “An toàn giao thông”, “Chiếc thuyền nan”, “Tàu thuỷ tí hon”, a. Mục đích: - Trẻ hát đúng giai điệu bài hát, biết vận động một cách nhịp nhàng theo nhịp điệu bài hát. - Trẻ biết cách cầm bút màu đúng kĩ năng khi vẽ và tô màu, đúng kĩ năng khi trẻ thực hiện. Rèn kỹ năng cắt, xé dán, vẽ. Giáo dục trẻ hứng thú khi tham gia hoạt động, cất dọn đồ chơi gọn gàng. - Bảo quản đồ dùng, cất dọn đúng qui định. b. Đồ dùng bổ sung: - Chùm múa, mão PTGT, nơ đeo tay, trống lắc, trống cơm, xúc xắc, phách tre... - Mẫu nặn, mẫu vẽ của cô, màu vẽ, hồ, khăn ướt, giấy màu 4. Góc học tập: Thực hiện các bài tập tìm đúng số lượng, tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ trong phạm vi 5, phân loại các PTGT, a. Mục đích: - Trẻ biết thực hiện các bài tập theo yêu cầu của cô. - Rèn khả năng đếm theo thứ tự, biết đếm từ 1- 10. - Cháu chơi đoàn kết với bạn, giúp đỡ bạn. Thu dọn đồ chơi đúng quy định, hứng thú trong hoạt động chơi. b. Lập bảng: Tìm đúng số lượng Các chữ số cho sẵn Đồ vật tương ứng với chữ số đã cho phân loại các phương tiện giao thông PTGT đường bộ PTGT đường thủy PTGT đường hàng không 5. Góc sách: Làm album, kể truyện sáng tạo, kể truyện theo tranh, tập truyện “ Vì sao thỏ cụt đuôi”, tập thơ: “ Thuyền giấy”, “Cô dạy con”, . Sách truyện theo chủ đề, ngoài chủ đề. a. Mục đích: - Trẻ biết ngồi đúng tư thế khi xem sách. - Rèn khả năng đọc thơ và kể truyện theo tranh. - Cháu biết giữ gìn sách. b. Đồ dùng bổ sung: - Tranh ảnh, sách báo cũ, giấy A4, bìa cứng, sáp màu, các câu truyện, bài thơ, hò, vè câu đố về CĐ PTGT. 6. Góc thiên nhiên khám phá: - Chăm sóc cây, nhổ cỏ, quan sát sự phát triển của cây. - Làm thí nghiệm: Vật nổi - vật chìm, cát - nước, làm bánh, pha màu, đong nước a. Mục đích: - Trẻ biết làm một số thí nghiệm đơn giản. - Biết tự chăm sóc cây xanh hoa kiểng. - Tham gia tích cực vào hoạt động. b. Lập bảng: Pha màu Màu đỏ + Màu vàng = Màu cam Màu vàng + Xanh dương = Xanh lá Xanh dương + Màu đỏ = Màu tím Vật nổi vật chìm Vật nổi Vật chìm Kết quả c. Đồ dùng bổ sung: - Bảng pha màu, khuôn in, bóng nhỏ, cát, đá, sỏi, khuôn in cát. BGH Duyệt Giáo viên Huỳnh Tuyết Hương Trần Thị Quỳnh Như KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1 CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Thời gian: 1 tuần, (Từ ngày: 31/ 3- 04/ 4/ 2025) Thứ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu ND - Đón trẻ, cho cháu cất cặp, dép đúng nơi quy định. Đón trẻ, - Cho cháu xem 1 số tranh ảnh, nghe bài hát về PTGT đương bộ. chơi - Trò chuyện với cháu và cho cháu nói về những nơi nguy hiểm cho bản thân. - Hướng dẫn trẻ nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Trò chuyện với cháu về các phương tiện giao thông đường bộ. Thể dục Bài 28: sáng Bài hát: Anh phi công ơi. - Hô hấp: Thổi nơ - Tay: Hai tay dang ngang, lên cao và vỗ vào nhau. - Chân: Nhún chân. - Bụng Lườn: Hai tay chống hông, xoay người sang 2 bên. - Bật: Bật tại chổ. Tập với nơ đeo tay. - Trò chơi VĐ: Ô tô và chim sẻ, kéo co, cá sấu lên bờ, chạy tiếp cờ, chuyển bi. - Trò chơi DG: Đánh cầu, kéo co, nhảy vào – nhảy ra, rồng rắn, ném vòng cổ chai... Hoạt - Khám phá thiên nhiên xung quanh: Quan sát cây trúc nhật, hoa súng, động rau cần dày lá, cây nha đam, hoa mười giờ. ngoài trời - Chơi với đồ chơi ngoài trời: Vẽ, viết nguệch ngoạc trên sân, trên cát. Phối hợp các nguyên vật liệu thiên nhiên để tạo ra đồ chơi (từ lá dừa, lá chuối, lá cây, sỏi) + Chơi tự do: Làm bánh in, đong nước vào chai, thí nghiệm vật nổi vật chìm, cát nước, pha màu. Hoạt động KPKH: Văn học: Thể dục: Âm nhạc: Tạo hình: học Tìm hiểu xe Truyện: Vì Bật qua vật Hát: Em đi Vẽ xe ô tô máy- xe ôtô sao thỏ cụt cản cao 15cm qua ngã tư (Mẫu) đuôi đường phố. - Góc học tập: Xếp tranh lô tô, đọc thẻ số và đếm số lượng tranh lô tô Chơi về chủ đề phương tiện giao thông đường bộ, phân loại phương tiện giao ,hoạt thông đường bộ và thực hiện các bài tập ở góc. động ở - Góc gia đình: Đóng vai cảnh sát giao thông... các góc - Góc nghệ thuật: Hát, vận động các bài hát theo CĐ PTGT đường bộ: VĐ" Em đi qua ngã tư đường phố”, nghe hát: “Công an tí hon”, vẽ xe ô tô và phối hợp một số nguyên vật liệu để vẽ theo chủ đề PTGT đường bộ. - Góc sách: Kể truyện theo tranh, gối, làm quen tập thơ khổ to, tập truyện " Vì sao thỏ cụt đuôi" - Góc xây dựng: Xây bến xe, trạm dừng chân... - Góc TNKP: Chơi cát nước, vật nổi vật chìm, làm bánh,... Ăn, ngủ - Nhắc trẻ sử dụng các cụm từ" Mời cô, mời bạn" trước khi ăn. - Biết giúp cô trang trí bàn ăn. - Rèn cháu thói quen rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh. Chơi, - Làm album theo chủ đề phương tiện giao thông đường bộ. hoạt động - Hoạt động theo ý thích: Vo, xoắn, xoáy, vặn, búng ngón tay, vê, véo, theo ý vuốt: Cho cháu vào góc nặn theo ý thích, vẽ ô tô tải, đèn giao thông, thích làm quen với một số bài hát: An toàn giao thông, đi đường em nhớ, các bài hát theo chủ đề PTGT đường bộ và làm quen các loại nhạc cụ (Buổi chiều) - Lao động: Cho cháu vệ sinh các góc chơi, trưng bày đồ chơi theo chủ đề mới. - Cho trẻ chơi tự do ở các góc. Chuẩn bị - Hướng dẫn cháu cất dọn đồ chơi đúng góc. ra về và - Nhắc nhở cháu thu dọn đồ dùng cá nhân và chuẩn bị ra về. trả trẻ - Nhắc trẻ sử dụng các từ như: “Chào cô”, “Chào các bạn” THỂ DỤC SÁNG I. Mục đích yêu cầu. - Cháu biết vận động để cơ thể khỏe mạnh chống được bệnh tật. - Rèn luyện khả năng chú ý nhanh nhẹn linh hoạt định hướng theo hiệu lệnh, cháu tập đúng thao tác của bài tập thể dục sáng. - Giáo dục trẻ tích cực tham gia cùng bạn không xô đẩy nhau. II. Chuẩn bị: - Cô: Gậy thể dục, sân tập sạch sẽ, bằng phẳng an toàn. - Trẻ: Đội hình 3 hàng dọc. - Đội hình: Hàng ngang - Địa điểm: Trên sân. III. Tiến hành *Hoạt động 1: Khởi động - Cô cho cháu di chuyển đội hình kết hợp bài hát “Đi đường em nhớ” và đi các kiểu đi: Đi thường, đi kiểng gót, đi bằng mũi bàn chân, gót chân, chạy chậm, chạy nhanh,... về 3 hàng dọc. - Chuyển đội hình 3 hàng ngang. * Hoạt động 2: Trọng động * Bài tập phát triển chung: - Hô hấp: Hít vào thở ra. - Tay: Đưa ra trước gập khuỷu tay. - Chân: Đứng một chân đưa ra phía trước, khuỵu gối - Bụng Lườn: Nghiêng người sang bên. - Bật: Bật tiến về trước. Hoạt động 3: Hồi tĩnh: - Cho cháu đi hít thở nhẹ nhàng 1-2 vòng. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM DANH I. Mục đích yêu cầu. - Cháu biết được bạn vắng, nhớ được hôm qua, hôm nay, ngày mai, nắm được hiện tượng của thời tiết trong ngày. - Cháu biết so sánh số lượng các bạn giữa tổ và tổ, thời gian hôm qua, hôm nay, ngày mai và sáng, trưa, chiều, ngày trong tháng. - Cháu tích cực tham gia hoạt động cùng cô. II. Chuẩn bị: - Đồ dùng của cô: Bảng bé đến lớp, bảng thời gian, bảng thời tiết, lịch lốc, chữ số, các biểu tượng băng từ, sách mới - Đồ dùng của trẻ: thẻ số, băng từ - Đội hình: chữ U - Địa điểm: Trong lớp III. Tiến hành: Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra tay: - Hát “Lời chào buổi sáng”. Sau đó cô tập trung trẻ lại và hỏi trẻ đến giờ gì rồi? - Trẻ xếp thành 3 hàng dọc, cô hỏi trẻ: Tay đẹp đâu? Sau đó cho tổ trưởng đi kiểm tra móng tay bạn rồi lên báo cáo cô. - Cô kiểm tra móng tay tổ trưởng và kiểm tra lại móng tay của 3 tổ. Hoạt động 2: Điểm danh - Cho lần lượt từng tổ đếm số bạn trong tổ + Trong tổ của con có tất cả bao nhiêu bạn? + Tổ con vắng bao nhiêu bạn? + Đó là bạn nào? Bạn tên gì? - Cô nêu lý do bạn vắng - Cho trẻ lên gắn hình bạn vắng - Thực hiện tương tự cho các tổ còn lại - Cô cho trẻ so sánh số bạn trai và bạn gái vắng - Cô cho trẻ lên tìm hình của trẻ và gắn hình lên bảng bé đến lớp. * Hoạt động 3: Trò chuyện về thời gian - Bạn nào cho cô biết hôm nay là thứ mấy? - Lịch của cô chưa đúng ngày, vậy bạn nào lên xé lịch để xem hôm nay là ngày mấy nào? - Đây là số mấy? Gồm mấy chữ số? Số nào đứng trước, số nào đứng sao? - Tháng này là tháng mấy? - Hôm qua thứ mấy ngày mấy? - Lần lượt đến hôm nay, ngày may - Cho cả lớp chơi trò chơi trời tối trời sáng * Hoạt động 4: Trò chuyện về thời tiết - Bây giờ là buổi gì? - Vậy thời tiết hôm nay như thế nào? - Cô cho cháu lên gắn biểu tượng băng từ. - Cả lớp cùng đọc lại với cô * Hoạt động 5: Thông tin. - Cô nói về thông tin cho trẻ nghe. - Cho cháu nói thông tin của cháu. * Hoạt động 6: Giới thiệu chủ đề tuần, ngày. - Cô dùng hệ thống câu hỏi gợi mở cho cháu biết về chủ đề tuần: "Phương tiện giao thông đường bộ".
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_be_di_khap_noi_bang_phuong_t.docx